-
10
i hc Giáo dc
Lu Lý lun và PP ging dy; Mã s: 60 14 10
ng dn: PGS.TS.
o v: 2012
Abstract: H th lí lun v bài tp và v k xây dng và
s dng các bài tp rèn luyn k t ni dung cho hc sinh, t n dng vào
dy hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 Trung hc ph thông (THPT). Làm sáng t
thc tin v tình hình s dng các bài tp rèn k t ni dung ca giáo
viên trong dy hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hnh nguyên tc,
quy trình xây dng các bài tp rèn luyn k t ni dung trong dy hc phn
sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT. Xây dng các dng bài t rèn k n
t ni dung cho HS trong dy hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT (sn
phm là 4 dng bài tp: grahp ni dung, bng h th th thit k
c nghinh quy trình s dng các bài tp
rèn luyn k t ni dung dy hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10
THPT cho hc sinh. Thc nghim: chn ca gi thuyt
khoa ht ra.
Keywords: ng dy; Sinh hc; K t; Vi sinh vt; Bài tp;
Ph thông trung hc
Content
M U
1. Lý do ch tài
1.1. Xuất phát từ yêu cầu có tính pháp lý nhằm phát triển sự nghiệp GD & ĐT
1.2. Xuất phát từ mục tiêu giáo dục phổ thông
1.3. Xuất phát từ đặc điểm chương trình và SGK SH phổ thông
1.4. Xuất phát từ yêu cầu đổi mới PPDH
1.5. Xuất phát từ thực tiễn dạy học hiện nay
T nhng lý do trên chúng tôi chn tài: “Xây dựng và sử dụng các bài tập rèn luyện
kỹ năng diễn đạt nội dung cho học sinh trong dạy học sinh học vi sinh vật, sinh học lớp10
THPT”
2. Mu.
Rèn luyn cho hc sinh k t ni dung (thông qua 4 dng bài tp: thit lp
grahp ni dung, thit lp bng h thng, thit l hình, thit l th) nhm nâng cao
chng dy hc, góp phn bng k hc cho hc sinh qua dy hc phn sinh hc
vi sinh vt, sinh hc 10 THPT.
3. Khách th ng nghiên cu.
3.1. Khách thể nghiên cứu: Quá trình dy hc sinh hc 10- THPT.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: Các dng bài tp rèn luyn k t ni dung.
4. Gi thuyt khoa hc
Nc nguyên tc, qui trình xây dng các bài tp rèn luyn k n t
n dng hp lý s c chng dy hc,
n cho hc sinh k t ni dung trong dy hc phn sinh hc vi sinh vt,
sinh hc 10 THPT.
5. Nhim v nghiên cu
5.1.Nghiên cứu cơ sở lí luận:
- Nghiên c lí lun v bài t xây dng và s dng các bài tp rèn
luyn k t ni dung cho hc sinh, t n dng vào dy hc phn sinh hc vi sinh
vt, sinh hc 10 THPT.
- Nghiên cu lí lun v k s rèn luyn k t ni dung cho
hc sinh trong dy hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT.
5.2. Nghiên cứu cơ sở thực tiễn:
- Phân tích cu trúc nn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10
cho vic xây dng các dng bài tp rèn luyn k t ni dung cho
hc sinh.
- u tra m rèn luyn k t ni dung cho hc sinh
- u tra thc trng tình hình xây dng và s dng các bài tp rèn k t ni
dung cho hc sinh
- u tra nhn thc ca GV v s cn thit ca vic rèn k t ni dung cho hc
sinh
5.3. Xác định nguyên tắc, quy trình xây dựng các bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung
trong dạy học phần sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT. Từ đó, vận dụng vào diễn đạt nội
dung dạy học thông qua 4 dạng bài tập trong dạy học phần sinh học vi sinh vật, sinh học 10
THPT .
5.4. Xác định quy trình sử dụng các bài tập để rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung dạy học phần
sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT cho học sinh.
5.5. Thiết kế giáo án có sử dụng các bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung cho học sinh,
từ đó đưa vào thực nghiệm sư phạm.
5.6. Thực nghiệm sư phạm: chứng minh tính đúng đắn của giả thuyết khoa học mà đề tài đã
đặt ra.
ên cu ch yu
6.1. Phương pháp nghiên cứu lý thuyết
6.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
6.3. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
6.4. Phương pháp thống kê toán học
7. Nhng kt qu nghiên ci ca lu
7.1. Hệ thống hóa cơ sở lí luận về bài tập và về kỹ năng làm cơ sở để xây dựng và sử dụng các
bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung cho học sinh, từ đó vận dụng vào dạy học phần
sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT.
7.2. Làm sáng tỏ cơ sở thực tiễn về tình hình sử dụng các bài tập rèn kỹ năng diễn đạt nội
dung của GV trong dạy học phần sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT.
7.3. Xác định nguyên tắc, quy trình xây dựng các bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung
trong dạy học phần sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT. Từ đó, vận dụng vào xây dựng
các dạng bài tập để rèn kỹ năng diễn đạt nội dung cho HS trong dạy học phần sinh học vi
sinh vật, sinh học 10 THPT (sản phẩm là 4 dạng bài tập: grahp nội dung, bảng hệ thống, sơ
đồ hình, đồ thị để thiết kế thành các giáo án đưa vào thực nghiệm sư phạm).
7.4. Xác định quy trình sử dụng các bài tập để rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung dạy học phần
sinh học vi sinh vật, sinh học 10 THPT cho học sinh.
7.5. Thiết kế giáo án có sử dụng các bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung cho học sinh,
từ đó đưa vào thực nghiệm sư phạm chứng minh tính đúng đắn của giả thuyết khoa học mà
đề tài đặt ra.
8. Cu trúc lu
Ngoài phn m u, kt lun, khuyn ngh, tài liu tham kho lun vn c trình bày
trong 3 chng:
lý lun và thc tin c tài
: Xây dng và s dng các bài tp rèn luyn k t ni dung cho hc
sinh trong dy hc sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT
: Thc nghim
LÝ LUN VÀ THC TIN C TÀI
lý lun
1.1.1. Một số khái niệm then chốt có liên quan đến đề tài
1.1.1.1. Khái nim bài tp
- Cu trúc bài tp
- Vai trò ca bài tp trong dy hc
- Yêu cm ca Bài tp
1.1.1.2. Khái nim k
- K
- Quá trình hình thành k
- Vai trò ca k t ni dung trong dy hc:
1.1.2. Một số dạng bài tập rèn luyên kỹ năng diễn đạt nội dung
1.1.2.1. Bài tp thit lp graph ni dung
1.1.2.2. Bài tp thit lp bng
1.1.2.3. Bài tp thit l
1.1.2.4. Bài tp thit lp th
thc tin c tài
1.2.1. Điều tra mức độ rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung cho học sinh
1.2.2. Điều tra thực trạng tình hình xây dựng và sử dụng các bài tập rèn kỹ năng diễn đạt nội
dung cho học sinh
1.2.3. Điều tra nhận thức của GV về sự cần thiết của việc rèn kỹ năng diễn đạt nội dung cho
học sinh
2
XÂY DNG VÀ S DNG BÀI TP RÈN LUYN K
DIT NI DUNG CHO HC SINH TRONG DY HC
SINH HC VI SINH VT, SINH HC 10 TRUNG HC PH THÔNG
2.1. Cu trúc ni dung phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10
2.1.1. Mục tiêu chương trình Sinh học 10
2.1.2. Cấu trúc nội dung chương trình, sách giáo khoa Sinh học 10
2.1.3. Cấu trúc nội dung phần sinh học vi sinh vật, sinh học 10
2.2. Các nguyên tc xây dng bài tp rèn luyn k g dit ni dung
a. Quán trit mc tiêu dy hc
m bo tính chính xác ca ni dung
m bo phát huy tính tc ca hc sinh trong dy-hc
m bo tính va sc, hp lý
m bo nguyên tc trng
g. Nguyên tm bo tính thc tin
2.3. Quy trình xây dng bài tp rèn luyn k t ni dung
5
:
1:
2:
B3:
4:
5:
2.3.1. Xây dựng bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung bằng graph
- Tiêu chí ni dung cho phép thit k mt graph:
- Nhng bài hc có nhiu kin thc, kin thc phc tp.
- Ni dung kin thc có mi quan h mt thit vi nhau.
ng hc sinh mà có th rèn luyn k t ni dung các m
sau:
- Mc 1: Cung c t mt ni dung
- Mc 2: khuyt các kin thc cht
- Mc 3: T lc thit lp: T ni dung sách giáo khoa, hc sinh t lc nghiên c
thit l theo yêu cu ca giáo viên
-
Bài tp 1: T ni dung bài 22, mc III, hãy thit lp graph quá trình lên men và hô hp t
axitpiruvic.
(
3)
Axit piruvic
Hô hấp hiếu khí
Hô hấp kị khí
Lên men
CO
2
+ H
2
O
Các hợp chất
hữu cơ
Các hợp chất
vô cơ
A. LACTIC
A. PROPIONIC
RƯỢU ETYLIC
2.3.2. Xây dựng bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung bằng bảng
- Tiêu chí ni dung cho phép thit k Bng:
- Nhng ni dung kin thc có th c các lng và các cp du hiu
ng.
- Nhng ni dung kin thc có mi quan h vi nhau kiu: cu trúc - ch
trình sinh lý-
ng hc sinh mà có th rèn luyn k t ni dung các m
sau:
- Mc 1: n khuyt bng
- Mc 2: Cho tiêu chí, thit lp các d ki
ng
- Mc 3: T tìm các tiêu chí và thit lp bng theo yêu cu ca giáo viên
-
g
Bài tp 1: T ni dung bài 22, mc III, hãy lp bng so sánh quá trình hô hp và lên men?
(
3)
Lên men
Oxy hóa hoàn toàn
hydratcacbon
Oxy hóa a.pyruvic thành
CO
2
và H
2
O
A.pyruv
1 Glucozo->38ATP
1 Glucozo->2ATP
nitrat, sunfat, oxy
2.3.3. Xây dựng bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung bằng sơ đồ hình (picture Graph-
PG)
- Tiêu chí ni dung cho phép thit k m
:
nh cho nhng có quan h phc tp vi nhing khác
,
,
ng hc sinh mà có th rèn luyn k t ni dung các m
sau:
- Mc 1: Giáo viên cho mt hình nh mô pht các câu hi phân tích.
- Mc 2: Thit k các tình hu
+ Giáo viên cho mt lot các hình cùng bit cho mt nnh, da vào sách
giáo khoa, hc sinh nhn dc hình c.
nh khuyt hay hình có chi tit sai, hc sinh phát hin và gii
- Mc 3: T mt ni dung giáo viên yêu cu hc sinh thit k mt hình nh phù hp vi
ni dung bng cách:
+ V bng tay trên gi mô phng
+ V trên máy tính vi s h tr ca các phn mm v
-
Bài tp1: T ni dung bài 25, mc I, quan sát hình , em có nhn xét gì v quy lung
ca qun th vi sinh vt?
(
1)
2.3.4. Xây dựng bài tập rèn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung bằng đồ thị
-Tiêu chí ni dung cho phép thit k m th:
- Nhng ni dung kin thc có mi quan h bin-hàm.
- Nhng ni dung kin thc có mi quan h ng hóa.
ng hc sinh mà có th rèn luyn k t ni dung các m sau:
- Mc 1 tht các câu hi khai thác
- Mc 2: T mt np tình hu
, hc sinh t
lc nghiên c gii quyt
- Mc 3: T mt ni dung giáo viên có th b c thit k i dng các
bài t c sinh thit l th.
-
Phaâ n ñoâi
Laàn 1
Laà n 2
Laàn 3
Laàn 4
Bài tp1: th và cho bit, qun th vi khung qua my pha? c
m ca tng pha?
(
1)
Bng 2.1. Bng tng kt s ng các dng bài t
Graph
22 :
,
5
4
0
0
23 :
0
2
0
0
25 : Sin
0
1
2
3
26 :
3
1
6
0
27 :
1
0
1
0
29 :
1
1
4
0
30 :
0
1
7
0
31 :
,
1
0
4
0
32 :
1
2
0
0
12
12
24
3
Pha
tiềm
phát
Pha
l
ũ
y
th
ừ
a
Pha cân bằng
Pha
suy
vong
2.4.3. Một số giáo án minh họa về sư
̉
dụng bài tập để rn luyện kỹ năng diễn đạt nội dung cho
học sinh
2.4. Quy trình s dng các bài t rèn luyn k t ni dung dy hc phn
sinh hc vi sinh vt cho hc sinh.
2.4.1. Quy trình sư
̉
du
̣
ng ba
̀
i tâ
̣
p đê
̉
re
̀
n luyê
̣
n ky
̃
năng diễn đa
̣
t nô
̣
i dung
Qui trình s dng g
c trên lp
t
Hình 2.1. Qui trình s dng bài tp
2.4.2. Một số ví dụ về sư
̉
du
̣
ng ba
̀
i tâ
̣
p đê
̉
re
̀
n luyê
̣
n ky
̃
năng diễn đa
̣
t nô
̣
i dung cho học sinh
1:
26:
c 1:
c 2:
c 4:
c 5:
c 3: :
c 6: Ra bài tp cho HS chun b c khi
hc bài mi
Giai
on
chun
b ca
GV và
HS
Giai
n
hc
trên
lp
c 1: Ki
c 4: Kt lun, chính xác hóa kin thc
c 5: Tng kt bài hc
c 3: T chc tho lun
ng dn cách hc bài sau
c 2: Kim tra chun b bài mi
1: Ki
c 2: Kim tra chun b bài mi. Gi
.
c 3: T chc tho lun
G .
.
c 4: t lun, chính xác hóa kin thc.
, ,
.
,
, .
c 5: ng kt
.
ng dn hc bài 27.
Tóm t
N cn h thng nguyên tc, quy trình xây dng và s dng các
Sinh sn ca vi sinh vt
Sinh sn ca vi sinh vt
nhân
Sinh sn ca vi sinh vt
nhân thc
Phân
Bào
t
Ny
chi
Bào
t
Ny
chi
Phân
Sinh sn
vô tính
Sinh sn
hu tính
ngoi bào
t
bào t
t
dng bài t rèn k t ni dung cho HS trong dy hc phn sinh hc vi sinh vt,
sinh hc 10 THPT.
. THC NGHIM
3.1. MC NGHIM
- u qu ca vic s dng bài t rèn luyn k nt ni dung hc
tp cho hc sinh
- nh tính kh thi ca vic rèn luyn k t ni dung
n 3 giáo án mu th hi dng bài t
STT
Bài
1
Bài 22
2
Bài 25
3
Bài 29
Chúng tôi ki kim tra chng hc tp ca HS sau TN
(xem ph lc 2. Sau mi bài, chúng tôi tin hành kim tra chi và kh n
dng kin thc ca HS c 2 nhóm lp TN vi cùng thi và cùng biu
m.
C NGHIM
3.3.1. Chọn trường thực nghiệm
ng THPT Hip Hòa II,
10A1,
10B1. L
3.3.2. Chọn học sinh thực nghiệm
n, chúng tôi chn mng 4 lp, 2 lp TN và 2 l ng,
và chng hc tp ca các lp này là ga vào kt qu m
hc tp b môn và phân loa GV b môn và GV ch nhim).
3.3.3. Chọn gia
́
o viên dạy thư
̣
c nghiê
̣
m
GV tham gia TN là nh ging du và
tho vic s dng CNTT trong ging dy.
3.3.4. Phương án thư
̣
c nghiê
̣
m
mt lt lp TN trong cùng mng, ch khác nhau
ch l,
thit k, còn lp
th,
n.
3.4.
3.4.1. Phân tích định lượng
3.4.1.1. Kt qu ng các bài ki
Bng 3.1. Thm s các bài kim tra
án
S
bài
i
)
3
4
5
6
7
8
9
10
98
5
11
23
24
30
3
2
0
TN
98
3
5
9
8
34
21
12
6
Bng 3.2. Bng phân phi tn sut
P.
Xi
3
4
5
6
7
8
9
10
5,10
11,22
23,47
24,49
30,61
3,06
2,04
0,00
TN
3,06
5,10
9,18
8,16
34,69
21,43
12,24
6,12
T s liu bng 3.2, chúng tôi l th tn sut m các bài ki
2 lp
th tn sut m các bài ki
Trong hình 3.1, chúng ta thy giá tr m s ca l
7,
p giá tr thTrong 3.1
0
5
10
15
20
25
30
35
40
3
4
5
6
7
8
9
10
% tần suất
Điểm số
ĐC
TN
, .
trung
.
T s liu ca bng 3.2, lp bng tn sut hi t ti so sánh tn sum t
giá tr x
i
tr lên.
Bng 3.3. Tn sut hi t tim các bài kim tra trong TN.
án
Xi
3
4
5
6
7
8
9
10
100
94,90
83,67
60,20
35,71
5,10
2,04
0,00
TN
100
96,94
91,83
82,65
74,49
39,80
18,36
6,12
T s liu bng 3.3 v th ng biu din tn sut hi t tin m các bài kim tra
th tn sut hi t tim các bài kim tra trong TN
ng biu din tn sut hi t tin v m s ca các lp TN nm lch v
bên phi và ng tn sut hi t tin ca các ly kt qu bài kim tra
ca li l
Bng 3.4. Bng phân lo hc sinh
Phân
Kém (0-2)
-4)
Trung bình (5-6)
Khá (7-8)
-10)
0,00
16,32
47,96
33,67
2,04
TN
0,00
8,16
17,35
56,12
18,36
0
20
40
60
80
100
120
3
4
5
6
7
8
9
10
% tần suất hội tụ
Điểm số
ĐC
TN
3.4
l hi TB lp TN th
l hc sinh khá gi
(56,12 >33,67), (18,36 >2,04).
Bng 3.5. Bng tng hp các tham s
X
S
Mod
5,81
1,31
7
6,08
TN
7,10
1,62
7
3.5
(7,10 >5,81),
7.
.
kh
c kt qu c do ngu nhiên hay do TN mang lm
ng t: t=6,08. Sau khi tra bng studen có ta=1.96 (a=0,05, bc t do f=194). Vy
u này có th khnh rng tt c kt qu c TN không phi ngu nhiên mà do
áp dng các bi
.
3.4.1.2.Kt qu ng các bài kim tra sau
Bng 3.6. Thm s các bài kim tra
án
bài
i
)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
98
0
0
3
10
21
33
24
3
3
1
0
TN
98
0
0
0
6
5
25
30
17
8
4
3
Bng 3.7. Tn sum các bài ki
án
Xi
2
3
4
5
6
7
8
9
10
3,06
10,20
21,43
33,67
24,50
3,06
3,06
1,02
0,00
TN
0,00
6,12
5,10
25,51
30,61
17,35
8,16
4,08
3,06
T s liu bng 3.7, l th tn sum s ca các bài kim tra sau TN
th tn sut m các bài kim tra sau TN
Trong hình 3.3, chúng ta thy giá tr m s ca l
5,
6. Trong
3.3
, .
.
T s liu ca bng 3.7, lp bng tn sut hi t ti so sánh tn sum t giá
tr x
i
tr lên
Bng 3.8. Tn sut hi t tim các bài kim tra sau TN
Xi
2
3
4
5
6
7
8
9
10
100
96,94
86,74
65,31
31,64
7,14
4,08
1,02
0,00
TN
100
100
93,88
88,78
63,27
32,66
15,31
7,15
3,06
T s liu ca bng 3.8, v th tn sut hi t tin ca các bài kim tra
th tn sut hi t tim các bài kim tra sau TN
0
5
10
15
20
25
30
35
40
2
3
4
5
6
7
8
9
10
% Tần suất
Điểm số
ĐC
TN
0
20
40
60
80
100
120
2
3
4
5
6
7
8
9
10
% tần suất hội tụ
Điểm số
ĐC
TN
Trong hình 3.4, ng hi t tin tn sum ca lp TN nm v bên phi so vi lp
y kt qu m s các bài kim tra sau TN ca li l
Bng 3.9. Bng phân lo hc sinh
Phân
Kém (0-2)
-4)
Trung bình (5-6)
Khá (7-8)
-10)
3,06
31,63
58,16
6,12
1,02
TN
0,00
11,22
56,12
25,51
7,14
3.9, l hi TB lp
TN th l hc sinh khá gi
Bng 3.1.0. Bng tng hp các tham s c tr
X
Mod
t
2
4,93
1,3
5
5,47
TN
6,40
1,54
6
3.1.0
(6,04 >4,93),
6,
5.
khng
t qu c do ngu nhiên hay do TN mang li
ng t: t=5,47. Sau khi tra bng studen có ta=1.96 (a=0,05, bc t do f=194). Vy
t > ta u này có th khnh rng tt c kt qu c TN không phi ngu nhiên mà do
áp dng các bi
.
so sánh giá tr trung bình ca các nhóm lc nghim ta
thy giá tr th hin bi 3.1:
Bi bn kin thc và sau thc nghim ca
7.1
5.81
6.4
4.93
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Trong TN Sau TN
TN
ĐC
khi thc nghii chng
Qua bi 3.1 ta thy s chnh lm trung bình ca các lp TN trong và sau thc
nghim trung bình chênh lch ca các l thc nghim chênh
nhiu này càng chng t bn kin thc ca hc sinh nhóm li
HS nhóm l
3.4.2. Phân tích định tính
vào kt qu ng, chúng tôi tin hành phân tích:
- Nhng du hiu tích cc nhn thc ca HS lp
- Phân tích chng các bài kim tra l
3.4.2.1. Phân tích n
Tóm t
Thc nghim cho thy không có s mâu thun gim s cao các bài làm và k
linh hot vn dng hình thc, logic dit ni dung tr li các câu hi, bài tp kim tra. Minh
chng cho nhnh này là có nhng bài làm ca hc sinh li chng t ra thu
do vng v trong logic trình bày nên không bc l c m hiu sâu sc ni dung kin thc.
Trong khi lp thc nghim có nhng bài làm th hin mt kh t, trình bày mt cách
logic, sâu sc.
Sau khi có các bài tng dn hc sinh dit ni dung và mt s tit dy có s
dng bài tp rèn luyn k t ni dung chúng tôi nhn thy hc sinh có tin b
song kt qu vu này có l do thi gian thc nghim ngn, s tit thc nghim
hn ch. Chúng tôi nhn nh rng, sau mc vi tn sut rèn luyc sinh s phát
trin tt k u hc sinh bic k xo.
Trong quá trình dy thc nghim, chúng tôi nhn thy rng hc sinh rt hng thú, say mê
vi vic t mình làm ra mt sn ph thit k mt hình nh trên giy,
hp tác nhóm tìm hình nh trên mng, xây dng graph ni dung cho mt bài h
Tóm li, vic s dng các bài tp rèn luyn k t nng,
th là mt bin pháp hoàn toàn kh thi. Dy hc vi hình thc này góp phi
mi hong nhn thng nhn thc, phát trin các k m bc ni
dung bài hc mt cách sâu rng và bn vng.
KT LUN KHUYN NGH
1.
Dy hc bng bài tp rèn luyn k t ni dung cho h li cho hc
sinh vai trò là ch th, không phi hc th ng bng nghe thy ging gii, mà hc tích cc bng
hành ng ca chính mình, c bit là s vn dng nhng ni dung hc c vào vic gii
quyt nhng vn thc tin t ra nhm mc tiêu hình thành và phát trin nhân cách.
c tìm tòi các hình thc dit ni dung dy h t n cho HS k
t ni dung hc tp có mt v . T mt ni hc có th din
i nhiu hình thc ngôn ng khác nhau th hi
. K t
ni dung i t dng ngôn ng này sang dng ngôn ng khác mà vn
i bn cht ca n t ni dung t kênh ch thành
dng grahp ni dung, dng bng h thng, d hình, d th là mt trong nhng
ng nghiên cu kh thi và hiu qu góp phi mi tính cht hong nhn thc, hc tp
ch ng, t giác, sáng to và hng thú cho hc sinh.
i chiu vi các nhim v t ra c tài, qua nghiên cc mt
s kt qu nh
1.H thng hóa lí lun v bài tp và v k xây dng và s dng
các bài tp rèn luyn k t ni dung cho hc sinh, t n dng vào dy hc phn
sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT.
2.
thc tin v tình hình s dng các bài tp rèn k n
t ni dung ca GV trong dy hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT.
3.nh nguyên tc xây dng các bài tp rèn luyn k t ni dung trong
dy hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT.
4.
quy trình dit ni dung dy hc (gc) và vn dng vào din
t ni dung phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT.
c 12 bài tp vi
graph, 12 bài tp vi bng, 24 bài tp v
nh, 3 bài tp vi th.
5.
trình s dng các bài t rèn luyn k t ni dung dy
hc phn sinh hc vi sinh vt, sinh hc 10 THPT cho hc sinh.
6.t k c 3 giáo án có s dng bài tp rèn k t ni dung cho hc sinh
trong dy hc sinh hc vi sinh vt.
2. Khuyn
Dy hc bng bài tp rèn luyn k t ni dung cho hc s phát
vai trò ch th tích cc ch ng ci hc, chuyn t y hc
pháp dy cách h bc t hc sui cho h
ng nghiên cu cc phát trin, m rng.
References
1. c Thành (1998), Lý lun dy hc Sinh hc (Ph.
Nxb Giáo dc, Hà Ni.
2. ,
(2006),
, , (142), 2-
7/2006.
3. ng Th D Thu (2006), Bài ging v mt s v v
dy hc sinh hc. Nxb Hà Ni.
4. ,
(2005), “
”, (111), 4/2005.
5.
(2005), ,
”, (5), tr.17.
6.
(2007),
.
.
7. N
(2006),
”, (15), tr 12-13.
8. (2001),
.
, .
9.
ng () (2005),
.
.
10. n nghiên cu khoa hc. Nxb Khoa hc và K thut,
Hà Ni.
11. Ngt (1997), Tip cn hii hong dy hci hc Quc Gia, Hà Ni.
12. Nguyt (Tng ch biên), Php (Ch biên), Trn D Chi, Trnh
Nguyên Giao, Ph), Sinh hc 10. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
13. Nguyt (Tng ch biên), Php (Ch biên), Trn D Chi, Trnh
Nguyên Giao, Ph Sinh hc 10 Sách giáo viên. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
14. Nguyt (2008),
.
.
15.
(2003),
-
THPT.
.
, .
16.
(1996), .
.
17.
(),
(1998),
.
.
18.
() (2006),
-
Anh,
.
19.
(2006),
.
hông tin,
.
20.
(2005), .
.
21.
(2001),
”,
(4), tr 15-16.
22. n S (2000), Dy hc gii quyt v trong b môn sinh hc. Nxb Giáo dc,
Hà Ni.
23. n S (2007), Bài gi cao hc: ng dng Công ngh thông tin trong
dy hc Sinh hc. Tài lii bi hm Hà Ni.
24. n S (2002), “Dy hc gii quyt v nhm tích cc hoá hong nhn thc
ca hc sinh”. Tp chí giáo dc (47), Tr 19-21
25. n S (2002), “ Mt s v lí lun v tip cn dy hng tích hp
truyn Tp chí giáo dc (216), Tr 19, 52, 53
26. Nguyc Thành (Ch biên), Nguyn S (2003), Dy hc Sinh
hc ng THP tp I. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
27.
(2002),
.
,
.
28. câu hi, bài tp trong dy hc sinh hc. i hc
m, Hà Ni.
29. t chc hong hc tp trong dy hc sinh hc
ng ph thông. i hm, Hà Ni.