Tải bản đầy đủ (.pdf) (205 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.68 MB, 205 trang )

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CHĂN NUÔI HẢI HÀ
--------- oOo ---------

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo
tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”

Địa điểm: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

Đắk Nông, năm 2023

CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CHĂN NUÔI HẢI HÀ
--------- oOo ---------

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN
“PHÁT TRIỂN TRANG TRẠI NUÔI HEO

TẬP TRUNG, QUY MÔ 3.000 HEO NÁI
SINH SẢN”

Địa điểm: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

CHỦ DỰ ÁN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH MÁY VÀ TBCN HÓA CHẤT

– MÔI TRƯỜNG MECIE



Đắk Nông, năm 2023

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT....................................................4
DANH MỤC BẢNG ...........................................................................................................5
DANH MỤC HÌNH.............................................................................................................7
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................8
1. Xuất xứ của dự án ............................................................................................................8
1.1. Thông tin chung về dự án, trong đó nêu rõ loại hình dự án. ........................................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ....................................9
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. .........9
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường..............11
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ..........................................................16
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường..................................................................19
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...................................................................22
5.1.1. Thông tin chung .......................................................................................................22
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất.....................................................................................22
5.1.3. Công nghệ sản xuất..................................................................................................23
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ...................................................23
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ........................................................................27
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường .................................................................................................................................27
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án .......................................................................................................................................28

5.3.1. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng ..........................29
5.3.2. Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn vận hành chính thức ......................29
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ........................................30
5.4.1. Giai đoạn thi cơng xây dựng....................................................................................30
5.4.2. Giai đoạn vận hành chính thức ................................................................................32
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN DỰ ÁN .................................................................................43
1.1. Thơng tin về dự án ......................................................................................................43
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ......................................................48
1.2.1. Các hạng mục công trình chính và phụ trợ của dự án .............................................48
1.2.2. Các hoạt động của dự án..........................................................................................49
1.2.3. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường..............................................................52

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 1

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nơng

1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .....................................................................................................58
1.3.1. Các loại nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án .................................58
1.3.2. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, hóa chất đối với hoạt động chăn nuôi .................60
1.3.3. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án.....................................................................61
1.3.4. Nhu cầu sử dụng lao động và thời gian làm việc.....................................................63
1.3.5. Nhu cầu máy móc, thiết bị của dự án ......................................................................64
1.3.6. Sản phẩm của dự án .................................................................................................65
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ....................................................................................65
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .........................................................................................70

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................76
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHHIÊN, KINH TẾ – XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN...................................................................78
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ............................................................................78
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án......84
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ..........................................................................................................................89
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án....................................................90
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MƠI TRƯỜNG ...........................................................................................................94
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn thi cơng, xây dựng.....................................................................................................94
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn thi cơng xây dựng ...................................94
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực khác đến môi trường............................................................................108
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành...................................................................................................................116
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động giai đoạn vận hành...................................................116
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực khác đến môi trường............................................................................139
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .............................160
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo
.........................................................................................................................................172
Chương 4 .........................................................................................................................175
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HỒN ĐA
DẠNG SINH HỌC ..........................................................................................................175

Chủ đầu tư: Cơng Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải


Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Môi trường - MECIE 2

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nơng

Chương 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ................176
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án......................................................176
5.1.1. Chương trình quản lý mơi trường trong giai đoạn thi cơng xây dựng...................176
5.1.2. Chương trình quản lý môi trường trong giai đoạn hoạt động ................................176
5.2. Chương trình giám sát mơi trường ...........................................................................186
5.2.1. Giám sát mơi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng.....................................186
5.2.2. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm ..................................187
5.2.3. Giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại ..................................187
Chương 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ...............................................................................190
6.1. Tham vấn cộng đồng ................................................................................................190
6.1.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng..................................................190
6.1.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .................................................................................191
Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử...............................................192
Tham vấn bằng hình thức tổ chức họp lấy ý kiến............................................................192
UBND Tỉnh Đắk Nông ....................................................................................................194
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .....................................................................195
1. Kết luận........................................................................................................................195
2. Kiến nghị .....................................................................................................................195
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .....................................................................................196
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................................200
PHỤ LỤC I ......................................................................................................................201
PHỤ LỤC II.....................................................................................................................202
PHỤ LỤC III ...................................................................................................................203

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải


Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Môi trường - MECIE 3

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BNNPTNT Bộ Nông nghiệp phát triển nông thôn
BTNMT Bộ Tài nguyên và Môi trường
BVTV Bảo vệ thực vật
BXD Bộ Xây dựng
CHXHCN Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
CTR Chất thải rắn
CTNH Chất thải nguy hại
CTRSH Chất thải rắn sinh hoạt
CTRTT Chất thải rắn thông thường
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
GPMB Giải phóng mặt bằng
HST Hệ sinh thái
HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải
NĐ - CP Nghị định - Chính phủ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QH Quốc hội
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXD Tiêu chuẩn xây dựng
UBND Ủy ban nhân dân
UBMTTQ Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc
WHO Tổ chức Y tế thế giới


Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 4

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

DANH MỤC BẢNG
Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ..........................17
Bảng 0.2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ..............................................19
Bảng 0.3. Khối lượng các hạng mục cơng trình của dự án................................................23
Bảng 0.4. Bảng tổng hợp các tác động môi trường chính của Dự án ................................28

Bảng 1.1. Tọa độ mốc ranh giới khu đất dự án .................................................................43
Bảng 1.2. Tổng hợp hiện trạng đất chuyển đổi..................................................................45
Bảng 1.3. Khối lượng các hạng mục cơng trình của dự án................................................48
Bảng 1.4. Tổng hợp khối lượng thốt nước mưa...............................................................54
Bảng 1.5. Hạng mục cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn tại trang trại.........................57
Bảng 1.6. Khối lượng nguyên, vật liệu dự án ....................................................................58
Bảng 1.7. Nhu cầu thức ăn chăn ni heo .........................................................................60
Bảng 1.8. Quy trình tiêm phòng cho heo...........................................................................61
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nước cho hoạt động chăn ni tồn trang trại .......................62
Bảng 1.10. Bảng cân bằng nhu cầu cấp nước và lưu lượng nước thải phát sinh ...............63
Bảng 1.11. Nhu cầu lao động của cơng ty .........................................................................63
Bảng 1.12. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ cho q trình chăn ni heo ................64
Bảng 1.13. Máy móc, thiết bị phục vụ giai đoạn xây dựng dự án .....................................71
Bảng 1.14. Dự kiến tiến độ thực hiện dự án ......................................................................77

Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng (0C).........................................................78

Bảng 2.2. Đặc trưng độ ẩm khơng khí tương đối (%) .......................................................79
Bảng 2.3. Lượng mưa trung bình (mm).............................................................................79
Bảng 2.4. Mơ tả vị trí lấy mẫu ...........................................................................................84
Bảng 2.5. Kết quả mơi trường khơng khí và tiếng ồn khu vực dự án................................85
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt khu vực dự án ....................................86
Bảng 2.7. Kết quả phân tích chất lượng đất tại khu vực dự án..........................................86
Bảng 2.8. Sự phù hợp của dự án với quy chuẩn hiện hành ...............................................91

Bảng 3.1. Hệ số ô nhiễm và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..........94
Bảng 3.2. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (chưa xử lý) trong giai

đoạn xây dựng.............................................................................................................95
Bảng 3.3. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn.......................................99
Bảng 3.4. Hệ số ô nhiễm của các chất ơ nhiễm trong khí thải đốt dầu DO .....................102
Bảng 3.5. Tổng hợp lượng nhiên liệu sử dụng của một số phương tiện..........................102
Bảng 3.6. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải....................................103

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 5

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

Bảng 3.7. Tổng hợp lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị..................................104
Bảng 3.8. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải....................................104
Bảng 3.9. Nguồn phát sinh gây ô nhiễm do chất thải trong giai đoạn vận hành .............117
Bảng 3.10. Hệ số ô nhiễm khơng khí đối với xe tải sử dụng dầu DO ................................118
Bảng 3.11. Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện vận chuyển .....................118
Bảng 3.12. Tải lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm của máy phát điện dự phịng..............119

Bảng 3.13. Tác động của các chất gây ô nhiễm không khí .............................................122
Bảng 3.14. Hệ số ơ nhiễm và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ......124
Bảng 3.15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (trước xử lý) ..............124
Bảng 3.16. Nguồn phát sinh nước thải chăn ni trong q trình vận hành ...................125
Bảng 3.17. Bảng cân bằng nước của dự án .....................................................................125
Bảng 3.18. Chất lượng nước thải theo điều tra tại các trại chăn nuôi tập trung ..............126
Bảng 3.19. Khối lượng chất thải rắn phát sinh từ q trình chăn ni ............................129
Bảng 3.20. Thông số kỹ thuật hệ thống XLNT công suất 100 m3/ngày đêm ..................145
Bảng 3.21. Các cơng trình xử lý và biện pháp bảo vệ môi trường ..................................160
Bảng 3.22. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường.....................................170
Bảng 3.23. Dự tốn kinh phí thực hiện............................................................................171
Bảng 3.24. Chi tiết độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .....................................172

Bảng 5.1. Tóm tắt chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn của dự án.......178

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Môi trường - MECIE 6

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

DANH MỤC HÌNH
Hình 0.1. Quy trình cơng nghệ chăn ni heo nái sinh sản ...............................................23

Hình 1.1. Vị trí dự án.........................................................................................................45
Hình 1.2. Quy trình cơng nghệ chăn ni heo nái sinh sản ...............................................66
Hình 1.3. Sơ đồ thể hiện các hoạt động xây dựng dự án ...................................................70
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý dự án ..............................................................................77


Hình 3.1. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại (bên trái) và bể tách dầu mỡ.....................................140
Hình 3.2. Quy trình cơng nghệ hệ thống XLNT công suất 100m3/ngày.đêm .................142

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 7

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án, trong đó nêu rõ loại hình dự án.

Tại Việt Nam, chăn nuôi lợn từ lâu đã trở thành một nghề truyền thống đóng
vai trị hết sức quan trọng trong cơ cấu ngành chăn ni nói chung. Hiện nay, tuy
đã đạt được bước phát triển to lớn nhưng sản lượng lợn thịt vẫn chưa đáp ứng đủ
nhu cầu của thị trường do gặp phải những khó khăn tồn tại như: Quy mơ trang trại
cịn nhỏ lẻ, phân tán, tự phát, chưa có sự tập trung, trình độ chun mơn hạn chế,
dịch bệnh, chất lượng con giống chưa cao… Đứng trước thực trạng đó, Đảng và
Nhà nước ta đã đưa ra nhiều chính sách khuyến khích phát triển các khu trang trại
chăn nuôi tập trung.

Để đáp ứng tốt hơn yêu cầu phát triển sản xuất, một trong những vấn đề
quan trọng hàng đầu là con giống. Tuy nhiên do sản xuất giống chưa đáp ứng nhu
cầu nên người chăn nuôi vẫn phải nhập giống từ địa phương khác, tiềm ẩn nhiều
nguy cơ lây lan dịch bệnh nguy hiểm. Chất lượng những con giống này chưa được
kiểm soát nên ảnh hưởng lớn đến năng suất, hiệu quả chăn nuôi.

Qua đánh giá tiềm năng thị trường, các chính sách ưu đãi và khả năng tài

Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải đã quyết định đầu tư dự án:
“Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản” tại Xã
Quảng Phú, Tân Thành, huyện Krơng Nơ, tỉnh Đắk Nơng. Theo đó, cơng suất là
3.000 heo nái sinh sản và quy mô xây dựng các hạng mục như sau: Khu vực trang
trại heo thịt (khu vực xây dựng chuồng trại chăn nuôi; khu vực xây dựng các hạng
mục gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ hoạt động chăn nuôi); Hạ tầng kỹ
thuật gắn liền với khu vực chuồng trại để phục vụ hoạt động chăn nuôi (sân bãi,
giao thông, cây xanh).

Dự án: “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh
sản” tại Xã Quảng Phú, Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông là dự án mới,
dự án đi vào hoạt động góp phần khai thác tốt tiềm năng đất đai địa phương, tạo
công ăn việc cho người lao động và cung cấp cho thị trường các sản phẩm lợn
giống chất lượng cao.

Theo quy định tại Nghị định 08/2022/NĐ-CP, ngày 10/01/2022 của Chính
phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì Dự án “Phát
triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản” tại Xã Quảng
Phú, Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông” với quy mô chăn nuôi lớn hơn
1.000 đơn vị vật nuôi, thuộc số thứ tự số 16, cột (3) Phụ lục II kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP, thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường ở

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 8

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nơng

mức lớn. Theo đó, dự án thuộc nhóm dự án đầu tư nhóm I (điểm a Khoản 3 Điều

28 Luật BVMT) và thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường
do Bộ Tài nguyên và Môi trường tổ chức thẩm định (điểm a Khoản 1 Điều 35 Luật
BVMT).

Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải đã Hợp đồng với đơn
vị tư vấn là Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE để lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của dự án “Phát triển trang trại nuôi
heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”. Nội dung báo cáo được lập dựa trên
hướng dẫn theo mẫu số 04 - Phụ lục II - Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ mơi trường
trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản
tại Xã Quảng Phú, Tân Thành, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông do Công Ty
TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải lập đã được tiến hành thẩm định và
được UBND tỉnh Đắk Nông chấp thuận chủ trương đầu tư tại văn bản số 598/QĐ-
UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.

1.3.1. Sự phù hợp với quy hoạch phát triển chăn nuôi
(a). Phù hợp với Quyết định số 1520/QĐ-TTg ngày 06/10/2020 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt chiến lược phát triển chăn nuôi giai đoạn 2021- 2030,
tầm nhìn 2045, cụ thể:

- Mục tiêu cụ thể: Mức tăng trưởng giá trị sản xuất: giai đoạn 2021 - 2025
trung bình từ 4 đến 5%/năm; giai đoạn 2026 - 2030 trung bình từ 3 đến 4%/năm.

Sản lượng thịt thịt lợn tăng từ 63 đến 65%, năm 2030 thịt lợn tăng từ 59 đến 61%,
xuất khẩu từ 15 đến 20% sản lượng thịt lợn. Tỷ trọng gia súc và gia cầm được giết
mổ tập trung công nghiệp đạt tương ứng khoảng 60% và 40% vào năm 2025,
khoảng 70% và 50% vào năm 2030. Tỷ trọng thịt gia súc, gia cầm được chế biến
so với tổng sản lượng thịt: từ 25 đến 30% vào năm 2025, từ 40 đến 50% vào năm
2030;

- Xây dựng vùng chăn ni an tồn dịch bệnh: đến năm 2025 xây dựng được
ít nhất 10 vùng cấp huyện, đến năm 2030 ít nhất 20 vùng cấp huyện.

- Định hướng phát triển chăn nuôi đến năm 2030: Phát triển chăn nuôi lợn

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Môi trường - MECIE 9

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

với các giống cao sản theo hướng trang trại công nghiệp, đồng thời mở rộng quy
mô đàn lợn chăn nuôi theo hướng hữu cơ, truyền thống với các giống lợn bản địa,
lợn lai giữa giống cao sản và giống bản địa. Tổng đàn lợn có mặt thường xuyên ở
quy mơ từ 29 đến 30 hiệu con, trong đó đàn lợn nái từ 2,5 đến 2,8 triệu con; đàn
lợn được nuôi trang trại, công nghiệp chiếm trên 70%.
(b). Phù hợp với Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ hướng
dẫn chi tiết Luật Chăn nuôi, cụ thể:

- Trong đó đến năm 2030, mật độ chăn nuôi các tỉnh Tây Nguyên đạt 1 đơn vị vật
nuôi/ha.


- Căn cứ theo nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2020 và Nghị
định số 46/2022/NĐ-CP ngày 13/7/2022 của Chính phủ quy định hệ số đơn vị vật nuôi
với heo nái nội là 0,4; heo nái ngoại là 0,5; heo lợn giống là 0,016. Để tính tốn số đơn vị
vật ni tối đa tại Dự án, báo cáo sử dụng các hệ số lớn nhất. Cụ thể như sau:

Heo nái sinh sản: 3.000 x 0,5= 1.500 đơn vị vật nuôi
Như vậy, mật độ đơn vị vật ni trên diện tích tỉnh Đắk Nơng là hồn tồn phù
hợp.
1.3.2. Sự phù hợp với quy hoạch phát triển của địa phương
- Nghị quyết số 05/NQ - HDND ngày 02/08/2018 của UBND tỉnh Đăk Nông về
tái cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, thích ứng với biến đổi
khí hậu và phát triển bền vững tỉnh Đăk Nơng đến năm 2020 định hướng đến năm 2030
theo đó quy mô đàn heo năm 2020 với 125.000 con với 17.000 con heo nái sinh sản và
107.960 heo thịt đến năm 2030 tổng đàn heo toàn tỉnh tăng lên 160.000 con trong đó có
21.500 heo nái và 140.485 heo thịt.
- Theo nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân
dân tỉnh Đắk Nông quy định khu vực không được phép chăn ni heo thì xã Quảng Phú,
huyện Krơng Nơ, tỉnh Đắk Nông không phải là vùng bị cấm chăn nuôi heo.
- Theo công văn số 242/UBND-TNMT ngày 08/02/2021 của UBND huyện Krông
Nô về kế hoạch sử dụng đất của huyện Krông Nô đất dùng cho nông nghiệp khác tạo xã
Quảng Phú là 162.39 ha. Trong đó đất cho dự án kêu gọi đầu tư dự án phát triển trang trại
chăn nuôi heo tập trung tại xã Quảng Thành và xã Quảng Phú là 25 ha khi diện tích tổng
của dự án là 10,9 ha, diện tích quy hoạch chăn ni là 8,5 ha. Diện tích xây dựng thực tế
của cơng ty là 3,5 ha.
- Huyện Krông Nô đề ra mục tiêu đến năm 2025, trên địa bàn phát triển từ 1.600 –
2.000 ha sản xuất nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. Cụ thể, huyện hình thành 1 vùng
sản xuất lúa cơng nghệ cao, với quy mơ 600 ha tại xã Bn Chốh; 1 vùng sản xuất ngô
F1 tại các xã Nâm N’đir – Đức Xuyên – Đắk Nang, quy mô 400 – 500 ha; 1 vùng sản
xuất bơ và cây có múi từ 300 – 400 ha tại các xã phía Nam của huyện; 2 vùng sản xuất cà


Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 10

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

phê quy mô 1.000 ha tại các xã phía Bắc và trung tâm huyện. Ngồi ra, huyện hình thành
vùng chăn ni bị tập trung, quy mơ lớn tại các xã Quảng Phú, Tân Thành. Công Ty
TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải phát huy cao độ các tiềm năng lợi thế về vị
trí địa lý, tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng; huy động nội lực, tận dụng tối đa các
nguồn lực bên ngoài; đẩy mạnh phát triển kinh tế gắn với phát triển bền vững. Trang trại
chăn ni heo được xây dựng theo mơ hình khép kín. Dự án sẽ tuân thủ thực hiện theo
quy chế quy định quản lý vùng quy hoạch phát triển chăn nuôi; áp dụng “Thực hành chăn
nuôi tốt cho chăn ni heo an tồn tại Việt Nam – VietGAHP”.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.
2.1.1. Các văn bản pháp lý về Luật và Nghị định liên quan

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Luật Thú y số 79/2015/QH13 ngày 19/6/2015;
- Luật Chăn nuôi số 32/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 ngày 19/11/2018;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều cdủa luật Xây dựng số 62/2020/QH13 ngày
17/06/2020 của Quốc hội;
- Luật Khí tượng thuỷ văn số 90/2015/QH13 ngày 23/11/2015;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/06/2012;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13, ngày 29/11/2013;
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13, ngày 25/6/2015;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 13/2020/NĐ-CP ngày 21/01/2020 của Chính phủ Hướng dẫn chi
tiết Luật Chăn nuôi;
- Nghị định số 35/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thú y;
- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư;
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Môi trường - MECIE 11

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

- Nghị định số 38/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Khí tượng thuỷ văn;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất;


- Nghị định số 06/2020/NĐ-CP ngày 20/02/2020 sửa đổi bổ sung Nghị định số
47/2014/NĐ-CP quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

- Nghị định 04/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài
ngun nước và khống sản; khí tượng thuỷ văn; đo đạc và bản đồ;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ: Quy định chi tiết
một số điều của Luật Trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;

- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/03/2021 của Chính phủ về quy định xử
phạt vi phạm hành chính về chăn nuôi;

- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

- Nghị định 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý vật liệu
xây dựng;

- Nghị định 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 quy định về phí bảo vệ môi trường
đối với nước thải;

- Nghị định 04/2020/NĐ-CP ngày 06/01/2022 sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai; tài ngun nước và
khống sản; khí tượng thủy văn; đo đạc và bản đồ;


- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thốt nước và xử lý nước thải;
Thơng tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 về thoát nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 14/2021/NĐ-CP ngày 01/3/2021 quy định xử phạt vi phạm hành
chính trong lĩnh vực thú y;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTC ngày 11/01/2022 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép môi trường;

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 12

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

- Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 hướng dẫn thi hành Luật
Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa cháy sửa đổi và Nghị định
136/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật Phòng cháy và chữa
cháy sửa đổi;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn Luật Bảo vệ môi trường;


- Thông tư số 12/2021/TT-BNNPTNT ngày 26/10/2021 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn hướng dẫn việc thu gom, xử lý chất thải chăn nuôi, phụ phẩm nông
nghiệp tái sử dụng cho mục đích khác;

- Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT ngày 31/5/2016 của Bộ Nơng nghiệp và
Phát triển nơng thơn quy định về phịng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư số 14/2016/TT-BNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật;

- Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/06/2016 của Bộ nông nghiệp phát
triển nông thôn quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật cạn;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng;

- Thông tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/11/2019 của Bộ Nông nghiệp phát
triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn nuôi về hoạt động chăn nuôi;

- Thông tư số 24/2019/TT-BNNPTNT ngày 24/12/2019 của Bộ Nông nghiệp phát
triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 07/2016/TT-BNNPTNT
ngày 31/5/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về
phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư số 05/2021/TT-BCT ngày 02/08/2021 của Bộ công thương quy định
chi tiết một số nội dung về an toàn điện;

- Thông tư 17/2021/TT-BTNMT ngày 14/10/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về giám sát khai thác sử dụng tài nguyên nước;


- Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày 01/06/2016 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn về ban hành danh mục thuốc thú y được phép lưu hành, cấm sử
dụng ở Việt Nam, công bố mã HS đối với thuốc thú ý nhập khẩu được phép lưu hành tại
Việt Nam;

- Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi cơng xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo công tác bảo vệ
môi trường ngành xây dựng;

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ xây dựng quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng;

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 13

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;

- Thông tư 09/2021/TT-BNNPTNT ngày 12/8/2021 sửa đổi Thông tư 07/2016/TT-
BNNPTNT quy định về phòng, chống dịch bệnh động vật trên cạn;

- Thông tư 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 Quy định về đánh giá khả năng
tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn nước sông;

- Quyết định số 06/QĐ-BNN-CN ngày 02/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Nơng nghiệp và

Phát triển nơng thơn về việc đính chính Thơng tư số 23/2019/TT-BNNPTNT ngày
30/11/2019 của Bộ Nơng nghiệp phát triển nông thôn Hướng dẫn một số điều của Luật Chăn
nuôi về hoạt động chăn nuôi;

- Quyết định số 397/QĐ-CN-MTCN ngày 04/4/2017 của Cục trưởng Cục chăn nuôi
ban hành hướng dẫn phương án bảo vệ môi trường trong khu chăn nuôi tập trung;

- Nghị quyết số 05/NQ - HDND ngày 02/08/2018 của UBND tỉnh Đăk Nông về tái
cơ cấu ngành nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng, thích ứng với biến đổi khí
hậu và phát triển bền vững tỉnh Đăk Nông đến năm 2020 định hướng đến năm 2030;

- Quyết định 09/2020/QĐ-TTg ngày 18/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ về ban
hành Quy chế ứng phó sự cố chất thải.

- Nghị quyết số 19/2020/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Đắk Nông quy định khu vực không được phép chăn nuôi heo;

- Công văn số 242/UBND-TNMT ngày 08/02/2021 của UBND huyện Krông Nô
về kế hoạch sử dụng đất của huyện Krông Nô.

- Văn bản hợp nhất số 05/VBHN-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường (Hợp nhất Nghị định số 155/2016/NĐ-CP và Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày
24/5/2021) Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.
2.1.2. Các quy chuẩn và tiêu chuẩn Việt Nam

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong không khí xung quanh;


- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
mặt;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
dưới đất;

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Môi trường - MECIE 14

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

- QCVN 62-MT:2016/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải chăn
nuôi;

- QCVN 01-14:2010/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia điều kiện trại chăn
ni lợn an tồn sinh học;

- QCVN 01-79:2011/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia cơ sở chăn nuôi
gia súc, gia cầm - quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y;

- QCVN 01-39:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh nước
dùng trong chăn nuôi;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn

nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an tồn trong thức ăn chăn ni và ngun
liệu sản xuất thức ăn thủy sản;

- QCVN 01-190: 2020/BNNPTNT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia thức ăn chăn
nuôi - Hàm lượng tối đa cho phép các chỉ tiêu an toàn trong thức ăn chăn nuôi và nguyên
liệu sản xuất thức ăn thủy sản.

- QCVN 07:2016/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ
thuật;

- QCVN 01-41:2011/BNNPTNT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu xử lý
vệ sinh đối với việc tiêu hủy động vật và sản phẩm động vật;

- QCVN 01-79:2011/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cơ sở chăn
nuôi gia súc, gia cầm - Quy trình kiểm tra, đánh giá điều kiện vệ sinh thú y;

- QCVN 01-184:2017/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia yêu cầu vệ sinh
đối với cơ sở sản xuất tinh lợn;

- TCXDVN 33:2006: Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình, tiêu chuẩn
thiết kế;

- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- TCVN 7957:2008: Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi - tiêu chuẩn
thiết kế.
- 10 TCN 876:2006: Tiêu chuẩn vệ sinh thú y đối với thiết bị, dụng cụ dùng trong
cơ sở chăn nuôi.
- 10 TCN 875:2006: Quy trình kiểm tra, giám sát vệ sinh thú y cơ sở chăn nuôi gia
cầm bảo đảm vệ sinh thực phẩm
Ngồi ra cịn có các quy chuẩn, tiêu chuẩn Việt Nam khác có liên quan đến dự án.

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án
- Quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư số
598/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2023 do UBND tỉnh Đắk Nông chấp thuận Dự án

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 15

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

“Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản” tại Xã Quảng

Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH mã số doanh nghiệp :

6400396300 do do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông cấp đăng ký lần đầu ngày

23/10/2018 thay đổi lần thứ 2 ngày 06/10/2021.

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình

thực hiện ĐTM

- Báo cáo thuyết minh dự án đầu tư “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy

mô 3.000 heo nái sinh sản” tại Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông.


- Báo cáo thuyết minh hệ thống xử lý nước thải.

- Các bản vẽ thiết kế cơ sở của dự án: bản vẽ đào đắp, bản vẽ mặt bằng dự án, bản

vẽ thiết kế hệ thống xử lý khí thải, kho chứa, hố chôn lấp,…

- Các thông tin thu thập về tài nguyên mơi trường và đa dạng sinh học trong q

trình điều tra, tham vấn.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo đánh giá tác động môi trường do Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn

Nuôi Hà Hải chủ trì thực hiện, với sự tư vấn chính của Cơng ty TNHH Máy và TBCN

Hóa chất Mơi trường - MECIE.

3.1. Thơng tin chủ đầu tư

Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CHĂN NUÔI HÀ HẢI

Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: 6400396300, đăng ký lần đầu ngày

23/10/2018, thay đổi lần thứ 2 ngày 06/10/2021.

Cơ quan cấp: Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đắk Nông

Địa chỉ trụ sở: Tổ 5, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông


Điện thoại: 0985 784 868

Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký

đầu tư, gồm:

Họ tên: Ông HÀ HUY HẢI. Giới tính: Nam

Chức danh: Giám đốc

3.2. Thơng tin đơn vị tư vấn

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường – MECIE

Địa chỉ: Số 405 đường Trương Định, phường Tân Mai, quận Hoàng Mai, thành

phố Hà Nội.

Điện thoại: 04. 85872464/36617912 Fax: 04.36617912

Đại diện bởi: Ông Lê Quốc Khanh Chức vụ: Giám đốc

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 16

Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

3.3. Các công việc thực hiện khi lập báo cáo ĐTM


- Lập đoàn khảo sát, nghiên cứu ĐTM, thu thập số liệu về điều kiện địa lý tự nhiên,

kinh tế xã hội và điều tra xã hội học khu vực dự án.

- Lấy mẫu, đo đạc, phân tích chất lượng mơi trường trong và ngoài khu vực xây

dựng dự án theo đúng tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia.

- Đánh giá hiện trạng khu vực dự án được quy hoạch, xem xét khả năng chịu tải

của của môi trường đối với dự án.

- Dự báo các tác động môi trường do dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu

các tác động tiêu cực.

- Lập chương trình quan trắc, giám sát môi trường cho dự án, đề xuất các phương

án giảm thiểu tác động môi trường cho dự án.

- Xây dựng báo cáo tổng hợp.

- Tham vấn cộng đồng, chuyên gia và cổng thông tin điện tử của BTNMT.

- Chỉnh sửa theo góp ý.

- Báo cáo trước hội đồng thẩm định.

- Chỉnh sửa và hoàn thiện báo cáo.


Danh sách các thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM cho dự án trong bảng sau:

Bảng 0.1. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

TT Họ và tên Chức danh/ Nội dung Chữ ký
Chuyên ngành phụ trách

I Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Chăn nuôi Hải Hà

1 Hà Huy Hải Giám đốc Duyệt báo cáo ĐTM trước khi
trình thẩm định và sau khi
trình phê duyệt

II Đại diện tư vấn: Cơng ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE

Dương Quỳnh Phó Giám đốc Chủ biên
1
CN. Khoa học môi - Khảo sát thực địa
Thái trường/ Trưởng - Thu thập và xử lý số liệu
2 Đặng Thị Trang phòng - Viết báo cáo từng phần
- Đề xuất các biện pháp xử lý
Lê Thị Hồng Thạc sĩ Môi trường và giảm thiểu
3

Nhung

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 17


Báo cáo ĐTM của dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sản”
Địa điểm thực hiện: Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông

TT Họ và tên Chức danh/ Nội dung Chữ ký
Chuyên ngành phụ trách

CN. Khoa học môi
4 Nguyễn Linh Chi

trường

5 Nguyễn Thị Nga Thạc sĩ Môi trường

3.4. Phạm vi của báo cáo ĐTM
Dự án “Phát triển trang trại nuôi heo tập trung, quy mô 3.000 heo nái sinh sả”

được thực hiện tại Xã Quảng Phú, huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông. Dự án có tổng diện
tích là 129.372,4m2.

Phạm vi báo cáo ĐTM Dự án sẽ tập trung đánh giá các hoạt động sau:
Ø Phạm vi đánh giá tác động môi trường của dự án theo không gian bao gồm:

- Khu cơng trình chuồng trại chăn ni lợn.
- Khu đất hạ tầng kỹ thuật.
- Khu điều hành, phụ trợ.
- Khu đất giao thông, đất trồng cây
Ø Phạm vi đánh giá tác động môi trường của dự án theo thời gian bao gồm:
*Đánh giá tác động giai đoạn chuẩn bị của Dự án bao gồm:
- Đánh giá tác động từ các hoạt phát quang dọn dẹp thảm thực vật tại khu vực xây

dựng các hạng mục công trình, đào, đắp đất xây dựng mặt bằng.
*Đánh giá tác động giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục cơng trình của Dự
án:
- Các hạng mục cơng trình Dự án:
+ Tiến hành san nền tại các khu vực xây dựng các hạng mục cơng trình của khu
trang trại chăn nuôi.
+ Xây dựng các hạng mục cơng trình tại khu chuồng trại chăn ni.
+ Xây dựng các hạng mục cơng trình phụ trợ
+ Xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật: hệ thống đường giao thông, cây xanh, hệ
thống cấp điện, hệ thống cấp nước; hệ thống thốt nước; hệ thống thơng tin liên lạc.
*Đánh giá tác động của Dự án khi đi vào vận hành:
- Đánh giá dự báo các tác động mơi trường cho tồn bộ q trình hoạt động của
Dự án, biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường, các biện pháp giảm thiểu và
cam kết bảo vệ môi trường cho Dự án.
+ Hoạt động của trang trại chăn nuôi lợn.

Chủ đầu tư: Công Ty TNHH Một Thành Viên Chăn Nuôi Hà Hải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Máy và TBCN Hóa chất Mơi trường - MECIE 18


×