Tải bản đầy đủ (.pdf) (179 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án “ĐƯỜNG DÂY 500220KV NHO QUAN PHỦ LÝ THƯỜNG TÍN”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.91 MB, 179 trang )

TẬP ĐỒN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM
TỔNG CƠNG TY TRUYỀN TẢI ĐIỆN QUỐC GIA

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của dự án “ĐƯỜNG DÂY 500/220KV
NHO QUAN - PHỦ LÝ - THƯỜNG TÍN”

Hà Nội, tháng 9 năm 2023


MỤC LỤC

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................0

1 XUẤT XỨ DỰ ÁN .............................................................................................................. 0
1.1 Thông tin chung về dự án ............................................................................0
1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi........................................................................................2
1.3 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác của pháp luật có liên quan...........................................................2

2 CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ................. 2
2.1 Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và các hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM............................................2
2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án ..................................................................5
2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình


thực hiện ĐTM.............................................................................................7

3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM .......................................................................................... 7
3.1 Sơ lược quá trình thực hiện lập ĐTM..........................................................7
3.2 Phạm vi ĐTM ..............................................................................................7

4 CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH ĐTM ................................. 7
4.1 Nhóm phương pháp Đánh giá tác động môi trường ....................................7
4.2 Nhóm phương pháp khác.............................................................................8

5 TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM................................................ 9
5.1 Thơng tin về dự án ................................................................................................................ 9
5.2 Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường

11
5.4 Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án.......................................... 13

CHƯƠNG 1 ..................................................................................................................14
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................................14

1.1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ................................................................................. 14
1.1.1 Tên dự án ...................................................................................................14
1.1.2 Thông tin về chủ dự án, tiến độ thực hiện dự án .......................................14
1.1.3 Vị trí địa lý của dự án ................................................................................14
1.1.4 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án .........................16
1.1.6 Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án 19

1.2 CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ....................... 20
1.2.1 Các hạng mục cơng trình chính .................................................................20
1.2.2 Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án ..............................................20


1.2.3 Các hoạt động của dự án............................................................................23
1.2.4 Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường................23
1.3 NGUN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HĨA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN........................................ 24
1.3.1 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất; nguồn cung cấp điện, nước giai đoạn thi

công xây dựng............................................................................................24
1.3.2 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng; nguồn cung cấp điện, nước giai

đoạn vận hành ............................................................................................26
1.4 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH...................................................................... 27
1.5 BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ............................................................................... 28

1.5.1 Khối lượng thi công dự án .........................................................................28
1.5.2 Biện pháp thi công .....................................................................................29
1.6 TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN
35
1.6.1 Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................35
1.6.2 Chi phí đầu tư xây dựng.............................................................................35
1.6.3 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án...........................................................36

CHƯƠNG 2 ..................................................................................................................38
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG ......................38

MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................38

2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI .............................................................. 38
2.1.1 Điều kiện tự nhiên......................................................................................38
2.1.2 Điều kiện kinh tế - xã hội...........................................................................41

2.1.3 Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án....................................................................................46

2.2 HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU VỰC DỰ ÁN ... 46
2.2.1 Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường........................................46
2.2.2 Hiện trạng đa dạng sinh học khu vực dự án ..............................................46

2.3 NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .......................................................................... 48
2.4 SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................ 49

CHƯƠNG 3 ..................................................................................................................50
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ............................................................................................................50

3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG....................................... 52

3.1.1 Đánh giá, dự báo các tác động ...................................................................52

3.1.2 Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường....................................64

3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ............................................................. 81
3.3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG

81
3.3.1 Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường chính của dự án.......81

3.3.2 Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường .................................84
3.3.3 Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường......84
3.4 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN
DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO .................................................................................................. 85

CHƯƠNG 4 ..................................................................................................................87
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ...........................87
4.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN.......................... 87
4.2 CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ....... 95

4.2.1 Giai đoạn thi công xây dựng......................................................................95
4.2.1 Giai đoạn thi công xây dựng......................................................................95
4.2.2 Giai đoạn vận hành ....................................................................................96

CHƯƠNG 5 ..................................................................................................................97
KẾT QUẢ THAM VẤN..............................................................................................97
5.1 QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG........................ 97
5.2 KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG......................................................................... 97
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT................................................................99
1 KẾT LUẬN......................................................................................................................... 99
2. KIẾN NGHỊ ........................................................................................................................ 99
3 CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ....................................................................... 99

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1 Hiện trạng công tác thi công ...............................................................................0
Bảng 1-1 Tiến độ thực hiện đoạn tuyến điều chỉnh.......................................................14
Bảng 1-2 Hiện trạng sử dụng đất tại các vị trí móng cột...............................................16
Bảng 1-3 Bảng tổng hợp máy móc thi cơng dự án........................................................25
Bảng 1-4 Khối lượng thi cơng chính của đoạn tuyến điều chỉnh ..................................28

Bảng 1-5 Phương án tổ chức thi cơng chính (đoạn điều chỉnh) ....................................29
Bảng 1-6 Tiến độ thực hiện đoạn tuyến điều chỉnh.......................................................35
Bảng 1-7 Tổng hợp chi phí đầu tư xây dựng.................................................................36

Bảng 3-1 Tóm tắt đối tượng và quy mơ các tác động môi trường ................................51
Bảng 3-2 Tổng hợp nguồn phát sinh và tác động mơi trường khơng khí......................53
Bảng 3-3 Hiện trạng sử dụng đất tại các vị trí xây dựng móng cột (đoạn điều chỉnh) .56
Bảng 3-4 Diện tích đất bị ảnh hưởng tạm thời (đoạn tuyến điều chỉnh).......................57
Bảng 3-5 Diện tích đất rừng bị ảnh hưởng bởi đoạn tuyến điều chỉnh .........................59
Bảng 3-6 Kế hoạch đền bù các hộ bị ảnh hưởng khi thực hiện dự án...........................69
Bảng 3-7 Bảng tổng hợp các biện pháp bảo vệ mơi trường chính của dự án................82
Bảng 4-1 Bảng tổng hợp chương trình quản lý môi trường ..........................................88
Bảng 5-1 Bảng tổng hợp ý kiến của UBND tỉnh Hà Nam ............................................97

DANH MỤC HÌNH VẼ

Hình 1-1 Sơ đồ đoạn tuyến điều chỉnh ..........................................................................15
Hình 1-2 Sơ đồ tổ chức quản lý dự án...........................................................................37
Hình 2-1 Vị trí móng và ranh giới Khu bảo tồn lồi và sinh cảnh Voọc mơng trắng (đoạn

VT75-VT86) ...................................................................................................47
Hình 2-2 Vị trí móng và ranh giới Khu bảo tồn lồi và sinh cảnh Voọc mơng trắng (đoạn

VT92-VT119) .................................................................................................48
Hình 3-1 Giàn giáo để kéo dây vượt đường giao thông ................................................77

Phụ lục 1 PHẦN PHỤ LỤC
Phụ lục 2
Phụ lục 3 Văn bản pháp lý
Hiện trạng công tác thi công dự án

Sơ đồ, bản vẽ

CTNH DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CTR
ĐDK : Chất thải nguy hại
EVNNPT : Chất thải rắn
GPMB : Đường dây không
HLT : Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia
KTXH : Giải phóng mặt bằng
KVTC : Hành lang bảo vệ an toàn tuyến đường dây
MBTC : Kinh tế - xã hội
NXB : Khu vực thi công
NPMB : Mặt bằng thi công
Nghị định số : Nhà xuất bản
14/2014/NĐ-CP : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc
PCCC : Nghị định số 14/2014/NĐ-CP, ngày 26/02/2014-Quy định chi
PECC1 tiết thi hành Luật điện lực về an toàn điện.
QCVN : Phòng cháy chữa cháy
QĐ : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1
TCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TTV : Quyết định
UBND : Tiêu chuẩn Việt Nam
VLXD : Thảm thực vật
WHO : Ủy ban nhân dân
: Vật liệu xây dựng
: Tổ chức Y tế thế giới

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín


MỞ ĐẦU

1 XUẤT XỨ DỰ ÁN

1.1 Thông tin chung về dự án

Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín có chủ đầu tư
là Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia (EVNNPT), đơn vị quản lý dự án là Ban
Quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc (NPMB), đơn vị tư vấn thiết kế là Công ty
Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 (PECC1).

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt tại Quyết định số 3161/QĐ-BTNMT ngày 08/12/2015.

Dự án đã được phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và phê
duyệt Thiết kế kỹ thuật (TKKT) tại các văn bản:

- Quyết định số 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng cơng trình Đường dây
500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín.

- Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT ngày 16/8/2018 của Tổng Công ty Truyền
tải Điện quốc gia phê duyệt TKKT cơng trình Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ
Lý - Thường Tín.

Dự án đang trong giai đoạn thi công xây dựng với phần lớn khối lượng công việc
đã đã hồn thành (thi cơng móng cột, lắp dựng cột…), chi tiết được tổng hợp theo bảng
sau:

Bảng 1 Hiện trạng công tác thi công


TT Tỉnh/Thành Vị trí cột trên địa Số Hiện trạng công tác thi công
phố bàn tỉnh/thành phố lượng
Đã đúc Đã dựng Đã kéo dây
1 Tỉnh Ninh Bình Từ VT1A - VT52 cột
2 Tỉnh Hịa Bình Từ VT53 - VT74 móng cột (khoảng néo)
3 Tỉnh Hà Nam Từ VT75 - VT131 54
4 TP Hà Nội Từ V131A - VT195 29 45/54 5/54 0/14
76
77 17/29 12/29 0/15

21/76 14/76 4/49

69/77 69/77 11/23

Tổng 236 152/236 100/236 15/101
Tỷ lệ % 14,85
100 64,41 42,37

Chi tiết được tổng hợp trong phụ lục 2 báo cáo ĐTM.

Ngày 24/9/2020, UBND tỉnh Hà Nam có văn bản số 2901/UBND-KT gửi Bộ
Công Thương về việc tạm dừng thi công, điều chỉnh đoạn tuyến qua Khu du lịch Tam
Chúc (trên địa bàn huyện Kim Bảng).

Để đảm bảo hài hòa giữa các dự án phát triển gắn liền với bảo vệ môi trường,
UBND tỉnh Hà Nam đề nghị điều chỉnh 2 đoạn tuyến trên địa bàn huyện Kim Bảng, cụ
thể:

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các công trình điện miền Bắc 0


Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

- Điều chỉnh đoạn tuyến từ VT92-VT119 nhằm tránh ảnh hưởng đến khu du lịch
Tam Chúc (đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 526/QĐ-TTg
ngày 15 tháng 5 năm 2018).

- Điều chỉnh đoạn tuyến từ VT75-VT86 nhằm tránh ảnh hưởng đến khu chức
năng số 6 (Trung tâm dịch vụ hậu cần phục vụ Khu du lịch Tam Chúc).

Theo yêu cầu của UBND tỉnh Hà Nam, Chủ dự án và đơn vị Tư vấn đã phối hợp
với các cơ quan liên quan đã tiến hành khảo sát, lựa chọn phương án tuyến cho đoạn
điều chỉnh. Trên cơ sở đề xuất của chủ dự án, UBND huyện Kim Bảng, các sở ngành,
UBND tỉnh Hà Nam đã chấp thuận phương án điều chỉnh tại các văn bản:

- Đoạn tuyến từ cột VT75-VT86: được chấp thuận bởi văn bản số 1781/UBND-
KT ngày 16/7/2021.

- Đoạn tuyến từ cột VT92-VT119: được chấp thuận bởi văn bản số 492/UBND-
KT ngày 03/3/2021.

Để đảm bảo thực hiện đúng các quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường,
EVNNPT đã có các văn bản gửi Bộ Tài nguyên và Môi trường để được hướng dẫn về
hồ sơ môi trường cần thực hiện cho dự án, gồm: Văn bản số 2227/EVNNPT-ĐT ngày
12/6/2023 về việc hướng dẫn thủ tục thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường
(ĐTM) do điều chỉnh đoạn tuyến đi qua huyện Kim Bảng của dự án “Đường dây
500/220 kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín” (sau đây viết tắt là Dự án); Văn bản

3463/EVNNPT-ĐT ngày 15/8/2023 về việc giải trình bổ sung, đề nghị hướng dẫn thủ
tục thực hiện báo cáo ĐTM do điều chỉnh đoạn tuyến đi qua huyện Kim Bảng của Dự
án. Sau khi xem xét, Bộ Tài nguyên và Mơi trường có ý kiến như sau:

- Nội dung báo cáo ĐTM của Dự án (được Bộ Tài nguyên và Môi trường đã phê
duyệt tại Quyết định số 3161/EVNNPT-ĐT ngày 08/12/2015) chưa có nội dung đánh
giá tác động tới diện tích đất rừng và rừng trong hành lang bảo vệ an toàn đường dây
dẫn điện trên không.

- Theo nội dung Văn bản số 3463/EVNNPT-ĐT, Dự án đang được triển khai thi
cơng và có sự thay đổi về hướng tuyến, vị trí cột trên địa bàn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà
Nam, tăng quy mô sử dụng đất lúa 2 vụ, đất rừng và rừng tự nhiên. Căn cứ quy định tại
điểm d khoản 2 Điều 27 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, chủ dự án có trách nhiệm
thực hiện ĐTM đối với Dự án sau khi điều chỉnh.

- Theo quy định tại điểm b khoản 1 Điều 30, điểm b khoản 1 Điều 35 Luật Bảo
vệ môi trường, Dự án sau khi điều chỉnh có quy mơ thuộc đối tượng phải thực hiện
ĐTM và thẩm quyền thẩm định của Bộ Tài nguyên và Môi trường (số thứ tự 6 Phụ lục
IV Nghị định số 08/2022/NĐ-CP).

Dự án chỉ thực hiện điều chỉnh tuyến trên địa bàn huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam,
phần còn lại thuộc địa bàn các tỉnh (Hịa Bình, Ninh Bình, Thành phố Hà Nội) không
thay đổi và phần lớn các hạng mục đã được thi công xây dựng. Do vậy, báo cáo ĐTM
tập trung phân tích, đánh giá sâu hơn về tác các động phát sinh từ đó đề xuất các biện
pháp giảm thiểu tác động tương ứng đối với đoạn điều chỉnh trên địa bàn huyện Kim
Bảng, tỉnh Hà Nam.

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 1


Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

1.2 Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi

Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín đã được phê
duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và phê duyệt Thiết kế kỹ thuật
(TKKT) tại các văn bản:

- Quyết định số 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng cơng trình Đường dây
500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín.

- Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT ngày 16/8/2018 của Tổng Công ty Truyền
tải Điện quốc gia phê duyệt TKKT cơng trình Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ
Lý - Thường Tín.

1.3 Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy hoạch của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác của pháp luật có liên quan

Phương án tuyến điều chỉnh đã được các sở, ban ngành và UBND huyện Kim
Bảng rà soát, xem xét kỹ để phù hợp với các quy hoạch phát triển của địa phương. Trên
cơ sở ý kiến của các sở, ban ngành và UBND huyện Kim Bảng, phương án tuyến điều
chỉnh đã được UBND tỉnh Hà Nam chấp thuận tại các văn bản:


- Đoạn tuyến từ cột VT75-VT86: được chấp thuận bởi văn bản số 1781/UBND-
KT ngày 16/7/2021;

- Đoạn tuyến từ cột VT92-VT119: được chấp thuận bởi văn bản số 492/UBND-
KT ngày 03/3/2021.

2 CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1 Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và các hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1 Văn bản pháp luật
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.

- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 ban hành ngày 13/11/2008.
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/06/2014.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ban
hành ngày 17/06/2020.

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ban hành ngày 29/11/2013.
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ban hành ngày 15/11/2017.

- Luật Khí tượng thủy văn số 90/2015/QH13 ban hành ngày 23/11/2015.
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH10 ban hành ngày 25/06/2015.

- Luật đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ban hành ngày 13/11/2008.

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 2


Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

- Luật Phòng chống thiên tai số 33/2013/QH13 ban hành ngày 19/06/2013.
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ban hành ngày 29/06/2001.
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC số 40/2013/QH13 ban hành
ngày 22/11/2013.
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/06/2012.
- Luật số 35/2018/QH14 ban hành ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số
điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
- Luật giao thông đường thủy nội địa số 23/2004/QH11, ban hành ngày
15/06/2004.
- Luật số 48/2014/QH13, ban hành ngày 17/06/2014 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật giao thông đường thủy nội địa.
- Luật số 35/2018/QH14 ban hành ngày 20/11/2018 bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch.
- Luật Điện lực số 28/2004/QH11 ban hành ngày 03/12/2004.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực số 24/2012/QH13 ban
hành ngày 20/11/2012.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về
xác định thiệt hại đối với môi trường;
- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 về thoát nước và xử lý nước thải.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Đất đai có hiệu lực từ ngày 01/07/2014.
- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất và có hiệu lực thi hành ngày 01/07/2014.

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP, ngày 06/01/2017 Sửa đổi, bổ sung một số nghị
định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.
- Nghị định 06/2020/NĐ-CP ngày 03/01/2020 Sửa đổi, bổ sung điều 17 của nghị
định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2020 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.
- Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 về việc quy định chi tiết thi
hành Luật Điện lực về an toàn điện.
- Nghị định số 51/2020/NĐ-CP ngày 21/04/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 về việc quy định chi tiết thi hành
Luật Điện lực về an toàn điện.
- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 3

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín
số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/07/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/05/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ
quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.


- Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT, ngày 30 tháng 6 năm 2014 Quy định chi
tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT, ngày 30 tháng 6 năm 2014 Quy định chi
tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ TNMT quy định
chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/8/2021 của Bộ Công Thương về việc
quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường.

- Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 của Bộ Công thương về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện.

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 của Bộ Công Thương về việc
quy định chi tiết một số nội dung về an toàn điện.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư 04/2014/TT-BLĐTBXH ngày 12/02/2014 về việc hướng dẫn thực
hiện chế độ trang bị phương tiện bảo vệ cá nhân.


- Văn bản số 6807/BTNMT-TCMT ngày 19/12/2019 của Tổng cục Môi trường
về việc trả lời kiến nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam.

2.1.2 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan làm căn cứ
cho việc thực hiện ĐTM

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.

- QCVN 01:2020/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện.

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 4

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

- QCVN 01:2019/BCT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất,
thử nghiệm, nghiệm thu, bảo quản, vận chuyển, sử dụng, tiêu hủy vật liệu nổ công
nghiệp và bảo quản tiền chất thuốc nổ.

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất.

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt.

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

ngầm.

- QCVN 14:2008/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

- QCVN 06:2010/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà
và cơng trình.

- QCVN 26:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

- QCVN 27:2010/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

- QCVN 03:2011/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn lao động
đối với máy hàn điện và cơng việc hàn điện.

- QCVN 07:2012/BLĐTBXH Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn lao động
đối với thiết bị nâng.

- QCVN 05:2013/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh.

- Quyết định 183NL/KHKT ngày 12/4/1994 Tiêu chuẩn ngành về mức độ cường
độ điện trường cho phép và quy định việc kiểm tra ở chỗ làm việc.

- Thông tư số 39/2020/TT-BCT ngày 30/11/2020 của Bộ Công thương về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện.

- Quyết định số 878/QĐ-TCMT ngày 01/07/2011 của BTNMT về việc Ban hành
sổ tay hướng dẫn tính tốn chỉ số chất lượng khơng khí (AQI).

2.2 Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có

thẩm quyền liên quan đến dự án

- Quyết định số 3161/QĐ-BTNMT ngày 08/12/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Đường dây 500/220kV
Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín.

- Quyết định số 395/QĐ-EVN ngày 26/4/2016 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam
về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng cơng trình Đường dây
500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín.

- Quyết định số 1419/QĐ-EVNNPT ngày 16/8/2018 của Tổng Công ty Truyền
tải Điện quốc gia phê duyệt TKKT công trình Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ
Lý - Thường Tín.

- Công văn số 2775/ UBND-KT ngày 19/9/2020 của UNND tỉnh Hà Nam về
việc tạm dừng triển khai thi công đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 5

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

Tín.

- Công văn số 2901/ UBND-KT ngày 24/9/2020 của UNND tỉnh Hà Nam về
việc tạm dừng thi công và điều chỉnh hướng tuyến đường dây 500/220kV Nho Quan -
Phủ Lý - Thường Tín đoạn qua khu du lịch Tam Chúc (địa bàn qua thị trấn Ba Soa và
xã Khả Phong huyện Kim Bảng tỉnh Hà Nam).


- Văn bản số 366/SXD-BC ngày 26/2/2021 của sở Xây dựng tỉnh Hà Nam về
việc Báo cáo phương án tuyến đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín
trên địa bàn tỉnh Hà Nam (đoạn tuyến đi qua khu du lịch Tam Chúc).

- Công văn 492/UBND-KT ngày 03/03/2021 của UBND tỉnh Hà Nam về việc
chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường
Tín.

- Thông báo kết luận của chủ tịch UBND tỉnh tại hội nghị làm việc với Tập đoàn
Điện lực Việt Nam, Ban quản lý dự án các cơng trình điện Miền Bắc - Tổng Công ty
truyền tải điện Quốc gia giải quyết vướng mắc dự án 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý -
Thường Tín. (số 1556/TB-VPUB ngày 16/7/2021).

- Văn bản số 1781/UBND-KT ngày 16/07/2021 của UBND tỉnh Hà Nam về
việc chấp thuận điều chỉnh hướng tuyến đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý -
Thường Tín.

- Công văn 2257/UBND-KT ngày 27/08/2021 của UBND tỉnh Hà Nam về việc
hướng tuyến đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín.

- Công văn số 1071/UBND-KT ngày 22/04/2022 của UBND tỉnh Hà Nam về
việc vị trí, tọa độ dự án đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín.

- Văn bản số 378/SNN-TT, BVTV&KL ngày 13/4/2023 của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam về việc phúc đáp Công văn số 1609/TVĐ1-TVLĐ
ngày 28/3/2023 của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1.

- Văn bản số 585/SNN-TT, BVTV&KL ngày 28/5/2023 của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam về việc phúc đáp Công văn số 2710/TVĐ1-TVLĐ

ngày 23/5/2023 của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1.

- Văn bản số 378/SNN-TT, BVTV&KL ngày 13/4/2023 của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam về việc phúc đáp Công văn số 1609/TVĐ1-TVLĐ
ngày 28/3/2023 của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1.

- Văn bản số 585/SNN-TT, BVTV&KL ngày 28/5/2023 của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Nam về việc phúc đáp Công văn số 2710/TVĐ1-TVLĐ
ngày 23/5/2023 của Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1.

- Biên bản thỏa thuận ngày 06/3/2023 giữa Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng
Điện 1 với UBND xã Liên Sơn, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam về vị trí tiếp nhận đất
đá thừa trong quá trình xây dựng dự án.

- Biên bản thỏa thuận ngày 06/3/2023 giữa Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng
Điện 1 với UBND thị trấn Ba Sao, huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam về vị trí tiếp nhận đất
đá thừa trong quá trình xây dựng dự án.

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 6

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

2.3 Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM

Hồ sơ Thiết kế kỹ thuật điều chỉnh đoạn tuyến từ VT75 - VT86 và VT92-VT119
dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín, bao gồm các tập:


- Tập 1: Thuyết minh

- Tập 2: Các bản vẽ

- Tập 3: Tổ chức xây dựng và Dự toán

- Tập 4: Phụ lục tính tốn

- Tập 5: Báo cáo khảo sát

3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM

3.1 Sơ lược quá trình thực hiện lập ĐTM

Chủ dự án là Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia (EVNNPT), chỉ đạo chung
về công tác bảo vệ môi trường của dự án.

Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc (NPMB) được EVNNPT giao
làm đại diện chủ dự án, có nhiệm vụ quản lý, điều hành dự án giai đoạn đầu tư trong đó
có trách nhiệm lập báo cáo ĐTM.

Đơn vị tư vấn lập ĐTM : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1 (PECC1)

- Tổng Giám đốc : Ông Nguyễn Hữu Chỉnh

- Địa chỉ liên hệ : Km9+200, đường Nguyễn Trãi - Q. Thanh Xuân -
TP. Hà Nội

- Điện thoại : (24).3854 4270 Fax: (24).3854 1028


Sau khi báo cáo đánh giá tác động môi trường được lập, NPMB, PECC1 gửi tới
UBND tỉnh Hà Nam và Bộ Tài nguyên và Môi trường xem xét chấp thuận trước khi
triển khai các công việc tiếp theo.

3.2 Phạm vi ĐTM

Phạm vi theo khơng gian: Bao gồm tồn bộ khu vực bị ảnh hưởng trực tiếp của
dự án dọc theo đoạn điều chỉnh (vị trí thi cơng cột, phạm vi ảnh hưởng do căng dải dây,
HLT…).

Phạm vi theo thời gian: Theo thời gian, báo cáo ĐTM được đánh giá cho các
giai đoạn (giai đoạn chuẩn bị, thi công và giai đoạn vận hành) với tất cả các hạng mục
cơng trình của dự án.

4 CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG Q TRÌNH ĐTM

4.1 Nhóm phương pháp Đánh giá tác động môi trường

4.1.1 Phương pháp mơ tốn

Các mơ hình chất lượng khơng khí: dự báo phát tán bụi, SO2, NOx, CO tại điểm
bất kỳ. Phương pháp trực quan hóa và định lượng tác động của dự án về cường độ điện
trường, chất lượng khơng khí được sử dụng trong Chương 3 của báo cáo. Phương pháp

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 7

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín
này cho kết quả trực quan, sai số hệ thống lớn, phụ thuộc vào các phép thử và thực hiện
chuẩn hóa.

4.1.2 Phương pháp so sánh
Dựa vào kết quả khảo sát, đo đạc tại hiện trường, kết quả phân tích trong phịng

thí nghiệm và kết quả tính tốn theo lý thuyết so sánh với tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt
Nam nhằm xác định chất lượng môi trường tại khu vực xây dựng dự án. Tham khảo tài
liệu của các dự án tương tự về quy mô đã thực hiện trong nước và trong khu vực dự án
đi qua.

Các phương pháp này đã được nghiên cứu và cơng bố trên nhiều tài liệu chun
ngành, có tính chính xác cao, cung cấp khá đầy đủ thơng tin cần thiết để thực hiện đánh
giá, dự báo tác động môi trường, tạo cơ sở khá vững chắc để xây dựng chương trình
giám sát mơi trường trong các giai đoạn xây dựng và vận hành dự án.

Phương pháp này được dùng trong Chương 2 và Chương 3 để so sách các thơng
số hiện trạng mơi trường và kết quả tính tốn dự báo nồng độ các chất ô nhiễm, so sánh
với các QCVN tương ứng.

4.1.3 Phương pháp đánh giá nhanh
Phương pháp đánh giá nhanh: sử dụng các hệ số, công thức thực nghiệm của

các tác giả, tổ chức trong nước, cũng như nước ngồi như: hệ số phát thải khí của động
cơ diessel trong tài liệu hướng dẫn đánh giá nhanh của WHO 1993, tài liệu hướng dẫn
đánh giá môi trường của WB, mơ hình Sutton cải tiến trong tính tốn sự phát tán khí
thải, hệ số phát sinh rác thải vùng nơng thơn theo hướng dẫn của Bộ TNMT 2016,… để
tính tốn nồng độ bụi khuyếch tán từ cơng trình thi công, phát thải tiếng ồn, dự báo
lượng nước thải, rác thải sinh hoạt phát sinh.... Phương pháp này áp dụng trong phần

tính tốn phát thải do hoạt động đào đắp đất đá và sự phát tán khí, bụi khi vận chuyển
nguyên vật liệu; tiếng ồn do vận hành các phương tiện, máy móc thiết bị thi cơng; chất
thải sinh hoạt phát sinh do sinh hoạt của công nhân... tại Mục 3.1.1.1/(2), Chương 3.

4.1.4 Phương pháp kế thừa
Kế thừa các kết quả nghiên cứu, báo cáo ĐTM của các dự án cùng loại đã được

bổ sung và chỉnh sửa theo ý kiến của Hội đồng Thẩm định. Phương pháp này được sử
dụng trong toàn bộ báo cáo, đặc biệt là trong Chương 4 và phần Kết luận, kiến nghị và
cam kết.

4.1.5 Phương pháp tham vấn cộng đồng
Phương pháp này được sử dụng trong q trình điều tra các vấn đề về mơi

trường, kinh tế xã hội, lấy ý kiến tham vấn của UBND tỉnh Hà Nam. Phương pháp này
được sử dụng trong Chương 5 của báo cáo.

4.2 Nhóm phương pháp khác

4.2.1 Phương pháp thống kê và xử lý số liệu

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 8

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

Tiến hành khảo sát thực địa tại các xã, huyện nơi dự án đi qua. Thu thập các số
liệu về kinh tế, xã hội, môi trường… Sau khi thu thập, các số liệu được thống kê phân

tích và được xử lý nhằm phân tích dữ liệu điều tra các yếu tố mơi trường (đất, nước,
khơng khí...) phục vụ cho việc phân tích hiện trạng môi trường và đánh giá tác động môi
trường. Phương pháp này được sử dụng trong Chương 2 của báo cáo.

4.2.2 Phương pháp điều tra, khảo sát
Để đánh giá ảnh hưởng của dự án đối với các đối tượng xung quanh, tiến hành

điều tra khảo sát cụ thể từng đối tượng có thể bị ảnh hưởng, đánh giá sơ bộ mức độ bị
ảnh hưởng của dự án gây ra đối với đối tượng đó. Phương pháp này được sử dụng trong
Chương 2 và Chương 3 của báo cáo.

4.2.3 Phương pháp chồng ghép bản đồ
Phương pháp này được sử dụng để lập các bản đồ, sơ đồ của dự án phục vụ

trong Chương 2, Chương 3 và phần Phụ lục của báo cáo, như (mặt bằng tuyến đường
dây, sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường nền; sơ đồ vị trí quan trắc, giám sát mơi trường...).

5 TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM

5.1 Thơng tin về dự án

5.1.1 Thông tin chung

5.1.1.1 Tên dự án

Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

5.1.1.2 Địa điểm thực hiện dự án

Đoạn điều chỉnh nằm trên địa bàn 5 xã thuộc huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam.


5.1.1.3 Chủ dự án

Tổng Công ty Truyền tải điện Quốc gia

- Đại diện: Ông Phạm Lê Phú Chức vụ: Tổng Giám đốc.

- Địa chỉ: 18 Trần Nguyên Hãn, phường Lý Thái Tổ, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

- Điện thoại: 024.2222 6666 Fax: 024.2220 4455.

Đại diện Chủ dự án: Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc

- Đại diện: Ơng Hồng Văn Tun Chức vụ: Giám đốc.

- Địa chỉ: Số 4 Nguyễn Khắc Nhu, phường Trúc Bạch, quận Ba Đình, TP Hà Nội.

- Điện thoại: 024.3984 0823

Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc (NPMB) thay mặt CDA, có
trách nhiệm thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường.

5.1.2 Phạm vi, quy mô, công suất đoạn điều chỉnh

5.1.2.1 Đoạn VT75-VT86

- Cấp điện áp : 500kV, 220kV

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 9


Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

- Số mạch : 3 mạch

- Điểm đầu : VT75 (G19A).

- Điểm cuối : VT86 (G22).

- Chiều dài tuyến: 4,337 km

- Dây dẫn điện :

+ 4x ACSR 330/43 cho mạch 500kV

+ 2xACSR330/43 cho mạch 220kV

- Dây chống sét : Phlox 116 và OPGW96

- Cách điện : Composite, chiều dài dòng rò tiêu chuẩn 20mm/kV.

- Cột : Cột thép hình lắp ghép bằng bu lơng.

- Móng : Bê tông cốt thép đúc tại chỗ, chủng loại móng bản, móng trụ

- Nối đất chân cột: Sử dụng loại cọc tia kết hợp

5.1.2.2 Đoạn VT92-VT119


- Cấp điện áp: 500kV, 220kV

- Số mạch : 3, 1 mạch

- Điểm đầu : VT92 (G24).

- Điểm cuối : VT119a (G34A).

- Chiều dài tuyến:

+ Đoạn 3 mạch : 6,3 km

+ Đoạn 1 mạch : 3,862 km

+ Đoạn 2 mạch 220kV: 0,2 km

- Dây dẫn điện:

+ 4x ACSR 330/43 cho mạch 500kV

+ 2xACSR330/43 cho mạch 220kV

- Dây chống sét : Phlox 116 và OPGW96

- Cách điện : Composite, chiều dài dòng rò tiêu chuẩn 20mm/kV.

- Cột : Cột thép hình lắp ghép bằng bu lơng.

- Móng : Bê tông cốt thép đúc tại chỗ, chủng loại móng bản, móng trụ


- Nối đất chân cột: Sử dụng loại cọc tia kết hợp

5.1.3 Công nghệ sản xuất (nếu có)

Sử dụng cơng nghệ dẫn điện trên khơng.

5.1.4 Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 10

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

Quy mô các hạng mục xây lắp của tuyến đường dây 500kV như sau:

TT Hạng mục cơng trình Các hoạt động
I
Các hoạt động cơng trình chính
1
- Thu hồi đất, giải phóng mặt bằng.
2
3 Móng cột - Đào đắp, san nền.
II - Vận chuyển nguyên vật liệu đến và đi.
1
2 - Công tác bê tông, cốt thép.

5.1.5 Cột - Vận chuyển cột.

- Lắp dựng cột.

Đường dây tải điện Lắp đặt phụ kiện, căng dải dây.

Các hạng mục cơng trình phụ trợ

Đường tạm phục vụ thi công

Kho bãi, lán trại phục vụ thi - Tập kết, bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng, thiết bị.
công - Sinh hoạt hàng ngày của cán bộ, công nhân xây dựng

trong thời gian thi công dự án.

Các yếu tố nhạy cảm về mơi trường (nếu có)

- Chuyển mục đích sử dụng đất lúa nước, đất rừng phịng hộ và rừng tự nhiên
sang mục đích khác để thực hiện dự án.

- Một số vị trí cột nằm gần ranh giới dự kiến quy hoạch Khu bảo tồn loài và sinh
cảnh Voọc mông trắng.

- Di chuyển nhà ở, vật kiến trúc của người dân ra ngồi HLT.

5.2 Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
môi trường

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 11

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án Đường dây 500/220kV Nho Quan - Phủ Lý - Thường Tín

Bảng 1 Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường

TT Hạng mục công Giai đoạn xây dựng Giai đoạn vận hành
trình Tác động đến môi trường
Các hoạt động Các hoạt động Tác động đến mơi trường

1 Các hạng mục cơng trình chính

1.1 Móng cột Thu hồi đất, giải phóng mặt - Giảm diện tích đất sản xuất...;
bằng - Ảnh hưởng đến thu nhập của người
dân; Mưa lũ, thiên tai Nguy cơ sạt lở móng, đổ cột
Đào đắp, san nền - Giảm diện tích thảm thực vật;
- Phát sinh chất thải do hoạt động giải
Vận chuyển nguyên vật liệu phóng mặt bằng.
đến và đi. - Phát sinh bụi, khí thải;
- Phát sinh đất đá thừa.
- Gia tăng nguy cơ tai nạn giao thông;
- Ảnh hưởng đến hệ thống đường giao
thông;
- Phát sinh bụi, khí thải, tiếng ồn.

Công tác bê tông, cốt thép. Phát sinh nước thải thi công.

- Gia tăng nguy cơ tai nạn giao thông;

- Ảnh hưởng đến hệ thống đường giao


1.2 Cột Vận chuyển cột thông;
Lắp dựng cột - Phát sinh bụi, khí thải, tiếng ồn.

- Nguy cơ xảy ra tai nạn lao động

trong quá trình lắp đặt

- Hình thành hành lang bảo

1.3 Dây dẫn và phụ Lắp đặt phụ kiện, căng dải Nguy cơ xảy ra tai nạn lao động trong vệ an toàn;
kiện dây quá trình lắp đặt - Các sự cố do đứt dây, cháy

nổ...

2 Các hạng mục cơng trình phụ trợ

Đại diện Chủ dự án : Ban quản lý dự án các cơng trình điện miền Bắc 12

Đơn vị tư vấn : Công ty Cổ phần Tư vấn Xây dựng Điện 1


×