Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN NHÀ MÁY CHẾ BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ CÔNG SUẤT 24300 TẤN SẢN PHẨM/NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 32 trang )


Hình ảnh này có thể là nhà xưởng của ngành
sản xuất gì? Đặc trưng ô nhiễm của ngành?
Company Logo
www.themegallery.com
LOGO
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY CHẾ
BIẾN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ,
CÔNG SUẤT 24.300 TẤN SẢN PHẨM/NĂM
TẠI XÃ AN PHƯỚC, HUYỆN LONG THÀNH,
TỈNH ĐỒNG NAI
- CHỦ ĐẦU TƯ: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐVT
- ĐƠN VỊ TƯ VẤN: CÔNG TY …
Company Logo
www.themegallery.com
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
MÔ TẢ SƠ LƯỢC VỀ DỰ ÁN
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC DỰ ÁN
CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU
CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT
Company Logo
www.themegallery.com
MÔ TẢ SƠ LƯỢC DỰ ÁN

TÊN DỰ ÁN
“Xây dựng nhà máy chế biến nguyên liệu
thuốc lá, công suất 24.300 tấn sản phẩm/năm”



CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐVT

VỊ TRÍ ĐỊA LÝ CỦA DỰ ÁN
Xã An Phước, huyện Long Thành, tỉnh Đồng
Nai. Vị trí dự án trong tổng thể khu vực được thể
hiện tại hình vẽ sau
Company Logo
www.themegallery.com
Sơ đồ vị trí dự án trong tổng thể khu vực
Vị
trí
dự
án
Company Logo
www.themegallery.com
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH
Đầu vào Máy cắt
đầu lá
Làm ẩm
đầu lá
Lựa lá,
tạp vật
Lựa cọng
tạp vật
Làm ẩm
sơ bộ
Làm ẩm
lần 2
Tước cọng,

tách lá
Hầm ủ
phối trộn 1
Máy sấy lại lá Đóng kiện
Thành
phẩm

Cọng lớn
Máy sấy cọng
Phân loại, làm
sạch cọng
Đóng kiện
Thành
phẩm
cọng
Đầ
u


Cọng
Sàng vụn
Sấy vụn
Đóng kiện
Thành phẩm vụn
Buồng
lắng bụi
Vụn
+ bụi
Bụi Vụn
Hầm ủ

phối trộn 2
Lò hơi
Bụi, khí thải, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Nhiệt thừa
Nhiệt thừa
Mùi, bụi, CTR, ồn Mùi, bụi, CTR, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Mùi, bụi, CTR, ồn
Company Logo
www.themegallery.com
DIỆN TÍCH CÁC HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
TT Hạng mục công trình
Kích thước
(m x m)
Diện tích
(m
2
)
Tỷ lệ diện
tích (%)
Ghi chú
I. Các công trình chính - - - -
I.1 Nhà sản xuất chính (N/X 2) 80 x 144 11.520 25,65 Xây mới
I.2 Kho chứa nguyên liệu (N/X 1) 148 x 40 5.920 13,18 Cải tạo

I.3 Văn phòng điều hành sản xuất 2 x (10 x 40) 800 1,78 Cải tạo + mới
I.4 Nhà ăn tập thể, nhà bảo vệ, nhà xe - 360 0,8 Xây mới
I.5
Nhà đặt lò hơi, nhà đặt máy nén
khí, trạm điện, kho phụ tùng…
80 x 16 1.280 2,85 Xây mới
I.6 Văn phòng chính 20 x 25 500 1,11 Xây mới
II. Các công trình phụ - - - -
II.1
Hệ thống XLNT, hệ thống thoát
nước, hồ chứa nước PCCC 400m
3
- 500 1,11 Xây mới
II.2 Hệ thống thu gom bụi thuốc lá 48 x 16 181 0,4 Xây mới
II.3 Sân đường - 12.214,79 27,2 Xây mới
II.4 Cây xanh - 11.633,21 25,9 Tổng cộng
II.5 Cổng, hàng rào - 700 (m) - Cải tạo + mới
- TỔNG - 44.909 100 -
Company Logo
www.themegallery.com
NHU CẦU NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU (ĐẦU VÀO) VÀ
CÁC CHỦNG LOẠI SẢN PHẨM (ĐẦU RA) CỦA DỰ ÁN

Nhu cầu nguyên, nhiên liệu, năng lượng
TT Chủng loại ĐVT Định mức/tấn sản phẩm Tổng lượng dùng/ năm
1 Lá thuốc khô tấn 1,05 25.515
2 Thùng carton C48 Thùng 5 120.000
3 Đai nẹp Kg 0,2 24.300
4 Giấy lót thùng Kg 0,1 12.150


Nhu cầu dùng nước: 6.418 m
3
/tháng

Sản phẩm:
-
Lá tách cọng (Redried lamina);
-
Cọng thuốc lá (Redried sterm);
-
Sản phẩm phụ như mảnh lá (Scraps), vụn (Fine).

Tổ chức quản lý và thực hiện dự án:
Nhu cầu lao động: 211 người
Company Logo
www.themegallery.com
HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN
MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ
Chất
lượng
môi
trường
không
khí
Chỉ tiêu Đơn vị K1 K2 K3 QCVN 05:2009
Nhiệt độ
o
C 31,3 30,9 31,3 -
Độ ẩm % 67,4 70,1 78,9 -
Độ ồn dBA 69 62 63 -

Nồng độ bụi lơ lửng mg/m
3
0,15 0,24 0,28 0,3
Nồng độ SO
2
mg/m
3
0,06
0,03 0,08 0,35
Nồng độ CO mg/m
3
<5 <5 <5 30
Nồng độ NO
x

mg/m
3
0,036
0,059 0,072 0,2
Chất
lượng
nước
mặt
Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả N1 QCVN 08:2008 cột A2
pH - 7,2 6 – 8,5
Hàm lượng oxy hòa tan mg/L 6,5 ≥ 5
Tổng chất rắn lơ lửng mg/L 644 30
Nhu cầu Oxy hóa học mg/L 192 15
Nhu cầu Oxy sinh học mg/L 53 6
Hàm lượng amoni mg/L 1,23 0,2

Hàm lượng Nitrit mg/L 0,082 0,02
Hàm lượng Nitrat mg/L 1,25 5
Hàm lượng Fe tổng mg/L 5,80 1
Coliform MPN/100ml 1,5 x 10
7
5.000
Company Logo
www.themegallery.com
Chất lượng nước ngầm
TT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả QCVN 09:2008/BTNMT
1 pH - 5,4 6,5-8,5
2 Độ cứng toàn phần
mg CaCO
3
/l
8,67 500
3 Tổng chất rắn mg/l 25,6 1.500
4 Hàm lượng nitrit mg/l 0,007 1,0
5 Hàm lượng nitrat mg/l 1,51 15
6 Hàm lượng Asen mg/l <0,001 0,05
7 Hàm lượng sắt tổng mg/l 0,28 5
8 Coliform MPN/100ml 4 3
TT Chỉ tiêu Đơn vị Kết quả Đ1 QCVN 03:2008/ BTNMT
1 pH - 6,7 -
2 Hàm lượng Asen mg/kg 9,94 12
3 Hàm lượng thuỷ ngân mg/kg <0,25 -
4 Hàm lượng chì mg/kg 18,3 300
5 Hàm lượng cadimi mg/kg <0,0166 10
6 Hàm lượng đồng mg/kg 16,2 100
7 Hàm lượng kẽm mg/kg 44,2 300

Chất lượng đất
Company Logo
www.themegallery.com
CÂU HỎI

Chất lượng môi trường không khí được so sánh với
QCVN nào?

Chất lượng môi trường nước mặt được so sánh với
QCVN nào?

Chất lượng môi trường nước ngầm được so sánh với
QCVN nào?

Chất lượng môi trường đất được so sánh với QCVN
nào?
Company Logo
www.themegallery.com
MỘT SỐ HÌNH ẢNH QUÁ TRÌNH THU MẪU MÔI TRƯỜNG TẠI DỰ ÁN
Company Logo
www.themegallery.com
ĐÁNH GIÁ CÁC
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ CỦA DỰ ÁN

GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG

GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH


TÁC ĐỘNG DO CÁC RỦI RO, SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG
Company Logo
www.themegallery.com

GIAI ĐOẠN CHUẨN BỊ CỦA DỰ ÁN
Dự án được kế thừa CSHT từ Công ty TNHH MTV
XD&SX VLXD Biên Hoà. Vì vậy dự án sẽ không giải
phóng mặt bằng, di dân, tái định cư và san lấp mặt bằng.

GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG

Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải
-
Nguồn gây tác động do bụi và khí thải;
-
Nguồn gây tác động do nước thải;
-
Nguồn gây tác động do chất thải rắn;

Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải
-
Ô nhiễm tiếng ồn;
-
Tình hình an ninh trật tự;
-
Tình hình giao thông.
ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
Company Logo
www.themegallery.com

GIAI ĐOẠN XÂY DỰNG

NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI
Nguồn
gây
tác động
Đối tượng bị tác
động
Phạm vi tác
động
Mức độ tác
động
Xác
suất
xảy ra

Khả năng phục
hồi
của các ĐT bị

Bụi và khí
thải
- Không khí,
thực vật, con
người
Khu vực triển
khai DA và
vùng xung
quanh
- Ngắn hạn

(trong thời
gian XD)
- Cục bộ
Cao Có thể hồi phục
được
Nước thải
- Nước ngầm,
nước mặt, đất
- Nguồn tiếp
nhận NT (suối
Nước Trong)
- Đất tầng mặt
của khu vực
Không lớn do
lượng thải
nhỏ
Trung
bình
Có thể hồi phục
được
Chất thải
rắn
- Đất, không khí,
nước mặt, nước
ngầm, con người
Trong khu
vực dự án
Ngắn hạn, có
thể phục hồi
Thấp Có thể hồi phục

được
Company Logo
www.themegallery.com
GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG

NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT
THẢI

Nguồn gây tác động do bụi, khí thải và nhiệt thừa
-
Ô nhiễm trong quá trình chế biến nguyên liệu
-
Ô nhiễm do hoạt động của lò hơi, máy phát điện
-
Ô nhiễm do hoạt động giao thông, vận tải

Nguồn gây tác động do nước thải
-
Nước thải sản xuất
-
Nước thải sinh hoạt
-
Nước mưa chảy tràn

Nguồn gây tác động do chất thải rắn
-
Chất thải rắn sinh hoạt
-
Chất thải công nghiệp không nguy hại
-

Chất thải nguy hại
Company Logo
www.themegallery.com
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI (tt)

Nguồn gây tác động do bụi, khí thải và nhiệt thừa

Ô nhiễm trong quá trình chế biến nguyên liệu
-
Bụi: từ khâu xuất nhập thuốc lá và dây chuyền sàng lọc,
tách cọng và sấy lá thuốc
-
Mùi (hơi hữu cơ): từ quá trình chế biến NLTL là do sự
phân huỷ các hợp chất alcaloid dưới tác dụng của hơi nước
gây ẩm và nhiệt độ sấy lá
-
Nhiệt thừa: sinh ra tại khu vực lò hơi và khu vực xưởng
sản xuất

Ô nhiễm do hoạt động của lò hơi

Ô nhiễm do hoạt động của máy phát điện

Ô nhiễm do hoạt động giao thông, vận tải
Company Logo
www.themegallery.com
NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG
CÓ LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT THẢI (tt)


Nguồn gây tác động do nước thải
-
Nước thải sản xuất: nước rỉ từ quá trình ngưng tụ
hơi nước trong giai đoạn phun ẩm lá thuốc, từ quá
trình xử lý nước cấp cho lò hơi, từ quá trình vệ sinh.
-
Nước thải sinh hoạt: từ sinh hoạt của nhân viên
-
Tổng lượng nước thải: 48 m
3
/ngày.đêm

Nguồn gây tác động do chất thải rắn
-
Chất thải rắn sinh hoạt: 3.292 kg/tháng
-
Chất thải công nghiệp KNH: 80 - 90 tấn/tháng
-
Chất thải nguy hại: Dầu nhớt thải; bao bì, giẻ lau
dính dầu, hoá chất; bóng đèn huỳnh quang thải
Company Logo
www.themegallery.com
CÂU HỎI
Trong các nguồn gây tác động có liên
quan đến chất thải, chất thải nào đặc
trưng cho ngành nghề (dự án)? Tại sao?
Khả năng giảm thiểu/xử lý các chất thải
này?
Company Logo
www.themegallery.com


CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TRONG GIAI
ĐOẠN HOẠT ĐỘNG
-
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí
-
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do nước thải
-
Giảm thiểu ô nhiễm môi trường do CTR

ĐỐI VỚI SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG
-
Giảm thiểu nguy cơ cháy nổ
-
Giảm thiểu sự cố đối với hệ thống XLNT
-
Giảm thiểu tai nạn lao động
-
Giảm thiểu sự cố do CTNH
BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA,
GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG XẤU
Company Logo
www.themegallery.com
CÁC BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TRONG
GIAI ĐOẠN HOẠT ĐỘNG

Giảm thiểu ô nhiễm môi trường không khí
T
T
Hạng mục

công trình
Các biện pháp khống chế ô nhiễm do khí thải, ồn, rung
01 Khuôn viên
nhà máy
- Trồng cây xanh để lọc bụi; Tưới nước sân đường nội bộ để hạn
chế bụi;
02 Xưởng sản
xuất
- Nhà xưởng cao thoáng, thông gió tự nhiên và cưỡng bức;
- Hệ thống lọc bụi túi vải thu bụi thuốc lá;
- Lắp đệm chống ồn, giảm âm cho thiết bị;
- Vệ sinh công nghiệp;
03 Lò hơi - Xây dựng nhà chứa
- Xây dựng hệ thống xử lý khí thải lò hơi
04 Máy phát điện - Xây dựng nhà chứa máy phát
- Lắp đặt ống khói thải
Company Logo
www.themegallery.com
CÂU HỎI

Cần xử lý khí thải công nghiệp của dự án đạt
theo QCVN nào?

Đặc trưng ô nhiễm chính của khí thải của dự án
(các thông số ô nhiễm)? Công nghệ xử lý cần
lựa chọn?
Company Logo
www.themegallery.com
GIẢM THIỂU Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Quy trình hoạt động của hệ thống lọc bụi:

Bụi
thuốc lá
Chụp hút Lọc bụi
túi vải
Môi trường
Bụi thải
CHỤP HÚT
THIẾT BỊ LỌC BỤI
TÚI VẢI
ỐNG DẪN
KHÍ THẢI
LẪN BỤI
ỐNG
THOÁT
KHÍ SẠCH
QUẠT HÚT
Company Logo
www.themegallery.com
GIẢM THIỂU Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHÔNG KHÍ
Qui trình công nghệ xử lý khí thải lò hơi tầng sôi đốt biomass
Company Logo
www.themegallery.com

×