Tải bản đầy đủ (.pdf) (388 trang)

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH JTechnology Vina”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.43 MB, 388 trang )


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...........................................6
MỞ ĐẦU.........................................................................................................................9
1. Xuất xứ của dự án ....................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ......................................11
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
Nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.........................................................11
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng ...........12
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM .............................................13
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường ............................................................................................................................13
2.2. Các văn bản pháp lý ...............................................................................................20
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập..........................................................21
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................21
3.1. Tổ chức thực hiện ...................................................................................................21
3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ..............................22
3.3. Trình tự thực hiện ...................................................................................................23
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường.......21
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................23
4.2. Các phương pháp khác...........................................................................................24
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo đánh giá tác động môi trường.........................24
5.1. Thông tin về dự án ..................................................................................................24
5.1.1. Thông tin chung:..................................................................................................24
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.................................................................................24
5.1.3. Công nghệ sản xuất .............................................................................................25
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .............................................26


5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ....................................................................27
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................27
5.2.1. Giai đoạn triển khai thi cơng, lắp đặt máy móc thiết bị dự án ...........................27
5.2.2. Giai đoạn vận hành toàn bộ dự án ......................................................................27
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chât thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ..............................................................................................................................27
5.3.1. Các tác động giai đoạn thi công lắp đặt máy móc, thiết bị.................................27
5.3.2. Các tác động giai đoạn vận hành........................................................................27
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................................28
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của dự án .......................................28
CHƢƠNG I: THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ....................................................................30
1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................30
1.1.1. Tên dự án .............................................................................................................30

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

1.1.2. Tên chủ dự án ......................................................................................................30
1.1.3. Tổng vốn đầu tư của dự án: ................................................................................30
1.1.4. Tiến độ thực hiện dự án theo GCNĐKĐT ...........................................................30
1.1.5. Vị trí địa lý...........................................................................................................30
1.1.6. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện Dự án .................................31
1.1.7. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường. ...........................................................................................................................32
1.1.8. Mục tiêu, quy mô và công suất; công nghệ sản xuất và loại hình dự án. ...........34
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................37

1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của Dự án.........................................................38
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của Dự án......................................................39
1.2.3. Các hoạt động của dự án.....................................................................................40
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................40
1.2.5. Các hạng mục cơng trình bổ sung cho dự án nâng quy mơ công suất................41
1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường.........................................................42
1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................43
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ...........................................................................................43
1.3.2. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động của dự án. .........................48
1.4. Cơng nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................52
1.4.1. Quy trình, sản xuất bộ khuếch đại tín hiệu thu phát khơng dây dùng cho điện
thoại di động..................................................................................................................53
1.4.2. Quy trình sản xuất, gia cơng chng cửa màn hình ...........................................54
1.4.3. Quy trình sản xuất, gia cơng bộ định tuyến ........................................................56
1.4.4. Quy trình sản xuất, gia cơng thiết bị đầu cuối AP ..............................................58
1.4.5. Quy trình sản xuất, gia cơng khóa cửa điện tử ...................................................60
1.4.6. Quy trình sản xuất, gia cơng thiết bị thu phí tự động .........................................62
1.4.7. Quy trình sản xuất, gia cơng hộ đen sử dụng trong ơ tơ để giám sát hành trình 64
1.4.8. Quy trình sản xuất và gia cơng bo mạch điện tử (PCB) sử dụng cho điện thoại di
động và các thiết bị điện tử ...........................................................................................66
1.4.9. Quy trình sản xuất , gia cơng siêu tụ điện:. ........................................................68
1.4.10. Quy trình sản xuất chng báo rị rỉ gas: . .......................................................69
1.4.11. Quy trình sản xuất, gia cơng sản phẩm CNC, đánh bóng, ép, uốn, dập, sơn, mạ
sản phẩm logo ô tô các loại ..........................................................................................71
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................72
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án. .............................74
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án: .........................................................................................74

1.6.2. Tổng mức đầu tư..................................................................................................74
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................74

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

CHƢƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..................................................75
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................75
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .....75
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường................................................75
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ...............................................................................80
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường trong khu
vực thực hiện dự án. ......................................................................................................80
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án. ..............................................80
CHƢƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG...........................................................................82
3.1. Đánh giá các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn thi công xây dựng. ................................................................................84
3.2. Đánh giá các tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn vận hành toàn bộ dự án. .......................................................................84
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...........................................................................84
3.2.1.1. Đánh giá, dự báo các tác dộng do bụi và khí thải ............................................... 84
3.2.1.2. Đánh giá, dự báo các tác dộng do nước thải sinh hoạt ...................................... 93
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo các tác dộng do nước mưa chảy tràn..................................... 95
3.2.1.4. Đánh giá các tác dộng do chất thải rắn sinh hoạt............................................... 96

3.2.1.5. Đánh giá các tác dộng do chất thải rắn sản xuất ................................................ 97
3.2.1.6. Đánh giá các tác dộng do chất thải rắn thải nguy hại........................................ 99
3.2.1.7. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .......................................... 102
3.2.1.8. Đánh giá, dự báo tác động gấy nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành ...................................................................................................................... 104
3.2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn hoạt động sản xuất
hiện tại của dự án. .......................................................................................................106
3.2.2.1. BIện pháp giảm thiểu tác động do nguồn chất thải khí .................................... 106
3.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động do nguồn chất thải lỏng .................................. 112
3.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do nguồn chất thải rắn .................................... 117
3.2.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do nguồn chất thải nguy hại ........................... 118
3.2.2.5. Giảm thiểu tác động do nguồn tác động không liên quan đến chất thải ........ 119
3.2.2.6. Biện pháp phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ............................. 121
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .........................129
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ....................129
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải130
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường..........130
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........131
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá tác động môi trường ....................................131
3.4.2. Độ tin cậy của đánh giá tác động môi trường...................................................132
CHƢƠNG 4: PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG ................135

Chủ dự án: Cơng ty TNHH J-Technology Vina 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

CHƢƠNG 5: CHƢƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƢỜNG .136
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................136

5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ...............................143
CHƢƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................144
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................144
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...............................................144
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ...............................144
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến ..............................................................144
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định..............................................................144
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................144
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN ............................................................................................................................145
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................146
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................146
2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................147
3. CAM KẾT ...............................................................................................................147
PHỤ LỤC 1: CÁC CĂN CỨ PHÁP LÝ ..................................................................149
PHỤ LỤC 2: CÁC BẢN VẼ .....................................................................................150
PHỤ LỤC 3: CÁC VĂN BẢN Ý KIẾN THAM VẤN............................................150

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1: Hình ảnh vị trí dự án......................................................................................31
Hình 1.2. Một số mẫu hình ảnh sản phẩm.....................................................................37
Hình 1.3: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải từ cơng đoạn mạ.............................................52
Hình 1.4. Quy trình, sản xuất bộ khuếch đại tín hiệu thu phát khơng dây dùng cho điện

thoại di động ..................................................................................................................53
Hình 1.5. Quy trình sản xuất, gia cơng chng cửa màn hình ......................................54
Hình 1.6. Quy trình sản xuất, gia cơng bộ định tuyến...................................................56
Hình 1.7. Quy trình sản xuất, gia cơng thiết bị đầu cuối AP.........................................58
Hình 1.8. Quy trình sản xuất, gia cơng khóa cửa điện tử ..............................................60
Hình 1.9. Quy trình sản xuất, gia cơng thiết bị thu phí tự động ....................................62
Hình 1.10. Quy trình sản xuất, gia công hộ đen sử dụng trong ô tô để giám sát hành trình....64
Hình 1.11. Quy trình sản xuất và gia công bo mạch điện tử (PCB) sử dụng cho điện
thoại di động và các thiết bị điện tử ..............................................................................66
Hình 1.12. Quy trình sản xuất, gia cơng siêu tụ điện ...................................................68
Hình 1.13. Quy trình sản xuất Chng báo rị rỉ gas.....................................................69
Hình 1.14. Quy trình sản xuất, gia cơng sản phẩm CNC, đánh bóng, ép, uốn, dập, sơn,
mạ sản phẩm logo ơ tơ các loại. ....................................................................................71
Hình 1.15: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải từ cơng đoạn mạ...........................................73
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom xử lý chất thải trong giai đoạn hoạt động tổng thể .............106
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom và xử lý khí thải ..................................................................108
Hình 3.3: Ảnh của các ống thu gom khí thải tại các điểm phát sinh...........................110
Hình 3.4: Ảnh của hệ thống thu gom, xử lý khí thải cơng đoạn hành của cơng ty .....110
Hình 3.5: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải từ cơng đoạn mạ...........................................111
Hình 3.6: Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải tại cơng đoạn in và sấy sau sơn ...................111
Hình 3.7: Sơ đồ quy trình thu gom nước thải sinh hoạt ..............................................113
Hình 3.8: Bể tự hoại 3 ngăn của dự án .......................................................................113
Hình 3.9: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của dự án.................................114
Hình 3.10: Các giai đoạn xử lý trong bể ASBR............................................................... 115
Hình 3.11: Ảnh thùng rác nguy hại và thùng rác thơng thường..................................119
Hình 3.12:. Mơ hình quản lý vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành dự án ....................................................................................................131

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 5


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM ..............................................22
Bảng 0.2. Quy mô công suất của Dự án ........................................................................25
Bảng 0.3: Các hạng mục cơng trình của Dự án .............................................................26
Bảng 1.1: Tọa độ giới hạn các góc vị trí thực hiện dự án .............................................31
Bảng 1.2. Các hạng mục cơng trình chính đã xây dựng................................................38
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình phụ trợ..................................................................39
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ...................40
Bảng 1.5: Bảng hạng mục công trình bổ sung để nâng quy mơ dự án..........................41
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu của dự án .......................................................43
Bảng 1.7. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong quá trình sản xuất hiện tại đã lắp
đặt ..................................................................................................................................48
Bảng 1.8. Danh mục máy móc thiết bị sản xuất 3 sản phẩm tăng mới .........................49
Bảng 1.9. Thông số kỹ thuật máy móc của hệ thống xử lý khí thải............................................49
Bảng 1.10. Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải ........................50
Bảng 2.1: Bảng kết quả phân tích kết quả đối với nước thải quý I, II/2023 .................75
Bảng 2.2: Bảng kết quả phân tích mẫu khí thải quý I, II/2023 .....................................76
Bảng 2.3: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí làm việc Q I/2023.......77
Bảng 2.4: Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí làm việc Quý II/2023 .....79
Bảng 2.5: Mức độ phù hợp của việc lựa chọn vị trí dự án ............................................81
Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm của một số chất ô nhiễm chính của một số loại xe ...............86
Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm từ phương tiện đi lại của công nhân...................87
Bảng 3.3. Nồng độ các chất ô nhiễm do phương tiện giao thơng thải ra trong q trình
vận chuyển ngun vật liệu và sản phẩm ......................................................................88
Bảng 3.4. Khối lượng chất bẩn có trong 1m3 nước thải sinh hoạt ................................94

Bảng 3.5. Khối lượng chất bẩn có trong nước thải sinh hoạt cho 1 người....................94
Bảng 3.6. Tác động của một số chất trong nước thải sinh hoạt gây ô nhiễm môi trường
nước ...............................................................................................................................95
Bảng 3.7. Hệ số d ng chảy theo đặc điểm mặt phủ ......................................................96
Bảng 3.8. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước mưa chảy tràn .............................96
Bảng 3.9. Thành phần và khối lượng chất thải sản xuất hiện giai đoạn tổng thể..........97
Bảng 3.10. Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất giai đoạn tổng thể ......99

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 6

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
Bảng 3.11: Tiếng ồn do hoạt động của một số máy móc, thiết bị...............................102
Bảng 5.1. Chương trình Quản lý mơi trường của dự án..............................................137
Bảng 6.1: Kết quả tham vấn cộng đồng ......................................................................144

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 7

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BVMT Bảo vệ môi trường
BVTV Bảo vệ thực vật
BTNMT Bộ Tài nguyên Môi trường
BTCT Bê tông cốt thép
BYT Bộ Y tế
BXD Bộ Xây dựng

BOD Nhu cầu ơ xi hóa sinh học
COD Nhu cầu ơ xi hóa hóa học
CTSH Chất thải sinh hoạt
CTNH Chất thải nguy hại
CP Chính phủ
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GHCP Giới hạn cho phép
GS Giáo sư
NĐ Nghị định
SCT Sở Công thương
SGTVT Sở Giao thông vận tải
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCN Tiêu chuẩn ngành
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TT Thông tư
UBND Uỷ ban nhân dân
UB Uỷ ban
PCCC Ph ng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quyết định
QH Quốc hội
QL Quốc lộ
QLNN Quản lý nhà nước
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
KCN Khu công nghiệp
Ks Kỹ sư
XLNTSH Xử lý nước thải sinh hoạt
TNHH Trách nhiệm hữu hạn

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 8


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH J-Technology Vina đã đầu tư xây dựng “Dự án Công ty TNHH
J-Technology Vina” tại lô CN-15, Khu công nghiệp Vân Trung, xã Vân Trung, huyện
Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Dự án được Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 986110115 cấp lần đầu ngày 05 tháng 7 năm
2018, chứng nhận thay đổi lần thứ năm ngày 31 tháng 8 năm 2023 với mục tiêu: Sản
xuất và gia công linh kiện điện tử và viễn thông, chi tiết: Bộ khuếch đại tín hiệu thu
phát khơng dây sử dụng cho điện thoại di động; Chng cửa màn hình; Bộ định tuyến;
Thiết bị đầu cuối AP; Khóa cửa điện tử. Sản xuất thiết bị ngoại vi sử dụng cho máy
tính, ơ tơ và thiết bị điện tử, chi tiết: Thiết bị thu phí tự động; Hộp đen trong ơ tơ để
giám sát hành trình.

Công ty đã lập Báo cáo ĐTM cho Dự án và đã được phê duyệt tại Quyết định
số 847/QĐ - UBND ngày 27/12/2018. Do tăng công suất nên năm 2021 Công ty đã lập
lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường và đã được UBND tỉnh Bắc Giang phê duyệt
tại Quyết định 775/QĐ-UBND ngày 27 tháng 7 năm 2021 với quy mô của dự án
khoảng 10.480.000 sản phẩm/năm.

* Giai đoạn hiện tại:

TT Mục tiêu dự án Công suất Quy đổi công suất

(sản phẩm/năm) (Tấn/năm)
Bộ khuếch đại tín hiệu thu phát 5.000
1 không dây sử dụng cho điện thoại 1.440.000
(1 sản phẩm trung
di động 360.000 bình nặng 3,47 kg)

2 Chng cửa màn hình 360.000 100
(1 sản phẩm trung
Bộ định tuyến (bổ chuyển đổi tín 360.000 bình nặng 0,28 kg)
3
360.000 1.000
hiệu) (1 sản phẩm trung
Thiết bị đầu cuối AP (Thiết bị đầu bình nặng 2,8 kg)
4
cuối Wifi tại văn ph ng) 1.000
(1 sản phẩm trung
5 Khóa cửa điện tử bình nặng 2,8 kg)

200
(1 sản phẩm trung
bình nặng 0,6 kg)

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 9

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”

240


6 Thiết bị thu phí tự động 2.400.000 (1 sản phẩm trung

bình nặng 0,1 kg)

Hộp đen sử dụng trong ô tô để giám 200.000 100
7 (1 sản phẩm trung
bình nặng 0,5kg)
sát hành trình

Sản xuất và gia cơng bo mạch điện 400

8 tử (PCB) sử dụng cho điện thoại di 5.000.000 (1 sản phẩm trung

động và các thiết bị điện tử bình nặng 0,08 kg)

Tổng sản phẩm sản xuất, gia công của dự án là 8.040 tấn/năm
10.480.000 sản phẩm/năm

* Giai đoạn mở rộng: Trong quá trình hoạt động, Cơng ty nhận thấy tiền năng

phát triển của thị trường đối với các sản phẩm của Dự án. Vì vậy, Cơng ty đã xin cấp

lại Giấy chứng nhận đầu tư thay đổi lần thứ nhất với mã số dự án 9886110115, chứng

nhận thay đổi lần thứ năm ngày 31/8/2023 với quy mô công suất: 29.980.000 sản

phẩm/năm (tăng thêm 19.500.000 sản phẩm/năm), trong đó:

TT Mục tiêu dự án Công suất Ghi chú
Giữ nguyên

(sản phẩm/năm)

Bộ khuếch đại tín hiệu thu phát khơng 1.440.000
1

dây sử dụng cho điện thoại di động

2 Chng cửa màn hình 360.000 Giữ nguyên

3 Khóa cửa điện tử 360.000 Giữ nguyên

4 Thiết bị thu phí tự động 2.400.000 Giữ nguyên

Hộp đen sử dụng trong ô tô để giám sát 200.000 Giữ nguyên
5

hành trình

Thiết bị đầu cuối AP (Thiết bị đầu cuối 360.000 Giữ nguyên
6

Wifi tại văn ph ng)

7 Bộ định tuyến (bổ chuyển đổi tín hiệu) 360.000 Giữ nguyên

Sản xuất và gia công bo mạch điện tử

8 (PCB) sử dụng cho điện thoại di động 5.000.000 Giữ nguyên

và các thiết bị điện tử


9 Chng báo rị rỉ gas 300.0000 Bổ sung mới

10 Sản xuất, gia công sản phẩm siêu tụ điện 7.200.000 Bổ sung mới

Sản xuất, gia cơng sản phẩm CNC, đánh

11 bóng, ép, uốn, dập, sơn, mạ sản phẩm 12.000.000 Bổ sung mới

logo ô tô các loại

Tổng sản phẩm sản xuất, gia công của dự án là 29.980.000 sản phẩm/năm

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 10

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
Để phục vụ sản xuất giai đoạn mở rộng cho nhà máy, Công ty đnag tiến hành xây

dựng Nhà kho B (3 tầng) để lắp đặt dây chuyền sản xuất 03 loại sản phẩm mới. Hiện
tại nhà kho đang tiến hành xây dựng theo Giấy phép xây dựng số 32.2023/GPXD do
Ban Quản lý các KCN tỉnh Bắc Giang cấp ngày 11 tháng 8 năm 2023

Dự án ”Công ty TNHH J-Technology Vina” là dự án sản xuất linh kiện, thiết bị
điện, điện tử thuộc mục số 17 của phụ lục II: Danh mục loại hình sản xuất, kinh doanh,
dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường.

Căn cứ theo mục I, phụ lục III kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ thì dự án nhóm A có cấu phần xây dựng được phân loại teo

tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng, xây dựng và thuộc loại hình sản xuất
kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường thì Dự án là dự án đầu tư
nhóm 1. Và đối với dự án đầu tư nhóm 1 (Điểm a Khoản 3 Điều 28 Luật BVMT), Dự
án thuộc đối tượng phải lập báo cáo ĐTM. Căn cứ điểm a Khoản 1 Điều 35 Luật
BVMT, Báo cáo ĐTM của Dự án thuộc thẩm quyền thẩm định và phê duyệt của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.

- Loại hình dự án: Dự án đầu tư nâng công suất.
- Ngành nghề thu hút đầu tư của KCN Vân Trung: Theo phê duyệt quy hoạch
chi tiết thì KCN Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang thu hút đa ngành nghề
bao gồm: các ngành sản xuất, kinh doanh dịch vụ, sản xuất vật liệu xây dựng, lắp ráp
linh kiện điện tử, chế biến nông lâm sản, thực phẩm,…
- Do đó, dự án đầu tư ngành nghề: Sản xuất, gia công thiết bị, linh phụ kiện
điện, điện tử,.... là phù hợp với ngành nghề thu hút của KCN Vân Trung huyện Việt
Yên, tỉnh Bắc Giang.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Dự án được Ban Quản lý các KCN Bắc Giang chấp thuận tại Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư, mã số dự án: 9886770115, chứng nhận lần đầu ngày 05/7/2018, thay
đổi lần thứ năm ngày 31/8/2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
Nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt
Khu công nghiệp Vân Trung, huyện Việt Yên đã được Thủ tướng chính phủ cho
phép đầu tư, được ưu đãi đầu tư theo quy định của Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày
22 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư.
Dự án được triển khai tại lô CN-15, KCN Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
với mục tiêu của dự án là: Sản xuất và gia công linh kiện điện tử và viễn thông, chi tiết: Bộ
khuếch đại tín hiệu thu phát khơng dây sử dụng cho điện thoại di động; Chuông cửa màn

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 11


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động mơi trường Dự án “Cơng ty TNHH J-Technology Vina”
hình; Bộ định tuyến; Thiết bị đầu cuối AP; Khóa cửa điện tử. Sản xuất thiết bị ngoại vi sử
dụng cho máy tính, ơ tơ và thiết bị điện tử, chi tiết: Thiết bị thu phí tự động; Hộp đen
trong ơ tơ để giám sát hành trình; Chng báo r rỉ gas (Bổ sung mới); Sản xuất và gia
công linh kiện điện tử, chi tiết: bo mạch điện tử (PCB) sử dụng cho điện thoại di động và
các thiết bị điện tử; Sản xuất gia công sản phẩm siêu tụ điện (bổ sung mới); Sản xuất, gia
cơng sản phẩm CNC, đánh bóng, ép, uốn, dập, sơn, mạ sản phẩm logo ô tô các loại (Bổ
sung mới).

Dự án đi vào hoạt động không chỉ phù hợp với quy hoạch phát triển của KCN
mà còn phù hợp với chủ trương phát triển kinh tế - xã hội huyện Việt n. KCN có vị
trí gần QL 1A mới; cách thành phố Bắc Giang 10 km; Thủ đô Hà Nội 40 km; Sân bay
quốc tế Nội Bài 40 km; Cảng Hải Ph ng 110 km; Cửa khẩu Hữu Nghị Quan 120 km;
cảng nước sâu Cái Lân, Quảng Ninh 120 km, do đó rất thuận tiện cho việc vận chuyển
nguyên vật liệu đến và đưa sản phẩm đi tiêu thụ trong tỉnh và các khu vực lân cận.

Với các điều kiện nêu trên của KCN sẽ là điều kiện thuận lợi cho chủ đầu tư thực
hiện dự án.

Dự án được lập phù hợp với việc xây dựng, phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn
huyện Việt Yên nói riêng và của tỉnh Bắc Giang nói chung.
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng

Dự án “Dự án Công ty TNHH J-Technology Vina” được triển khai tại lô CN-15,
Khu công nghiệp Vân Trung, huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang có các đặc điểm sau:

Vị trí của KCN: Nằm sát QL 1A mới; cách thành phố Bắc Giang 10 km; Thủ đô

Hà Nội 40 km; Sân bay quốc tế Nội Bài 40 km; Cảng Hải Ph ng 110 km; Cửa khẩu
Hữu Nghị Quan 120 km; cảng nước sâu Cái Lân, Quảng Ninh 120 km.

Chủ đầu tư hạ tầng KCN: Công ty TNHH Fugiang.
Khu công nghiệp Vân Trung đã được Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số 427/QĐ-BTNMT,
ngày 14 tháng 3 năm 2008.
Các ngành nghề sản xuất của các doanh nghiệp được phép đầu tư vào KCN gồm:
+ Các ngành sản xuất điện, điện tử, tự động hóa.
+ Các ngành cơ khí chế tạo, lắp ráp, gia công.
+ Các ngành nghề chế biến thực phẩm, dược phẩm, thức ăn chăn nuôi.
+ Các ngành nghề chế biến gỗ.
+ Các ngành sản xuất bao bì, nhựa.
+ Một số ngành công nghiệp khác.
+ Một số ngành dịch vụ (Dịch vụ tổng hợp, bưu điện, cho thuê nhà xưởng, văn ph ng…).

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 12

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
Công ty TNHH J-Technology Vina thuộc KCN Vân Trung, huyện Việt Yên,

tỉnh Bắc Giang. Với loại hình hoạt động của cơng ty là: Sản xuất và gia công linh kiện
điện tử và viễn thông, chi tiết: Bộ khuếch đại tín hiệu thu phát khơng dây sử dụng cho
điện thoại di động; Chuông cửa màn hình; Bộ định tuyến; Thiết bị đầu cuối AP; Khóa cửa
điện tử. Sản xuất thiết bị ngoại vi sử dụng cho máy tính, ơ tơ và thiết bị điện tử, chi tiết:
Thiết bị thu phí tự động; Hộp đen trong ô tô để giám sát hành trình; Chuông báo r rỉ gas
(Bổ sung mới); Sản xuất và gia công linh kiện điện tử, chi tiết: bo mạch điện tử (PCB) sử
dụng cho điện thoại di động và các thiết bị điện tử; Sản xuất gia công sản phẩm siêu tụ

điện (bổ sung mới); Sản xuất, gia công sản phẩm CNC, đánh bóng, ép, uốn, dập, sơn, mạ
sản phẩm logo ơ tơ các loại (Bổ sung mới). Dự án là hồn tồn phù hợp với loại hình thu
hút đầu tư của KCN, do đó sẽ là điều kiện thuận lợi cho chủ đầu tư thực hiện dự án.
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường

* Các văn bản pháp luật:
+ Về Luật:
- Luật Lao động số 45/2019/QH19 của Quốc hội nước Cộng hịa xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 20 tháng 11 năm 2019;
- Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020 và có hiệu
lực thi hành vào ngày 01/01/2022.
- Luật đất đai số 45/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng h a xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21 tháng 06 năm 2012 và có hiệu lực thi hành từ
ngày 01 tháng 01 năm 2013;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/06/2014;
- Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được
Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày
17/06/2020.
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 của Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, khóa
XIV, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 17/06/2020;

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 13

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa


Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
- Luật An toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015 của Quốc hội

nước CHXHCN Việt Nam, khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua;
- Luật Ph ng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và có hiệu lực

thi hành ngày 04/01/2001;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số

40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng h a xã hội chủ nghĩa Việt Nam Khóa XIII
thơng qua ngày 22 tháng 11 năm 2013, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2014;

- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 21/11/2007;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 9 đã thơng qua ngày 29
tháng 6 năm 2006;

+ Về Nghị định:
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 quy định phí bảo vệ môi trường
(BVMT) đối với nước thải;
- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ Quy định
chi tiết một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an
toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động;
- Nghị định 39/2016/NĐ-CP, ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi

hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;
- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ về việc quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa, có hiệu lực thi
hành từ ngày 22 tháng 9 năm 2009;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 của Chính phủ Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm
2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm,
hàng hóa, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 07 năm 2018;

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 14

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
- Nghị định số 69/2012/NĐ-CP của Chính phủ ban hành ngày 14/9/2012 quy

định về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08
thnasg 08 năm 2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật thuế bảo vệ mơi trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 11 năm
2012;

- Nghị định số 43/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 quy định lập, quản lý hành lang
bảo vệ nguồn nước, có hiệu lực ngày 01 tháng 07 năm 2015 ;

- Nghị định số 10/2021/ NĐ-CP của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây

dựng ngày 09 tháng 2 năm 2021 có hiệu lực từ ngày 09 tháng 02 năm 2021;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ Quy
định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng
trình xây dựng, có hiệu lực từ ngày 26 tháng 01 năm 2021;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/ 2015 của chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;

- Nghị định số 01/2021/NĐ-CP ngày 04 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về
đăng ký doanh nghiệp có hiệu lực từ ngày 04 tháng 01 năm 2021;

- Nghị định số 118/2015/ NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư, có hiệu từ ngày
27 tháng 12 năm 2015;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày01/02/2023 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng
02 năm 2023;

- Nghị định 127/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính Phủ Quy định điều
kiện của tổ chức hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường;

- Nghị định 45/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 07 năm 2022 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường, có hiệu lực từ
ngày 25 tháng 08 năm 2022;


- Nghị định 36/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 03 năm 2020 của Chính phủ Quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài ngun nước và khống sản, có
hiệu lực từ ngày 10 tháng 05 năm 2020;

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 15

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
- Nghị định 68/2022/NĐ-CP ngày 22 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ quy định

chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài ngun và Mơi trường,
có hiệu lực kể từ ngày 01/11/2022;

- Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/07/ 2017 của Chính phủ Quy định về
công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng Ph ng cháy và Chữa cháy, có hiệu lực từ ngày
04/10/2017;

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ Quy
định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ph ng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Ph ng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Hóa chất, có hiệu lực từ ngày
25 tháng 11 năm 2017;

- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/ 2018 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật An tồn thực phẩm, có hiệu lực thi hành ngày
02/02/2018;


- Nghị định số 23/2018/ NĐ-CP ngày 23/02/ 2018 của Chính phủ Quy định về
bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, có hiệu lực từ ngày 15/04/2018;

- Nghị định số 97/2021/NĐ-CP ngày 08/11/2021 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 23/2018/NĐ-CP ngày 23/02/2018 của Chính phủ quy
định về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc, có hiệu lực từ ngày 23/12/2021;

- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2018 về Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều luật chất lượng sản phẩm hàng hóa, có hiệu
lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2018;

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 05 năm 2018 Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính
phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 07 năm 2018;

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 22/05/ 2022 Quy định về quản lý khu công
nghiệp và khu kinh tế, có hiệu lực từ ngày 15/7/2022.

+ Về thông tư:

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 16

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 Thông tư quy định quy chuẩn

kỹ thuật quốc gia về môi trường (QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

về tiếng ồn. QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung);

- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
(QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh, QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy
hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước, QCVN 51:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp sản xuất thép, QCVN 52:2013/BTNMT - Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp sản xuất thép.);

- Thông tư 04/2017/TT_BXD ngày 30/3/2017 của Bộ xây dựng quy định về quản
lý an toàn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình.

- Thông tư 01/2015/TT-BTNMT ngày 09/01/2015 Ban hành Định mức kinh tế -
kỹ thuật quan trắc và dự báo tài nguyên nước;

- Thông tư 13/2018/TT-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2018 Hướng dẫn phương
pháp định giá dịch vụ thốt nước, có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2019;

- Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18 tháng 11 năm 2015 về Quy định
biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam có hiệu
lực từ ngày 02 tháng 01 năm 2016;

- Thông tư số 01/2021/TT-BKHĐT ngày 16 tháng 03 năm 2021 về Hướng dẫn
về đăng ký doanh nghiệp, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 05 năm 2021;

- Thông tư số 35/2015/ TT-BCT ngày 27 tháng 10 năm 2015 Quy định về bảo vệ
môi trường ngành cơng thương, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 12 năm 2015;

- Thông tư số 64/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 Ban hành quy

chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường - QCVN 03-MT: 2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về giới hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất;

- Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường - QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước mặt;

- Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm 2015 Ban hành quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường - QCVN 09:2015-MT/BTNMT: Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 3 năm 2016;

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 17

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 06 năm 2016 Hướng dẫn quản lý

vệ sinh an toàn lao động và sức khỏe người lao động, có hiệu lực từ ngày 15/8/ 2016;
- Thông tư số 19/2016/TT-BTNMT ngày 24 tháng 08 năm 2016 Về báo cáo công

tác bảo vệ môi trường, có hiệu lực từ ngày 10 tháng 10 năm 2016;
- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y tế quy định

kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc, có
hiệu lực từ ngày 01 tháng 12 năm 2016;

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế về “Quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung” - Giá trị cho phép tại nơi làm việc;


- Thông tư số 53/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28 tháng 12 năm 2016 Ban hành
danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có u cầu nghiêm ngặt về an tồn, vệ
sinh lao động có hiệu lực từ ngày 12/02/2017;

- Thông tư số 08/ 2017/TT-BXD ngày 16/5/ 2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng, có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2017;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 06 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định kỹ thuật quan trắc mơi trường, có hiệu lực
từ ngày 16 tháng 08 năm 2021;

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 về việc quy định cụ
thể về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất, có hiệu lực từ ngày 28 tháng 12 năm 2017;

- Thông tư số 34/2017/TT-BTNMT ngày 4/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định về thu hồi, xử lý sản phẩm thải bỏ;

+ Về Quyết định:
- Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 16/7/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về
việc ban hành quy định một số nội dung thực hiện đánh giá tác động môi trường, kế hoạch
bảo vệ môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Giang.
- Quyết định số 785/QĐ-UBND ngày 28/12/2015 của UBND tỉnh Bắc Giang v/v
phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Giang đến năm 2020,
tầm nhìn đến năm 2030.
- Quyết định số 495/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường tỉnh Bắc Giang
đến năm 2020;


Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 18

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Công ty TNHH J-Technology Vina”
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của bộ Y tế Về việc ban

hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thơng số vệ sinh lao động có
hiệu lực từ ngày 25/10/2002;

- Quyết định số 2149/QĐ-TTg ngày 17/12/ 2009 của Thủ tướng Chính phủ về
việc Phê duyệt chiến lược quốc gia về quản lý tổng hợp chất thải rắn đến năm 2025,
tầm nhìn 2050, có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành;

- Quyết định số 1621/QĐ-TTg ngày 18/9/ 2013 của Thủ tướng Chính phủ Phê
duyệt ”Quy hoạch phát triển ngành cơng nghiệp hóa chất Việt Nam đến năm 2020 và
tầm nhìn 2030”, có hiệu lực từ ngày ký;

* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn:
- TCVN 2622:1995 - Ph ng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. Yêu cầu thiết kế;
- TCVN 9358-2012: Tiêu chuẩn Việt Nam về lắp đặt hệ thống nối đất thiết bị cho
các cơng trình cơng nghiệp - Yêu cầu chung.
- TCVN 3254-89 – An toàn cháy – Yêu cầu chung.
- TCXDVN 33:2006 – Cấp nước-Mạng lưới đường ống và cơng trình Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 6707:2009 về chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh báo;
- TCVN 6663-6:2018 2018 (ISO 5667-6:2014) về Chất lượng nước - Lấy mẫu -
Phần 6: Hướng dẫn lấy mẫu nước sông và suối;
- TCVN 6663-14:2018 (ISO 5667-14:2014) về Chất lượng nước - Lấy mẫu -
Phần 14: Hướng dẫn về đảm bảo và kiểm soát chất lượng nước được lấy mẫu và xử lý.
- QCVN 14:2008/BTNM - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt;

- QCVN 06:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại;
- QCVN 19:2009 /BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khí thải
cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ;
- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp;

Chủ dự án: Công ty TNHH J-Technology Vina 19

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH tư vấn môi trường Việt Khoa


×