Tải bản đầy đủ (.pdf) (547 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN: “DỰ ÁN NHÀ MÁY DIABELL VINA”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (40.84 MB, 547 trang )

CÔNG TY TNHH DIABELL VINA

==================

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN:
“DỰ ÁN NHÀ MÁY DIABELL VINA”

Địa điểm dự án: Một phần lô CN-02, Khu công nghiệp Vân Trung,
xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

BẮC GIANG, NĂM 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

MỤC LỤC

Trang

MỞ ĐẦU ................................................................................................................................. 1
1. Xuất xứ của dự án ................................................................................................................ 1
1.1. Thông tin chung về dự án ................................................................................................. 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ........................................ 4
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các
dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan................................ 4


2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM) ....... 9
2.1. Văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM........................................................................................ 9
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án. ...................................................................................... 13
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ...... 14
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường .............................................................. 14
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường ...................................................................... 16
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ....................................................................... 16
5.1. Thơng tin về dự án .......................................................................................................... 16
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến môi trường...................................................................................................................... 21
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án ................................................................................................................................ 22
5.3.1. Các tác động mơi trường chính của dự án ................................................................... 22
5.3.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh ...................................................... 23
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ............................................ 27
5.4.1. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện hoạt động
thi công xây dựng, lắp đặt máy móc, thiết bị......................................................................... 27
5.4.2. Giai đoạn vận hành (hoạt động tổng thể)..................................................................... 34
5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ....................................................... 45
5.6. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án. ....................................... 47
Chương 1
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN...................................................................................................... 51
1.1. Thông tin về dự án .......................................................................................................... 51

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

1.1.1. Tên dự án ..................................................................................................................... 51
1.1.2. Tên chủ dự án, địa chỉ và phương tiện liên hệ với chủ dự án,
tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................................... 51
1.1.2.1. Chủ đầu tư dự án:......................................................................................................... 51
1.1.2.2. Địa chỉ và phương tiện liên lạc ................................................................................. 51
1.1.2.3. Tiến độ thực hiện dự án: ........................................................................................... 51
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án: .................................................................. 51
1.1.4. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường.......... 56
1.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án .................. 58
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án.......................................................... 61
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ................................................................................... 69
1.2.2. Các cơng trình bảo vệ mơi trường (Đã được xây dựng):............................................. 69
1.2.3. Các cơng trình phụ trợ (Đã được xây dựng):............................................................... 72
1.2.4. Q trình hoạt động và thực hiện cơng tác bảo vệ môi trường
theo quyết định ĐTM đã được phê duyệt: ............................................................................. 75
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; Nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án. ................................................................................................... 84
1.3.1. Nhu cầu về nguyên, vật liệu phục vụ giai đoạn xây dựng........................................... 84
1.3.2. Nhu cầu về nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất ............................................................ 84
1.3.3. Nhu cầu sử dụng hóa chất............................................................................................ 93
1.3.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu: ........................................................................................ 98
1.3.5. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của dự án................................. 103
1.3.6. Các sản phẩm đầu ra của dự án ................................................................................. 111
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ...................................................................................... 114
1.4.1. Giai đoạn hiện tại....................................................................................................... 114
1.4.2. Giai đoạn mở rộng ..................................................................................................... 137
1.5. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................... 149

1.5.1. Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................................. 149
1.5.2. Vốn đầu tư: ................................................................................................................ 149
1.5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................................................... 149
CHƯƠNG 2
ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI
VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN............................ 151
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế xã hội ............................................................. 151
2.1.1. Điều kiện môi trường tự nhiên .................................................................................. 151
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ................................................................................ 152

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

2.1.2.1. Nhiệt độ khơng khí ................................................................................................. 152
2.1.2.2. Số giờ nắng ............................................................................................................. 153
2.1.2.3. Độ ẩm không khí..................................................................................................... 154
2.1.2.4. Lượng mưa.............................................................................................................. 154
2.1.2.5. Chế độ gió ............................................................................................................... 155
2.1.2.6. Điều kiện thủy văn/hải văn ..................................................................................... 156
2.1.3. Điều kiện kinh tế - xã hội........................................................................................... 157
2.1.3.1. Hoạt động đầu tư phát triển của KCN Vân Trung .................................................. 157
2.1.3.2. Hoạt động bảo vệ môi trường của KCN Vân Trung............................................... 158
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án............. 159
2.2.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường............................................................................... 159
2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường ...................................................................... 159
2.2.2.1. Mơi trường khí thải ................................................................................................. 159

2.2.2.3. Mơi trường nước thải .............................................................................................. 161
2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................................... 163
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường
khu vực thực hiện dự án....................................................................................................... 164
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án...................................................... 164
CHƯƠNG 3
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG .................................................................................... 167
3.1.1.1.2. Nguồn tác động khơng liên quan đến chất thải.................................................... 191
3.1.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố........................................ 194
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện hoạt động
thi công xây dựng và lắp đặt máy móc, thiết bị ................................................................... 202
3.1.2.1. Biện pháp cơng trình bảo vệ mơi trường có liên quan đến chất thải ...................... 202
B. Đối với hoạt động lắp đặt máy móc, thiết bị và hoạt động sản xuất hiện tại
của Công ty TNHH Diabell Vina ........................................................................................ 204
3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải ...................................................................... 204
3.1.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải .......................................................... 214
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn ....................................................... 229
3.1.2.4. Biện pháp cơng trình bảo vệ mơi trường có liên quan không liên quan
đến chất thải ......................................................................................................................... 233
3.1.2.5. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án .................................... 235
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ......................................................................................... 266

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”


3.2.1.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải ................................................................. 266
3.2.1.2. Các tác động không liên quan đến chất thải ........................................................... 296
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố ....................................... 301
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện
cho hoạt động tổng thể của dự án. ....................................................................................... 311
3.2.2.1. Biện pháp cơng trình bảo vệ mơi trường có liên quan đến chất thải ...................... 311
3.2.2.1.2. Biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải................................................................... 313
3.2.2.1.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải ....................................................... 324
3.2.2.1.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn .................................................... 342
3.1.2.4. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án .................................... 350
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ................................. 380
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ................................ 380
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý mơi trường, thiết bị xử lý chất thải,
thiết bị quan trắc nước thải tự động liên tục ........................................................................ 383
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường .................... 383
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ............................................ 383
3.4.1. Về mức độ chi tiết...................................................................................................... 383
3.4.2. Về mức độ tin cậy...................................................................................................... 384
3.4.3. Đánh giá đối với các tính tốn về lưu lượng, nồng độ và khả năng phát tán
khí độc hại và bụi................................................................................................................ 384
3.4.4. Đánh giá đối với các tính toán về phạm vi tác động do tiếng ồn .............................. 384
3.4.5. Đánh giá đối với các tính tốn về tải lượng, nồng độ và phạm vi phát tán
các chất ô nhiễm trong nước thải......................................................................................... 385
3.4.6. Đánh giá đối với các tính tốn về lượng chất thải rắn phát sinh ............................... 385
3.4.7. Đánh giá đối với các rủi ro, sự cố.............................................................................. 385
CHƯƠNG 4
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG,
PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC .......................................................... 386
CHƯƠNG 5

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG ...................................... 387
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ......................................................... 387
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của dự án .............................................. 394
5.2.1. Nội dung của chương trình giám sát môi trường....................................................... 394
5.2.2. Cơ sở giám sát chất lượng môi trường ...................................................................... 394
5.2.3. Chương tŕnh giám sát môi trường ............................................................................. 394
CHƯƠNG 6

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

KẾT QUẢ THAM VẤN...................................................................................................... 397
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ......................................................................... 398
1. KẾT LUẬN...................................................................................................................... 398
2. KIẾN NGHỊ ..................................................................................................................... 399
3. CAM KẾT........................................................................................................................ 399
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO ........................................................................ 401

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC CHỮ VIẾT TẮT


Kí hiệu, từ viết tắt Ý nghĩa của kí hiệu, từ viết tắt
ATVSTP An toàn vệ sinh thực phẩm
BVMT Bảo vệ môi trường
BYT Bộ Y tế
BXD Bộ xây dựng
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BOD Nhu cầu oxy sinh hoá
BTCT Bê tông cốt thép
CTR Chất thải rắn
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
CTNH Chất thải nguy hại
CN Cử nhân
COD Nhu cầu oxy hoá học
CNTT Công nghệ thông tin
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
EM Effective Microorganisms: các vi sinh vật hữu hiệu
HT Hệ thống
Ks Kỹ sư
Ng.đ Ngày.đêm
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QLNN Quản lý nhà nước
QLCT Quản lý cơng trình
QLDA Quản lý dự án
QCCP Quy chuẩn cho phép
QLCTNH Quản lý chất thải nguy hại
QĐ Quyết định
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
THCS Trung học cơ sở
THPT Trung học phổ thông

Ths Thạc sĩ
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND Uỷ ban nhân dân
UNEP Chương trình Mơi trường Liên hợp quốc
VXM Vữa xi măng
VSMT Vệ sinh môi trường
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
XLNT Xử lý nước thải
KCN Khu công nghiệp

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

DANH MỤC BẢNG
Trang

Bảng 1. 1. Tọa độ ranh giới dự án ......................................................................................... 52
Bảng 1. 2. Thống kê chi tiết sử dụng đất và các chỉ số kỹ thuật của dự án........................... 61
Bảng 1. 3. Bảng tóm tắt các hoạt động của dự án ................................................................. 81
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng các loại nguyên, vật liệu phục vụ sản xuất .............................. 85
Bảng 1. 5. Hóa chất phục vụ sản xuất của dự án giai đoạn hiện tại và giai đoạn
hoạt động tổng thể ................................................................................................................. 93
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong q trình sản xuất
giai đoạn hiện tại.................................................................................................................. 103
Bảng 1. 7. Danh mục máy móc thiết bị lắp đặt bổ sung sử dụng trong quá trình
sản xuất giai đoạn hoạt động tổng thể ................................................................................. 110

Bảng 1. 8. Các cơng đoạn trong quy trình sản xuất vỏ điện thoại, vỏ màn hình điện thoại,
phụ kiện điện thoại bằng plastic .......................................................................................... 114
Bảng 1. 9. Quy trình lắp ráp bản lề xoay ............................................................................. 123
Bảng 2. 1. Nhiệt độ trung bình các năm 2017 - 2021.......................................................... 153
Bảng 2. 2. Số giờ nắng trung bình năm 2017 – 2021 .......................................................... 153
Bảng 2. 3. Độ ẩm tương đối trung bình các năm 2017 - 2021 ............................................ 154
Bảng 2. 4. Lượng mưa trung bình các năm 2017- 2021...................................................... 155
Bảng 2. 5. Mực nước sông Thương qua các năm ................................................................ 157
Bảng 2. 6. Kết quả phân tích khí thải sau hệ thống xử lý khí thải năm 2022
và các quý I, II năm 2023 .................................................................................................... 160
Bảng 2. 7. Kết quả phân tích nước thải sau xử lý năm 2022 và các quý I, II năm 2023..... 162
Bảng 3. 1. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính......................... 169
Bảng 3. 2. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện giao thông thải ra
trong quá trình vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm ................................................... 170
Bảng 3. 3. Hệ số phát thải của phương tiện mô tô 2 bánh................................................... 171
Bảng 3. 4. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải xe mơ tơ 2 bánh............................... 172
Bảng 3. 5. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện đi lại của công nhân
trong giai đoạn hoạt động hiện tại ....................................................................................... 172

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

Bảng 3. 6. So sánh nồng độ VOCs phát sinh do quá trình gia nhiệt, đùn ép,
đúc nhựa với QCVN 03:2019/BYT ..................................................................................... 174
Bảng 3. 7. So sánh nồng độ VOCs phát sinh do quá trình in với QCVN 03:2019/BYT ..... 176
Bảng 3. 8. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải của máy phát điện ............................. 180

Bảng 3. 9. Các loại chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất hiện tại ...................... 183
Bảng 3. 10. Tải lượng chất thải nguy hại của dự án trong giai đoạn hiện tại ...................... 185
Bảng 3. 11. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................... 188
Bảng 3. 12. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................................. 188
Bảng 3. 13. Thời gian lưu nước tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại ........................... 217
Bảng 3. 14. Thời gian cần thiết để phân hủy cặn lắng theo nhiệt độ................................... 217
Bảng 3. 15. Thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn ................................................................ 218
Bảng 3. 16. Thông số kỹ thuật của bể tách mỡ.................................................................... 219
Bảng 3. 17. Các thông số kỹ thuật trạm XLNT công suất 65 m3/ngày.đêm........................ 222
Bảng 3. 18. Tổng hợp các máy móc thiết bị của Trạm xử lý công suất 65m3/ngày.đêm .... 223
Bảng 3. 19. Bảng xử lý các sự cố của máy nén khí ............................................................. 256
Bảng 3. 20. Hệ số ô nhiễm của 1 số loại xe của một số chất ơ nhiễm chính ....................... 268
Bảng 3. 21. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện giao thơng thải ra
trong q trình vận chuyển nguyên vật liệu và sản phẩm.................................................... 269
Bảng 3. 22. Hệ số phát thải của phương tiện mô tô 2 bánh ................................................. 269
Bảng 3. 23. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải xe mơ tơ 2 bánh ............................. 270
Bảng 3. 24. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện đi lại của công nhân
trong giai đoạn hoạt động tổng thể ...................................................................................... 270
Bảng 3. 25. So sánh nồng độ VOCs phát sinh do quá trình gia nhiệt, đùn ép,
đúc nhựa với QCVN 03:2019/BYT ..................................................................................... 272
Bảng 3. 26. So sánh nồng độ VOCs phát sinh do quá trình in với QCVN 03:2019/BYT .. 274
Bảng 3. 27. So sánh nồng độ VOCs phát sinh do quá trình sơn với QCVN 03:2019/BYT 277
Bảng 3. 28. Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải của máy phát điện ........................... 279
Bảng 3. 29. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................... 285
Bảng 3. 30. Nồng độ một số chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt phát sinh tối đa
giai đoạn hoạt động tổng thể ................................................................................................ 286
Bảng 3. 31. Dự báo nước thải phát sinh từ dây chuyền cromat nhôm................................. 288

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina


Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang ix

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

Bảng 3. 32. Các loại chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất giai đoạn
hoạt động tổng thể ............................................................................................................... 290
Bảng 3. 33. Chất thải nguy hại của dự án dự kiến phát sinh trong giai đoạn hoạt động
tổng thể ................................................................................................................................ 293
Bảng 3. 34. Mức ồn trung bình của dịng xe ở điều kiện chuẩn (LA7’)............................... 297
Bảng 3. 35. Dự báo mức ồn nguồn từ dòng xe.................................................................... 297
Bảng 3. 36. Mức ồn lan truyền tới môi trường xung quanh ................................................ 298
Bảng 3. 37. Độ ồn tại các khu vực sản xuất ........................................................................ 298
Bảng 3. 38. Thời gian lưu nước tối thiểu trong vùng lắng của bể tự hoại........................... 328
Bảng 3. 39. Thời gian cần thiết để phân hủy cặn lắng theo nhiệt độ .................................. 328
Bảng 3. 40. Thông số kỹ thuật bể tự hoại 3 ngăn ................................................................ 329
Bảng 3. 41. Thông số kỹ thuật của bể tách mỡ ................................................................... 330
Bảng 3. 42. Các thông số kỹ thuật trạm XLNT công suất 65 m3/ngày.đêm ....................... 333
Bảng 3. 43. Các thông số kỹ thuật trạm XLNT công suất 35m3/ngày.đêm ........................ 333
Bảng 3. 44. Tổng hợp các máy móc thiết bị của Trạm xử lý cơng suất 65m3/ngày.đêm.... 334
Bảng 3. 45. Tổng hợp các máy móc thiết bị của Trạm xử lý công suất 35m3/ngày.đêm.... 337
Bảng 3. 46. Bảng xử lý các sự cố của máy nén khí ............................................................. 370
Bảng 3. 47. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường........................................ 381
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý môi trường ...................................................................... 388

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang x

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:

“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

DANH MỤC HÌNH

Trang

Hình 1. 1. Vị trí khu vực dự án theo mặt bằng phân lơ ......................................................... 53
Hình 1. 2. Vị trí khu vực dự án với các đối tượng xung quanh ............................................. 54
Hình 1. 3. Sơ đồ quy trình sản xuất vỏ điện thoại, vỏ màn hình điện thoại,
phụ kiện điện thoại bằng plastic và gia công sản phẩm kèm theo dịng thải ....................... 120
Hình 1. 4. Sơ đồ quy trình lắp ráp bản lề xoay kèm theo dịng thải .................................... 125
Hình 1. 5. Quy trình sản xuất khn các loại kèm theo dịng thải....................................... 127
Hình 1. 6. Quy trình cho th nhà xưởng kèm theo dịng thải ............................................ 128
Hình 1. 7. Quy trình cơng nghệ sản xuất và gia công linh phụ kiện sạc, camera,
loa Bluetooth của điện thoại di động kèm theo dịng thải ................................................... 130
Hình 1. 8. Quy trình cơng nghệ sản xuất và gia cơng đồ điện tử gia dụng cho gia đình
(bảng điều khiển: tủ lạnh, máy giặt, điều hịa, lị vi sóng) kèm theo dịng thải ................... 132
Hình 1. 9. Quy trình cơng nghệ sản xuất và gia cơng kính thực tế ảo kèm theo dịng thải . 136
Hình 1. 10. Quy trình sản xuất, gia công cụm điện tử cho đồng hồ thơng minh kèm
theo dịng thải....................................................................................................................... 138
Hình 1. 11. Quy trình sản xuất, gia công các loại giá đỡ bằng nhựa, vỏ, bảng mạch,
cáp kết nối, chân tiếp xúc cho các sản phẩm điện tử kèm theo dịng thải ........................... 140
Hình 1. 12: Quy trình cơng đoạn cromat nhơm ..................................................................... 142
Hình 1. 13: Quy trình cơng đoạn phun sơn tĩnh điện ............................................................. 146
Hình 1. 10. Quy trình cho thuê nhà xưởng kèm theo dịng thải .......................................... 148
Hình 2. 1. Vị trí KCN Vân Trung ........................................................................................ 151
Hình 3. 1. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống thơng gió tự nhiên .............................................. 206
Hình 3. 2. Sơ đồ cơng nghệ xử lý mùi, khí thải từ quá trình gia nhiệt, đùn ép,
đúc nhựa .............................................................................................................................. 207
Hình 3. 3. Sơ đồ thu gom, xử lý khí thải khu vực gia nhiệt, đùn ép, đúc nhựa,

khu vực rửa vệ sinh khn và khí thải phịng in.................................................................. 209
Hình 3. 4. Khay than hoạt tính ............................................................................................. 210
Hình 3. 5. Hệ thống xử lý khí thải đã được lắp đặt tại Nhà máy ......................................... 211
Hình 3. 6. Hệ thống thu hồi bụi từ máy CMC ..................................................................... 211
Hình 3. 7. Chụp hút khí thải nhà bếp ................................................................................... 212
Hình 3. 8. Phương án thu gom quản lý nước mưa, nước thải giai đoạn hiện tại ................. 214
Hình 3. 9. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn .................................................................... 215
Hình 3. 10. Bể tự hoại, với 4 vùng phân bố theo chiều sâu lớp nước.................................. 216

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang xi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

Hình 3. 11. Sơ đồ thu gom nước thải nhà bếp ..................................................................... 219
Hình 3. 12. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 65 m3/ngày đêm ......... 220
Hình 3. 13. Sơ đồ hệ thống xử lý nước làm mát.................................................................. 227
Hình 3. 14. Sơ đồ hệ thống thu gom – vận chuyển – xử lý chất thải thông thường
và CTNH giai đoạn hiện tại ................................................................................................. 229
Hình 3. 15. Các kho chứa chất thải đã xây dựng và sử dụng ở giai đoạn hiện tại .............. 232
Hình 3. 16. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ..................................................................... 241
Hình 3. 17. Sơ đồ ngun lý của hệ thống thơng gió tự nhiên ............................................ 314
Hình 3. 18. Sơ đồ cơng nghệ xử lý mùi, khí thải từ q trình gia nhiệt, đùn ép,
đúc nhựa ở giai đoạn hoạt động tổng thể ............................................................................ 315
Hình 3. 19. Sơ đồ thu gom, xử lý khí thải khu vực gia nhiệt, đùn ép, đúc nhựa,
khu vực rửa vệ sinh khn và khí thải phịng in ................................................................. 316
Hình 3. 20. Sơ đồ quy trình thu gom, xử lý bụi từ cơng đoạn CNC, mài, đánh bóng
ở giai đoạn hoạt động tổng thể ............................................................................................ 319

Hình 3. 21. Sơ đồ quy trình thu gom, xử lý khí thải từ dây chuyền cromat nhơm
ở giai đoạn hoạt động tổng thể.......................................................................................... 320
Hình 3. 22. Sơ đồ quy trình thu gom, xử lý khí thải từ dây chuyền sơn ở giai đoạn
hoạt động tổng thể.............................................................................................................. 321
Hình 3. 23. Phương án thu gom quản lý nước mưa, nước thải giai đoạn hoạt động
tổng thể ................................................................................................................................ 325
Hình 3. 24. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn giai đoạn hoạt động tổng thể ................... 326
Hình 3. 25. Bể tự hoại, với 4 vùng phân bố theo chiều sâu lớp nước ................................. 327
Hình 3. 26. Sơ đồ thu gom nước thải nhà bếp ..................................................................... 330
Hình 3. 27. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nước thải sinh hoạt công suất 65 m3/ngày đêm
và 35 m3/ngày sử dụng ở giai đoạn hoạt động tổng thể....................................................... 331
Hình 3. 28. Sơ đồ hệ thống xử lý nước làm mát.................................................................. 341
Hình 3. 29. Sơ đồ hệ thống thu gom – vận chuyển – xử lý chất thải thông thường
và CTNH giai đoạn tổng thể ................................................................................................ 343
Hình 3. 30. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ..................................................................... 355

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh Công ty CP EJC tại Bắc Giang xii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Việt Nam đang trong giai đoạn đổi mới, cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước

để hòa nhập với các nước trong khu vực ASEAN và thế giới. Các hoạt động sản xuất kinh
doanh mang lại những lợi ích to lớn về kinh tế xã hội, đưa lại nhiều sản phẩm thiết yếu
phục vụ cho con người và các tiện ích xã hội khác. Cùng với sự phát triển của các ngành
nghề sản xuất kinh doanh, ngành cơng nghiệp điện, điện tử đã và đang đóng vai trò hết sức
quan trọng trong đời sống con người.

Công ty TNHH Diabell Vina có địa chỉ tại một phần Lơ CN-02, KCN Vân Trung,
huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang hoạt động trong lĩnh vực sản xuất linh kiện điện tử từ 8/2019,
trong quá trình hoạt động sản xuất, do nhu cầu thị trường thay đổi nên Công ty đã thực hiện
điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư cho phù hợp. Đến nay, Công ty đã thực hiện 09 lần điều
chỉnh, thay đổi chứng nhận đầu tư, trong đó Cơng ty đã lập báo cáo đánh giá tác động môi
trường cho phù hợp ở các đợt điều chỉnh đầu tư. Cụ thể như sau:

1. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số 9827135847 do Ban quản lý các KCN
tỉnh Bắc Giang chứng nhận lần đầu ngày 05/12/2017; giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay
đổi lần 2 ngày 16/8/2019.

2. Các lần điều chỉnh 3, 4 chỉ điều chỉnh tăng vốn đầu tư nên chủ đầu tư không lập
lại báo cáo ĐTM.

3. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9827135847, chứng nhận lần đầu
ngày 05 tháng 12 năm 2017, chứng nhận thay đổi lần 5, ngày 29/9/2020. Với lần điều chỉnh
đăng ký đầu tư này, chủ dự án đã lập lại báo cáo ĐTM và Báo cáo đánh giá tác động môi
trường đã được phê duyệt tại Quyết định số 99/QĐ-UBND ngày 02/02/2021.

4. Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9827135847, chứng nhận lần đầu
ngày 05 tháng 12 năm 2017, chứng nhận thay đổi lần 6 ngày 25 tháng 02 năm 2021, Chủ
dự án đã thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Dự án Nhà máy
Diabell Vina” và đã được UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại quyết định số 1034/QĐ-UBND ngày 04/10/2021.


5. Lần điều chỉnh 7 chỉ điều chỉnh tăng vốn đầu tư nên chủ đầu tư không lập lại báo
cáo ĐTM.

6. Lần điều chỉnh thứ 8:
Do ảnh hưởng của đại dịch Covid – 19 trên toàn thế giới nhu cầu các sản phẩm trên
thị trường đều sụt giảm. Để phù hợp với nhu cầu thực tế của thị trường, Công ty tiến hành
xin điều chỉnh thay đổi mục tiêu sản xuất của dự án và đã được Ban quản lý các KCN tỉnh
Bắc Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay đổi lần thứ 8, ngày 15/6/2022. Chủ

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh công ty CP EJC Tại Bắc Giang 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

dự án đã thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho Dự án “Nhà máy Diabell
Vina” và đã được Bộ Tài Nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại Quyết định số 954/QĐ-BTNMT ngày 18/04/2023, quy mô dự án đã đánh giá
như sau:

+ Sản xuất vỏ điện thoại, vỏ màn hình điện thoại, phụ kiện điện thoại bằng plastic:
5.000.000 sản phẩm/năm (Giảm 1.550.000 sản phẩm/năm).

+ Dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến các sản phẩm công ty sản xuất: 500.000.000
đồng/năm.

+ Lắp ráp các loại bản lề xoay: 2.000.000 sản phẩm/năm (Giảm 1.000.000 sản
phẩm/năm).


+ Gia công các sản phẩm công ty sản xuất (vỏ điện thoại, vỏ màn hình điện thoại,
phụ kiện điện thoại bằng plastic, bản lề xoay): 2.000.000 sản phẩm/năm (Giảm 1.000.000
sản phẩm/năm).

+ Thực hiện quyền xuất khẩu quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn (không
thành lập cơ sở bán buôn) hàng hóa có mã hs là: 3923; 3921; 8517 doanh thu dự kiến 3 tỷ
đồng/năm.

+ Sản xuất và gia công khuôn: 500 sản phẩm/năm(Giảm 450.000 sản phẩm/năm).
+ Cho thuê nhà xưởng dư thừa với diện tích khoảng 5.161 m2 (Tăng 3.311 m2).
+ Sản xuất và gia công linh phụ kiện sạc, camera, loa Bluetooth của điện thoại di
động: 3.000.000 sản phẩm/năm (Giảm 2.000.000 sản phẩm/năm).
+ Sản xuất và gia cơng đồ điện tử gia dụng cho gia đình (tủ lạnh, máy giặt, điều hịa,
lị vi sóng): 3.000.000 sản phẩm/năm (Giảm 2.000.000 sản phẩm/năm).
+ Sản xuất và gia công linh kiện của xe ô tô (bảng điều khiển, cảm biến áp suất):
3.000.000 sản phẩm/năm(Giảm 2.000.000 sản phẩm/năm).
+ Sản xuất và gia cơng kính thực tế ảo: 7.000.000 sản phẩm/năm (Giảm 1.000.000
sản phẩm/năm).
+ Sản xuất cụm điện tử cho đồng hồ thông minh: 900.000 sản phẩm/năm (Bổ sung mới).
+ Sản xuất linh kiện của máy tính tiền tự động: 900.000 sản phẩm/năm (Bổ sung mới).
+ Sản xuất các loại giá đỡ bằng nhựa, vỏ, bảng mạch, cáp kết nối, chân tiếp xúc cho
các sản phẩm điện tử với quy mô 900.000 sản phẩm/năm (Bổ sung mới).
+ Gia công cụm điện tử cho đồng hồ thông minh: 2.000.000 sản phẩm/năm (Bổ
sung mới).
+ Gia công linh kiện của máy tính tiền tự động: 3.000.000 sản phẩm/năm (Bổ
sung mới).
+ Gia công các loại giá đỡ bằng nhựa, vỏ, bảng mạch, cáp kết nối, chân tiếp xúc cho
các sản phẩm điện tử với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm (Bổ sung mới).


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh công ty CP EJC Tại Bắc Giang 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

Hiện tại, nhà xưởng 02 đã xây xong nhưng chưa lắp đặt máy móc, thiết bị bổ sung
mới giai đoạn mở rộng; dự án chỉ duy trì hoạt động của các dây chuyền sản xuất tại xưởng
1 có từ trước với cơng suất giảm theo chứng nhận đầu tư lần thứ 8..

7. Lần điều chỉnh thứ 9 (thay đổi mục tiêu, quy mô và tổng vốn đầu tư của dự án):
Do dự án thay đổi kế hoạch không đầu tư dây chuyền sản xuất, gia cơng linh kiện
của máy tính tiền tự động nên công ty đã tiến hành xin điều chỉnh thay đổi mục tiêu, quy
mô và tổng vốn đầu tư của dự án và đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang cấp
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư thay đổi lần thứ 9, ngày 09/01/2023. Quy mô dự án cụ
thể như sau:
+ Sản xuất vỏ điện thoại, vỏ màn hình điện thoại, phụ kiện điện thoại bằng plastic:
5.000.000 sản phẩm/năm.
+ Dịch vụ tư vấn kỹ thuật liên quan đến các sản phẩm công ty sản xuất: 500.000.000
đồng/năm.
+ Lắp ráp các loại bản lề xoay: 2.000.000 sản phẩm/năm.
+ Gia công các sản phẩm công ty sản xuất (vỏ điện thoại, vỏ màn hình điện thoại,
phụ kiện điện thoại bằng plastic, bản lề xoay): 2.000.000 sản phẩm/năm.
+ Thực hiện quyền xuất khẩu quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán bn (khơng
thành lập cơ sở bán bn) hàng hóa có mã hs là: 3923; 3921; 8517 doanh thu dự kiến 3 tỷ
đồng/năm.
+ Sản xuất và gia công khuôn: 500 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất và gia công linh phụ kiện sạc, camera, loa Bluetooth của điện thoại di
động: 3.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất và gia công đồ điện tử gia dụng cho gia đình (tủ lạnh, máy giặt, điều hịa,
lị vi sóng): 3.000.000 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất và gia công linh kiện của xe ô tô (bảng điều khiển, cảm biến áp suất):
3.000.000 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất và gia công kính thực tế ảo: 7.000.000 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất cụm điện tử cho đồng hồ thông minh: 900.000 sản phẩm/năm.
+ Sản xuất các loại giá đỡ bằng nhựa, vỏ, bảng mạch, cáp kết nối, chân tiếp xúc cho
các sản phẩm điện tử với quy mô 900.000 sản phẩm/năm.
+ Gia công cụm điện tử cho đồng hồ thông minh: 2.000.000 sản phẩm/năm.
+ Gia công các loại giá đỡ bằng nhựa, vỏ, bảng mạch, cáp kết nối, chân tiếp xúc cho
các sản phẩm điện tử với quy mô 2.000.000 sản phẩm/năm.
+ Cho thuê nhà xưởng dư thừa với diện tích khoảng 5.161 m2.
Ngoài ra, do nhu cầu thị trường ngày càng nâng cao và để tăng tính bảo mật của đơn
hàng chủ dự án có kế hoạch đầu tư thêm một số cơng đoạn để hoàn thiện sản phẩm, dự
kiến như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh công ty CP EJC Tại Bắc Giang 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

+ Đầu tư lắp đặt mới 01 dây chuyền sơn tại tầng 2 nhà xưởng 2.
+ Trước khi sơn phát sinh công đoạn cromat nhôm, do vậy chủ dự án cũng sẽ đầu
tư lắp đặt dây chuyền cromat nhôm tại tầng 1 nhà xưởng 2 (phần diện tích cho thuê nhà
xưởng) để thuê đơn vị hợp tác gia công. Đồng thời bố trí dây chuyền mài, đánh bóng, CNC
cũng tại tầng 1 nhà xưởng 2 cho đơn vị hợp tác gia công thuê xưởng.
Những thay đổi trên không làm thay đổi quy mô, công suất sản phẩm theo giấy
chứng nhận đầu tư điều chỉnh lần thứ 9 nhưng thay đổi công nghệ sản xuất của dự án làm

phát sinh chất thải vượt quá khả năng xử lý chất thải của các cơng trình bảo vệ mơi trường
so với phương án trong quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường, tham chiếu theo quy định tại điểm b khoản 2 điều 27 Nghị định 08/2022/NĐ-
CP và điểm a khoản 4 điều 37 Luật BVMT 2020 Dự án thuộc đối tượng phải lập lại Báo
cáo đánh giá tác động môi trường.
Dự án thuộc nhóm dự án đầu tư nhóm I (Loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có
nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với cơng suất lớn quy định tại mục số 17, cột 3, Phụ lục
II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường) và thuộc loại hình dự án đầu tư mở
rộng quy mô.
Thực hiện đúng quy định của Pháp luật Việt Nam, Công ty TNHH Diabell Vina đã
phối hợp với đơn vị tư vấn để tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự
án “Dự án Nhà máy Diabell Vina” nhằm dự báo, đánh giá tác động tiêu cực đến mơi trường
trong q trình xây dựng cũng như khi đi vào vận hành, từ đó đề xuất các biện pháp giảm
thiểu ơ nhiễm mơi trường do dự án gây ra.
Loại hình dự án: Dự án được đầu tư mở rộng quy mô.
Dự án nằm trong Khu công nghiệp Vân Trung, xã Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh
Bắc Giang. KCN này đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá
tác động môi trường cho các hạng mục đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng kỹ thuật
KCN theo Quyết định số 427/QĐ-BTNMT ngày 14 tháng 3 năm 2008.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt, cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan
a) Phù hợp với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina


Đơn vị tư vấn: Chi nhánh công ty CP EJC Tại Bắc Giang 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

- Quyết định số 1393/2012/QĐ-TTg ngày 25/09/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh trong giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn đến
năm 2050:

+ Phù hợp với quan điểm, mục tiêu chiến lược: Quan điểm Tăng trưởng xanh là một
nội dung quan trọng của phát triển bền vững, đảm bảo phát triển kinh tế nhanh, hiệu quả,
bền vững và góp phần quan trọng thực hiện Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu. Mục
tiêu Nâng cao đời sống nhân dân, xây dựng lối sống thân thiện với môi trường thông qua
tạo nhiều việc làm từ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ xanh, đầu tư vào vốn
tự nhiên, phát triển hạ tầng xanh.

+ Phù hợp với nhiệm vụ chiến lược xanh hóa lối sống và thúc đẩy tiêu dùng bền
vững: Kết hợp nếp sống đẹp truyền thống với những phương tiện văn minh hiện đại để tạo
nên đời sống tiện nghi, chất lượng cao mang đậm bản sắc dân tộc cho xã hội Việt Nam
hiện đại. Thực hiện đơ thị hóa nhanh, bền vững, duy trì lối sống hịa hợp với thiên nhiên ở
nơng thơn và tạo lập thói quen tiêu dùng bền vững trong bối cảnh hội nhập với thế giới
toàn cầu.

- Quyết định 622/QĐ-TTg ngày 10/5/2017 ban hành Kế hoạch hành động quốc gia
thực hiện Chương trình nghị sự 2030 vì sự phát triển bền vững:

+ Phù hợp với quan điểm: Phát triển bền vững là yêu cầu xuyên suốt trong quá trình
phát triển đất nước; kết hợp chặt chẽ, hợp lý và hài hòa giữa phát triển kinh tế với phát
triển xã hội và bảo vệ tài ngun, mơi trường, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, bảo

đảm quốc phịng, an ninh, trật tự an toàn xã hội và bảo vệ vững chắc độc lập, chủ quyền
quốc gia; Con người là trung tâm của phát triển bền vững. Phát huy tối đa nhân tố con
người với vai trò là chủ thể, nguồn lực chủ yếu và là mục tiêu của phát triển bền vững.

+ Phù hợp với mục tiêu phát triển bền vững đến năm 2030 của Việt Nam: Duy trì
tăng trưởng kinh tế bền vững đi đối với thực hiện tiến bộ, công bằng xã hội và bảo vệ môi
trường sinh thái, quản lý và sử dụng hiệu quả tài nguyên, chủ động ứng phó với biến đổi
khí hậu; bảo đảm mọi người dân được phát huy mọi tiềm năng, tham gia và thụ hưởng bình
đẳng thành quả của phát triển; xây dựng một xã hội Việt Nam hịa bình, thịnh vượng, bao
trùm, dân chủ, công bằng, văn minh và bền vững.
b) Phù hợp với Quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ
môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan

* Các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ:
- Quyết định số 9028/QĐ-BTC ngày 08/10/2014 của Bộ Công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đó phát triển linh kiện phụ tùng kim loại, linh kiện phụ tùng nhựa - cao su và linh

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh công ty CP EJC Tại Bắc Giang 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

kiện phụ tùng điện - điện tử, đáp ứng mục tiêu đến năm 2020 cung ứng được 60% nhu cầu
sản phẩm linh kiện phụ tùng cho các ngành công nghiệp trên lãnh thổ Việt Nam. Trong đó
giá trị xuất khẩu các sản phẩm linh kiện phụ tùng chiếm 30% tổng giá trị sản xuất công
nghiệp trong lĩnh vực này. Đến năm 2030, cung ứng được 80% nhu cầu trong nước, đẩy

mạnh sản xuất các lĩnh vực sản phẩm phục vụ các ngành công nghiệp công nghệ cao.

+ Giai đoạn đến 2020: Tập trung sản xuất linh kiện điện tử phục vụ nhu cầu lắp ráp
trong nước của các sản phẩm điện tử công nghiệp, thiết bị điện tử chuyên dụng và tiến tới
xuất khẩu. Ưu tiên phát triển các sản phẩm: Linh kiện điện tử - quang điện tử cơ bản như
linh kiện thụ động, linh kiện bán dẫn, linh kiện thạch anh; Linh kiện, cụm linh kiện điện -
điện tử cho ô tô; Linh kiện điện tử, vi mạch điện tử cho các thiết bị điện tử gia dụng, điện
thoại di động, thiết bị viễn thông và các sản phẩm điện tử khác; Linh kiện, cụm linh kiện
điện - điện tử phục vụ các thiết bị công nghiệp; Các loại cảm biến thông minh, các bộ xử
lý tín hiệu thơng minh, các bộ điều khiển sử dụng trong chế tạo máy cơng cụ, máy móc
cơng nghiệp, thiết bị tự động hóa.

+ Giai đoạn đến 2030: Hỗ trợ, khuyến khích chuyển giao cơng nghệ sản xuất linh
kiện điện - điện tử từ doanh nghiệp FDI sang doanh nghiệp nội địa. Hoàn thiện năng lực
sản xuất linh kiện, phụ tùng điện - điện tử của các doanh nghiệp nội địa để đáp ứng tối đa
nhu cầu linh kiện - điện tử cho các ngành công nghiệp chế tạo của Việt Nam và các nước
trong khu vực.

Ưu tiên phát triển các lĩnh vực: điện tử chuyên dụng, điện tử y tế, linh kiện điện - điện
tử cho các lĩnh vực công nghiệp công nghệ cao; Đẩy mạnh việc thu hút đầu tư các dự án sản
xuất linh kiện điện tử chuyên dụng, các dự án sản xuất sản phẩm điện tử công nghiệp, đặc
biệt là các sản phẩm công nghệ cao như: thiết bị y tế, các thiết bị đo lường và điều khiển.

- Quyết định số 879/QĐ-TTg ngày 09/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
chiến lượng phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035. Theo đó về
định hướng phát triển:

+ Đến năm 2025: Tập trung phát triển công nghiệp hỗ trợ, đặc biệt là nhóm sản
phẩm cơ khí, hóa chất, điện tử viễn thông phục vụ sản xuất công nghiệp, đồng thời tham
gia mạng lưới sản xuất toàn cầu.


+ Đến năm 2035: Công nghiệp Việt Nam phát triển thân thiện với môi trường,
công nghiệp xanh, tập trung vào các lĩnh vực sản xuất cơng nghiệp có cơng nghệ tiên
tiến, các sản phẩm của cơng nghiệp có thương hiệu uy tín, có chất lượng và giá trị cao,
mang tính khu vực và quốc tế, có khả năng cạnh tranh cao, đáp ứng tiêu chuẩn của các
nước phát triển và tham gia sâu vào chuỗi giá trị toàn cầu.

- Quyết định số 269/QĐ-TTg của Thủ tướng chính phủ ngày 2/3/2015 phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh công ty CP EJC Tại Bắc Giang 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án:
“Dự án Nhà máy Diabell Vina”

đến năm 2030. Theo đó, chuyển dịch theo hướng tích cực, đưa Bắc Giang trở thành tỉnh
công nghiệp, dịch vụ và nông nghiệp công nghệ cao.

- Quyết định số 269/QĐ-TTg ngày 02/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn
đến năm 2030:

+ Phù hợp với quan điểm phát triển: Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội
tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 phải phù hợp với chiến lược phát
triển kinh tế xã hội của cả nước thời kỳ 2011 - 2020, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế
xã hội vùng Trung du và Miền núi phía Bắc, quy hoạch vùng thủ đơ và thống nhất với quy
hoạch các ngành, lĩnh vực; Phát huy yếu tố con người, coi trọng phát triển nguồn nhân lực
chất lượng cao; gắn phát triển kinh tế với giải quyết các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.

Kết hợp giữa phát triển vùng động lực với vùng trung du và miền núi, hướng tới mục tiêu
thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các khu vực trong tỉnh.

+ Phù hợp với mục tiêu tổng quát tầm nhìn tới năm 2030: Phấn đấu Bắc Giang trở
thành tỉnh cơng nghiệp, có trình độ phát triển trên mức trung bình của cả nước. Nền kinh
tế đi lên từ công nghiệp và dịch vụ tiên tiến, phát triển công nghiệp xanh, nông nghiệp
sạch, đơ thị hiện đại và du lịch văn hóa. Tổ chức không gian khoa học, hệ thống đô thị, khu
vực nơng thơn phát triển hài hịa, tổ chức sản xuất với các khu, cụm công nghiệp tập trung,
dịch vụ phát triển, nông nghiệp chất lượng cao; hệ thống kết cấu hạ tầng đồng bộ. Giữ gìn
và phát huy bản sắc văn hóa dân tộc, tạo dựng cho người dân có cuộc sống tốt, mức sống
cao. An ninh chính trị, quốc phịng và trật tự an tồn xã hội được bảo đảm.

- Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/2/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050:

+ Phù hợp với Mục tiêu tổng quát: Phát huy mọi tiềm năng, lợi thế, nguồn lực để
đưa Bắc Giang phát triển nhanh, toàn diện và bền vững. Công nghiệp là động lực chủ yếu
cho tăng trưởng gắn với phát triển không gian mới, đưa Bắc Giang trở thành một trong
những trung tâm phát triển công nghiệp của vùng...

+ Phù hợp với phương hướng phát triển các ngành quang trọng: Phát triển công
nghiệp theo hướng bền vững, đưa Bắc Giang trở thành một trong những trung tâm phát
triển công nghiệp của vùng; duy trì tốc độ tăng trưởng cao, tiếp tục là động lực chính cho
tăng trưởng kinh tế.

+ Phù hợp với Tầm nhìn phát triển đến năm 2050: Đến năm 2050, Bắc Giang là tỉnh
công nghiệp hiện đại, phát triển tồn diện, bền vững. Phát triển cơng nghiệp xanh, cơng
nghiệp sinh thái, tổ chức sản xuất với các khu, cụm công nghiệp tập trung, chuyên nghiệp;
dịch vụ phát triển đa dạng, hiện đại, tỷ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế; nông
nghiệp sạch, chất lượng, hiệu quả. Tổ chức không gian phát triển khoa học; hệ thống đô

thị hiện đại, thông minh.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Diabell Vina

Đơn vị tư vấn: Chi nhánh công ty CP EJC Tại Bắc Giang 7


×