Tải bản đầy đủ (.pdf) (310 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN KHU ĐÔ THỊ BẮC SA HUỲNH ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG PHỔ THẠNH, THỊ XÃ ĐỨC PHỔ, TỈNH QUẢNG NGÃI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (45.85 MB, 310 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN HẠ TẦNG VÀ BẤT ĐỘNG SẢN VIỆT NAM
-----------o0o-----------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN
KHU ĐÔ THỊ BẮC SA HUỲNH


ĐỊA ĐIỂM: PHƯỜNG PHỔ THẠNH, THỊ XÃ ĐỨC PHỔ, TỈNH QUẢNG NGÃI



(Đã chỉnh sửa, bổ sung theo Biên bản họp chính thức của Hội đồng thẩm định

ngày 22 tháng 05 năm 20

QUẢNG NGÃI - NĂM 2023


Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

MỤC LỤC

DANH MỤC BẢNG BIỂU ...........................................................................................v

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .............................................................................ix

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1



1. Xuất xứ của Dự án.......................................................................................................1

1.1. Thông tin chung về Dự án .................................................................................1

1.2 . Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư................................3

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan....................................................................................................................3

2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM.........................................4

2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật................4

2.1.1. Căn cứ pháp luật ....................................................................................................4

2.1.2. Căn cứ kỹ thuật được áp dụng trong báo cáo ........................................................7

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về Dự án ............9

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ Dự án tự tạo lập trong quá trình thực hiện đánh giá
tác động môi trường ..................................................................................................9

3. Tổ chức thực hiện ĐTM ..............................................................................................9

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM .............................................................12

4.1. Các phương pháp đánh giá tác động môi trường.............................................12


4.2. Các phương pháp khác.....................................................................................13

CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN.................................................................15

1.1. Thông tin chung về Dự án ......................................................................................15

1.1.1. Tên Dự án......................................................................................................15

1.1.2. Thơng tin chủ Dự án .....................................................................................15

1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án...................................................................................15

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án .................................21

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ......................................................................................................................24

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ của Dự án.................25

1.2. Các hạng mục cơng trình của Dự án ......................................................................28

1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ....................................................................28

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam i

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

1.2.2. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường...................65
1.2.2.1. Hệ thống thốt nước mưa ................................................................................. 65

1.2.2.2. Cơng trình đập tràn...........................................................................................69
1.2.3.3. Hệ thống thốt nước thải .................................................................................. 70

1.2.3. Các hoạt động của dự án...............................................................................73
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của Dự án ................................................................................................ 74

1.3.1. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn thi công
xây dựng Dự án.......................................................................................................74
1.3.2. Nhu cầu nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng trong giai đoạn vận hành
Dự án.......................................................................................................................84
1.3.3. Sản phẩm của Dự án ..................................................................................... 85
1.4. Công nghệ sản xuất vận hành.................................................................................85
1.5. Biện pháp tổ chức thi công.....................................................................................86
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ............................. 95
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ............................................................................... 95
1.6.2. Vốn đầu tư .................................................................................................... 95
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án.............................................................96
1.6.3.1. Trong giai đoạn xây dựng ................................................................................96
1.6.3.2. Trong giai đoạn hoạt động ............................................................................... 97
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................. 99
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội........................................................................99
2.1.1. Điều kiện địa lý.............................................................................................99
2.1.1.1. Điều kiện địa hình, địa chất..............................................................................99
2.1.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng .....................................................................100
2.1.1.3. Điều kiện về thủy văn.....................................................................................104
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội phường Phổ Thạnh............................................105
2.1.2.1. Điều kiện kinh tế ............................................................................................105
2.1.2.2. Văn hóa - xã hội ............................................................................................107

2.2 Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực Dự án ..............................109
2.2.1. Đánh giá hiện trạng và các thành phần môi trường....................................109

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam ii

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học .......................................................................115
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ....................................................................................................................118
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................118

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,

ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ........................................................................121
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng .......................................................................................125

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ....................................................................125
3.1.1.1. Nguồn gây tác động mơi trường có liên quan đến chất thải...........................125
3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan tới chất thải .........................................143
3.1.1.3. Đánh giá tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố ............................................156

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường giai đoạn thi công xây dựng
............................................................................................................................... 159
3.1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu tác động liên quan đến nguồn thải........................159
3.1.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan tới chất thải..................167
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu các tác động do các rủi ro, sự cố .................................173
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong

giai đoạn Dự án khi đi vào vận hành ...........................................................................178
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ....................................................................178
3.2.1.1. Các nguồn tác động có liên quan đến chất thải .............................................178
3.2.1.2. Các nguồn tác động không liên quan đến chất thải.......................................190
3.2.1.3. Đánh giá các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành Dự án ..........................192
3.2.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ................197
3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu các nguồn tác động có liên quan đến chất thải............197
3.2.2.2. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ................219
3.2.2.3. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động do các rủi ro, sự cố ..................222
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .........................225
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của Dự án .................225
3.3.2. Vai trị các bên trong quản lý mơi trường...................................................226
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo
..................................................................................................................................... 229

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam iii

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

3.4.1. Về các phương pháp ĐTM .........................................................................229
3.4.2. Các phương pháp khác ...............................................................................230
3.4.3. Về mức độ chi tiết của các đánh giá ...........................................................230
3.4.4. Về các tài liệu sử dụng trong ĐTM ............................................................231
3.4.5. Về nội dung của ĐTM ................................................................................231
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG ................ 232
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG . 233
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ Dự án ................................................233
5.1.1. Chương trình quản lý mơi trường trong giai đoạn chuẩn bị, thi công xây dựng Dự
án ................................................................................................................................. 233
5.1.2. Chương trình quản lý mơi trường trong giai đoạn hoạt động ........................... 233

5.2. Chương trình giám sát môi trường .......................................................................239
5.2.2. Giám sát giai đoạn vận hành thử nghiệm..........................................................239
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................241
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 245

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam iv

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1.1. Toạ độ các điểm khép góc của Dự án ...........................................................16

Bảng 1.2. Bảng thống kê hiện trạng sử dụng đất ..........................................................21

Bảng 1.3. Bảng tổng hợp cơ cấu sử dụng đất................................................................25

Bảng 1.4. Bảng tổng hợp khối lượng đào đắp san nên các lô đất và kè hồ...................30

Bảng 1.5. Bảng tổng hợp khối lượng đào đắp đường giao thông .................................31

Bảng 1.6. Bảng tổng hợp khối lượng đào đắp các hạng mục khác ...............................31

Bảng 1.7. Bảng tổng hợp khối lượng đào đắp toàn dự án .............................................32

Bảng 1.8. Bảng tổng hợp khối lượng cơng trình tường chắn ........................................33

Bảng 1.9. Chỉ tiêu kỹ thuật mạng lưới đường trục chính – đường phân khu vực.........33

Bảng 1.10. Chỉ tiêu kỹ thuật mạng lưới đường nội bộ ..................................................34


Bảng 1.11. Bảng thống kê mặt cắt ngang mạng lưới giao thông nội bộ .......................35

Bảng 1.12. Tổng hợp các tuyến giao thông theo mặt cắt điển hình ..............................38

Bảng 1.13. Tổng hợp khối lượng vạch sơn kẻ đường ...................................................39

Bảng 1.14. Tổng hợp khối lượng biển báo giao thơng..................................................40

Bảng 1.15. Nhu cầu nước cấp cho tồn khu đơ thị........................................................42

Bảng 1.16. Bảng tổng hợp khối lượng cơng trình cấp nước .........................................45

Bảng 1.17. Bảng tính tốn nhu cầu sử dụng điện tại dự án...........................................47

Bảng 1.18. Khối lượng hạng mục cấp điện và chiếu sáng ............................................52

Bảng 1.19. Giải pháp thiết kế đường truyền cáp quang ................................................54

Bảng 1.20. Tổng hợp khối lượng ống luồn cáp, ga, hào kỹ thuật .................................56

Bảng 1.21. Tổng hợp khối lượng cây xanh ...................................................................59

Bảng 1.22. Thống kê công trình Nhà ở biệt thự............................................................61

Bảng 1.23. Thống kê cơng trình Nhà ở liền kề .............................................................62

Bảng 1.24. Bảng tổng hợp khối lượng hạng mục thoát nước mưa ...............................67

Bảng 1.25. Lưu lượng nước thải phát sinh từ Dự án.....................................................71


Bảng 1.26. Thống kê khối lượng hạng mục thoát nước thải .........................................73

Bảng 1.27. Tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu giai đoạn xây dựng Dự án ..............74

Bảng 1.28. Danh mục thiết bị dự kiến phục vụ q trình thi cơng xây dựng ...............80

Bảng 1.29. Nhu cầu sử dụng hóa chất trong giai đoạn vận hành Dự án .......................85

Bảng 1.30. Tiến độ dự kiến thực hiện Dự án ................................................................95

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam v

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đơ thị Bắc Sa Huỳnh”
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tháng và cả năm (oC) ................................. 100
Bảng 2.2. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm (%) .............................. 101
Bảng 2.3. Lượng mưa các tháng trong năm (mm) ...................................................... 101
Bảng 2.4. Tốc độ gió trung bình và hướng gió trong các năm tại Quảng Ngãi .......... 102
Bảng 2.5. Số giờ nắng các tháng trong năm (giờ).......................................................103
Bảng 2.6. Các đặc trưng thống kê mực nước thủy triều tại trạm Quy Nhơn .............. 105
Bảng 2.7. Vị trí lấy mẫu chất lượng môi trường ......................................................... 109
Bảng 2.8. Kết quả quan trắc chất lượng mơi trường khơng khí..................................110
Bảng 2.9. Kết quả quan trắc chất lượng tiếng ồn ........................................................ 111
Bảng 2.10. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước mặt ................................. 112
Bảng 2.11. Kết quả quan trắc chất lượng môi trường nước ngầm .............................. 113
Bảng 2.12. Kết quả phân tích chất lượng đất .............................................................. 114
Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động môi trường của Dự án ......................................... 122
Bảng 3.2. Khối lượng đào đắp của Dự án ................................................................... 125
Bảng 3.3. Hệ số ô nhiễm từ quá trình đào đắp ............................................................ 126
Bảng 3.4. Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình san lấp mặt bằng ................................. 126

Bảng 3.5. Bảng tổng hợp khối lượng đất hữu cơ bóc tách..........................................127
Bảng 3.6. Tải lượng các chất ô nhiễm từ vận chuyển đất đắp bù ............................... 128
Bảng 3.7. Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm theo chiều cao và khoảng cách tính
tốn trong vận chuyển nguyên vật liệu và đổ thải đường dài .....................................129
Bảng 3.8. Tải lượng các chất ô nhiễm.........................................................................130
Bảng 3.9. Kết quả dự báo nồng độ các chất ô nhiễm theo chiều cao và khoảng cách tính
tốn trong vận chuyển ngun vật liệu và đổ thải đường dài .....................................131
Bảng 3.10. Tải lượng chất ơ nhiễm do các máy móc họat động trên cơng trường .....133
Bảng 3.11. Thành phần bụi khói một số loại que hàn.................................................134
Bảng 3.12. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ....................... 134
Bảng 3.13. Tải lượng khí hàn phát sinh trong giai đoạn xây dựng ............................. 134
Bảng 3.14. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt......137
Bảng 3.15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải thi công xây dựng.................138
Bảng 3.16. Sinh khối của 1m2 loại thảm thực vật ....................................................... 141
Bảng 3.17. Khối lượng chất thải nguy hại ước tính trong giai đoạn xây dựng...........143
Bảng 3.18. Mức ồn phát sinh của một số máy móc trong giai đoạn xây dựng...........150

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam vi

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

Bảng 3.19. Mức ồn tổng do các phương tiện cùng hoạt động.....................................152
Bảng 3.20. Giới hạn rung của các thiết bị ...................................................................152
Bảng 3.21. Các tác động của tiếng ồn đối với sức khỏe con người ............................153
Bảng 3.22. Hệ số ơ nhiễm khơng khí đối với các loại xe............................................179
Bảng 3.23. Tải lượng phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thông...................180
Bảng 3.24. Tải lượng ô nhiễm do hoạt động đun nấu của Khu dân cư.......................181
Bảng 3.25. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ quá trình lưu giữ rác thải ............182
Bảng 3.26. Lưu lượng nước thải sinh hoạt của dự án .................................................183
Bảng 3.27. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ......184

Bảng 3.28. Chất thải nguy hại phát sinh Khu đô thị ...................................................189
Bảng 3.29. Mức ồn phát sinh trong khu đô thị............................................................190
Bảng 3. 30. Tổng hợp tác động do các rủi ro, sự cố môi trường giai đoạn hoạt động 196
Bảng 3.31. Thơng số hệ thống thốt nước thải............................................................201
Bảng 3.32. Kích thước các bể Trạm XLNT ................................................................211
Bảng 3.33. Bảng tổng hợp thơng số hệ thống thốt nước mưa ...................................213
Bảng 3.34. Kinh phí và thời gian thực hiện cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của
Dự án ...........................................................................................................................225
Bảng 3.35. Vai trò và trách nhiệm của các bên liên quan trong giai đoạn triển khai xây
dựng Dự án ..................................................................................................................227
Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường của Dự án.............................................234

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam vii

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1. Vị trí Dự án trên bản đồ vệ tinh .................................................................... 20
Hình 1.2. Hình ảnh hiện trạng khu vực dự án ............................................................... 24
Hình 1.3. Hình ảnh quy hoạch kiến trúc cảnh quan của Dự án..................................... 27
Hình 1.4. Phối cảnh nhà biệt thự ven hồ ....................................................................... 60
Hình 1.5. Sơ đồ thu gom nước mưa .............................................................................. 66
Hình 1.6. Sơ đồ thu gom xử lý mùi............................................................................... 73
Hình 1.7. Tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình xử lý môi trường của dự án giai
đoạn chuẩn bị và thi cơng xây dựng..............................................................................96
Hình 3.1. Hố bước rửa bánh xe ................................................................................... 160
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom xử lý mùi, khí thải của trạm xử lý nước thải tập trung .......199
Hình 3.3. Sơ đồ phương án thu gom nước thải, nước mưa của Dự án ....................... 199
Hình 3.4. Bể tự hoại .................................................................................................... 201
Hình 3.5. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu ............................................................................ 201

Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ trạm xử lý nước thải Dự án ............................................. 202
Hình 3. 7. Sơ đồ thu gom chất thải rắn sinh hoạt ........................................................ 217
Hình 3.8. Cơ chế và trình tự thực hiện quản lý mơi trường của Dự án....................... 229

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam viii

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động

BTCT : Bê tông cốt thép

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT : Bảo vệ Môi trường

BXD : Bộ Xây dựng

CBCNV : Cán bộ công nhân viên

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

GPMB : Giải phóng mặt bằng


MTTQ : Mặt trận Tổ quốc

NĐ-CP : Nghị định Chính phủ

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

UBND : Ủy ban nhân dân

WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam ix


Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về Dự án

Thị xã Đức Phổ nằm ở phía Đơng Nam tỉnh Quảng Ngãi, cách thành phố Quảng
Ngãi 48 km về phía Nam. Thị xã Đức Phổ được thiên nhiên ưu đãi với gần 50 km bờ
biển, hai cửa biển Mỹ Á và Sa Huỳnh cùng những dãy núi sát biển với nhiều hang động
vừa có ý nghĩa lịch sử vừa là thắng cảnh như: hang động Dầu, hang Hóc Mỏ, hang Én,
địa đạo núi Sầu Đâu. Đức Phổ sở hữu danh thắng bãi biển Sa Huỳnh, nghề truyền thống
làm muối bao đời nay và đặc biệt là di tích quốc gia văn hoá Sa Huỳnh. Nhắc đến thị
xã Đức Phổ là nhắc đến Sa Huỳnh - một trong ba nền văn hóa cổ xưa của Việt Nam.

Sa Huỳnh hiện nay (thuộc địa phận hai phường Phổ Châu và Phổ Thạnh) có vùng di
chỉ khảo cổ giá trị với hàng loạt mộ chum và nhiều hiện vật tiêu biểu cho nền văn hóa
cổ xưa. Tại đây cịn có đầm An Khê là di sản thiên nhiên - khảo cổ đặc biệt giá trị.
Hơn nữa thị xã Đức Phổ có nhiều thuận lợi về giao thơng có Quốc lộ 1A, quốc lộ 24,
cao tốc Bắc - Nam phía Đơng, đường sắt Bắc – Nam đi qua, kết nối với thị xã Hoài
Nhơn của tỉnh Bình Định theo tuyến ven biển. Do đó, thị xã đang định hình hướng đi
để khai thác thế mạnh, tiềm năng, vươn lên trở thành cực tăng trưởng kinh tế mới, đơ
thị mới đối xứng với phía Bắc Dung Quất và trung tâm thành phố Quảng Ngãi.

Một trong những nhiệm vụ trọng tâm trong giai đoạn 2020 - 2025, tầm nhìn đến
năm 2030 của thị xã Đức Phổ là phát triển du lịch, dịch vụ gắn với phát triển kinh tế -
xã hội nhằm góp phần giải quyết việc làm, nâng cao đời sống của người dân. Tuy
nhiên, để thực hiện mục tiêu này, trước mắt, thị xã cần tập trung nguồn lực hoàn thiện
kết cấu hạ tầng thị xã Đức Phổ; rà sốt, điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung đơ thị
Đức Phổ; thực hiện tốt công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đồng bộ với quy
hoạch xây dựng phát triển đô thị; tranh thủ các nguồn lực để đầu tư xây dựng hạ tầng;
tập trung thực hiện công tác bồi thường, giải phóng mặt bằng để thực hiện các dự án,
nhất là dự án đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đơng, đoạn qua địa bàn thị xã, đảm
bảo bàn giao mặt bằng đúng tiến độ; tiếp tục kêu gọi, thu hút các nhà đầu tư xây dựng
hệ thống chợ, siêu thị đáp ứng nhu cầu phát triển đô thị; đẩy mạnh khai thác và phát
triển du lịch, nhất là du lịch biển, du lịch cộng đồng trên đầm An Khê phù hợp với việc
khoanh vùng bảo vệ Di tích quốc gia đặc biệt Văn hóa Sa Huỳnh.

Như vậy, nhiệm vụ trọng tâm quan trọng cần tập trung nguồn lực hoàn thiện nhằm
từng bước hoàn thành định hướng phát triển thị xã Đức Phổ là hoàn thiện kết cấu hạ
tầng thị xã theo quy hoạch chung đô thị Đức Phổ.

Căn cứ Quy hoạch chung đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2035 đã được
UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt theo quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 17/11/2017
định hướng quy hoạch phát triển khu vực nội thị của thị xã Đức Phổ gồm 8 phường nội

thị gồm: khu vực thị trấn Đức Phổ và 07 xã Phổ Hòa, Phổ Ninh, Phổ Minh, Phổ Vinh,
Phổ Văn, Phổ Quang, Phổ Thạnh, trong đó Phổ Thạnh được coi là khu vực liên kết với

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 1

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

vùng lõi trung tâm nhằm hình thành mở rộng phạm vi khu vực nội thị của đô thị Đức
Phổ. Đồng thời căn cứ quy hoạch phân khu thị trấn Sa Huỳnh (tỉ lệ 1/2000) đã được
UBND tỉnh Quảng Ngãi phê duyệt theo quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 16/7/2014
định hướng địa bàn xã Phổ Thạnh (nay là phường Phổ Thạnh) là một trong số các đô thị
kinh tế vệ tinh phía Nam huyện Đức Phổ, giữ vai trị hạt nhân thúc đẩy sự phát triển
kinh tế cho khu vực phía Nam thị xã Đức Phổ; là đơ thị hình thành mới, phát triển trên
nền tảng các khu dân cư hiện hữu của xã Phổ Thạnh; là đô thị được quy hoạch xây
dựng với hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ nhằm phục vụ cho Khu du lịch – kinh tế
văn hóa Sa Huỳnh; là đầu mối giao thơng phía Nam của tỉnh Quảng Ngãi.

Trên cơ sở các Quy hoạch chung, quy hoạch phân khu, với các định hướng xây
dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị đồng bộ, ngày 31/12/2020 Uỷ ban nhân dân thị xã Đức Phổ
đã phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu trung tâm đô thị Sa Huỳnh tại quyết định
số 4791/QĐ-UBND với tổng diện tích 89,58 ha có vị trí nằm ở trung tâm phường Phổ
Thạnh, thị xã Đức Phổ. Quy hoạch chi tiết 1/500 khu trung tâm đô thị Sa Huỳnh được
phê duyệt đã làm cơ sở pháp lý ban đầu cho việc thực hiện các dự án đầu tư xây dựng,
thu hút nhà đầu tư, thúc đẩy q trình phát triển đơ thị của khu vực. Ngay sau khi quy
hoạch chi tiết được phê duyệt, trên cơ sở đề xuất thực hiện dự án đầu tư của các nhà đầu
tư, UBND tỉnh Quảng Ngãi đã ban hành quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư số
1250/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 20/12/2021 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu
đô thị Bắc Sa Huỳnh thuộc quy hoạch chi tiết Khu trung tâm đô thị Sa Huỳnh với tổng
diện tích 386.672,7 m2, quy mơ dân số khoảng 4.000 người và có vị trí ở phía Bắc của
khu đất quy hoạch chi tiết. Sau khi dự án được chấp thuận chủ trương đầu tư, UBND

tỉnh Quảng Ngãi tiến hành tổ chức đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án theo
quy định của Pháp luật hiện hành. Ngày 07/6/2022 UBND tỉnh Quảng Ngãi đã ban hành
quyết định chấp thuận nhà đầu tư số 579/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 07/6/2022 chấp
thuận Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam là nhà đầu tư thực hiện dự
án Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh dựa trên kết quả đánh giá sơ bộ về năng lực, kinh nghiệm
của nhà đầu tư đăng ký thực hiện dự án Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh.

Dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh” được xác định là cơng trình hạ tầng kỹ thuật
khu đơ thị mới nhóm B. Dự án thực hiện chuyển đổi mục đích sử dụng đất lúa hai vụ
với tổng diện tích là 263.275,40 m2 và diện tích chuyển đổi thuộc thẩm quyền chấp thuận
của Thủ tướng Chính phủ theo quy định của pháp luật về đất đai. Căn cứ theo mục số 7,
phần III, phụ lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ - CP ngày 10 tháng
01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường,
dự án thuộc danh mục các dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường
ở mức độ cao quy định tại khoản 3 điều 28 Luật bảo vệ môi trường.

Căn cứ Điểm a, Khoản 1 Điều 30 và khoản 1 Điều 35 Luật Bảo vệ môi trường
2020, dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh” tại phường Phổ Thạnh, thị xã Đức Phổ, tỉnh
Quảng Ngãi do Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam làm chủ đầu tư
thuộc đối tượng phải lập thực hiện đánh giá tác động môi trường trình Bộ Tài ngun

Chủ Dự án: Cơng ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 2

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

và Môi trường thẩm định và phê duyệt kết quả thẩm định.

Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội nước Cộng
hòa XHCN Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020 và các văn bản pháp luật liên quan
đối với việc bảo vệ môi trường trong quá trình xây dựng và hoạt động của dự án. Đơn

vị chủ đầu tư dự án là Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam đã phối hợp
với đơn vị tư vấn tiến hành thực hiện Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho dự án.
Quá trình đánh giá tác động mơi trường của dự án được thể hiện bằng Báo cáo Đánh giá
tác động môi trường dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh” tại phường Phổ Thạnh, thị xã
Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi.

Cấu trúc và nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được lập
theo hướng dẫn tại mẫu số 04, Phụ lục II Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật bảo vệ môi trường.

* Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới.

1.2 . Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư
- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư Dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh

Quảng Ngãi.
- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Hạ

tầng và Bất động sản Việt Nam.
- Cơ quan có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt báo cáo ĐTM Dự án: Bộ Tài

nguyên và Môi trường.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan

Dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh” khi triển khai sẽ phù hợp với các quy hoạch phát

triển như sau:

- Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 16/07/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt Quy hoạch phân khu thị trấn Sa Huỳnh, huyện Đức Phổ.

- Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
đến năm 2035.

- Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt điều chỉnh sử dụng đất và giao thông của Quy hoạch chung đô thị Đức
Phổ đến năm 2035.

- Quyết định số 4791/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND huyện Đức Phổ về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết tỉ lệ 1/500 Khu trung tâm đô thị Sa Huỳnh, thị xã Đức
Phổ.

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 3

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

- Công văn số 317/TTg-NN ngày 27/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc
chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

- Ngoài ra, Dự án phù hợp với QCVN 01:2021/BXD về các chỉ tiêu quy hoạch.
2. Các căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật

2.1.1. Căn cứ pháp luật
Việc lập báo cáo ĐTM dựa trên các văn bản quy định về quy hoạch, đầu tư và bảo

vệ môi trường sau đây:

Luật:
- Luật Bảo vệ Môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 17/11/2020;
- Luật Tài nguyên nước 17/2012/QH13 được Quốc hội nước cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 21/6/2012 có hiệu lực thi hành
ngày 01/01/2013;
- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
- Luật Trồng trọt số 31/2018/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 19/11/2018 và có hiệu lực từ ngày 1/1/2020;
- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14, được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ban hành ngày 15/11/2017 và có hiệu lực từ ngày 1/1/2019;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 18/6/2014 và có hiệu lực từ ngày 1/1/2015;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc
hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/6/2020 có hiệu lực
thi hành ngày 01/01/2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thơng qua ngày 17/6/2020 có hiệu lực thi hành ngày 01/01/2021.
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 25/11/2014;
- Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 25/11/2014;
- Luật Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 19/6/2013;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê
điều số 60/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban
hành ngày 17/6/2020
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013 có hiệu lực thi hành ngày

Chủ Dự án: Cơng ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 4

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

01/7/2014.
- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội

chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 13/11/2008.
- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều

của Luật phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc hội nước Cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 22/11/2013; có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/07/2014;

- Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ban hành ngày 24/11/2017;

Nghị định:
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng.
- Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/2/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng.
- Nghị định số 66/2021/NĐ-CP ngày 06/7/2021 của Chính phủ quy định chi tiết

thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Phòng, chống thiên tai và Luật Đê điều;
- Nghị định số 148/2020/NĐ ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai.
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ mơi trường đối với nước thải;
- Nghị định 85/2020/NĐ-CP ngày 07/7/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một
số điều Luật Kiến trúc;
- Nghị định số 94/2019/NĐ-CP ngày 13/12/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật trồng trọt về giống cây trồng và canh tác;
- Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành Luật nhà ở;

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 5

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 6/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một
số nội dung về quy hoạch xây dựng.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và
xử lý nước thải.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;


- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

- Nghị định số 11/2013/NĐ-CP ngày 14/01/2013 của Chính phủ về Quản lý đầu tư
phát triển đô thị; Bổ sung Nghị định số 69/2019/NĐ-CP ngày 14 tháng 8 năm 2019 của
Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/09/2012 của Chính phủ về quản lý và sử
dụng chung cơng trình hạ tầng kỹ thuật.

Thông tư:
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 17/2021/TT-BCA, ngày 05/02/2021 của Bộ Công an quy định về
quản lý, bảo quản, bảo dưỡng phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường;
- Thông tư số 149/2020/TT-BCA, ngày 13/12/2020 của Bộ Công an quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật Phịng cháy và chữa cháy;
- Thơng tư số 03/2019/TT-BXD ngày 30/7/2019 của Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung
một số điều của thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng quy định về quản lý an tồn lao động trong xây dựng cơng trình;
- Thơng tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ xây dựng hướng dẫn thực
hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng
10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của
Luật Nhà ở;
- Thông tư số 02/2018/TT - BXD ngày 06/02/2018 của Bộ Xây dựng quy định về

bảo vệ môi trường trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác bảo
vệ môi trường ngành xây dựng;
- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 của Bộ Xây dựng ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về các công trình hạ tầng kỹ thuật;
- Thơng tư số 08/2017/TT-BXD ngày 15/6/2017 của Bộ xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 6

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

- Thông tư số 04/2015/TT - BXD ngày 03/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ - CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;

Các căn cứ pháp luật khác:
- Công văn số 317/TTg-NN ngày 27/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc
chuyển mục đích đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
- Quyết định số 1250/QĐ-UBND cấp lần đầu ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh.
- Quyết định số 4791/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND thị xã Đức Phổ về
việc phê duyệt quy hoạch chi tiết 1/500 Khu trung tâm đô thị Sa Huỳnh, thị xã Đức Phổ.
- Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 07/12/2020 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt điều chỉnh sử dụng đất và giao thông của Quy hoạch chung đô thị Đức
Phổ đến năm 2035.
- Quyết định số 831/QĐ-UBND ngày 17/11/2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt đồ án Quy hoạch chung (điều chỉnh) đô thị Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
đến năm 2035.
- Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày 16/07/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về
việc phê duyệt Quy hoạch phân khu thị trấn Sa Huỳnh, huyện Đức Phổ.

2.1.2. Căn cứ kỹ thuật được áp dụng trong báo cáo
* Các tiêu chuẩn về mơi trường khơng khí
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong môi trường khơng khí xung quanh;
* Các tiêu chuẩn về tiếng ồn, độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27: 2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép tại
nơi làm việc
* Các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường nước, đất:
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;
- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 7

Báo cáo ĐTM của dự án “Khu đô thị Bắc Sa Huỳnh”

nước ngầm;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải

sinh hoạt;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho


phép của một số kim loại nặng trong đất.
* Quy chuẩn về chất thải rắn
- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bùn thải từ quá trình

xử lý nước;
- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải

nguy hại.
* Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về phòng cháy chữa cháy
- QCVN 07:2016/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng

kỹ thuật;
- TCVN 3254:1989 - An toàn cháy -Yêu cầu chung;
- TCVN 5040:1990 - Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phịng cháy;
- TCVN 5760:1993 - Hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt;
- TCVN 2622:1995 - Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình-u cầu thiết kế;
- TCVN 3890:2009 - Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình;
- TCVN 4317-1986 - Nhà kho nguyên tắc cơ bản để thiết kế;
- TCVN 7336-2003 - Hệ thống Spinkler tự động yêu cầu thiết bị và lắp đặt;
- TCXDVN 46:2007 Chống sét cho nhà và công trình xây dựng;
- TCXDVN 7957:2008 - Thốt nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngoài - Tiêu

chuẩn thiết kế.
- QCVN 06:2020/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an tồn cháy cho nhà và

cơng trình;
* Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác:
- TCXDVN 33:2006: Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam - Cấp nước, mạng lưới đường

ống và cơng trình -Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 7957:2008: Tiêu chuẩn Quốc gia: Thốt nước - Mạng lưới và cơng trình

bên ngồi - Tiêu chuẩn thiết kế.
- TCVN 6707:2009: Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo.
- QCVN 02:2009/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về số liệu điều kiện tự nhiên

dùng trong xây dựng;
- QCVN 22:2010/BTTTT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an tồn điện cho các

thiết bị đầu cuối viễn thơng;
- QCVN 07:2010/BTTTT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giao diện quang cho

thiết bị kết nối mạng SDH;

Chủ Dự án: Công ty Cổ phần Hạ tầng và Bất động sản Việt Nam 8


×