DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
HỒ SƠ KỸ THUẬT
THUYẾT MINH
BIỆN PHÁP THI CÔNG
HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ
THƠNG GIĨ
Dự án: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
Gói thầu: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Địa điểm: Phường Quang Trung - TP Vinh - Nghệ
Page 1 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
NỘI DUNG
PHẦN 3: HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ 4
Lắp đặt ống gió, van, cửa gió 4
Lắp đặt ống nước ngưng 25
Công tác lắp đặt cách nhiệt. 29
Lắp đặt Quạt 35
Lắp đặt hệ thống VRF 40
Lắp đặt máy lạnh cục bộ 44
Vận chuyển thiết bị lớn, Chiller 50
Lắp đặt AHU, PAU, FCU 63
Lắp đặt Chiller 72
Lắp đặt ống và van cho hệ thống Chiller 77
Page 2 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
HẠNG MỤC
HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG
GIÓ
Page 3 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GÓI THẦU: THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
PHẦN 3: HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ VÀ THƠNG GIĨ
Lắp đặt ống gió, van, cửa gió
Biện pháp thi cơng lắp đặt ống gió.
Ống gió hình chữ nhật
1) Độ dày
Bảng độ dày tấm thép mạ kẽm sẽ được thể hiện trong bảng 1
Largest Dimension(mm)
Kích thước lớn nhất(mm)
Duct size L (max) Less than 600 to 1200 1250 to Over 2,000
Kích thước ống gió 550 (mm) 1950 (mm)
(mm) (mm)
Steel sheet 0.58 0.75 0.95 1.15
thickness
Chiều dày tấm tôn
Bảng 1: Bảng chiều dày
2) Kết nối ống gió
Duct Size Up to 200(mm) Corner Angle Duct Companion Angle Duct
Largest 250 to 1950 Connection Góc ống gió đính kèm
Dimension(mm Góc kết nối ống gió
) C NA
TDC NA
Kích thước ống Over 2,000 Flange 30x30x3.0 mm NA
gió lớn
nhất(mm)
Maximum Spacing(mm)/ Khoảng cách tối 1110 1200
đa(mm) Ø8 mm Ø8 mm
3,2 mm
Size of Bolt & Nut(mm) / Kích thước của 3.2 mm
bulông & tán
Rivet Support Diameter(mm)
Page 4 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Maximum spacing on 100 mm 100 mm
Center(mm)
Bảng 2: Sơ đồ quy định về kết nối ống gió
Giá đỡ, giá treo, khoảng cách được thể hiện trong bảng 3
Duct size Up to 400 to 600 to 1000 to 1500 to Over 2000
400 600 1000 1500 2000
Kích thước C-50x50x5
ống gió (mm) (mm) (mm) (mm) (mm) 2xØ12
1500
Angle steel / Thép L- L- L- L-40x40x3 C- 40x40x4
góc 25x25x3
25x25x3 30x30x3
Horizontal Thread rod / Ti treo 2xØ6 2xØ8 2xØ8 2xØ10 2xØ10
Support 2000 1500 1500
Max. hanger 2000 2000
Giá đỡ spacing
ngang
Khoảng cách lớn
nhất gía treo
Angle steel / Thép L- L- L- L-50x50x5 C- 80x40x4 C-80x40x4
góc 40x40x4
Vertical 40x40x4 50x50x5
support Max. hanger
spacing One point for each floor
Giá đỡ Khoảng cách lớn Một điểm cho mỗi tầng
đứng nhất gía treo
Bảng 3: Bảng khoảng cách giá đỡ, thanh treo
3) Kết nối ống mối ghép mặt bích.
Flange bolt interval
a 100 100m 100m a 4 corners must be fixed
mm m m
A, B: Duct a
100m
size+5mm+C Duct size + m
5mm
C: Refer to Table2 C B
100mm
a : Various (Maximum size: A
100mm) Page 5 / 111 a
Detail of Conner of flange
Flang
e
Cuff 5mm or DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
more GÓI THẦU: THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Bolt hole Washer Detail of angle for flange
(10-12mm)
5mm or
more
Gasket (Flange
width)
Bolt and nut (8mm)
Cuff 5mm or
more
Rivet
Hình 1: Chi tiết của kết nối mặt bích
4) Kết nối ống mối ghép ngang
Kết nối TDC sẽ áp dụng cho ống có kích thước lớn nhất từ 1950mm trở xuống
Sơ đồ kích thước, độ dày và khoảng cách của kết nối TDC được thể hiện trong bảng 4.
Duct size largest dimension (mm) Less than 700 to 1200 1200 to
700 1950
Kích thước ống gió lớn nhất(mm) (mm) (mm) (mm)
Size of TDC duct end (mm)
Kích thước của cuối ống TDC 30 30 30
(mm)
Thickness of TDC corner
(mm) 1.2 1.2 1.2
Chiều dày của góc TDC
Maximum spacing (mm) 1110 1110 1110
Khoảng cách lớn nhất (mm)
Bảng 4: Bảng kích thước, độ dày, khoảng cách của kết nối TDC
Kích thước của bulơng và tán được thể hiện trong bảng 5
Duct size largest dimension Size minimum (mm)
Page 6 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GÓI THẦU: THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Kích thước ống gió lớn nhất
(mm) Kích thước nhỏ nhất
(mm)
Less than 750 and 750 Ø8 mm
(mm)
Nhỏ hơn 750 và 750 (mm)
Larger than 750 (mm) Ø8 mm
Lớn hơn 750 (mm)
Bảng 5: Kích thước bulơng & tán
TDC Joint Line-up
Bolt (8mm)
TDC corner
TDC duct end (Width: 30mm and over)
Gasket
Spacing of Cross Arm Brace Nut
(8mm)
A C B C
Cross Arm Brace Detail
A Duc Cross arm
t C Cross arm brace
brace Duc
t
B A: 150mm and below TDC
corner
B: 200mm and below
C: 150mm and over
C
5) Gia cố ống gió Hình 2: Chi tiết của kết nối TDC
Page 7 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GÓI THẦU: THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Gia cố thanh ren
Hình 3: Bảng gia cố ống gió MỐI HÀN
- Đường kính thanh ren
-
ĐAI ỐC
TẤM HÀN LONG ĐỀN
TRỤC TIE
6) Kết nối ống gió.
Kiểu nối
Mối nối kiểu khóa móc Mối nối kiểu khóa chốt Mối nối kiểu gấp mép
Hình 4: Bảng chi tiết kết nối ống gió
- Vị trí của mối nối ghép
Page 8 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Đề nghị số mối nối ghép Nos of seam joint Remark
Duct size (mm) Số lượng mối nối ghép Ghi chú
Kích cở ống gió 1 or more
0 ~ 450 2 or more
451 ~ 2,200 4 or more
2,200 over
Đề nghị vị trí mối nối ghép
DÙNG CHO VÙNG ẨM
ƯỚT
DÙNG CHO NGOÀI TRỜI
Hình 5: Bảng chi tiết vị trí nối ghép
7) Cấu trúc ống gió cong.
Các cánh chuyển hướng sẽ được lắp đặt để uốn cong
Sự thay đổi giữa các phần của ống gió phải có độ dốc khơng q 150 và khi có u cầu về khơng
gian, độ dốc có thể tăng lên 300 trở lên với sự đồng ý của Kỹ sư.
W: Width of Duct (chiều rộng ống gió)
Centre Line (đường tâm)
R: Radius
R ≧ 1.5 W
W: Width of Duct (chiều rộng ống gió)
Hình 6: Chi tiết của bán kính của ống gió con
Page 9 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Square bend with turning vanes:
Turning vanes shall be installed to square
bend.
Turning vanes detail refer to Figre.10
Hình 7: Vng uốn cong với cánh chuyển hướng
Direction of P 150mm A
P 2A
flow
Spot welding
P
HP
150mm W G.I sheet (approved
type by the engineer,
150mm H Thickness 1.0mm) A
Vane frame: G.I sheet (approved
type by the engineer, Thickness
1.2mm)
Spot welding
Rivet (4.5mm) N=(6H/W)-1
@100mm
Number of turning vanes
Số lượng cánh chuyển hướng
Page 10 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Distant of turning vanes chuyển A=H/(N+1)
Khoảng cách của cánh
hướng
Pitch between turning vanes P=1.41A
Bước giữa hai cánh chuyển hướng
Hình 8: Chi tiết của cánh chuyển hướng (Tài liệu tham khảo)
Direction of flow Direction of flow
Direction of flow Hình 9: Chi tiết thay đổi giữa hai thành phần ống gió
Direction of flow
Hình 10: Chi tiết thay đổi giữa hai thành phần ống gió
8) Cấu trúc ống gió nhánh.
Cấu trúc của ống gió nhánh phải như sau
Phương pháp kết nối của ống gió chính và ống gió nhánh phải là kết nối bích hoặc kết nối kẹp
Thay đổi giữa hai thành phần của ống gió phải phù hợp với mục 7.1.5
Chiều dài thay đổi giữa các phần của ống gió phải phù hợp với chiều rộng của ống gió nhánh, ít nhất
là 150mm.
Direction of flow C Direction of flow
L
C C: PInagaecc1o1rd/ 1a1n1ce with Section 8.2.6
L>0.3W, At least 150mm W
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHUDiCreHcUtiNoGn CofƯflQowUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
Detail of Flange joint Detail of Snap joint
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN Thickness:0.6mm and
Thickness:0.8mm and
over below
Cuff 5mm or more 10 -15mm
Washer Main duct Main duct
Rivet Sealing compound
Branch Bolt and nut Branch Sealing compound
duct (8mm) duct
Hình 11: Chi tiết cấu trúc của ống gió nhánh
9) Phụ kiện khác của ống gió.
- Co cách âm
Co cách âm sẽ được đề xuất phù hợp với tài liệu và tính tốn thiết kế
- Nhánh phân chia lưu lượng
Cấu trúc phân chia lưu lượng ống nhánh sẽ được thể hiện trong hình 12-1
- Độ lệch và sự dịch chuyển
Độ lệch và sự dịch chuyển sẽ được thể hiện trong hình 12-2
L2
L1
NOTE: L1 and L2 are decided with each flow
volume.
Hình 12-1: Chi tiết cấu trúc phân chia lưu lượng ống nhánh
L
Over 50mm
R
2
PagWe 12 / 111
R
1
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GÓI THẦU: THI CÔNG HỆ THỐNGOvCeƠr 5Đ0ImỆNm
NOTE: R1 and R2 are same dimension.
R = more than W/2 (minimum:200mm)
L = more than 100 mm
Hình 12-2: Chi tiết cấu trúc độ lệch và sự dịch chuyển
10) Điểm bịt kín
Áp dụng điểm bịt kín để kết nối
VÙNG BỊT KÍN
GÓC MẶT BÍCH
BỊT KÍN
MẶT BÍCH
Transverse Duct Flange Companion Angle Flange
Kết nối ống mối ghép mặt bích Kết nối ống mối ghép mặt bích đi kèm
Hình 13: Chi tiết cấu trúc của điểm bịt kín
- Apply seal point for seam point ./ Áp dụng điểm bịt kín cho mối nối ghép
VÙNG BỊT KÍN
Mối nối kiểu khóa móc VÙNG BỊT
11) Ống gió mềm. KÍN
Ống gió mềm phải đáp ứng các yêu cầu sau:
Mối nối kiểu gấp mép
Page 13 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Ống gió mềm phải có chất lượng cao và phải được tư vấn phê duyệt.
Chiều dài ống gió mềm khơng được vượt q 2 mét W+30
12) Thanh treo và giá đỡ.
Hanger rod Anchor bolt 15mm
Duct W Hanger rod
L L
L: According to Table 3 L-type formed steel angle
W: include the thickness of insulation
Hình 14: Chi tiết của thanh treo và giá đỡ (Ống gió hình chữ nhật: Ngang)
Anchor bolt L-type formed steel angle
Duct L-type formed steel
angle
Bolt and nut
Duct
Anchor bolt
Hình 15: Chi tiết của thanh treo và giá đỡ (Ống gió hình chữ nhật: Đứng-Tường)
13) Kết nối vải bạt
Kết nối vải bạt từ ống gió đến thiết bị phải kết nối bằng mặt bích
Yêu cầu khoảng cách giữa đầu ống hoặc đầu cuối ống và thiết bị phải là 150 mm trở lên.
Page 14 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Hình 16: Chi tiết của kết nối vải bạt từ ống gió đến quạt hướng trục
14) Cửa điều chỉnh gió
Cửa điều chỉnh gió phải bao gồm khung, cánh chuyển hướng và hoạt động. Cánh chuyển hướng có
lực cản dịng khơng khí thấp và khơng rung động hoặc tạo ra tiếng ồn.
1 ) In order to avoid the drift damper position shall be considered.
Duct Vane Duct Vane
Direction of flow Direction of flow VD
VD
2 ) In order to keep efficiency of the blower not to decrease damper position shall be
considered.
D Duct
VD Direction of flow
L
VD
L : 8D and over
Fan
Hình 17: Chi tiết của cửa điều chỉnh gió (Tài liệu tham khảo)
Page 15 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
15) Van ngăn cháy (FD)
Hình 18: Chi tiết của cửa chặn lửa theo phương đứng
Hình 19: Chi tiết của cửa chặn lửa theo phương ngang
16) Lỗ đo gió
Page 16 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GÓI THẦU: THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Các lỗ đo phải được lắp đặt tại đầu đẩy và đầu hút của quạt, đầu hút ống gió chính hoặc buồng
phân phối gió
Đường kính lỗ đo phải từ 25mm trở lên và phải kín, dễ tháo lắp cái nút hoặc nắp chụ
Detail of Measurement Door
Duct Duct Removable plug or cap
Diameter:
25mm and
over
Measurement door Glass wool
Hình20: Chi tiết lắp đặt lỗ đo gió
17) Lắp đặt miệng gió khuyếch tán
Connection with Plenum Connection with Bottle Connection with
Chamber Duct Duct
Duct H+ Duct H + 150mm H + 150mm
150mm Battledore Duct Duct
Duct
Plenum Chamber
W + 150mm 150mm and over 150mm and over
Duct h h+
h 150mm
Ceiling K Ceiling K Ceiling K
W×H W×H W×H
H, W: Dimension of Diffusers or Registers opening size for ceiling (mm)
K: 150 – 250mm
Hình 21: Ví dụ về kết nối buồng trộn khơng khí hoặc ống gió
Page 17 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Hình 22: Chi tiết lắp đặt điển hình miệng gió cấp
18) Cửa chớp, cửa kiểm tra, chụp che bên ngoài
Cửa chớp
Hình 23: Chi tiết lắp đặt điển hình cửa chớp
Page 18 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GÓI THẦU: THI CÔNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Cửa kiểm tra
Hình 24: Chi tiết lắp đặt điển hình cửa kiểm tra (Tài liệu tham khảo)
Chụp che bên ngoài
Hình 25: Chi tiết lắp đặt điển hình chụp che bên ngồi
Kết nối đến Quạt
Page 19 / 111
DỰ ÁN: CẢI TẠO KHU B KHU CHUNG CƯ QUANG TRUNG TP VINH, TỈNH NGHỆ AN
GĨI THẦU: THI CƠNG HỆ THỐNG CƠ ĐIỆN
Page 20 / 111