Tải bản đầy đủ (.pdf) (255 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG Của Dự án IBE LASER TECHNOLOGY COMPANY LIMITED

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (14.67 MB, 255 trang )

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ LASER IBE VIỆT NAM
==========

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

Của Dự án
IBE LASER TECHNOLOGY COMPANY LIMITED

ĐỊA ĐIỂM: LÔ CN-34 VÀ LÔ CN-39, KHU CÔNG NGHIỆP THUẬN THÀNH
II, PHƯỜNG AN BÌNH VÀ XÃ MÃO ĐIỀN, THỊ XÃ THUẬN THÀNH, TỈNH

BẮC NINH

BẮC NINH, NĂM 2024


Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”
MỤC LỤC

MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................v
DANH MỤC BẢNG ......................................................................................................vi
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................................ix
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ DỰ ÁN .....................................................................................................1
1.1. Thơng tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng,
quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án


với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan...........3
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ......................................................................................3
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
......................................................................................................................................... 3
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án...................7
2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập.......................................................7
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG........................8
3.1. Tổ chức thực hiện .....................................................................................................8
3.2. Trình tự thực hiện ...................................................................................................10
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG.........................10
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM.........................................12
5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................12
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................17
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................17
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ....................................19
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ................................27
CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................30
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................................30

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser Ibe Việt Nam i

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................. 30
1.1.2. Chủ dự án ............................................................................................................ 30
1.1.3. Vị trí của dự án .................................................................................................... 31
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án.........................................32

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ............................................................................................................................ 32
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án..........33
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN.................37
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án .......................................................... 39
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................ 39
1.2.3. Các hoạt động của dự án ..................................................................................... 40
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ......................... 41
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường ......................................................... 45
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN..............................45
1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................... 45
1.3.2. Giai đoạn vận hành..............................................................................................48
1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ............................................................ 55
1.4.1. Quy trình sản xuất và gia cơng các bảng mạch PCBA ....................................... 55
1.4.2. Quy trình sân xuất, gia công máy đo độ ầm, máy đo dân dụng, dụng cụ do nhiệt
độ ................................................................................................................................... 56
1.4.3. Quy trình sản xuất và gia cơng camera quang học, kính viễn vọng, ơng ngắm
quang học, ống ngắm ảnh nhiệt và máy đo khoảng cách quang học, máy ảnh săn bắn58
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG.....................................................................60
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình ......................... 60
1.5.2. Giải pháp kỹ thuật vận chuyển, lắp đặt máy móc, thiết bị .................................. 62
1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ
ÁN ................................................................................................................................. 62
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.......................................................................................62
1.6.2. Tổng mức đầu tư ................................................................................................. 62
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 63
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................. 99

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI.....................................................99

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam ii

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..........................................................................................99
2.2.1. Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí ..............................99
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ..............................................................................102
2.5. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KHU CÔNG NGHIỆP THUẬN THÀNH II...........102
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG...............................................................................................103
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG CỦA LÔ ĐẤT
CN-39 ..........................................................................................................................103
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................103
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................199
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ..........................................206
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...........................................................................206
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................227
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG ....................................................................................................................246
3.3.1. Danh mục cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .........................246
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ............246
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ NHẬN

DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ..................................................................................247
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá tác động môi trường .....................................247
3.4.2. Độ tin cậy của đánh giá tác động mơi trường....................................................248
CHƯƠNG 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG .......250
4.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG ..................................................250
4.2. CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.................................................237
4.2.1. Giám sát mơi trường giai đoạn thi công xây dựng ............................................237
4.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm..............................238
4.2.3. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành .................................................238
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ THAM VẤN.......................................................................237
5.1. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG................................................................................237

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam iii

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”
5.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .............................................237
5.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.............................................................................237
5.2. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC ..............................................237
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................254
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................254
2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................254
3. CAM KẾT ............................................................................................................... 255
TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................................................254
PHỤ LỤC I. VĂN BẢN PHÁP LÝ.................................................................................i
PHỤ LỤC II. BẢN VẼ ...................................................................................................ii
PHỤ LỤC IV. VĂN BẢN PHÁP LÝ CỦA KCN THUẬN THÀNH ii........................iv

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam iv

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”


DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BQL : Ban quản lý
BQLKKT : Ban quản lý khu kinh tế

BTCT : Bê tông cốt thép

BTNMT : Bộ Tài Nguyên và Môi trường
BXD : Bộ Xây dựng

BYT : Bộ Y tế
KCN : Khu công nghiệp

CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn

GHCP : Giới hạn cho phép

KHKT : Khoa học kỹ thuật
NXB : Nhà xuất bản

PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

QCXDVN : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
QHXD : Quy hoạch xây dựng

QLDA : Quản lý dự án


STNMT : Sở tài nguyên môi trường
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam

TCXD : Tiêu chuẩn Xây dựng
UBND : Ủy ban nhân dân

VIMCERTS : Chứng chỉ quan trắc môi trường

VLXD : Vật liệu xây dựng

VPGD : Văn phòng giao dịch

VXM : Vữa xi măng
WHO : Tổ chức y tế thế giới

XDCT : Xây dựng cơng trình
XLNT : Xử lý nước thải

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam v

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”
DANH MỤC BẢNG

Bảng 0. 1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM..................................9
Bảng 0. 2. Danh mục các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ........................ 10
Bảng 0. 3. Các hạng mục cơng trình của dự án.............................................................16
Bảng 1. 1. Quy mơ tổng diện tích ................................................................................. 34
Bảng 1.2. Thống kê các hạng mục cơng trình ............................................................... 37
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình chính tại 02 lơ đất ................................................ 39
Bảng 1.4. Các cơng trình phụ trợ .................................................................................. 39

Bảng 1. 5. Các hoạt động của dự án qua các giai đoạn ................................................. 40
Bảng 1. 6. Tổng khối lượng nguyên vật liệu phục vụ giai đoạn thi công xây dựng của
Lô đất CN-39.................................................................................................................46
Bảng 1. 7. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng trong q trình thi cơng ................... 47
Bảng 1. 8. Nhu cầu nguyên liệu cho quy trình sản xuất................................................48
Bảng 1. 9 Danh mục máy móc thiết bị chính phục vụ cho giai đoạn vận hành ............ 49
Bảng 1. 10. Nhu cầu cấp nước của dự án ...................................................................... 51
Bảng 1. 11. Khối lượng các nhiên liệu, hóa chất trực tiếp sử dụng trong quy trình sản
xuất ................................................................................................................................ 53
Bảng 1. 12. Nhu cầu sử dụng lao động tại Dự án ......................................................... 64
Bảng 2. 1. Vị trí các điểm quan trắc phân tích đánh giá hiện trạng chất lượng các thành
phần môi trường của dự án............................................................................................99
Bảng 2. 2. Kết quả phân tích mơi trường khơng khí ...................................................100
Bảng 2. 3. Kết quả phân tích mơi trường đất ..............................................................101
Bảng 3. 1. Các tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ....................103
Bảng 3. 2. Tính tốn lượng xe vận chuyển giai đoạn thi cơng....................................104
Bảng 3. 3. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đường ...........................................104
Bảng 3. 4. Tải lượng khí thải phát sinh từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu ......105
Bảng 3. 5. Nồng độ khơng khí tại các khoảng cách khác nhau so với nguồn phát thải tại
khu vực Dự án .............................................................................................................112
Bảng 3. 6. Khối lượng dầu Diezel tiêu thụ..................................................................187
Bảng 3. 7. Tải lượng chất ô nhiễm do máy móc trong giai đoạn thi cơng..................187
Bảng 3. 8. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí ........................................................187
Bảng 3.9. Tỷ trọng các chất gây ơ nhiễm trong q trình hàn điện ............................188
Bảng 3. 10. Số lượng que hàn sử dụng .......................................................................188
Bảng 3. 11. Nồng độ chất ô nhiễm từ công đoạn hàn .................................................188

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam vi

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”


Bảng 3. 2. Khối lượng nước thải sinh hoạt phát sinh ..................................................189
Bảng 3. 3. Dự báo nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.....................189
Bảng 3. 14. Khối lượng CTRSH .................................................................................192
Bảng 3. 15. Khối lượng CTR xây dựng ......................................................................192
Bảng 3. 16. Dự báo khối lượng CTNH phát sinh tại Dự án ........................................193
Bảng 3. 17. Mức độ ồn của một số máy móc giai đoạn thi cơng ................................193
Bảng 3. 18. Mức ồn tổng do các phương tiện cùng hoạt động....................................194
Bảng 3. 19. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ....................................................195
Bảng 3. 20. Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công ................195
Bảng 3. 21. Các tác động môi trường trong giai đoạn vận hành .................................206
Bảng 3.22. Thống kê số lượng phương tiện ................................................................207
Bảng 3. 23. Tổng số lượt ra vào dự án của các phương tiện giao thông .....................207
Bảng 3. 24. Tải lượng chất ô nhiễm đối với các loại xe..............................................208
Bảng 3. 25. Tải lượng chất ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển trong quá
trình vận hành ..............................................................................................................208
Bảng 3. 26. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thơng ra, vào
Nhà máy trong q trình vận hành ..............................................................................209
Bảng 3.27. Tỷ trọng các chất ô nhiễm trong quả trĩnh hàn .........................................211
Bảng 3.28. Tải lượng chất ô nhiễm trong q trình hàn..............................................211
Bảng 3.29. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong quá trình hàn giai đoạn hoạt động ổn định
..................................................................................................................................... 212
Bảng 3.30. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ q trình phân huỷ kỵ khí ...........212
Bảng 3.31. Vi khuẩn có thể phân tán từ hệ thống xử lý nước thải..............................213
Bảng 3. 32. Khối lượng nước thải sinh hoạt phát sinh ................................................216
Bảng 3. 33. Hàm lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại mỗi Lô đất...216
Bảng 3.34. Khối lượng CTRSH phát sinh...................................................................218
Bảng 3.35. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường ................................218
Bảng 3.36. Khối lượng chất thải nguy hại...................................................................219
Bảng 3. 37. Thang cảm giác nhiệt nóng SN và các mức ơ nhiễm nhiệt mơi trường lao

động .............................................................................................................................221
Bảng 3. 38. Mức độ, phạm vi ảnh hưởng do sự cố hóa chất .......................................223
Bảng 3.39. Một số nguyên nhân gây ra cháy nổ tại các khu vực của Dự án...............225
Bảng 3. 40. Kích thước các bể xử lý ...........................................................................233
Bảng 3.41. Bảng hướng dẫn an toàn khi thao tác với hoá chất ...................................238
Bảng 3. 42. Các kịch bản xảy ra sự cố hóa chất và phương án ứng phó.....................240

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Laser IBE Việt Nam vii

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

Bảng 3. 43. Một số biện pháp ứng phó sự cố máy móc thiết bị trong quá trình vận hành
hệ thống XLNT ...........................................................................................................244
Bảng 3. 44. Cơng trình bảo vệ mơi trường và dự tốn kinh phí của dự án .................246
Bảng 3. 45. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp sử dụng........................................248
Bảng 4. 1. Chương trình quản lý của Dự án................................................................231

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam viii

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí dự án ..........................................................................................32
Hình 1.1. Quy trình sản xuất và gia cơng các bản mạch PCBA....................................55
Hình 1.2. Quy trình sản xuất và gia cơng máy đo độ ẩm, máy đo dân dụng, dụng cụ do
nhiệt độ ..........................................................................................................................57
Hình 1.3. Quy trình sản xuất và gia cơng camera quang học, kính viễn vọng, ơng ngắm
quang học, ống ngắm ảnh nhiệt và máy đo khoảng cách quang học, máy ảnh săn bắn58
Hình 1. 4. Cơ cấu tổ chức và quản lý trong giai đoạn thi công xây dựng .....................63

Hình 1. 5. Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................64
Hình 3.1. Quy trình xử lý khí thải ...............................................................................228
Hình 3. 2. Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý NTSH 80 m3/ngày.đêm.................................231
Hình 3. 3. Hệ thống tổ chức, điều hành và trực tiếp cứu hộ, xử lý sự cố hóa chất .....239
Hình 3. 4. Quy trình thực hiện ứng phó khi có sự cố hóa chất....................................240
Hình 3. 5. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ...............................................................243

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser Ibe Việt Nam ix

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án
Dự án “IBE Laser Technology Company Limited” của Công ty TNHH Công nghệ

Laser Ibe Việt Nam (gọi tắt là Công ty) được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư lần
2 ngày 27/7/2022 và cấp Giấy xác nhận số 61/XN-STNMT ngày 09/9/2021 Về đăng ký
kế hoạch bảo vệ môi trường và được cấp Giấy phép môi trường số 374/GPMT-UBND
ngày 30/8/2022 với quy mô sản xuất, gia công các bản mạch PCBA với quy mô 300.000
sản phẩm/năm sản xuất ổn định tương đương 90 tấn/năm; Sản xuất, gia công máy đo độ
ẩm, máy đo dân dụng, dụng cụ đo nhiệt độ với quy mô 30.000 sản phẩm/năm sản xuất
ổn định, tương đương 30 tấn/năm; Sản xuất và gia công camera quang học, kính viễn
vọng, ống ngắm quang học, ống ngắm ảnh nhiệt và máy đo khoảng cách quang học, máy
ảnh săn bắn với quy mô 50.000 sản phẩm/năm sản xuất ổn định, tương đương 150
tấn/năm được thực hiện tại Lô CN-34, KCN Thuận Thành II, tỉnh Bắc Ninh với tổng
diện tích thực hiện dự án là 26.688 m2. Trong quá trình hoạt động, Chủ dự án nhận thấy
thị trường phát triển liên quan đến các ngành công nghệ điện tử rất lớn và để đáp ứng

được yêu cầu của nhiều đối tượng khách hàng khác nhau nên Công ty quyết định đầu tư
mở rộng, nâng công suất, dự án “IBE Laser Technology Company Limited” với quy mơ
mở rộng thêm diện tích (Th thêm một Lơ đất CN-39 có diện tích 26.688 m2 nâng tổng
diện tích của dự án là 53.376 m2) và mở rộng, nâng công suất một số các mục tiêu sản
xuất như sau:

- Sản xuất và gia công các bản mạch PCBA, PCB, đầu cắm USB với quy mô
3.500.000 sản phẩm/năm;

- Sản xuất, gia công máy đo độ ẩm, máy đo dân dụng, dụng cụ đo nhiệt độ, máy
đo khoảng cách điện tử, máy định vị, máy đo quang học với quy mô 1.130.000 sản
phẩm/năm;

- Sản xuất và gia công camera các loại, kính viễn vọng, ống ngắm quang học, ống
ngắm ảnh nhiệt và máy đo khoảng cách quang học, máy ảnh săn bắn, bộ điều chỉnh âm
với quy mô 8.000.000 sản phẩm/năm;

- Sản xuất và gia cơng khố điện tử, thiết bị chống trộm với quy mô 200.000 sản
phẩm/năm;

- Sản xuất và gia cơng máy sấy tóc, máy mát xa trung tần, máy triệt lông, máy
xông hơi, máy phun sương với quy mô 1.025.000 sản phẩm/năm;

- Sản xuất và gia công tấm pin năng lượng mặt trời với quy mô 10.000 sản
phẩm/năm;

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser Ibe Việt Nam 1

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”


- Sản xuất và gia công attomat; dây nguồn, dây cáp các loại, dây kết nối camera,
cục nguồn, sạc pin dự phòng, bộ sạc nguồn, ổ cắm sạc xe hơi, phích cắm điện với quy
mơ 10.000.000 sản phẩm/năm;

- Sản xuất và gia cơng loa các loại, tai nghe, chuột máy tính với quy mô 5.000.000
sản phẩm/năm;

- Sản xuất và gia công xe golf chuyên dụng, xe đẩy hàng thông minh với quy mô
75.000 sản phẩm/năm;

- Sản xuất và gia công máy cắt tự động với quy mô 1.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất và gia công đèn Led với quy mô 3.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất và gia công bộ chuyển đổi dây cáp quang, bộ giải mã tín hiệu tivi, bộ
phát wifi, tủ mạng, modul quang học, thiết bị chuyển mạch (switch mạng) với quy mô
5.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất và gia công vỏ bằng nhựa của các sản phẩm: máy đo độ ẩm, máy đo dân
dụng, dụng cụ đo nhiệt độ, máy đo khoảng cách điện tử, máy định vị; camera các loại,
kính viễn vọng, ống ngắm quang học, ống ngắm ảnh nhiệt và máy đo khoảng cách quang
học, máy ảnh săn bắn; khoá điện tử, thiết bị chống trộm; máy sấy tóc, máy mát xa trung
tần, máy triệt lơng; tấm pin năng lượng mặt trời; attomat; dây nguồn, cục nguồn; loa các
loại, tai nghe; Đầu cắm USB, bộ sạc nguồn; máy xông hơi; máy phun sương, bộ điều
chỉnh âm, dây cáp các loại, dây kết nối camera , máy cắt tự động ,Ổ cắm Sạc xe hơi,
phích cắm điện, chuột máy tính, Bộ giải mã tín hiệu tivi, bộ phát wifi, Sạc pin dự phòng,
modul quang học, tủ mạng , thiết bị chuyển mạch với quy mô 5.000.000 sản phẩm/năm;
- Cho thuê nhà xưởng với diện tích 6.550 m2;
Với các mục tiêu mở rộng, nâng công suất của dự án như trên, Căn cứ theo Quy
định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi
tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi
trường, dự án thuộc loại hình dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thuộc số thứ
tự số 12, phụ lục III - Dự án đầu tư mở rộng (quy mô, nâng cao công suất) tương đương

với dự án tại số thứ tự 17, Phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP thuộc đối tượng phải
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 30,
Luật Bảo vệ mơi trường trình Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc

Ninh.
- Chủ đầu tư dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser Ibe Việt Nam
- Loại hình dự án: Dự án mở rộng, nâng công suất.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam 2

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ
của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan

Đây là dự án có vị trí nằm trong Khu cơng nghiệp Thuận Thành II đã được đầu tư
phù hợp với các quy hoạch, quyết định sau:

- Ngày 8/12/2023, Thủ tướng Chính phủ đã ra Quyết định 1589/QĐ-TTg phê duyệt
Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050. Theo quy hoạch,
phương án quy hoạch xây dựng thị xã Thuận Thành là trung tâm độ thị và công nghiệp
của tỉnh, tăng trưởng đồng đều về cả công nghiệp và dịch vụ hướng tới phát triển bền
vững trong đó Dự án “IBE Laser Technology Company Limited” là 01 dự án có cơng
nghiệp phát triển điện tử phù hợp với phương án phát triển quy hoạch của tỉnh Bắc Ninh;


- Ngày 18/7/2017, UBND tỉnh Bắc Ninh đã ra Quyết định số 347/QĐ-UBND phê
duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Ninh giai đoạn
2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 trong đó có định hướng phát triển các ngành liên
quan đến linh kiện và thiết bị điện tử, linh kiện và thiết bị điện có cơng nghệ phát triển
hiện đại.

Vì vậy, dự án “IBE Laser Technology Company Limited” có ngành nghề đầu tư
hồn toàn phù hợp với phương án và định hướng phát triển của tỉnh Bắc Ninh.

Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư trong Khu công nghiệp Thuận
Thành II

Khu công nghiệp Thuận Thành II được lập bởi Công ty TNHH phát triển nhà đất
Shun-Far là một trong các khu công nghiệp được quy hoạch nhằm thu hút đầu tư nước
ngoài từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc, Anh, Singapore của tỉnh Bắc
Ninh;

Khu công nghiệp Thuận Thành II được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại Quyết định số 341/QĐ-BTNMT ngày 10/02/2015 và được cấp Giấy xác nhận
hồn thành các cơng trình bảo vệ môi trường tại Giấy xác nhận số 93/GXN-TCMT ngày
01/9/2017.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường
a. Căn cứ pháp luật

✓ Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội

chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp 10 thơng qua ngày 17/11/2020 có hiệu lực từ

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam 3

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

ngày 01/01/2022;
- Luật Phòng cháy chữa cháy 2001 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ

nghĩa Việt Nam khóa X, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2001 và có hiệu lực từ ngày
04/10/2001;

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
cơng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2006
có hiệu lực từ ngày 01/01/2007;

- Luật hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 2 thơng qua ngày ngày 21/11/2007 và có hiệu lực từ
ngày 01/7/2008;

- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 ngày 15/11/2010 QH11 được
Quốc hội nước công hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua
ngày 15/11/2010 có hiệu lực từ ngày 01/01/2012;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC số 40/2013/QH13 được Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam ban hành ngày 22 tháng 11 năm 2013;

- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước

CHXHCN Việt Nam thông qua vào ngày 25 tháng 06 năm 2015, có hiệu lực từ ngày
01/07/2016;

- Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH1 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 11 thơng qua ngày 06/4/2016 có hiệu lực thi
hành từ ngày 01/9/2016;

- Luật Quản lý Ngoại thương số 05/2017/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 12/6/2017 có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/01/2018;

- Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIV, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 20/11/2019; có hiệu lực từ ngày 01/01/2021;

- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17 tháng 06 năm 2020, có hiệu lực từ ngày 01/01/2021;

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khố XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/06/2020 và có hiệu lực từ
ngày 01/01/2021;

✓ Nghị định
- Nghị định số 08/2022-NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ Quy định về quản
lý khu cơng nghiệp và khu kinh tế;

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam 4

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”


- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai 2013;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ về Quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ về việc Quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường;

- Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

✓ Thông tư
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây Dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính Phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;
- Thông tư số 32/2017/TT-BCT, ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP, ngày 09/10/2017 của Chính Phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động –
Thương binh và xã hội Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có u cầu
nghiêm ngặt về an tồn, vệ sinh lao động;

- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y Tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - mức chiếu sáng nơi làm việc;

- Thông tư số 26/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y Tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam 5

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y Tế quy định quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép tại nơi làm việc;

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an Quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,

bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-
CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng
cháy và chữa cháy.

* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về tiếng ồn, độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung.
- QCVN 24:2016/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- QCVN 27:2016/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung – giá trị cho phép tại
nơi làm việc.
- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước
- QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải công
nghiệp.
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về phòng cháy chữa cháy
- QCVN 06:2022/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn cháy cho nhà và
cơng trình.
- QCVN 07:2016/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật.
- TCVN 3254:1989 – An toàn cháy –Yêu cầu chung.
- TCVN 5040:1990 – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy.
- TCVN 5760:1993 – Hệ thống chứa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt.
- TCVN 2622:1995 – Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và công trình – Yêu cầu thiết kế.
-TCVN 3890:2009 – Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình.
- TCVN 4317-1986 – Nhà kho nguyên tắc cơ bản để thiết kế.
- TCXDVN 46:2007– Chống sét cho nhà và cơng trình xây dựng.
- TCVN 9385:2012 – Chống sét cho công trình xây dựng, hướng dẫn thiết kế, kiểm

tra và bảo trì hệ thống.
- TCVN 7957:2023 – Thốt nước – mạng lưới và cơng trình bên ngồi – u cầu
thiết kế.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam 6

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

* Các quy chuẩn, quy chuẩn về chất thải rắn
- QCVN 07:2009/BTNMT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy
hại;
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20: 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một chất hữu cơ;
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo và phòng ngừa;
- TCVN 6705:2009: Chất thải rắn thông thường - Phân loại;
- TCVN 6706:2009: Chất thải nguy hại - Phân loại.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp của Công ty trách nhiệm hữu hạn một

thành viên số 2301164492 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bắc Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 14/01/2021 và thay đổi lần thứ 3 ngày 24/04/2023;


- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 2136191233 cấp lần đầu ngày 06/01/2021
cấp thay đổi lần thứ 6 ngày 12/01/2024 của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc
Ninh;

- Hợp đồng thuê đất số 1907/2021/HĐTLĐ/SF-IBE ngày 19/7/2021 và Hợp đồng
số 2703/2023/HĐTLĐ/SF-IBE39 giữa Công ty TNHH Phát triển nhà đất Shun-far và
Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam;

- Biên bản thoả thuận đấu nối nước mưa, nước thải
- Giấy phép môi trường số 374/GPMT-UBND ngày 30/8/2022.

2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án cung cấp, tạo lập
- Thuyết minh dự án đầu tư;
- Các bản vẽ thiết kế cơ sở liên quan của Dự án;.
- Hồ sơ thiết kế các thiết bị, máy móc do chủ dự án cung cấp.

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam 7

Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

3.1. Tổ chức thực hiện

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “IBE Laser Technology
Company Limited” tại Lô CN-34, CN-39, KCN Thuận Thành II, tỉnh Bắc Ninh làm chủ
đầu tư và thuê đơn vị tư vấn lập báo cáo ĐTM cho dự án.

- Thông tin về tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM


➢ Chủ dự án

- Tên chủ Dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser Ibe Việt Nam.

- Địa chỉ văn phòng: Lô CN-34 và CN-39, Khu công nghiệp Thuận Thành II,
phường An Bình và xã Mão Điền, thị trấn Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông Chen Yongze

- Chức danh: Tổng giám đốc.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 2136191233, đăng ký lần đầu ngày
06/01/2021 và đăng ký thay đổi lần thứ 06 ngày 12/01/2024.

➢ Đơn vị tư vấn thực hiện báo cáo ĐTM

- Tên công ty : Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Phước Đạt

- Người đại diện : Ông Bùi Duy Khánh Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ liên hệ : Tầng 4, số 204 Hoàng Ngân, phường Trung Hòa,

Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

- Điện thoại : 024.22623777

Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser IBE Việt Nam 8


Báo cáo ĐTM “IBE Laser Technology Company Limited”

Bảng 0. 1. Danh sách người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

TT Họ và tên Trình độ / Chức danh Nhiệm vụ Chữ ký
Chuyên ngành

I Đại diện Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH KHOA HỌC KỸ THUẬT AVC (VIỆT NAM)

1 Ông Chen Yongze - Tổng giám Chủ trì (chịu trách nhiệm pháp lý và

đốc các cam kết trong báo cáo ĐTM này)

II Đơn vị tư vấn: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG PHƯỚC ĐẠT

1 Ông Bùi Duy Khánh Ths Khoa học Môi trường Giám đốc Quản lý, chỉ đạo chung

2 Ông Phạm Văn Đức Ths Khoa học Môi trường TP Kỹ thuật Tổng hợp báo cáo
3 Ông Phạm Văn Cường mơi trường
4 Ơng Trịnh Hồng Phương Nam
KS Công nghệ Môi trường Nhân viên Khảo sát thực địa, thực hiện báo cáo
chương 1, 3

KS Công nghệ Môi trường Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 2, 4, các
bản vẽ giám sát môi trường

5 Bà Lê Thị Thu Phương KS Công nghệ Môi trường Nhân viên Thực hiện báo cáo chương 5

Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Laser Ibe Việt Nam 9



×