Tải bản đầy đủ (.pdf) (210 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án nạo vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.19 MB, 210 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TONG CONG TY BAO DAM AN TOAN HANG HAI MIEN NAM

BAO CAO
ĐÁNH GIA TAC DONG MOI TRUONG

CUA DU AN
NAO VET DUY TU LUONG HANG HAI CHO TAU BIEN

TRONG TAI LON SONG HAU NAM 2023

Bà Rịa - Vũng Tàu, năm 2023

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TONG CONG TY BAO DAM AN TOAN HANG HAI MIEN NAM

BAO CAO
DANH GIA TAC DONG MOI TRUONG

CUA DU AN
NAO VET DUY TU LUONG HANG HAI CHO TAU BIEN

TRONG TAI LON SONG HAU NAM 2023

ĐẠI DIỆN CHỦ ĐÀU TƯ ĐƠN VỊ TƯ VẢN
TONG CONG Ty BAO DAM DAI DIEN LIEN DANH
AN TOAN HANG HAI MIEN NAM CONG TY CP TU VAN XÂY DUNG

TONG GIAM BOC VA MOI TRUONG MIỄN NA

Ba Ria - Ving Tau, nam 2023



Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tảu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

MUC LUC

MỤC LỤC.. vel

DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT..

DANH MUC CAC BANG povecssssesssssessssessecssssccssssscsssecsssscesssecsssueesusecssisessseessucessuecesniecesees v

DANH MUGC'CAC HIN ssssssscsssstersnenmianennninmnimnnnannannannanaame vii
6010600005 ......................... 1

Ï, Xuất tử O00 Ay Bi scsccscsicncesssasssssmrossercicnceninionmnnnancmannnmamnumammnananaes

1.1. Thông tin chung về dur Ath e..eeseccssssssesssssseesseccccessnsneesseecccsssnnnssesececesssnnnneeseeeeceesnnneetseeeeees 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thâm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư......................--...---.---: 2

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhã tước €6. tiŸmi quyên PHÊ đUYỆ ch ccuobpeiddugegtpdx8t0i64a0t46x5340si3i8.38 3

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐT .......................-.--.-.«-.-.- .-5.+.<-<+-<.++ 3

2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.2. Liệt kê đầy đủ các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp

GO than quyền Về dỨ ÁIsssansslöietgaittiitvfiotlissisöiilassgias8isog3i0rsfitagerseiaasoae 4

2.3. Liệt kê các tài liệu, đữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình thực
hiện đánh giá tác động mơi trường...

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.

4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường ...........--.- -.--.+-«.-+.+++.+ .+.ee.ex.eer.xe.xex.re.ree.xre 7

4.1... Cheephironp: pliap DUM. .ssecsssssassnissssssvonssvassessvesanssstssnoessvsvansevscoonnsesseosxesnnssvnessssevsseensss a

4.2: Các phương pháp KHẢO ;zsxssiecxaisagaigdgát8g600300t810SiSi0886Ho1jãbaSogGa 13

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM...........................cc¿c¿¿2222v2vvv++rttrtrvvvvvrerrrrrrree 13

5;Ì;ThồngtN về tưIÊN: coaeesesneeninsnltHiiiittiidSB3G04150080100039,0 0010005010)14000,88830371515000000.goae 13

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường
“=..... cốc cốc acc cốc ca ốc cac an 14

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dựá
15

Š.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án 17

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án .................................... [8

(9)218/8))0658.1670.9/86).0-005)08.1925S.... 20

1, Tom tat v6 na... .ố.ẻẽ.........


1.1. Thông tin chung về dự án
1.1.1. Vị trí địa lý Dự án.

1.1.2. Mục tiêu, quy mơ đầu tư, cơng nghệ và loại hình dự án.

1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án

Tơng cơng ty Bảo đảm an tồn hàng hải miễn Nam 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

1⁄2:1L: Hang niuũe:6Ðnig tình GPHNHzsszs:i sGQz HSSG2ECAzISSi SSSUzENGxISR: RHISsNlNsISqo Qeigs 35

1.2.2. Hạng mục cơng trình phụ trợ.

1.2.3. Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường.

1.2.4. Hoạt động nạo vét duy, nhận chìm trước đó và cơng tác BVMT

1.2.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án và sự phù hợp của địa điểm
thực hiện dự án với các quy định của pháp luật và các quy hoạch phát triên có liên quan

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phâm của dự án.....
1.3.1. Nguồn cung cấp nhiên liệu............................-.-22--©2222+†VC22vvtEEEEEEEEE112111001111A2,. 40

1.3.2. Nguồn cung cấp nước...................-------c++:22++++2222222221122222111212112121120121..1.1111 41


1.4. Cơng nghệ sản xuất, vẫn hồnÌtaossenonngtoitgoiicitaqqGUGHSGh;Gogonqawannai 42

1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng.....................---..-c+++£222EVEV+vvvrrrtttEEEkkrrrrrrtrrrtrrrrrrrrrrrrree 42

1.5.1. Thi công nạo vét

1.5.2. Phương án vận chuyển và nhận chìm vật chất nạo vét ..

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án

1:1: Triển ff0:.110flilisusngiair8ttttiliqÀIDRBBGEGSGGINBRGSHISERSRISGHNGSSfiMjNi8i00puusgl 50

1.6.2 Tổng mức đầu tư....................-------c:::+¿2222+++22EEE+vE2..2222EEE.11...21...1..1111..r..e1.. 50

1.6.3. Tô chức quan ly va thie bien dự a0 cc:zccscgsciágtiiegti0464589080pGEgBig2bGaae 50

CHƯƠNG 2. DIEU KIỆN TỰ NHIEN, KINH TE - XA HOI VA HIEN TRANG MOI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................------++-++++++++eetrterrrrrte 33
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội.........................----¿-£©V2+++2CEEvveetEEEvvrrrrrrrvrrrrrrre 33
9:1-1.:BiG0 RIEHRERHIERsssscibiicsiniiibtiaftlidttiibieititsaislidisbiistlgoaiaSqoatogiqotsassese 53
2.1.2. Điều kién vé kinh té - XO NGI .eesscecsseessssessscsssesssseesesssccessescsssscesseeesssscesssesssseseeseeeesse 67

2.2. Hién trang chat lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án..... 7l

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường,......................-.....-c------+:cccccvcecceceee 71
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
HiệTdỰIẨfTccseebieeinninbiisiiiiilcinnavg311005004304481896516181196V5161683603161458056141160111341011961012140501015260 87
2.9) 1, FAG 'Sitih THAT MAG... ..cnzenssnsesssssnssaesuseoasteceasecrandeeanacoresseeneensersuceveusersernecasennnecenmenanieest 87
2.3.2. Hiện trạng nuôi thủy sản và khai thác nguồn lợi thủy hải sản ...........................---- 89
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện Dự án............................----..:---ccsc-cccc++ 94


CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC DONG MOI TRUONG CUA DU AN VA DE
XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRINH BAO VE MOI TRUONG, UNG PHO SU' CO

¡00910090 c011.................... 97

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn thi công (nạo vét — nhận chìm) ..........- c.- + ..St.xx.x.S.vEk.eEE.kkr.kr.krk.err-ker-rrr-rk-rrke 97

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công ...........................-----------‹-- 97

Tổng cơng ty Báo đảm an tồn hàng hải miền Nam ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tảu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực Hi eseosasaoaosoaayee 161

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hànhh..................... - + 5c S5 tt Sx*# SE TH gu rrc 173

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường............................. 174

3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ............................ 174

3.3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác..................... l76

3.3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường. 176

3.3.4. Tổ chức thực hiện......................--:-22++2222v2+t2E22Y212222111122122211111111.2..2111e1cr1r1rr 177

3.4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............... 77
3.4.1. Nhận xét về mức độ chỉ tiết của các kết quá đánh giá, dự báo .............................- 177
3.4.2. Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá .........................----c¿-ccvezecccsvccrrrs 178
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG........... 181

4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ..............................---.------<-------<.--« [ĐÏ

4.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án................-.--.+..+.5+.5+.s+.+.+s.+c.ex.ec.e+ 186

4.2.1. Giám sát chất lượng tram tich ... 187

4.2.2. Giám sát môi trường nước mặt.. 187

4.2.3. Giám sát ảnh hưởng do quá trình nhận chìm tới mơi trường nước biên . 188

4.2.4. Giám sát khác

4.2.5. Kinh phí quan trắc, phân tích các chỉ tiêu mơi trường...........................--------+ 191

CHƯƠNG 5. KÉT QUÁ THAM VẦN............222.22.22.22.22.22.t.EEE.2EE.rrt.rrr.rr.rrr-rrr-rvee 194
1THAM VẤN GÔNG ĐƠNG toasbnsosonoidEneiOOHGIEQHREGELG.Q1L010000trHgi.gưagg 194

5.1. Q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng 7... 194

5.1.1. Tham van thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử...............................----- 194

5.1.2. Tham van bang van bản theo quy định

II. THAM VAN CHUYEN GIA, NHA KHOA HOC, CAC TO CHUC CHUYEN MON
c“. can CC. nu. co 194


KẾT LUẬN, KIÊN NGHỊ VÀ CĂM KẾT cussbsoti05ogagn uQ250thg8g;ag8ang 195

1. Kết luận...

2. Kiến nghị

3. Cam kết...

PHỤ LỤC 01. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ

PHỤ LỤC 02. CÁC BẢN VẼ

Tơng cơng ty Bảo đảm an tồn hàng hải miễn Nam iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT

ATLĐ An toan lao dong

BDATHH Bao dam an toan hang hai

BINMT Bộ Tài nguyên và Môi trường

BTC Bộ Tài Chính

BGTVT Bộ Giao thơng vận tải


BOD Biological Oxygen Demand — Nhu cau oxy sinh hóa

COD Chemical Oxygen Demand - Nhu cau oxy hóa hóa học

DWT Deadweight Tonnage - Sé do cia khdi lượng hàng hóa hoặc các đồ
vật khác mà tàu có thể chở một cách an toàn
DO Dissolved oxygen - Oxy hòa tan trong nước
ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long
KT-XH
QCVN Kinh tế - xã hội
RNM
TCVN Quy chuẩn Việt Nam
TSS Rừng ngập mặn
UBND Tiêu chuẩn Việt Nam
US-EPA Total suspended solids — Tổng chất rắn lơ lửng
VCNV Uy ban nhân dân
WHO Cơ quan Bảo vệ môi sinh Hoa Kỳ
Vật chất nạo vét

Tổ chức Y tế Thế giới

Tổng công ty Báo đảm an toàn hàng hải miền Nam iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tảu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

DANH MỤC CÁC BẰNG

Bảng 1. Hệ thống phân loại IQS


Bảng 2. Xếp hạng tác động theo thang điểm

Bảng 3. Tóm tắt chương trình quản lý mơi trường của dự án.........................------+-c55ssc+ 19

Bảng 1.1. Tọa độ khống chế khu vực đỗ vật chất H4 VỆEzuioyaoiobauunsaigwsaesgnaafl

Bảng 1.2. Khoảng cách từ vị trí nạo vét đến bờ

Bang 1.3. Cac khu vực biển đã được BTNMT giao tại Duyên Hải, Trà Vinh..

Bảng 1.4. Khối lượng nạo vét duy tu của Dự án..

Bang 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu dự kiến trong q trình thi cơng nạo vét.

Bang 1.6. Phân bổ phương tiện thi công tại dự án.......................-----cccccc¿z+5c2cvcvcvverrrrrrrrrrrer 42

Bảng 1.7. Cự ly vận chuyển vật chất nạo vét ....................---..---22+22222v+t222vvvrervrrrrrrrrres 45

Bảng 1.8. Tổng hợp thông tin về hoạt động thi công.......................---..ccccc:-cccccccvvcecrecerrrr 48

Bang 1.9. Thời gian thi công dự kiến của Dự án........................----c-cccccctccrtrkrrrreerrrrrrrrrrrer 49

Bảng 2.3. Nhiệt độ khơng khí tại trạm Càng Long giai đoạn năm 2017 — 2021..............5.7

Bảng 2.4. Lượng mưa tại trạm Càng Long giai đoạn năm 2017 — 2021...........................5.8

Bảng 2.5. Số giờ nắng tại trạm Càng Long giai đoạn năm 2017 — 2021 ...

Bảng 2.6. Thông kê các cơn bão đồ bộ vào vùng bờ biển từ Bình Thuận đến Cà Mau (1962-


9ĐÌzsgsasg8t816 Đồ Gư50183ETSESRGRGIRISIRGISEEBSROSHSGi3358:3i18g83Di98383-a2x8sofs4ys2p8s0gl 60

Bảng 2.7. Mực nước ứng với các tần suất lũy tích trạm Trần Đề...............................--...Ĩ.2.

Bảng 2.8. Đặc trưng mực nước tại trạm Trần Đề từ 2008 - 2020........................-....--....-2-.

Bang 2.9. Mực nước cao nhất năm ứng với các tần suất lý luận trạm Trần Đề...............6.2

Bảng 2.10. Mực nước thấp nhất năm ứng với các tần suất lý luận trạm Trần Đề

Bảng 2.11. Mực nước ứng với các tần suất lũy tích trạm Phà Kênh Tắt

Bảng 2.12. Mực nước cao nhất năm ứng với các tần suất lý luận trạm Phà Kênh Tắt

Bảng 2.13. Mực nước thấp nhất năm ứng với các tần suất lý luận trạm Phà Kênh Tắt....63

Bảng 2.14. Đặc trưng mực nước tại trạm Phà Kênh “TẮC,....t2..n....c.e.ee.r.ee 64

Bảng 2.15. Giới hạn điều kiện thời tiết, thủy văn của các phương tiện khi thi công........ 66

Bảng 2. 16. Kết quả quan trắc nước mặt huyện Duyên Hải ........................---.----¿ 72

Bảng 2. 17. Kết quả thử nghiệm nước biển ven bờ thị xã Duyên Hải năm 2021 ............74.

Bang 2. 18. Kết quả thử nghiệm nước biển ven bờ huyện Duyên Hải năm 2021............. 76

Bảng 2.19. Tổng hợp kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực nạo vét

Bảng 2.20. Kết quả quan trắc chất lượng nước biển


Bảng 2.21. Vj tri lay mau tram tích khu vực nạo vét...

Bảng 2.22. Kết quả phân tích chất lượng trầm tích khu vực nạo vét............................---- 85

Tơng cơng ty Bảo đảm an toàn hàng hải miễn Nam v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sơng Hậu năm 2023

Bảng 3.1. Tóm lược các nguồn gây tác động.......................----cccccccc2SSccervrerrrirrtrrrrrrrrrrrrree 97

Bảng 3.2. Tóm tắt mức độ tác động của khí thải trong giai đoạn thi cơng...................... 98

Bảng 3.3. Tóm tắt mức độ tác động của tàu đào gâu dây .............................----..ccccc--ccccer 100

Bảng 3.4. Tóm tắt mức độ tác động của tàu hút bụng

Bảng 3.5. Bang tổng hợp khối lượng trung bình thi cơng theo ngày (m/ngày)..

Bảng 3.6. Bảng tổng hợp các phương án mô phỏng

Bảng 3.7. Bảng so sánh diện tích lan truyền nồng độ TSS lớn nhắt...........................---- 131

Bảng 3.8. Tọa độ các điểm trích xuất phục vụ đánh giá mức độ gia tăng nồng độ TSS trong
q trình thi cơng

Bảng 3.9. Nồng độ TSS lớn nhất tại các điểm trích xuất

Bảng 3.10. Nồng độ TSS trung bình tại các điểm trích xuất.


Bảng 3.11. Mức độ tác động của hoạt động nhận chìm VCNV..

Bảng 3.12. Tải lượng ô nhiễm trong NTSH của công nhân trong một ngày

Bảng 3.13. Tải lượng ô nhiễm trong NTSH tại các khu vực thi công.......................--...-

Bảng 3.14. Đối tượng ảnh hưởng trong giai đoạn thi cơng........................----:--z:+

Bảng 3.15. Tóm tắt tác động của nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công.............. 137

Bảng 3.16. Dự báo lượng dầu thải phát sinh trong giai đoạn thi cơng........................-..- 139

Bảng 3.17. Tóm tắt mức độ tác động của chất thải rắn trong giai đoạn thi cơng............ 140

Bảng 3.18. Mức Ơn cơ sớ,

Bảng 3.19. Tổng cộng mức 6n co sở gây ra do thiết bị thi công .

Bảng 3.20. Dự báo lan truyền tiếng ồn của thiết bị thi công.

Bảng 3. 21. Mức độ tác động của sự có rị rỉ trong q trình vận chuyền chất nạo vét.. 45

Bảng 3.22. Đặc điểm của các phương tiện thi công........................------cccc::+zs2vvvvvvveerreee 148

Bang 3.23. Đối tượng, quy mô tác động trong giai đoạn thi cơng nạo vét —nhan chìm 160

Bảng 3.24. Danh mục các cơng trình, biện pháp BVMT trong giai đoạn thi cơng......... 74

Bang 4.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án...................¿.5-.5.25.5.5.s-55-<->+ 181


Bảng 4.2. Vai trị và trách nhiệm của chủ dự án và các bên liên quan ........................... 186

Bảng 4.3. Bảng toạ độ vị trí giám sát môi trường của dự án

Bảng 4.4. Bảng dự tốn chỉ phí đo đạc, phân tích các thơng số giám sát chất lượng môi

Tổng công ty Báo đảm an toàn hàng hải miền Nam vì

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tảu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Sơ đồ tổng thể khu vực dự án.........................----22ccc+£22222EV2vvvrrrrrrrrrrrrvrerrrrrree 22
Hình 1.2. Vị trí tương đối khu vực dự án và vùng bảo vệ nguồn lợi hải sản.................... 24
Hình 1.3. Sơ đồ vị trí lẫy nước NT§ Đoạn kênh Quan Chánh Bố .............................----.-- 26
Hình 1.4. Sơ đồ vị trí lấy nước NTS Đoạn kênh Tắt.......................-.....----¿z£©2c5cceeccvzscee

Hình 1.5. Vị trí trơng đối khu vự dự án và các đối tượng kinh tẾ - xã hội..........

Hình 1.6. Sơ đồ vị trí khu vực nhận chìm của Dự án và các dự án xung quanh..

Hình 1.7. Một số hình ảnh khảo sát thực địa.

Hình 1.8. Các đoạn luỗng thực hiện nạo vét.

Hình 1.9. Quy trình thí cơng nạo VÉ(...........55.52.55 .5.+.2.s.tet.trt.trr.er.rrr.rrr.rrr-rr.rrr-rrrsrrr:rer 4

Hĩnh .L.10..Sø.Họa;tluU:HUE:DUHĐSsossosossosenoiininobiriandsskordub01056001584000809608060M55331/2/gg003861001 43


Hi 1;1L.T80'ẺầU BẦU ỦY toi song30nd18q0g0G884001008g303)01tg6u›3nte0ugn8aua6ggd 45

Hình 1.12. Chu trình làm việc của sà lan xả đáy..........................-.. ---cccccccesetirkrrerrerrrerrree 47

Hình 1.13. Chu trình làm việc của tàu hút bụng...................¿.5.5.:.5.5..c.cc.cs.ec-c.xr-xc-e+ 47

Hình 1.14. Sơ đồ bố trí tơ chức thi cơng .......................-----2--¿z+2++++22222+zt2EE++zzzrvzssee

Hình 2.1. Kết quả đo đạc độ sâu khu vực nhận chìm của Dự án (khảo sát T12/2023)

Hình 2.2. Sơ đồ hiện trạng đường bờ Đoạn luồng sơng Hậu

Hình 2.3. Tuyến kè bảo vệ bờ kênh Quan Chánh Bồ thuộc dự án Đầu tư xây dựng cơng
trình lng cho tàu biên trọng tải lớn vào sơng Hậu (giai đoạn 2).............................-.----5-7

Hình 2.4. Hoa gió ven bờ biển Duyên Hải, Trà Vinh từ năm 2012 đến năm 2022 (Windy

app)... 3Ĩ

Hình 2.5. Hoa sóng ngồi khơi khu vực dự án (UK Met Office). 65

Hình 2.6. Hoa sóng khu vực gần bờ khu vực dự án (UK Met Office)........................------ 65

Hình 2.7. Sơ đồ vị trí lầy mẫu mơi trường nước mặt khu vực nạo vét............................8.Ú.
Hình 2.8. Vị trí lấy mẫu nước biển........................-----222222222cczttEEEEErtrrrrirrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrrei 83

Hinh 2.9. Hinh anh lan khao sat day biến khu vực nhận chìm...................2.-.2...z2..5+-¿ 89

(thực hiện mgady 09/12/2023).....ssecseecsecseesssesssesessssssesseseesseeseeseessessssessesseeseessesseesecsseeneesees 89


Hình 2.10. Các hình thức lấy nước ni thủy sản........................---.-..-c:c¿¿¿©22cccvvvvccczrrrrrrvres 91

Hinh 2.11. Quy hoach định hướng phát triển khơng gian cảng biển Trà Vinh.

Hình 3.1. Phương tiện xả đáy vật chất nao vét..

Hình 3.2. Khu vực tính tốn

Hình 3.3. Lưới tính tốn khu vực dự án ............¿.6-.5..2.x ...t ...r .....--rey 102

Hình 3.4. Sơ đồ biên CHỦ HWƠcccgintasgicotiigil60118110156161515101435818 3035601508511351633538534303381818 103

Hình 3.5. Kết quả mô phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng đáy trong điều kiện mùa Gió

Tơng cơng ty Bảo đảm an toàn hàng hải miễn Nam vũ

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

Đông Bắc, năng suất thi cơng lớn nhất

Hình 3.6. Kết quả mơ phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng giữa trong điều kiện mùa Gió

Đơng Bắc, năng st thi cơng lớn nhât .108

Hình 3.7. Kết quả mơ phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió
Dong Bac, nang suat thi công lớn nhât,

Hinh 3.8. Kết quả mô phỏng trường TSS trung bình tại tầng đáy trong điều kiện mùa Gió


Đơng Bắc, năng suất thi cơng lớn nhất 110

Hình 3.9. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng giữa trong điều kiện mùa Gió
Đơng Bắc, năng suất thi cơng lớn nhất

Hình 3.10. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió

Đơng Bắc. năng st thi công lớn nhât z112

Hình 3.11. Kết quả mơ phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng đáy trong điều kiện mùa Gió

Tây Nam, năng st thi cơng lớn nhât

Hình 3.12. Kết quả mô phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng giữa trong điều kiện mùa Gió

Tây Nam, năng suất thi công lớn nhất .114

Hình 3.13. Kết quả mô phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió
Tây Nam, năng suất thi cơng lớn nhất

Hình 3.14. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng đáy trong điều kiện mùa Gió

Tây Nam, năng suất thi cơng lớn nhất

Hình 3.15. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại

Tây Nam, năng suất thi cơng lớn nhất..........................-----++++22cvvvvecczczee

Hình 3.16. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió


Tây Nam, năng suất thi công lớn nhất .118

Hình 3.17. Kết quả mô phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng đáy trong điều kiện mùa Gió
Đơng Bắc, năng suất thi cơng trung bình.............................cccccccccccccecceeeererrrrrrrrrrrrrrrrrrre 119

Hình 3.18. Kết quả mơ phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng giữa trong điều kiện mùa Gió
Đơng Bắc, năng suất thi cơng trung bình

Hình 3.19. Kết quả mô phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió

Đơng Bắc, năng suất thi cơng trung bình

Hình 3.20. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng đáy trong điều kiện mùa Gió
Đơng Bắc, năng suất thi cơng trung bình

Hình 3.21. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại
Đơng Bắc, năng suất thi cơng trung bình.........................----¿--+52cvsccezc+x

Hình 3.22. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió

Đơng Bắc, năng suất thi cơng trung bình

Hình 3.23. Kết quả mô phỏng trường TSS lớn nhất tại

Tây Nam, năng suất thi cơng trung bình......................----+£22vv++++++222E2vvvvvrrrrrrrrrre

Tổng cơng ty Báo đảm an tồn hàng hải miền Nam viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tảu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023


Hình 3.24. Kết quả mơ phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng giữa trong điều kiện mùa Gió

Tây Nam, năng suất thi cơng trung bình . 126

Hình 3.25. Kết quả mô phỏng trường TSS lớn nhất tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió

Tây Nam, năng suất thi cơng trung bình

Hình 3.26. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng day trong điều kiện mùa Gió
Tây Nam, năng suất thi cơng trung bình

Hình 3.27. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng giữa trong điều kiện mùa Gió
Tây Nam, năng suất thi cơng trung bình

Hình 3.28. Kết quả mơ phỏng trường TSS trung bình tại tầng mặt trong điều kiện mùa Gió

Tây Nam, năng st thi cơng trung bình 130

Hình 3.29. Biểu đồ diện tích nồng độ TSS lớn nhất. 131

Hình 3.30. Sơ đồ vị trí các điểm trích xuất đánh giá mức độ gia tăng nồng độ TSS trong

tgiiả.EIRHHHUGG cuaggũcobatdittabiltdbiitaNdiqdiAqGGiNGiaGSisbsgaoiagqdsisiglstfsuisgiggtasa 132

Hình 3.31. Biến thiên nồng độ TSS lớn nhất tại các điểm trích xuất theo các phương án
. 133

Hình 3.32. Biến thiên nồng độ TSS trung bình tại các điểm trích xuất theo các phương án


Hình 3.33. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm bắt đầu xảy ra sự cố (KBI-NE) ...................... 149

Hình 3.34. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 1h (KBI-NE)

Hình 3.35. Vệt dầu tại 3 vị trí thời diém sau 2h (KB1-NE)
Hình 3.36. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 3h (KBI-NE)..
Hình 3.37. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau Sh (KB1-NE)
Hình 3.38. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 12h (KBI-NE)
Hình 3.39. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 24h (KBI-NE)
Hình 3.40. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm bắt đầu xảy ra sự có (KB1-SW)...................... 154
Hình 3.41. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 1h (KB1-SW)...........................--c-cccccccccse+
Hình 3.42. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 2h (KB1-SW )................................cc-----cc-++
Hình 3.43. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 3h (KB1-SW )............................-----cccc-ccccee
Hình 3.44. Vệt đầu tại 3 vị trí thời điểm sau Sh (KBI-SW)........................-....--c-ccc-ccc+
Hình 3.45. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 12h (KBI-SW)....
Hình 3.46. Vệt dầu tại 3 vị trí thời điểm sau 24h (KBI-SW),

Hình 4.1. Sơ đồ vị trí giám sát chất lượng môi trường của Dự án

Tông công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miễn Nam ix


Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

MO DAU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án


Sông Hậu là một tuyến giao thông thủy quốc tế quan trọng ở khu vực hạ lưu sông Mê
Kông. Tàu thuyền từ Biên Đông qua cửa Định An, ngược sông Hậu lên các cảng Cần Thơ,
Mỹ Thới của Việt Nam, thủ đô Phnom Penh của Campuchia và ngược lại; vận chuyền khối

lượng lớn nguyên liệu, hàng hóa nhập khâu bao gồm phân bón, nhiên liệu (than, dầu), vật

liệu xây dựng (sắt thép, xi măng, gach ngói, clinke)... và các sản phẩm xuất khâu như lúa
gạo, nông - thuỷ sản cho vùng Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL). Tuy nhiên, tuyến
luồng chính qua cửa Định An vào sông Hậu thường xuyên bị bồi lấp, thay đổi theo mùa,
khó có khả năng cải tạo, chỉ cho phép tàu biển trọng tải dưới 5.000 DWT ra vào, do đó
chưa đáp ứng được yêu cầu vận tải biển phục vụ phát triển kinh té xã hội vùng ĐBSCL.

Năm 2007, Bộ Giao thông vận tải đã phê duyệt dự án Đầu tư xây dựng cơng trình
luồng hàng hải cho tàu biền trọng tải lớn vào sông Hậu theo Quyết định sé 3744/QD-
BGTYVT ngày 30/11/2007. Dự án đi qua địa bàn huyện Duyên Hải và huyện Trà Cú, tỉnh
Trà Vinh. Dự án được chia thành nhiều hạng mục khác nhau. Trong đó, luồng tàu có tông

chiều đài là 52,6 km, bao gồm 4 đoạn, đoạn sơng Hậu dài 16,2 km (tính từ kênh Quan
Chánh Bồ về phía thượng lưu sơng Hậu), đoạn kênh Quan Chánh Bồ hiện hữu dài 20 km,

đoạn Kênh Tắt dài 8,7 km đào mới hoản tồn đề thơng ra biển, và đoạn kênh biển dải
7,7km. Tuyến luồng được thiết kế cho tàu 10.000 tan day tai va tàu 20.000 tắn giảm tải ra

vào các cảng trên sông Hậu.

Luông hàng hải sông Hậu được khai thác thử nghiệm từ 03/01/2016 và chính thức đi
vào hoạt động ngày 17/01/2017. Cơng trình luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào
sông Hậu đi vào hoạt động đã góp phan phát triển mạng lưới giao thơng đường thuỷ, phát
huy tối đa hiệu quả các cảng trên sông Hậu, bao gồm các cảng khu vực Cần Thơ, Hậu

Giang, Sóc Trăng, Trà Vinh... các trung tâm nhiệt điện Hậu Giang, An Giang, Long Phú...
Cơng trình được bàn giao cho Tổng Cơng ty Bảo đảm an tồn hàng hải miền Nam quản lý,
triển khai nạo vét duy tu nhằm đảm bảo chuẩn tắc thiết kế, đảm bảo an toàn cho tàu thuyền
hành hải.

Để đảm bảo duy trì độ sâu luồng tàu, phục vụ các phương tiện thủy hành hải an toàn
hiệu quả, Bộ Giao thơng vận tải đã có Quyết định số 1736/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2022
về việc phê duyệt Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2023 và Quyết định số
1402/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch bảo trì cơng
trình hàng hải năm 2023, trong đó có cơng tác nạo vét duy tu luồng hang hai cho tàu biên
trọng tải lớn sông Hậu.

Tông công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miễn Nam 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường -
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

Đại diện Chủ dự án - Tổng cơng ty Bảo đảm an tồn hàng hải miền Nam đã hợp đồng

với Liên danh Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và môi trường miền Nam — Viện Công

nghệ Môi trường về việc lập báo cáo đánh giá tác tác động môi trường cho Dự án.

Dự án thuộc Danh mục dự án đầu tư Nhóm I theo tiêu chí về mơi trường để phân loại

dự án đầu tư quy định tại điểm c, Khoản 3, Điều 28, Luật Bảo vệ môi trường. Dự án thuộc

mục 9 Phụ lục HI ban hành kèm theo Nghị định 08/2022/NĐ-CP (dự án có hoạt động nhận

chìm ở biển thuộc thâm quyền cấp giây phép nhận chìm của Bộ Tài ngun và Mơi trường).

Dự án thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường (điểm a, Khoản 1, Điều
30, Luật Bảo vệ môi trường) và cơ quan thâm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

của dự án là Bộ Tài nguyên và Môi trường (điểm a, Khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ môi

trường).

1.2. Cơ quan, tổ chức có thầm quyền phê duyệt chú trương đầu tư

Bộ Giao thông vận tải: Cơ quan giao kế hoạch và dự toán (Quyết định số 1736/QĐ-

BGTVT ngày 27/12/2022 của Bộ Giao thông vận tải về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch bảo trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2023 và Quyết định số 1402/QĐÐ-BGTVT

ngày 03/11/2023 phê duyệt điều chính, bổ sung Kế hoạch bảo trì cơng trình hàng hải năm
2023).

Cục Hàng hải Việt Nam: Chủ đầu tư, phê duyệt thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn
cơng trình nạo vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn sông Hậu năm 2023.

Tổng công ty Bảo đảm an toàn hàng hải Miền Nam: Đại diện Chủ dự án, thực hiện
một số nhiệm vụ của Chủ đầu tư.

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan
quản lý nhà nước có thắm quyền phê duyệt

Việc thực hiện dự án (ngo vét duy 0+ tuyến luồng) là phù hợp với Quyết định

1579/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch tông thể phát triển hệ thống cảng biển Việt

Nam thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2023

phê duyệt Kế hoạch, chính sách, giải pháp và nguồn lực thực hiện Quy hoạch tổng thé phát

triển hệ thống cảng biển Việt Nam thời kỳ 2021 - 2030.

Việc triển khai dự án là phù hợp với Quyết định số 1443/QĐ-TTg ngày 31/10/2018

của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều chinh Quy hoạch tổng thê phát triển kinh tế - xã
hội tỉnh Trà Vinh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030, trong đó nêu rõ khai thác tốt

tiềm năng luồng cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu.

Tổng công ty Báo đảm an toàn hàng hải miền Nam h ò

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hái cho tảu biên trọng tái lớn sông Hậu nãm 2023
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
mơi trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật

+ Luật:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ngày 25/6/2016;
- Bộ Luật Hàng hải số 95/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

~ Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13/11/2008;
- Luật Thuỷ sản só 18/2017/QH14 ngày 21/11/2017;

% Nghị định

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngảy 10/1/2022 của Chính phủ quy định chỉ tiết một
sô điêu của Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng
biên và vùng nước đường thủy nội địa;

- Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ về quy định chỉ tiết
một sô điêu của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải.

- Nghị định số 143/2017/NĐ-CP ngày 14/12/2017 của Chính phủ về quy định bảo vệ
cơng trình hàng hải.

% Thông tr

- Thơng tư só 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chỉ tiết thí hành một sơ điêu của Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 28/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định Kỹ thuật đánh giá chât nạo vét và xác định khu vực nhận chìm chât nạo
vét ở cùng biên Việt Nam.

- Thông tư số 35/2019/TT-BGTVT ngày 09/9/2019 của Bộ Giao thông vận tải quy
định về hoạt động nạo vét vùng nước cảng biên;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và môi trường
quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chât lượng
môi trường.


+ Quyết định

- Quyết định số 58/QĐÐ-CHHVN ngày 17/1/2017 của Cục Hàng hải Việt Nam về việc
công bô luông hàng hải cho tàu thuyên lớn vào sông Hậu.

- Quyết định số 3199/QĐ-BTNMT ngày 14/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi

Tông công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miễn Nam 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dy an: Nao vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sơng Hậu năm 2023
trường ban hành Quy trình thí điểm liên thơng giải quyết một số thủ tục hành chính thuộc
thâm quyền giải quyết của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Quyết định số 12/2021/QĐ-TTg ngày 24/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc
ban hành quy chế hoạt động ứng phó sự có tràn dầu có hiệu lực từ ngày 10/5/2021.

- Quyết định 1579/QĐ-TTg năm 2021 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển hệ
thống cảng biên Việt Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.

- Quyết định 886/QĐ-TTg năm 2023 phê duyệt Kế hoạch, chính sách. giải pháp và

nguồn lực thực hiện Quy hoạch tổng thé phat trién hé thong cang bién Việt Nam thời ky

2021-2030.

2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn

- QCVN 08:2023/BTNMT: Quy chuân kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.


- QCVN I0:2023/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước biên.
- QCVN 43:2017/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tràm tích.

- QCVN 17:2011/BGTVT/SĐ2:2016: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn
ngừa ô nhiễm do phương tiện thủy nội địa.

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.
2.2. Liệt kê đầy đủ các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các

cấp có thẩm quyền về dự án

- Văn bản số 2772/UBND-NN ngày 29/6/2023 của UBND tỉnh Trà Vinh về việc vị trí đỗ

chất nạo vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biển có trọng tải lớn vào sơng Hậu năm 2023.

- Bao cáo số 490/BC-STNMT ngày 27/6/2023 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh
Trà Vinh về việc Về việc kiểm tra, rà soát vị trí đề xuất đồ chất nạo vét duy tu luồng hàng
hải cho tàu biển có trọng tải lớn vào sông Hậu năm 2023.

- Văn bản số 4247/UBND-NN ngày 08/1 1/2019 của Ủy ban nhân dan tinh Tra Vinh

về việc vị trí đỗ chất nạo vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn vào sông Hậu

năm 2020 và các năm tiếp theo.

- Quyết định số 1402/QĐ-BGTVT ngày 03/11/2023 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung

Kế hoạch bảo trì cơng trình hàng hải năm 2023.


- Quyết định số 1736/QĐ-BGTVT ngày 27/12/2022 về việc phê duyệt kế hoạch bảo
trì kết cấu hạ tầng hàng hải năm 2023.
Tổng công ty
- Hợp đồng số 02/2023/HĐÐNV-MN giữa Cục Hàng hải Việt Nam và
cơng Nạo vét
Bảo đảm an tồn hàng hải Miền Nam về việc Cung cấp dịch vụ sự nghiệp
duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn sơng Hậu năm 2023.

Tổng cơng ty Báo đảm an tồn hàng hải miền Nam 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường. - trọng tải lớn sông Hậu năm 2023
Dự án: Nao vét duy tu ludng hang hai cho tau biên tự tạo lập được sử dụng trong quá trình

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án Nạo vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biển

thực hiện đánh giá tác động môi trường

~ Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công của dự án

trọng tải lớn sông Hậu năm 2023.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo Dánh giá tác động môi trường của Dự án “Nạo vét duy tu luông hàng hải

cho tàu biển trọng tải lớn s ng Hậu năm 2023” do Đại điện Chủ đầu tư là Tơng cơng ty

Bảo đảm an tồn hàng hải miền Nam hợp đồng với don yj tu van là Liên danh Công ty CF
Tư vấn xây dựng và môi trường miễn Nam — Viện Công nghệ môi trường thực hiện.


Thông tin về đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM:a..Áa44

- Don vị tư vấn: Liên danh Công ty CP Tu van xây dựng và môi trường miễn Nam -
Viện Công nghệ môi trường

© Đơn vị đứng đầu liên danh: Công ty cỗ phan tư vấn xây dựng và mơi trường Miễn

Nam có Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số 10/GCN-

BTNMT cấp ngày 02/6/2023 của Bộ Tài nguyên và môi trường — Số hiệu Vimcerts 190.

+ Thành viên liên danh: Viện Cơng nghệ Mơi trường có Giấy chứng nhận đủ điều kiện

hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên vi
chứng số 12/GCN-BTNMT cấp ngày 30/6/2023 — Số hiệu Vimcerts 032, Giấy chứng sô
19/GCN-BINMT cap ngay 02/8/2023 — Số hiệu Vimcerts 120, Quyết định số 2153/QD-
BTNMT ngày 04/11/2021 — số hiệu Vimeerts 079.

Danh sách các cán bộ chính tham gia thực hiện dự án bao gồm:


Đại điện Chủ đầu tư: Tổng cơng ty Bảo đảm an tồn hàng hải miền Nam

1 | Bai Thế Hùng Tổng Giám dốc

| Phó Trưởng phịng

2 | Nguyễn Thành Dương | Pp. ATHH


|_— _ (soát xét báo cáo) 6 ¬

Chuyên viên P. ATHH

3| Nguyễn Quang Hai (cung cấp thông tin dự án và

| | _ soát xét báo cáo)

| Don vi tw van: Liên danh Công ty cổ phần tư vấn xây dựng và mơi ít
Miền Nam — Viện Công nghệ môi trường

L_ Nguyễn Thị Linh Phụ trách chung. P AL. |

Tong cong ty Bảo đảm an toàn hàng hải miễn Nam Š

Báo cáo đánh giá tác động môi trường -
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

TT Họ và tên Chuyên ngành/Nhiệm vụ aChữ ký

2 | Duong Thi . Thanh Lập báo cáo đánh giá tác a,
động môi trường; Lập báo —_—
Võ Quốc Việt cáo mơ hình mô phỏng quá
trình phát tán, lan truyén 4a
Pham Thi Nga chât nạo vét.
dlcle
Nguyễn Hào Quang Quan trắc môi trường; Phục
vụ công tác lặn, chụp ảnh
quay camera địa hình đáy


biển; Lập mơ hình mơ phỏng

quá trình phát tán, lan truyền
chất nạo vét.
Lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường: Lập báo
cáo mơ hình mơ phỏng q
trình phát tản, lan truyền
chất nạo vét.

Quan trắc môi trường; Phục
vụ công tác lặn, chụp ảnh
quay camera địa hình đáy

biển; Lập báo cáo đánh giá

tác động môi trường.

Trần Thị Thanh Nga Lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường; Phụ trách
Lê Thị Thu Trang tham vần ý kiến các bên liên
Nguyễn Văn Hoà quan
Quan trắc môi trường; Lập
Nguyễn Vương Hoài An báo cáo đánh giá tác động
môi trường.
Quan trắc môi trường; Phục
vụ công tác lặn, chụp ảnh
quay camera địa hình đáy
biển; Lập mơ hình mơ phỏng
quá trình phát tán, lan truyền

chất nạo vét.

Lập báo cáo đánh giá tác
động môi trường: Lập báo
cáo mơ hình mơ phỏng q
trình phát tán, lan truyền
chất nạo vét.

10 Nguyễn Quý Hiệp Lập báo cáo mơ hình mơ
phỏng quá trình phát tán, lan
truyền chât nạo vét.

Tổng cơng ty Báo đảm an tồn hàng hải miền Nam.

Báo cáo đánh giá tác động môi trường ;
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

Báo cáo ĐTM của dự án °Nạo vét duy tu luồng hàng hải cho tàu biển trọng tải lớn

sông Hậu năm 2023° được thực hiện với các bước sau:

- Bước 1: Nghiên cứu thuyết minh và bản vẽ thi công của dự án. phối hợp cùng Chủ
Dự án nghiên cứu và đánh giá môi trường sơ bộ.

- Bước 2: Nghiên cứu về các điều kiện môi trường tự nhiên, KTXH tại khu vực Dự
án và khảo sát thực tế tại khu vực Dự án.

- Bước 3: Thực hiện đo đạc, lay mau, phân tích và đánh giá hiện trạng mơi trường
khu vực Dự án và vùng xung quanh. Thu thập, cập nhật số liệu hiện trạng môi trường (từ
kết quả quan trắc GSMT đã thực hiện và các nguồn dữ liệu khác) liên quan đến dự án.


- Bước 4: Thu thập, tông hợp, xử lý số liệu thuỷ văn, hải văn để tính tốn mơ phỏng

đánh giá mức độ lan truyền, phát tán chất nạo vét khu vực nạo vét và nhận chìm.

- Bước 5: Thực hiện đánh giá, dự báo các tác động tiêu cực tới môi trường theo các
giai đoạn thực hiện dự án.

- Bước 6: Xây dựng các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực và phịng
ngừa, ứng phó rủi ro, sự có của dự án. Xây dựng chương trình quan lý và giám sát mơi

trường của Dự án.

- Bước 7: Tổ chức tham vấn ý kiến cộng đồng và một số đối tượng có liên quan khác

theo ý kiến của Hội đồng thâm định).

- Bước 8: Hoàn thiện báo cáo ĐTM của Dự án.

- Bước 9: Trình BTNMT thâm định báo cáo DTM.

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

4.1. Các phương pháp ĐTM

Để thực hiện công tác đánh giá tác động môi trường cho dự án, đơn vị tư vấn sử dụng
các phương pháp đánh giá chính bao gồm:

a/ Phương pháp đánh giá nhanh: Dùng để xác định nhanh tái lượng, nồng độ các
chat ô nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động

của Dự án. Việc tính tải lượng chất ơ nhiễm dựa trên hệ số ô nhiễm.

- Đối với khí thải sử đụng hệ số ơ nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), Cơ quan

Bảo vệ Mơi trường Hoa kỳ (USEPA) và Chương trình mơi trường Liên Hiệp Quốc
(UNEP).

- Đối với tiếng ồn sử dụng hệ số của Ủy ban BVMT Mỹ và Cục đường bộ Hoa Kỳ

tinh tốn mức độ ịn, rung của phương tiện, máy móc thiết bị thi cơng theo khoảng cách.
Từ đó đưa ra tác động đến đối tượng xung quanh như nhà dân...

- Nước thải phát sinh sử dụng Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN
17:2011/BGTVT/SĐ2:2016 về Quy phạm ngăn ngừa ô nhiễm đo phương tiện thủy nội địa.

- Nội dung phương pháp này sử dụng tại Chương 3 của báo cáo.

Tông công ty Bảo đảm an toàn hàng hải miễn Nam 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường -
Dự án: Nạo vét duy tu luông hàng hải cho tàu biên trọng tải lớn sông Hậu năm 2023

/ Phương pháp mơ hình:

Phương pháp mơ hình được áp dụng tại chương 3, để đánh giá và dự báo mức độ,
phạm vi ảnh hưởng từ các hoạt động của Dự án tới môi trường xung quanh.

+ Báo cáo sử dụng phương pháp mơ hình Mike 21/3 Coupled mơ phỏng đồng thời
các q trình thủy lực và q trình lan truyền vật chất trong mơi trường nước. Đây là một
bộ mơ hình được xây dựng và phát triển bởi Viện Thủy Lực Đan Mạch (DHI).


Bộ mơ hình Mike đã được sử dụng ở nhiều nước trên thế giới, trong đó có Việt
Nam, đây là bộ mơ hình có đủ các chức năng đáp ứng việc giải quyết bài toán thực tế. Mô

đun liên hợp Mike 21/3 Coupled được sử dụng cho nghiên cứu này để mơ phỏng các q
trình tác động trực tiếp đến biến động thủy thạch động lực và xác định nguyên nhân, phạm
vi tác động đến môi trường. Mô đun này liên kết giữa các mô đun tính tốn địng chảy

(Mike 3 HD EM), mơ đun tính tốn sóng (Mike 21 SW FM) và mơ đun tính tốn vận
chuyển bùn (Mike MT FM) với lưới phi cấu trúc (phần tử hữu hạn) phủ hợp tốt với đường

bờ và địa hình đáy phức tạp.

Modul Mike 21/3 Coupled thường được ứng dụng đề tính tốn dịng chảy, sóng,
vận chuyền trầm tích và sinh thái học trong sơng, hồ, cửa sơng, vịnh, các vùng biển ven bờ

và biển ngồi khơi. Modul này cung cấp mơi trường thiết kế hồn chỉnh và có hiệu quả cho

các ứng dụng kỹ thuật, quản lý và lập kế hoạch đối với vùng biên ven bờ. Sự kết hợp giữa

giao diện đồ họa dễ sử dụng với kỹ thuật tính tốn có hiệu quả đã tạo ra một cơng cụ hữu
ích cho đơn vị quản lý cũng như đơn vị thiết kế cơng trình trên toàn thế giới.

c/ Phương pháp liệt kê: Dựa trên việc lập thể hiện mối quan hệ giữa tác động của
Dự án với các thơng số mơi trường có khả năng chịu tác động nhằm mục tiêu nhận dạng
các tác động môi trường. Từ đó có thé định tính được tác động đến mơi trường do các tác
nhân khác nhau trong q trình chuẩn bị, thi công Dự án. Cụ thể là các bảng danh mục
đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn chuẩn bị và thi công
được thể hiện tại Chương 3 của báo cáo.


d/ Phương pháp ma trận: Phương pháp ma trận là sự phát trién img dụng của bảng

liệt kê. Bảng ma trận cũng dựa trên nguyên tắc cơ bản tương tự đó là sự đối chiếu từng

hoạt đọng của dự án với từng thông số hoặc thành phần môi trường đề đánh giá mối quan

hệ nguyên nhận — hau qua.

- Hệ thống định lượng tác động: Phương pháp ma trận hiện đang được áp dụng có
tính tơng hợp cao là Hệ thống định lượng tác động (Impact quantitative system — IQS)
được thiết lập dựa trên sự kết hợp các hướng dẫn Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của
các tơ chức như: Chương trình Mơi trường Liên hiệp quốc (UNEP), Ngân hàng thế giới
(World Bank). Đề đánh giá mức độ tác động của dự án, chúng tôi sử dụng hệ thống cho điểm

Tổng công ty Báo đảm an toàn hàng hải miền Nam 8


×