Tải bản đầy đủ (.pdf) (309 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án công ty tnhh zeng hsing industrial

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.08 MB, 309 trang )



Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................................... x

DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... xi

DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... xiv

MỞ ĐẦU..............................................................................................................- 1 -

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.................................................................................. - 1 -

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM .... - 5 -

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........... - 10 -

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG........................ - 13 -

5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM .............................. - 17 -

CHƯƠNG 1: MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN ........................................................- 30 -

1.1 THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN .............................................................. - 30 -

1.1.1 Tên dự án.................................................................................................... - 30 -

1.1.2 Chủ dự án ................................................................................................... - 30 -



1.1.3 Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................. - 30 -

1.1.4 Vị trí địa lý của dự án................................................................................. - 31 -

1.1.5 Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án ......................... - 35 -

1.1.6 Mục tiêu; quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án ..................... - 36 -

1.2 CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN........ - 38 -

1.2.1 Các hạng mục cơng trình chính của dự án ................................................. - 38 -

1.2.2 Các cơng trình phụ trợ................................................................................ - 38 -

1.2.3 Các hoạt động của dự án ................................................................. - 42 -

1.2.4 Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường ..... - 42 -

1.2.5 Các cơng trình đảm bảo dịng chảy tối thiểu, bảo tồng đa dạng sinh học;

cơng trình giảm thiểu tác động do sạt lỡ, sụt lún, xói lở, bồi lắng, nhiễm mặn, nhiễm

phèn - 48 -

1.2.6 Cơng trình giảm thiểu tiếng ốn, độ rung; các cơng trình bảo vệ mơi

trường khác (nếu có) ........................................................................................... - 48 -

1.2.7 Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động


của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường............................... - 48 -

1.3 NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN;
NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN .... - 49 -

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.3.1 Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án................................. - 49 -
1.3.2 Nhu cầu sử dụng điện, nước....................................................................... - 65 -
1.3.3 Danh mục máy móc thiết bị ....................................................................... - 67 -
1.4 CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ................................................... - 73 -
1.4.1 Quy trình 1- Quy trình sản xuất các chi tiết bằng kim loại (bố trí tại xưởng 3) -
74 -
1.4.2 Quy trình 2: Quy trình sản xuất các bộ phận bằng nhựa (quy trình ép phun
nhựa) + in (khơng thay đổi so với ĐTM đã duyệt) ............................................ - 80 -
1.4.3 Quy trình 3: Quy trình sản xuất khn cho máy ép nhựa, máy đúc chi tiết kim
loại (không thay đổi so với ĐTM đã duyệt)........................................................ - 86 -
1.4.4 Quy trình 4: Quá trình lắp ráp máy may, máy vắt sổ, máy thêu, máy hút bụi (bổ
sung sản phẩm máy thêu, máy hút bụi so với ĐTM, quy trình lắp ráp không đổi) ... -
90 -
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG........................................................... - 91 -
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN ....... - 92 -
1.6.1 Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................. - 92 -
1.6.2 Vốn đầu tư dự án ........................................................................................ - 92 -
1.6.3 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................... - 92 -
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG

MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..........................................- 94 -
2.1 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ, XÃ HỘI ............................................. - 94 -
2.1.1 Điều kiện về địa lý, địa chất ....................................................................... - 94 -
2.1.2 Điều kiện về khí hậu, khí tượng ................................................................. - 94 -
2.1.3. Điều kiện thủy văn, hải văn....................................................................... - 98 -
2.1.4 Điều kiện kinh tế - xã hội ......................................................................... - 98 -
2.2 HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG CÁC THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VẬT LÝ
........................................................................................................................... - 104 -
2.2.1 Mơi trường khơng khí xung quanh ........................................................... - 104 -
2.2.2 Mơi trường khơng khí khu vực lao động .................................................. - 105 -
2.2.2 Khí thải...................................................................................................... - 108 -
2.2.3 Nước thải .................................................................................................. - 110 -
2.2.4 Hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................. - 111 -

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ..........................................................................- 112 -

3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ
ÁN ..................................................................................................................... - 112 -

3.2 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH. ..................... - 113 -


3.2.1 Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................. - 113 -

3.2.2 Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ............. - 149 -

3.2.2.3 Quản lý CTR và CTNH, bùn thải.......................................................... - 179 -

3.2.2.4 Giảm thiểu tác động do tiếng ồn và độ rung ......................................... - 182 -

3.2.2.5 Giảm thiểu tác động do nhiệt và mùi .................................................... - 182 -

3.2.2.6 Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành.................................................................................................... - 183 -

3.3 TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG .......................................................................................................... - 195 -

3.3.1 Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và kinh phí thực hiện -
195 -

3.3.2 Bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường và kế hoạch thực
hiện .................................................................................................................... - 196 -

3.4 NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO...................................................................................... - 197 -

CHƯƠNG 4 – PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG .........- 199 -

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG 200

5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ


ÁN ............................................................................................................ 200

5.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ..............................203

5.2.1 Giai đoạn vận hành thử nghiệm ....................................................................203

5.2.2 Giai đoạn vận hành thương mại ....................................................................203

CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN ............................................................... 205

6.1 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG............................................................................205

6.2 THAM VẤN CHUYÊN GIA...........................................................................205

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

6.3 THAM VẤN TỔ CHỨC CHUN MƠN VỀ TÍNH CHUẨN XÁC CỦA MƠ
HÌNH ......................................................................................................................205
KẾT LUẬN – KIẾN NGHỊ – CAM KẾT ................................................................ i
PHỤ LỤC ................................................................................................................ iii
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................................... x
DANH MỤC CÁC BẢNG...................................................................................... xi
DANH MỤC CÁC HÌNH ..................................................................................... xiv

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
ix


Báo cáo đánh giá tác động môi trường

BOD5 DANH MỤC CÁC TỪ VÀ
BQL CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTNMT
COD Nhu cầu oxy sinh hóa
CP Ban quản lý
CTNH Bộ tài nguyên môi trường
CTR Nhu cầu oxy hóa học
ĐTM Cổ phần
KPH CTNH
PCCC Chất thải rắn
QCVN Đánh giá tác động môi trường
QĐ Không phát hiện
SPTG Phòng cháy chữa cháy
SS Quy chuẩn Việt Nam
TCVSLĐ Quyết định
TCVN Sản phẩm trung gian
TNHH Chất rắn lơ lửng
UBND Tiêu chuẩn vệ sinh lao động
WHO Tiêu chuẩn Việt Nam
XLCTTT Trách nhiệm hữu hạn
XLNT Ủy ban nhân dân
XLKT Tổ chức Y tế thế giới
Xử lý chất thải tập trung
Xử lý nước thải
Xử lý khí thải

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial

x

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng MĐ 1 – Thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM ........................- 12 -
Bảng MĐ 2: Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ..........- 13 -

Tọa độ địa lý khu đất dự án............................................................- 32 -
Công suất sản xuất sản phẩm của Dự án........................................- 37 -
Các hạng mục chính của dự án.......................................................- 38 -
Nguyên liệu sử dụng sản xuất máy may ........................................- 50 -
Nguyên liệu sử dụng sản xuất máy vắt sổ......................................- 51 -
Nguyên liệu sử dụng sản xuất máy thêu ........................................- 52 -
Nguyên liệu sử dụng sản xuất máy hút bụi ....................................- 53 -
Nguyên liệu sử dụng sản xuất linh kiện .........................................- 54 -
Ngun liệu chính sử dụng sản xuất khn mẫu ...........................- 55 -

Phụ liệu, hóa chất, nhiên liệu phục vụ dự án .............................- 56 -
Nguyên liệu sử dụng của dự án ..................................................- 57 -
Tổng hợp hóa chất dự án sử dụng ..............................................- 59 -
Nhu cầu dùng nước của Dự án ...................................................- 66 -
Danh mục máy móc thiết bị giai đoạn hoạt động ......................- 67 -
Các quy trình sản xuất của dự án ...............................................- 73 -

Bảng 2.3. Độ ẩm khơng khí trung bình qua các tháng trong năm (%) (Trạm Sở

Sao) ........................................................................................................- 96 -


Bảng 2.5. Quy định cho phép đấu nối nước thải vào mạng lưới thu gom và trạm
xử lý nước thải tập trung của KCN ..................................................................- 101 -
Bảng 2.6. Vị trí và thời điểm lấy mẫu ..........................................................- 104 -
Bảng 2.7. Kết quả đo đạc bụi và hơi, khí khu vực xung quanh....................- 104 -
Bảng 2.8. Kết quả đo đạc vi khí hậu khu vực lao động................................- 105 -
Bảng 2.9. Kết quả đo đạc tiếng ồn................................................................- 106 -

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
xi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Bảng 2.10. Kết quả đo đạc bụi và hơi, khí khu vực trong xưởng...............- 107 -
Bảng 2.11. Vị trí và thời điểm lấy mẫu khí thải ........................................- 108 -
Bảng 2.12. Kết quả phân tích chất lượng khí thải ngày 03/06/2022 ..........- 108 -
Bảng 2.13. Kết quả phân tích chất lượng khí thải ngày 03/11/2022 ..........- 109 -
Bảng 2.14. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau xử lý hiện hữu.....- 110 -

Các nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động .....................- 114 -
Tải lượng và nồng độ ơ nhiễm từ lị nung giai đoạn mở rộng .....- 117 -
Chất lượng khơng khí khu vực ép đúc sản xuất chi tiết kim loại giai
đoạn hiện hữu ...................................................................................................- 119 -
Chất lượng khơng khí khu vực ép đúc sản xuất chi tiết kim loại giai
đoạn mở rộng....................................................................................................- 120 -
Kết quả đo đạc nồng độ bụi khu vực gia công cơ khí sau đúc (CNC, cắt,
mài) chi tiết kim loại giai đoạn hiện hữu .........................................................- 121 -
Chất lượng khơng khí khu vực khu vực gia cơng cơ khí sau đúc (CNC,
cắt, mài) chi tiết kim loại giai đoạn mở rộng ...................................................- 122 -
Nồng độ chất ô nhiễm phát sinh khi ép đùn nhựa........................- 124 -
Tải lượng VOC phát sinh khi ép đùn nhựa ..................................- 125 -

Nồng độ VOC trong khí thải ép nhựa trước khi xử lý .................- 125 -

Nồng độ hơi dung môi khu vực xưởng in ................................- 126 -
Đánh giá tải lượng và nồng độ hơi dung môi từ máy in và sấy sau in
..................................................................................................- 127 -
Nồng độ bụi khu vực gia công khuôn ......................................- 129 -
Tải lượng và nồng độ ơ nhiễm của khí thải từ máy phát điện.- 130 -
Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn
giai đoạn hoạt động ..........................................................................................- 132 -
Các nguồn phát sinh nước thải, lưu lượng nước thải từ dự án.- 133 -
Nồng độ ô nhiễm trong nước thải chưa xử lý tại dự án ...........- 134 -
CTR sinh hoạt phát sinh từ dự án.............................................- 135 -
CTR sản xuất không nguy hại phát sinh tại dự án ...................- 136 -
Chất thải nguy hại phát sinh trung bình 1 năm ........................- 137 -
Mức ồn của các loại phương tiện vận tải .................................- 139 -
Mức ồn ở một số vị trí sản xuất của dự án ...............................- 139 -

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
xii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Kết quả đo đạc nhiệt độ một số khu vực sản xuất nhà máy hiện hữu
..................................................................................................- 140 -

hóa chất Các sự cố hóa chất có thể xảy ra tại các khu vực có sử dụng, lưu chứa
..................................................................................................- 145 -

Tóm tắt các tác động mơi trường tổng hợp trong giai đoạn hoạt động
lâu dài của cơng ty............................................................................................- 148 -


mở rộng Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường hiện tại và giai đoạn
..................................................................................................- 149 -

Các hạng mục, thiết bị của hệ thống xử lý khí thải lị nung.....- 152 -

Kết quả phân tích chất lượng khí thải lị nung sau xử lý .........- 152 -

Bảng 3.44 Dự tính hiệu quả xử lý khí thải lị nung giai đoạn mở rộng ..........- 153 -

(Chỉ dự tính hiệu quả cho thơng số vượt quy chuẩn là bụi).............................- 153 -

Nồng độ chất ô nhiễm phát sinh khi ép đùn nhựa....................- 155 -

Các hạng mục, thiết bị của hệ thống xử lý khí thải ép nhựa và in tại
xưởng 1 và xưởng 5..........................................................................................- 159 -

Nồng độ VOC trong khí thải ép nhựa trước và sau khi xử lý ..- 159 -

Khu vực in lụa (thủ công) và in PAD (tự động, bán tự động) .- 160 -

Các hạng mục, thiết bị của hệ thống xử lý khí thải xưởng in hiện hữu
(tại lầu 1 xưởng 1) ............................................................................................- 163 -

Kết quả đo đạc nồng độ bụi khu vực sản xuất khuôn ..............- 165 -

Các bể tự hoại của dự án (đã xây dựng)...................................- 170 -

Các bể tự hoại của dự án (sau mở rộng)...................................- 171 -


Bảng dự tính hiệu quả xử lý của hệ thống XLNT sau cải tạo..- 175 -

Các hạng mục cơng trình của hệ thống xử lý nước thải 350m3/ngày:
..................................................................................................- 176 -

Thiết bị của hệ thống XLNT 350 m3/ngày...............................- 176 -

trường Dự tốn kinh phí thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi
..................................................................................................- 196 -

Mức độ tin cậy của kết quả đánh giá........................................- 197 -

Bảng 5.1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường của dự án và chi phí, tiến
độ thực hiện .......................................................................................................... 200

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
xiii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình chụp vệ tinh dự án và các đối tượng xung quanh (địa điểm 1) .....
........................................................................................................- 33 -
Hình chụp vệ tinh hiện trạng dự án và các đối tượng xung quanh (địa
điểm 2&3) ........................................................................................................- 34 -
Tường bê tông chống cháy cao 6m bao xung quanh bồn gas ........- 41 -
Hình ảnh các hạng mục hiện hữu của dự án ..................................- 45 -
Các hạng mục bảo vệ môi trường của dự án..................................- 47 -
Quy trình sản xuất các chi tiết, thiết bị bằng kim loại ...................- 74 -

Quy trình 2 - Quy trình sản xuất các bộ phận bằng nhựa (quy trình ép
phun nhựa) + in ..................................................................................................- 80 -
Một số hình ảnh của chuyền sản xuất chi tiết nhựa hiện tại ..........- 85 -
Quy trình sản xuất khuôn ...............................................................- 86 -

Mô tả hoạt động của thiết bị EDM.............................................- 88 -
Quy trình lắp ráp ........................................................................- 90 -
Sơ đồ quản lý Dự án trong giai đoạn hoạt động.........................- 93 -
Hình 2.1. Quy trình công nghệ xử lý nước thải của KCN VSIP II-A..........- 102 -
Công nghệ xử lý khí thải lị nung nhơm.......................................- 151 -
Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải cho máy ép nhựa ........................- 156 -
Minh họa nguyên lý hấp phụ của than hoạt tính ..........................- 157 -
Cấu tạo tháp than hoạt tính...........................................................- 158 -
Khu vực pha mực in .....................................................................- 160 -
Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải xưởng in .....................................- 161 -
Minh họa nguyên lý hấp phụ của than hoạt tính ..........................- 162 -
Hệ thống hút bụi cục bộ cho máy mài hiện hữu ..........................- 164 -
Hình ảnh tủ phun cát mini dự án trang bị và túi lọc bụi đi kèm (hình từ
nhà cung cấp thiết bị) .......................................................................................- 166 -
Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nước thải hiện tại ....................- 170 -
Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải công suất 350 m3/ngày (cải tạo hệ
thống hiện hữu) ................................................................................................- 173 -

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
xiv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

MỞ ĐẦU


1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial được thành lập theo giấy đăng ký kinh doanh
số 3700619760 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Dương cấp lần đầu ngày
19/06/2008, thay đổi lần 13 ngày 28/06/2022 và Giấy chứng nhận đầu tư số
6587713417 do Ban quản lý các KCN Bình Dương cấp lần đầu ngày 19/06/2008,
thay đổi lần 15 ngày 21/08/2023

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial hiện đang hoạt động sản xuất tại ba địa điểm
thuộc KCN VSIP và KCN VSIP II-A với ngành nghề sản xuất máy may, linh kiện,
thiết bị bằng kim loại, bằng nhựa và một số loại máy móc thiết bị khác.

Các địa điểm thực hiện dự án:

+ Địa điểm 1: Số 20A VSIP, đường số 6, khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương.

+ Địa điểm 2: Số 28 VSIP II-A, đường số 28, khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, thành phố Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.

+ Địa điểm 3: Số 22 VSIP II-A, đường số 28, khu công nghiệp Việt Nam -
Singapore II-A, phường Vĩnh Tân, thành phố Tân Un, tỉnh Bình Dương

Quy mơ hoạt động sản xuất tại các địa điểm:

+ Địa điểm 1: Sản xuất máy may 1.080.000 bộ/năm.

+ Địa điểm 2 và 3: Sản xuất máy may 3.420.000 bộ/năm; máy vắt sổ 500.000
bộ/năm; sản xuất máy thêu 100.000 bộ/năm; sản xuất và gia công sản xuất các

loại linh kiện bằng kim loại và bằng nhựa dùng trong công nghiệp và dân dụng
10.000.000 bộ/năm; thiết kế, chế tạo, sản xuất và gia công sản xuất khuôn
mẫu các loại 300 bộ/năm, sản xuất máy hút bụi 50.000 máy/năm và hoạt động
dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị, khn.

Hồ sơ mơi trường tại địa điểm 1:

Năm 2005 dự án được cấp phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số
2228/PXN-TNMT ngày 07/07/2005 của Sở TNMT thuộc UBND tỉnh Bình Dương
về việc cấp phiếu xác nhận cho dự án thành lập Công ty TNHH Zeng Hsing industrial
tại KCN Việt Nam – Singapore;

Năm 2010, Dự án đã được ban quản lý KCN Việt Nam – Singapore cấp giấy xác
nhận đăng ký bản cam kết bảo vệ môi trường bổ sung số 423/GXN-BQL ngày
07/07/2010 của UBND tỉnh Bình Dương cho dự án mở rộng nhà máy lắp ráp máy
may, máy hút bụi, máy tập thể dục và các linh phụ kiện tại số 20A, đường số 6, KCN
Việt Nam – Singapore, huyện Thuận An, tỉnhBình Dương.

Hồ sơ mơi trường tại địa điểm 2:

Cơng ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 1 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Năm 2013, Dự án đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại quyết
định số 915/QĐ-UBND ngày 11/04/2013 của UBND tỉnh Bình Dương với quy mơ
đã được phê duyệt là 3.000.000 bộ máy may/năm và 11.600.000 triệu bộ linh kiện,
thiết bị bằng nhựa/năm.


Năm 2021, Dự án mở rộng nhà xưởng (thêm địa điểm 3) và nâng công suất. Dự án
đã được phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 47/QĐ-
BQL ngày 25/02/2021 của BQL Các KCN Bình Dương quy mơ đã được phê duyệt
là nâng công suất sản xuất máy may 3.000.000 bộ /năm lên 3.420.000 bộ/năm; máy
vắt sổ 500.000 bộ/năm, điều chỉnh linh kiện bằng kim loại và nhựa dùng trong công
nghiệp và dân dụng từ 11.600.000 triệu bộ/năm xuống 10.000.000 bộ/năm, bổ sung
sản phẩm khuôn mẫu kim loại 300 bộ/năm.

Hiện nay, công suất đang sản xuất tại các địa điểm của dự án (số liệu thống kê năm
2022)

Bảng 0.1 Công suất thực tế tại các địa điểm của dự án

STT Sản phẩm Công suất thực tế

Địa điểm 1 Địa điểm 2&3

1. Máy may 534.707 1.601.878

2. Máy vắt sổ 0 30.985

3. Linh kiện nhựa và kim 0 0

loại

4. Sản xuất khuôn 0 18

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial, năm 2022

Công suất hoạt động thực tế tại địa điểm chưa tăng hơn công suất ĐTM đã đăng ký.

Tuy nhiên trong quá trình sản xuất và do nhu cầu thị trường, Chủ dự án dự kiến bổ
sung thêm sản phẩm như máy hút bụi, lắp ráp máy thêu và đăng ký hoạt động sửa
chữa khuôn mẫu, dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị cho máy may, máy
vắt sổ, máy thêu tại địa điểm 2&3 của dự án.

Tóm tắt các thay đổi chính:

Bảng 0.2. Tóm tắt các thay đổi chính của dự án

Công suất (bộ/năm) Tổng công
STT Sản phẩm Địa điểm Địa điểm suất Ghi chú

1 2&3

1. Máy may 1.080.000 3.420.000 4.500.000 Đã đăng ký

2. Máy vắt sổ 0 500.000 500.000 Đã đăng ký

3. Máy thêu 0 100.000 100.000 Đăng ký bổ

sung

4. Máy hút bụi 0 50.000 50.000 Đăng ký bổ

sung

5. Linh kiện nhựa 0 10.000.000 10.000.000 Đã đăng ký

và kim loại


6. Sản xuất khuôn 0 300 300 Đã đăng ký

7. Hoạt động sửa 0 5.000 5.000 Đăng ký bổ

chữa khuôn sung

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 2 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Công suất (bộ/năm) Tổng công
suất
STT Sản phẩm Địa điểm Địa điểm Ghi chú
1.000.000
1 2&3 Đăng ký bổ
100.000 sung
8. Hoạt động sửa 0 1.000.000
10.000 Đăng ký bổ
chữa máy may sung

9. Hoạt động sửa 0 100.000 Đăng ký bổ
sung
chữa máy vắt sổ

10. Hoạt động sửa 0 10.000

chữa máy thêu

(Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial)


Quy mô đã đăng ký:

− Địa điểm 1: Sản xuất máy may 1.080.000 bộ/năm
− Địa điểm 2&3:

+ Sản xuất máy may 3.420.000 bộ/năm

+ Máy vắt sổ 500.000 bộ/năm

+ Gia công, sản xuất linh kiện bằng kim loại và nhựa dùng trong công nghiệp
và dân dụng 10.000.000 bộ/năm

+ Sản xuất khuôn mẫu kim loại 300 bộ/năm

Quy mô đăng ký sau điều chỉnh:

− Địa điểm 2 &3: Bổ sung thêm sản phẩm

+ Bổ sung sản phẩm máy hút bụi công suất 50.000 bộ/năm

+ Bổ sung sản phẩm máy thêu công suất 100.000 bộ/năm

+ Bổ sung hoạt động sửa chữa khuôn 5.000 khuôn/năm.

+ Bổ sung hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị cho máy may
1.000.000 bộ/năm; máy vắt sổ 100.000 bộ/năm; máy thêu 10.000 bộ/năm.

Do đó, báo cáo này cập nhật lại thay đổi so với ĐTM đã được duyệt đồng thời bổ
sung các sản phẩm mới theo đúng kế hoạch triển khai dự án nhằm tạo điều kiện cho

quá trình quản lý sau này.

Dự án thuộc đối tượng có thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường, chủ dự án thực hiện lập lại ĐTM.

Căn cứ theo mục số 17, Phụ lục II của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ - Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ Môi
trường, thì dự án sản xuất linh kiện, thiết bị điện, điện tử ; công suất từ 1 triệu thiết
bị hoặc linh kiện/năm thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường
với công suất lớn, được phân loại là nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường
ở mức độ cao. Và căn cứ theo khoản 1, Điều 30; khoản 1, Điều 35 và khoản 4, Điều

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 3 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

37 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án cần lập lại báo cáo đánh giá
tác động môi trường và thuộc thẩm quyền quyết định, phê duyệt của Bộ Tài nguyên
và Môi trường

Thực hiện đúng quy định của pháp luật, Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial thực
hiện việc lập lại Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “ DỰ ÁN CƠNG TY
TNHH ZENG HSING INDUSTRIAL” với Quy mơ như sau:

− Địa điểm 1: Sản xuất máy may 1.080.000 bộ/năm
− Địa điểm 2&3:

+ Sản xuất máy may 3.420.000 bộ/năm; máy vắt sổ 500.000 bộ/năm


+ Gia công, sản xuất các linh kiện bằng kim loại và nhựa dùng trong công nghiệp
và dân dụng 10.000.000 bộ/năm

+ Thiết kế , chế tạo, sản xuất, gia công khuôn mẫu kim loại 300 bộ/năm

+ Bổ sung sản xuất máy thêu 100.000 bộ/năm, máy hút bụi 50.000 bộ/năm

+ Bổ sung dịch vụ sửa chữa máy móc thiết bị 1.110.000 bộ/năm và sửa chữa
khuôn 5.000 khuôn/năm.

Dưới sự tư vấn của Công ty TNHH Công Nghệ Môi Trường Nông Lâm trước khi dự
án triển khai, nhằm đánh giá tác động môi trường từ quá trình bổ sung các hoạt động
sản xuất của dự án và đề xuất các biện pháp giảm thiểu để hạn chế tối đa các tác động
đến môi trường.

Nội dung và cấu trúc báo cáo ĐTM cho dự án tuân thủ theo hướng dẫn tại Thông tư
số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường. Phạm
vi báo cáo ĐTM này sẽ đánh giá toàn bộ dự án, bao gồm việc thơng tin về hiện trạng
cơng trình, công nghệ sản xuất và công tác bảo vệ môi trường của nhà máy hiện hữu,
đồng thời, đánh giá tác động khi tiến hành tăng công suất sản xuất dự án từ việc bổ
sung sản phẩm mới, từ đóm đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động môi
trường, các cơng trình bảo vệ mơi trường bổ sung cũng như việc kết nối các hạng
mục cơng trình mới vào các cơng trình hiện hữu của dự án.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Báo cáo dự án đầu tư được Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial lập và được BQL
CÁC KCN BÌNH DƯƠNG cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án
6587713417, chứng nhận lần đầu ngày 19/06/2008, thay đổi lần 15 ngày 21/08/2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tĩnh, quy định


của pháp luật về bảo vệ môi trường và mối quan hệ của dự án với các dự án
khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan

Dự án được thực hiện tại các địa điểm nằm trong KCN Việt Nam – Singapore và
KCN Việt Nam – Singapore II-A mở rộng.

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 4 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

KCN VSIP I đã được thủ tướng Chính phủ Quyết định số 870/TTg ngày 18/11/1996
của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Ban quản lý Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore; Giấy phép đầu tư số
1498/GP ngày 13 tháng 02 năm 1996, 1498/GPĐC1 ngày 20 tháng 07 năm 1998,
1498/GPĐC2 ngày 05 tháng 11 năm 2001, 1498/GPĐC3 ngày 10 tháng 08 năm 2004
do Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp;

KCN VSIP II-A mở rộng đã được Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương mở
rộng theo Quyết định số 1636/TTg-CN ngày 02/11/2007; được UBND tỉnh Bình
Dương phê duyệt điều chỉnh và mở rộng quy hoạch chi tiết KCN Việt Nam –
Singapore II (quy mô 1.338,14 ha) theo Quyết định số 786/QĐ-UBND ngày
17/03/2008 và được UBND tỉnh Bình Dương phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch
chi tiết tỷ lệ 1/2.000 KCN Việt Nam – Singapore II (VSIP II) theo Quyết định số
1159/QĐ-UBND ngày 17/05/2016. Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự
án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng KCN VSIP II mở rộng” đã được phê
duyệt theo Quyết định số 1739/QĐ-BTNMT ngày 29/08/2008 của Bộ TN&MT.

Với các ngành nghề thu hút đầu tư tại KCN VISP1 và KCN VSIP II-A như được

trình bày ở chương 2 cho thấy ngành nghề hoạt động của dự án là sản xuất thiết bị
điện, cơ khí là ngành nghề được phép tiếp nhận vào KCN nên việc đầu tư dự án vào
KCN VSIP và KCN VSIP II-A là hoàn toàn phù hợp với việc thu hút ngành nghề
của KCN nói riêng và quy hoạch phát triển của tỉnh Bình Dương nói chung (Các văn
bản pháp lý đính kèm phụ lục 1).

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

Báo cáo ĐTM cho dự án được lập dựa trên các văn bản pháp luật và văn bản kỹ thuật
sau:

2.1. Các văn bản pháp luật chung

 Luật:

− Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc Hội khóa XIV, kỳ họp
thứ 10, thông qua ngày 17/11/2020.

− Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc Hội ban hành ngày
21/6/2012.

− Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc Hội ban hành ngày
15/11/2010.

− Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc Hội ban
hành ngày 29/06/2006.

− Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc Hội ban hành ngày 17/06/2020.

− Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được Quốc Hội ban hành ngày

13/06/2019.

− Luật Xây dựng số 50/2014/QH11 được Quốc Hội ban hành ngày 18/06/2014.

− Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được
Quốc Hội ban hành ngày 17/6/2020.

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 5 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

− Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc Hội ban hành ngày
17/06/2020.

− Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc Hội ban hành ngày 29/11/2013.
− Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc Hội ban hành ngày

13/11/2008.
− Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 được Quốc Hội ban hành ngày 19/06/2017.
− Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc Hội ban hành ngày 21/11/2007.
− Bộ Luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc Hội ban hành ngày

20/11/2019.
− Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc Hội ban hành

ngày 25/06/2015.
− Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội ban hành ngày

29/6/2001.

− Luật số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy chữa

cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội ban hành ngày 22/11/2013.
− Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc Hội ban hành ngày

17/06/2010.
− Văn bản hợp nhất số 10/VBHN-VPQH ngày 29/06/2018 của Văn phòng Quốc

hội về Luật Hóa chất.
− Văn bản hợp nhất số 22/VBHN-VPQH ngày 10/12/2018 của Văn phòng Quốc

hội về Luật Tài nguyên nước.

 Nghị định:

− Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ - Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ Môi trường.

− Nghị định số 201/2013/NĐ-CP của Chính phủ ngày 27/11/2013 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

− Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ về quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường.

− Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14/09/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung khoản 3 điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP về quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ môi trường.

− Nghị định số 43/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 06/05/2015 quy định lập, quản
lý hành lang bảo vệ nước.


− Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử

phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ mơi trường.
− Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ về quy định phí

bảo vệ mơi trường đối với nước thải.

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 6 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

− Nghị định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/03/2020 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản.

− Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

− Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP quy định chi tiết thi hành một số
điều của Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

− Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/05/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế.

− Nghị định số 136/2018/NĐ-CP ngày 5/10/2018 của Chính phủ quy định về sửa
đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường.


− Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

− Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình
xây dựng.

− Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 9/02/2021 của Chính phủ quy định về quản
lý chi phí đầu tư xây dựng.

− Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/03/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

− Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 19/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

− Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh
thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương.

− Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật Lao động về điều kiện lao động
và quan hệ lao động.

− Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động.

− Nghị định số 88/2020/NĐ-CP ngày 28/07/2020 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về bảo hiểm
tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp bắt buộc.


− Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/20210 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

 Thông tư:

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 7 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

− Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

− Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia
hạn, điều chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước.

− Thông tư số 76/2017/TT-BTNMT ngày 29/12/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về đánh giá khả năng tiếp nhận nước thải, sức chịu tải của nguồn
nước sông, hồ.

− Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ
liệu quan trắc chất lượng môi trường.

− Thông tư số 15/2021/TT-BXD ngày 15/12/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về
cơng trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thốt nước thải đô thị, khu dân cư tập trung.


− Thông tư số 13/2018/TT-BXD ngày 27/12/2018 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
phương pháp định giá dịch vụ thốt nước.

− Thơng tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng.

− Thông tư số 02/2018/TT-BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về
bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác
bảo vệ môi trường ngành xây dựng.

− Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường.

− Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định
số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất.

− Thơng tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 của Bộ Lao động –
Thương binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an
toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

− Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn quản lý
vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động.

− Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/08/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
một số điều và biện pháp thi hành Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021
và Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ.


− Thơng tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Nghị định
số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ.

Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 8 -

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

 Quyết định:

− Quyết định số 22/2023/QĐ-UBND ngày 06/07/2023 của UBND tỉnh Bình Dương
về việc ban hành quy định bảo vệ mơi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

− QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
− QCVN 06:2009/BTNMT: quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong khơng khí xung quanh.
− QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với bụi và các chất vô cơ.
− QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
− QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
− QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối

với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
− QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí


xung quanh.
− QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép

của kim loại nặng trong đất.
− QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt.
− QCVN 09:2015-MT/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

dưới đất.
− QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc

cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
− QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho

phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
− QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - Giá trị cho phép tại

nơi làm việc.
− QCVN 43:2017/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích.
− QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi amiăng, bụi chứa silic,

bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi
tại nơi làm việc.
− QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
− TCXDVN 7957:2008: Thốt nước – Mạng lưới và cơng trình bên ngồi – Tiêu
chuẩn thiết kế.
− QCVN 01:2021/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng


Công ty TNHH Zeng Hsing Industrial
- 9 -


×