Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Bài tập rèn luyện kỹ năng môn địa lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.36 KB, 9 trang )

BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG MÔN ĐỊA LÝ

Để xác định đúng tên biểu đồ và nội dung của biểu đồ, học sinh cần phải nắm chắc chức năng và dấu hiệu

nhận biết của từng dạng biểu đồ và các cơng thức tính tốn sau.

Dạng biểu đồ Chức năng thể hiện Dấu hiệu nhận biết
Biểu đồ tròn
- Quy mô và cơ cấu, sự thay đổi cơ cấu - "quy mô và cơ cấu"

của đối tượng theo thời gian (dưới 3 - "cơ cấu, chuyển dịch cơ cấu, tỉ

năm). trọng...."

- Quy mô, cơ cấu của các đối tượng địa - số năm <= 3 năm (hoặc - số đối

Biểu đồ miền lí (dưới 3 đối tượng) trong một năm. tượng <= 3 )
- Sự thay đổi/chuyển dịch cơ cấu của - "sự thay đổi cơ cấu", “chuyển dịch

đối tượng địa lí theo thời gian (nhiều cơ cấu",...

Biểu đồ đường hơn 3 năm). - số năm > 3 năm
- Sự thay đổi giá trị tuyệt đối tương đối - "tốc độ tăng trưởng", “tình hình gia

của một hay nhiều đối tượng theo thời tăng"

gian. - chuỗi thời gian gồm rất nhiều năm

- Tốc độ tăng trưởng, tình hình gia tăng

Biểu đồ cột của các đối tượng địa lí theo thời gian. - “sự phát triển"....


- Giá trị (quy mô, độ lớn) sự thay đổi - yêu cầu trùng với tên bảng số liệu

giá trị của một hoặc nhiều đối tượng

theo thời gian. - bảng số liệu có 1 đơn vị (thường

- Giá trị của nhiều đối tượng địa lí gặp)

trong một năm.

- So sánh giá trị của hai hay nhiều đối

tượng.

- Cơ cấu của đối tượng địa lí (cột

Biểu đồ kết hợp chồng). - yêu cầu trùng với tên bảng số liệu
- Tình hình phát triển, sự thay đổi giá - bảng số liệu có 2 đơn vị

trị, sự thay đổi quy mô sản | lượng...

của nhiều đối tượng địa lí theo thời21 - số năm ≥ 03 năm

gian.


I.Kỹ năng sử dụng Atlat Địa lý

Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với


Campuchia?

A. An Giang. B. Lâm Đồng. C. Đắk Lắk. D. Đắk Nông.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hình thể, sắp xếp các vịnh biển sau theo thứ tự từ Nam ra

BắC.

A. Vịnh Hạ Long, vịnh Đà Nẵng, vịnh Cam Ranh, vịnh Xuân Đài.

B. Vịnh Cam Ranh, vịnh Đà Nẵng, vịnh Xuân Đài, vịnh Hạ Long.

C. Vịnh Cam Ranh, vịnh Xuân Đài, vịnh Đà Nẵng, vịnh Hạ Long.

D. Vịnh Đà Nẵng, vịnh Xuân Đài, vịnh Hạ Long, vịnh Cam Ranh.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất khoáng sản, cho biết than bùn tập trung chủ yếu tại

khu vực nào?

A. Trung du miền núi phía Bắc. B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết vùng khí hậu nào có tần suất xuất hiện bão

cao nhất nước ta?

A. Trung và Nam Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ.


C. Nam Trung Bộ. D. Nam Bộ.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các nhóm và các loại đất chính, cho biết đất feralit trên đá

badan tập trung nhiều nhất ở vùng nào?

A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.

Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật, cho biết vườn quốc gia nào nằm ở ngã

ba biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia?

A. Yok Đôn. B. Kon Ka Kinh. C. Chư Yang Sin. D. Chư Mom Ray.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên - trang 13, cho biết thung lũng sông nào

là ranh giới giữa miền Đông Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Sông Đà. B. Sông Hồng. C. Sông Chảy. D. Sơng Mã.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không

đúng về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giai đoạn 1990 - 2007?

A. Tỉ trọng nông, lâm, thuỷ sản giảm liên tục.

B. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng luôn thấp nhất.


C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng.

D. Tỉ trọng của dịch vụ cao nhưng không ổn định.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp chung, cho biết các vùng có diện tích đất trồng

cây cơng nghiệp lâu năm và cây ăn quả lớn nhất là

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ.

D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Hồng.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Cơng nghiệp chung, cho biết các trung tâm cơng nghiệp

nào sau đây có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?

A. Thanh Hóa, Vinh. B. Đà Nẵng, Nha Trang.

C. Quảng Ngãi, Nha Trang. D. Thanh Hóa, Đà Nẵng.

Câu 11 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, hãy cho biết trung tâm

công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây khơng có ngành chế biến sản phẩm chăn ni?

A. Thanh Hóa. C. Quy Nhơn. B. Đà Nẵng. D. Nha Trang.


Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thơng, hãy cho biết các cửa khẩu quốc tế dọc biên

giới Việt Nam – Trung Quốc là

A. Hữu Nghị, Móng Cái, Tây Trang. B. Mường Khương, Hữu Nghị, Na Mèo.

C. Mường Khương, Hữu Nghị, Tây Trang. D. Mường Khương, Hữu Nghị, Móng Cái.

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng trung du miền núi Bắc Bộ - Vùng Đồng bằng sông

Hồng, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có giá trị sản

xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?

A. Hạ Long, Thái Nguyên. B. Cẩm Phả, Thái Nguyên.

C. Hạ Long, Cẩm Phả. D. Hải Dương, Thái Nguyên.

Câu 14: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, hãy cho biết thứ tự các trung tâm

công nghiệp từ Nam ra Bắc của Bắc Trung Bộ là

A. Bim Sơn, Thanh Hóa, Vinh, Huế. B. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế.

C. Huế, Vinh, Thanh Hóa, Bỉm Sơn. D. Huế, Vinh, Bim Sơn, Thanh Hóa.

Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết đơ thị có quy mơ dân số nhỏ nhất là

A. Đà Nẵng. B. Quảng Ngãi. C. Nha Trang. D. Phan Thiết.


Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt đây vừa có khu kinh tế cửa khẩu vừa có khu Nam trang Kinh tế chung,

cho biết tính nào đưới kinh tế ven biển?

A. Thanh Hóa. B. Nghệ An. C. Quảng Bình. D. Quảng Trị.

Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia

cầm lớn nhất?

A. Kon Tum. B. Đắk Lắk. C. Gia Lai. D. Đắk Nông.

Câu 18 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết nhận xét nào không

đúng về tỉ lệ giá trị sản xuất thủy sản trong tổng giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản của các tỉnh Duyên hải

Nam Trung Bộ năm 20077

A. Tất cả các tỉnh đều có tỉ lệ này dưới 20%. B. Tất cả các tỉnh đều có tỉ lệ này trên 20%.

C. 2 tỉnh có tỉ lệ này từ trên 20 đến 30%. D. 6 tỉnh có tỉ lệ này từ trên 30 đến 50%.

Câu 19: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết nhận xét nào

đúng về giá trị sản xuất của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng qua các năm?

A. Tổng giá trị sản xuất của ngành giảm liên tục từ năm 2000 đến năm 2007.

B. Giá trị sản xuất của nhóm ngành dệt, may ln nhỏ nhất trong tồn ngành.


C. Giá trị sản xuất của nhóm ngành giấy, in, văn phịng phẩm ln lớn nhất trong tồn ngành.

D. Giá trị sản xuất của nhóm ngành da, giày luôn thấp hơn ngành dệt, may.

Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thương mại, cho biết Việt Nam có Kim ngạch xuất khẩu

lớn nhất tới các thị trường nào?

A. Trung Quốc, Nhật Bản. B. Ôxtrâylia, Hoa Kỳ.

C. Hoa Kỳ, Nhật Bản. D. Thái Lan, Trung Quốc.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên trang 13, biết lát cắt A-B đi qua những

cánh cung nào?

B. Ngân Sơn, Bắc Sơn. A. Sông Gâm, Ngân Sơn.

C. Sông Gâm, Đông Triều. D. Bắc Sơn, Đơng Triều.

Câu 22: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết nhận xét nào đúng về GDP bình

quân đầu người của các tỉnh Tây Ngun năm 2007

A. Các tỉnh đều có GDP bình quân đầu người dưới 6 triệu đồng.

B. Các tỉnh đều có GDP bình qn đầu người trên 6 triệu đồng.

C. Hai tỉnh có GDP bình qn đầu người từ trên 12 đến 15 triệu đồng.


D. Ba tình có GDP bình quân đầu người từ trên 15 đến 18 triệu đồng.

Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nơng nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng bò lớn

hơn số lượng trâu?

A. Lạng Sơn. B. Quảng Nam. C. Tuyên Quang. D. Hà Giang.

Câu 24: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Lâm nghiệp và thủy sản, cho biết tỉ lệ diện tích rừng so với

diện tích tồn tỉnh của Lâm Đồng là

A. từ trên 10 đến 20%. C. từ trên 40 đến 60%. B. từ trên 20 đến 40%. D. trên 60%.

Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các ngành cơng nghiệp trọng điểm, cho biết Đơng Nam Bộ

có bao nhiêu trung tâm cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng có quy mơ lớn năm 2007?

A. 6. B. 5. C. 4. D. 3.

Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết điểm hướng dẫn bay ở vùng Duyên

hải Nam Trung Bộ là

A. Ninh Bình. B. Mộc Châu. C. Phan Thiết. D. Biên Hòa.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Bắc Trung Bộ, cho biết các ngành cơng nghiệp chính

của Huế là


A. Cơ khí, hóa chất, phân bón. B. Dệt may, cơ khí, chế biến nơng sản.

C. Chế biến nơng sản, cơ khí, điện tử. D. Hóa chất, phân bón, dệt may.

II. Kỹ năng nhận biết và vẽ biểu đồ

Bài 1: Cho bảng số liệu

LAO ĐỘNG TỪ 15 TUỔI TRỞ LÊN ĐANG LÀM VIỆC HÀNG NĂM PHÂN THEO THÀNH

PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

(Đơn vị: Nghìn người)

Thành phần kinh tế 2010 2015 2017 2020

Nhà nước 5 025,2 4,779,9 4595,4 4 098,4

Ngoài Nhà nước 42 370,0 45.132,8 44 905,4 44 777,4
Có vốn đầu tư nước ngoài 1729,2 3 197,8 4 207,8 4733,8

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 1 đến Câu 7:

Câu 1: Để thể hiện quy mô và cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân hân theo

theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột. B. Tròn. C. Miền D. Đường.


Câu 2: Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo

thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.

Câu 3: Để thể hiện số lượng lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo thành phần kinh

tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Trịn. B. Miền. C. Kết hợp. D. Cột.

Câu 4: Nếu coi giá trị năm 2010 là 100% thì tốc độ tăng trưởng lao động từ 15 tuổi đang làm việc hàng năm

của khu vực ngoài Nhà nước năm 2020 là

A.81,6% B. 105,7%. C. 273,8%. D. 125,9%.

Câu 5: Nhận xét nào sau đây không đúng về lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc hàng năm phân theo

thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 - 2020?

A. Khu vực kinh tế Nhà nước có tỉ trọng tăng liên tục.

B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhiều nhất.

C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng nhanh nhất.

D. Khu vực kinh tế ngồi Nhà nước có tỉ trọng cao nhất.


Bài 2: Cho bảng số liệu

DÂN SỐ VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CÓ HẠT CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 – 2020

Năm 2010 2015 2017 2020
Dân số ( nghìn người) 87 067,3 92 228,6 94 286,0 97 582,7
Sản lượng lương thực có hạt 44 632,2 50 379,5 47 852,2 47 321,0

(Nghìn tấn)

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)

Theo bảng số liệu, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 6 đến Câu 10:

Câu 6: Để thể hiện dân số và sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2010 - 2020, dạng biểu đồ

nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Miền. B. Tròn. C. Đường D. Kết hợp.

Câu 7: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực có hạt của nước ta giai đoạn 2010 -

2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Trịn. B. Miền. C. Đường. D. Cột ghép.

Câu 8: Để thể hiện sản lượng lương thực có hạt bình qn đầu người của nước ta giai đoạn 2010 - 2020,

biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?


A. Cột đơn B. Miền. C. Đường. D. Kết hợp.

Câu 9: Bình qn lương thực có hạt theo đầu người (đơn vị tính: kg/người) của nước ta năm 2010 và 2020

lần lượt là

A.512,6 và 484,9. B. 546,2 và 507,5.

C. 0,512 và 0,499. D. 0,487 và 0,507.

Câu 10: Nếu coi giá trị của năm 2010 là 100% quân lương thực có hạt theo đầu người của nhiêu phần trăm

(%)? thì tốc độ tăng trưởng bình nước ta năm 2015 là bao

A. 108,3. B. 106,6. C. 100,7. D. 100,8.

Bài 3: Cho bảng số liệu:

SẢN LƯỢNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2015 – 2020

Năm 2015 2017 2018 2020
Sợi (Nghìn tấn)
Vải (Triệu m²) 1 905,3 2 479,2 2835,6 3 255,8
Giày, dép da (Triệu đôi)
1 525,6 1 787,4 2 000,8 2 389,6

253 263,4 282,5 289,7

(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021)


Theo bảng số liệu, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 11 đến Câu 13:

Câu 11: Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2015

- 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?

A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.

Câu 12: Để thể hiện sản lượng sợi và giày, dép da của nước ta giai đoạn 2015 - 2020, dạng biểu đồ nào sau

đây là thích hợp nhất?

A. Cột. B. Miền. C. Tròn. D. Đường.

Câu 13: Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 2015

- 2020?

A. Sản lượng vải có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất.

B. Sản lượng sợi có xu hướng tăng nhưng biến động.

C. Sản lượng sợi tăng nhanh hơn sản lượng giày, dép da.

D. Sản lượng giày, dép da tăng nhanh hơn sản lượng vải.

Bài 4: Cho biểu đồ dân số của nước ta giai đoạn 1999 – 2019. Đơn vị: %

( Số liệu theo Kết quả tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019, NXB Thống kê, 2019)


Theo biểu đồ, hãy trả lời các câu hỏi từ Câu 14 đến Câu 18:

Câu 14: Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mơ dân số theo giới tính. B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.

C. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo giới tính. D. Tốc độ tăng trưởng dân số theo nhóm tuổi,

Câu 15: Tính số người trong nhóm tuổi từ 15 đến 64 năm 2019. Biết dân số nước ta năm 2019 là 96484

nghìn người.

A. 7429 nghìn người. C. 65609 nghìn người.

B. 5896 nghìn người. D. 23446 nghìn người.

Câu 16: Xu hướng chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999 - 2019 là

A. nhóm tuổi từ 15 - 64 giảm nhanh. B. nhóm tuổi từ 0 - 14 tăng nhanh.

C. tăng tỉ trọng nhóm tuổi trên 65. D. không thay đổi cả 3 nhóm tuổi.

Câu 17: Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của nước ta giai đoạn 1999

- 2019?

A. giảm tỉ trọng nhóm dưới và trên độ tuổi lao động, tăng nhóm trong độ tuổi lao động.

B. giảm tỉ trọng nhóm trong độ tuổi lao động, tăng nhóm dưới và trên độ tuổi lao động.


C. giảm tỉ trọng nhóm dưới độ tuổi lao động, tăng nhóm trong và trên độ tuổi lao động.

D. giảm tỉ trọng nhóm trên độ tuổi lao động, tăng nhóm dưới v trong độ tuổi lao động.

Câu 18: Nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu dân số theo nhón tuổi của nước ta giai đoạn 1999 -

2019?

A. Số người trong độ tuổi lao động nhiều nhất. B. Năm 2019 đang trong thời kỳ già hóa dân số.

C. Nhóm tuổi từ 0 - 14 chiếm tỉ trọng lớn nhất. D. Nhóm tuổi trên 65 chiếm tỉ trọng thấp nhất.


×