Tải bản đầy đủ (.pdf) (202 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN “NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT VÀ CÁC CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG CÔNG SUẤT 3.000 TẤN SẢN PHẨMNĂM”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.19 MB, 202 trang )

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI THÁI NÔNG
______________

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN

“NHÀ MÁY SẢN XUẤT THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
VÀ CÁC CHẾ PHẨM DIỆT CÔN TRÙNG
CÔNG SUẤT 3.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM”

ĐỊA CHỈ: ĐƯỜNG NGUYỄN ÁI QUỐC, KHU CÔNG NGHIỆP
NHƠN TRẠCH 3, HUYỆN NHƠN TRẠCH, TỈNH ĐỒNG NAI

ĐỒNG NAI, THÁNG 08 NĂM 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................... ix
DANH MỤC BẢNG BIỂU .............................................................................................. xiii
DANH MỤC HÌNH ẢNH ................................................................................................ xvi
MỞ ĐẦU ............................................................................................................................. 1
1. Xuất xứ của Dự án ........................................................................................................... 1
1.1. Thông tin chung về dự án ............................................................................................. 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ............................................ 2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM ................................................... 5


2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án ..................... 5
2.2. Các văn bản pháp lý liên quan đến Dự án .................................................................. 11
2.3.2 Đánh giá nguồn tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tạo lập ............................................. 12
3. Tổ chức thực hiện ĐTM ................................................................................................ 13
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ................................................................. 17
4.1. Các phương pháp ĐTM .............................................................................................. 17
4.2. Các phương pháp khác ............................................................................................... 18
5. Tóm tắt các vấn đề mơi trường chính của dự án ........................................................... 19
5.1. Các tác động môi trường chính của dự án .................................................................. 19
5.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án....................................... 19
5.2.1. Quy mơ, tính chất của nước thải và vùng có thể bị tác động do nước thải ............. 19
5.2.2. Quy mơ, tính chất của khí thải và vùng có thể bị tác động do khí thải ................... 20
5.2.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường.............................. 21
5.2.4. Quy mơ, tính chất của chất thải nguy hại ................................................................ 22
5.3. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ........................................ 22
5.4. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường chính của dự án ......................................... 28
2.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án .................................... 29
5.6. Cam kết của chủ dự án ............................................................................................... 32
CHƯƠNG 1 MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN......................................................................... 34
1.1. Thông tin chung về dự án ........................................................................................... 34
1.1.1. Tên dự án ................................................................................................................. 34
1.1.2. Chủ Dự án................................................................................................................ 34
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án ............................................................................................. 34
1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng nghệ và loại hình của Dự án............................................. 38
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ........................................................................... 38
1.2.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình của Dự án ................................... 38

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng ix


Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

1.2.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án .............................................................. 39
1.2.3. Sự phù hợp của địa điểm thực hiện dự án với các quy định của pháp luật và các
quy hoạch phát triển có liên quan...................................................................................... 41
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ................................................................................................ 42
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án.............................................. 42
1.3.2. Nguồn cung cấp điện, nước và các sản phẩm của dự án ......................................... 46
1.3.2.1. Nhu cầu sử dụng điện .......................................................................................... 46
1.3.2.2. Nhu cầu cấp nước phục vụ dự án ......................................................................... 46
1.3.2.3. Sản phẩm của dự án.............................................................................................. 49
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.................................................................................... 52
1.5. Biện pháp tổ chức thi công......................................................................................... 65
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................... 65
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án........................................................................................... 65
1.6.2. Vốn đầu tư ............................................................................................................... 65
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ........................................................................ 66
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .................................................................. 68
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội............................................................................ 68
2.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................................... 68
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng .............................................................................. 69
2.1.3. Điều kiện thuỷ văn .................................................................................................. 73
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án.................................... 75

2.2.1. Hiện trạng chất lượng môi trường và tài nguyên sinh vật....................................... 75
2.2.2. Hiện trạng các thành phần mơi trường khí thải, nước thải, khơng khí ................... 84
2.2.2.1 Hiện trạng mơi trường khơng khí .......................................................................... 84
2.2.2.2 Hiện trạng môi trường nước .................................................................................. 90
2.3. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN ........................................................................ 91
2.3.1. Thông tin chung về KCN Nhơn Trạch III – Giai đoạn 1 ........................................ 91
2.3.2. Hiện trạng sản xuất kinh doanh và bảo vệ môi trường của dự án hiện hữu............ 98
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG .................................................................................................. 102
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng ............................................................................................ 102
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ...................................................................................... 102

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng x

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

3.2.1.Đánh giá, dự báo các tác động................................................................................ 102
3.2.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường ....................................................... 132
3.2.2.1. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành thử
nghiệm ............................................................................................................................. 132
3.2.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường trong giai đoạn vận hành thương
mại 132

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............................. 165
3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ...................... 165
3.3.2. Kế hoạch tổ chức, thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường ............................ 167
3.3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác ..................... 168
3.3.4. Tóm tắc dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
của dự án.......................................................................................................................... 168
3.3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ................ 169
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............... 170
3.4.1. Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải ............ 170
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường không liên quan đến chất thải . 170
3.4.3. Các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường .......................................................... 171
3.4.4. Đánh giá theo phương pháp áp dụng ..................................................................... 171
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG .......................... 172
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ........... 173
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ..................................................... 173
5.2. Chương trình giám sát môi trường ........................................................................... 177
CHƯƠNG 6 THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG ...................................................... 181
6.1. Tham vấn cộng đồng ................................................................................................ 181
6.2. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học (đối với dự án thuộc phụ lục IIa) ................... 181
6.2.1. Quá trình tham vấn ý kiến của nhà khoa học, chuyên gia liên quan đến lĩnh vực
hoạt động của dự án và chuyên gia môi trường .............................................................. 181
6.2.2. Ý kiến đánh giá của chuyên gia............................................................................. 182
6.2.3. Ý kiến giải trình, tiếp thu và cam kết thực hiện của chủ dự án ............................. 182
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ..................................................................... 183
1. Kết luận........................................................................................................................ 183
2. Kiến nghị ..................................................................................................................... 184
3. Cam kết ........................................................................................................................ 184
3.1. Cam kết về các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường sẽ được thực hiện và hoàn
thành trong các giai đoạn từ khi dự án đi vào vận hành chính thức cho đến khi kết thúc
dự án ................................................................................................................................ 186


Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng xi

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

3.2. Cam kết về đền bù và khắc phục ô nhiễm môi trường trong trường hợp các sự cố,
rủi ro môi trường xảy ra do triển khai dự án ................................................................... 186
PHỤ LỤC ........................................................................................................................ 187
PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ ...................................................................... 187
PHỤ LỤC 2. CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT...................................................................... 187
PHỤ LỤC 3. KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG ....................... 187
PHỤ LỤC 5. DANH MỤC MSDS HÓA CHẤT............................................................ 187
PHỤ LỤC 1. CÁC VĂN BẢN PHÁP LÝ LIÊN QUAN DỰ ÁN ................................ 188
PHỤ LỤC 2 CÁC BẢN VẼ KỸ THUẬT CÓ LIÊN QUAN DỰ ÁN ........................... 190
PHỤ LỤC 3 KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG ....................... 191

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng xii

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Q Đơn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông


DANH MỤC BẢNG BIỂU

Bảng 1. Danh sách các thành viên tham gia thực hiện ĐTM.....................................15
Bảng 2. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án .....................................28
Bảng 3. Chương trình giám sát môi trường của dự án...............................................29
Bảng 1. 1. Giới hạn các điểm khép góc Cơng ty TNHH Thương mại Thái Nông .....35
Bảng 1. 2. Quy mô, công suất sản phẩm của dự án ................................................... 38
Bảng 1. 3. Diện tích các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án...........................39
Bảng 1. 4. Nguyên nhiên vật liệu chính phục vụ cho dự án sản xuất thuốc bảo vệ thực
vật ............................................................................................................................. 42
Bảng 1. 5. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ............................................................. 48
Bảng 1. 6. Sản phẩm của dự án ................................................................................. 49
Bảng 1. 7. Danh mục máy móc, thiết bị của dự án .................................................... 62
Bảng 1. 8. Hệ thống phụ trợ ......................................................................................63
Bảng 1. 9. Hệ thống phụ trợ khác..............................................................................63
Bảng 1. 10. Tiến độ thực hiện của dự án ...................................................................65
Bảng 1. 11. Bảng tổng hợp chi phí đầu tư dự án .......................................................65
Bảng 2. 1. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng qua nhiều năm (oC) .................70
Bảng 2. 2. Độ ẩm không khí trung bình các tháng qua nhiều năm (%) .....................71
Bảng 2. 3. Số giờ nắng của các tháng qua nhiều năm ............................................... 72
Bảng 2. 4. Lượng mưa các tháng qua nhiều năm (mm).............................................73
Bảng 2. 5. Kết quả quan trắc thủy sinh tại sông Thị Vải năm 2020 ..........................81
Bảng 2. 6. Vị trí lấy mẫu khơng khí .......................................................................... 85
Bảng 2. 7. Phương pháp phân tích chỉ tiêu vi khí hậu và khơng khí .........................85
Bảng 2. 8. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí tại khu vực cổng bảo vệ............85
Bảng 2. 9. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí tại khu vực kho chứa nguyên liệu
.................................................................................................................................. 86
Bảng 2. 10. Kết quả phân tích khơng khí tại khu vực đóng gói (tại khu vực máy đóng
gói) ............................................................................................................................ 87
Bảng 2. 11. Kết quả phân tích khơng khí tại khu vực sản xuất thuốc (tại khu vực máy

trộn)........................................................................................................................... 87
Bảng 2. 12. Vị trí lấy mẫu khí thải ............................................................................ 88
Bảng 2. 13. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu khí thải...........................................88

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng xiii

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nơng

Bảng 2. 14. Kết quả phân tích khí thải tại Ống thải sau hệ thống xử lý hơi dung mơi,
hơi hóa chất .............................................................................................................. 89

Bảng 2. 15. Vị trí lấy mẫu nước thải......................................................................... 90

Bảng 2. 16. Phương pháp phân tích các chỉ tiêu nước thải ....................................... 90

Bảng 2. 17. Kết quả phân tích chất lượng nước thải tại hố ga cuối trước khi đấu nối
vào KCN................................................................................................................... 91

Bảng 2. 18. Giới hạn tiếp nhận nước thải của KCN Nhơn Trạch III – Giai đoạn 2 .. 96

Bảng 3. 1. Bảng tổng hợp nguồn gây tác động đến môi trường tự nhiên trong giai
đoạn vận hành thử nghiệm và vận hành thương mại............................................... 103

Bảng 3. 2. Tóm tắt các nguồn phát sinh nước thải từ hoạt động của dự án............. 104


Bảng 3. 3. Ước tính nồng độ các chất ơ nhiễm trong nước mưa chảy tràn ............. 105

Bảng 3. 4. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt của cán bộ nhân viên
................................................................................................................................ 107

Bảng 3. 5. Kết quả phân tích chất lượng nước thải trước HTXL ............................ 108

Bảng 3. 6. Tổng hợp lượng nước thải của nhà máy hiện hữu và dự án nâng công suất
................................................................................................................................ 110

Bảng 3. 7. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông..................... 113

Bảng 3. 8. Hệ số ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện giao thông ........................ 114

Bảng 3. 9. Tổng tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông của nhà
máy hiện hữu và sau khi nâng công suất ................................................................ 115

Bảng 3. 10. Tổng tải lượng ơ nhiễm bụi, hơi ngun liệu, hố chất phát sinh từ quá
trình sản xuất thuốc BVTV dạng bột, dạng hạt....................................................... 117

Bảng 3. 11. Tải lượng các chất ô nhiễm đặc trưng do sử dụng nguyên vật liệu sản
xuất các sản phẩm thuốc BVTV dạng lỏng............................................................. 119

Bảng 3. 12. Kết quả quan trắc mơi trường khơng khí khu vực sản xuất ................. 120

Bảng 3. 13. Tổng hợp chất thải rắn khơng nguy hại phát sinh trong q trình sản xuất
sau khi nâng công suất............................................................................................ 122

Bảng 3. 14. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh tại dự án ................................. 124


Bảng 3. 15. Thống kê các hạng mục xây dựng HTXLNT tại Công ty .................... 139

Bảng 3. 16. Các thiết bị sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải ............................. 139

Bảng 3. 17. Kết quả chất lượng nước thải đầu ra sau HTXL nước thải .................. 141

Bảng 3. 18. Thơng số kỹ thuật hệ thống xử lý khí thải ........................................... 147

Bảng 3. 19. Kết quả phân tích khí thải tại ống thải sau hệ thống xử lý bụi, hơi dung
mơi, hơi hóa chất .................................................................................................... 147

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng xiv

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

Bảng 3. 20. Trách nhiệm và các bước thực hiện kế hoạch ứng phó sự cố khẩn cấp 159
Bảng 3. 21. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ............................ 165
Bảng 3. 22. Các phương án tổ chức, thực hiện các cơng trình bảo vệ mơi trường ..167
Bảng 3. 23. Dự tốn kinh phí bảo trì, sửa chữa hàng năm cho các cơng trình xử lý
môi trường............................................................................................................... 168
Bảng 3. 24. Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải
................................................................................................................................ 170
Bảng 3. 25. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp thực hiện ĐTM .........171
Bảng 5. 1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường ...........................................174
Bảng 5. 2. Tổng hợp chương trình giám sát mơi trường của dự án .........................178


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng xv

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Q Đơn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

DANH MỤC HÌNH ẢNH

Hình 1. 1. Vị trí của dự án ........................................................................................ 35
Hình 1. 2. Vị trí dự án trong KCN Nhơn Trạch III - giai đoạn 1 .............................. 36
Hình 1. 3. Hình ảnh hiện trạng khu vực dự án .......................................................... 41
Hình 1. 4. Quy trình sản xuất thuốc bảo vệ thực vật và thuốc diệt cơn trùng dạng bột
(WP) ......................................................................................................................... 52
Hình 1. 5. Quy trình pha chế thuốc bảo vệ thực vật và thuốc diệt cơn trùng dạng lỏng
(SL, SC, EC)............................................................................................................. 53
Hình 1. 6. Sơ đồ quy trình sản xuất thuốc bảo vệ thực vật và thuốc diệt côn trùng
dạng hạt AFUDAN 3GR........................................................................................... 55
.................................................................................................................................. 58
Hình 1. 7. Sơ đồ quy trình sản xuất thuốc bảo vệ thực vật và thuốc diệt côn trùng
dạng hạt (GR) ........................................................................................................... 58
Hình 1.8. Sơ đồ quản lý dự án .................................................................................. 67
Hình 2. 1. Trạm xử lý nước thải tập trung của KCN Nhơn Trạch III – Giai đoạn 2,
công suất 4.000 m3/ngày.đêm (modun 1 và 2) .......................................................... 94
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa chảy tràn của Nhà máy ................... 133
Hình 3. 2. Sơ đồ cơng nghệ bể tự hoại 3 ngăn ........................................................ 135
Hình 3. 3. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải, công suất 5 m3/ngày đêm.................. 137

Hình 3. 4. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải, công suất 5 m3/ngày đêm ............... 140
Hình 3. 5. Sơ đồ HTXL bụi, hơi dung mơi, hơi hố chất từ q trình sản xuất, cơng
suất 15.000 m3/h ..................................................................................................... 145
Hình 3. 6. Hình ảnh hệ thống xử lý khí bụi, hơi dung mơi, hơi hố chất từ q trình
sản xuất, cơng suất 15.000 m3/h ............................................................................. 146
Hình 3. 7. Sơ đồ quản lý dự án ............................................................................... 169

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng xvi

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Thương mại Thái Nông được thành lập vào năm 1995 tại KCN
Nhơn Trạch III , huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. Công ty hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0301123855 đăng ký lần đầu ngày 10 tháng 06
năm 1995 và đăng ký thay đổi lần thứ 07 ngày 09 tháng 05 năm 2016 do Phòng Đăng
ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư TP HCM cấp với ngành nghề hoạt động
chính của cơng ty là Sản xuất, gia cơng, pha chế, sang chai, đóng gói, tái đóng gói
thuốc trừ sâu, trừ bệnh, trừ cỏ, phân bón lá, chất kích thích sinh trưởng cây trồng, các
hóa chất và chế phẩm diệt cơn trùng dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế.


Công ty TNHH Thương mại Thái Nông đã được Bộ Khoa học, công nghệ và môi
trường cấp Phiếu xác nhận số 1097/MTg ngày 22/10/1999 và Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn, Cục Bảo vệ thực vật cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất
thuốc bảo vệ thực vật số 34/CNSXT/BVTV ngày 08/11/2019.

Hiện nay, nhận thấy nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và các chế phẩm
diệt côn trùng trên thị trường ngày càng cao và để đáp ứng nhu cầu đó Chủ đầu tư có
kế hoạch nâng công suất sản xuất tại nhà máy từ 1.000 tấn sản phẩm/năm lên 3.000 tấn
sản phẩm/năm. Do đặc thù của dự án chỉ phục vụ cho nhu cầu sử dụng thuốc bảo vệ
thực vật và các chế phẩm diệt côn trùng tại Việt Nam nên chia hoạt động vào các mùa
chính vào tháng 11 đến tháng 7 năm sau sản xuất khoảng 80 tấn/tháng, các tháng còn
lại chỉ sản xuất với cơng suất nhỏ khoảng 30 tấn/tháng. Vì vậy, việc nâng cơng suất
sản xuất khơng tăng máy móc thiết bị, nhân lực và công nghệ sản xuất đăng ký trong
thủ tục môi trường đã được phê duyệt năm 1999 mà chỉ thực hiện nâng công suất bằng
cách sản xuất tối đa cơng suất máy móc hiện tại của dự án cho tồn bộ các tháng cao
điểm và khơng cao điểm của mùa vụ.

Đây là dự án đầu tư nâng công suất, không xây dựng thêm các hạng mục cơng
trình trên khu đất hiện hữu. Nội dung và trình tự các bước thực hiện ĐTM được tuân
thủ theo các quy định của pháp luật về môi trường và các hướng dẫn của Bộ tài
nguyên và Môi trường về lập ĐTM cho các dự án đầu tư, nhằm đánh giá các tác động
môi trường, đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động xấu, phịng ngừa và ứng

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 1

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Q Đơn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường

Công ty TNHH Thương mại Thái Nơng

phó sự cố mơi trường, xây dựng các chương trình quản lý và giám sát mơi trường
trong quá trình vận hành thương mại.

Căn cứ Luật môi trường số 72/2020/QH14 của Quốc hội có hiệu lực thi hành
ngày 01/01/2022, nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ tài nguyên và môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật bảo vệ mơi trường thì với quy mơ thực hiện nêu trên của Dự án Nhà
máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật và các chế phẩm diệt côn trùng thuộc danh mục
loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường (mục 4,
cột 4, phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP). Theo phụ lục III, Nghị định
08/2022/NĐ-CP thì dự án được phân loại nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến mơi
trường. Do đó theo quy định tại điều 30 Luật bảo vệ mơi trường thì đối tượng phải lập
báo cáo đánh giá tác động môi trường. Theo điểm a, khoản 1, điều 35 của Luật bảo vệ
mơi trường thì báo cáo ĐTM của dự án thuộc thẩm quyền phê duyệt của Bộ Tài
ngun và Mơi trường.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Dự án đầu tư của dự án “Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật và các chế
phẩm diệt côn trùng công suất 3.000 tấn sản phẩm/năm” tại KCN Nhơn Trạch III sẽ do
Công ty TNHH Thương Mại Thái Nông phê duyệt.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác,
các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan
1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định
của pháp luật về bảo vệ môi trường

Dự án thực hiện pha trộn và đóng gói thuốc bảo vệ thực vật và đã được Bộ Khoa

học, công nghệ và môi trường cấp Phiếu xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi
trường số 1097/MTg ngày 22/10/1999.

Giấy chứng nhận số 34/CNSXT/BVTV ngày 08/11/2019 của Bộ nông nghiệp và
phát triển nông thôn – Cục Bảo vệ thực vật chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc
bảo vệ thực vật.

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng 2

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

Dự án đặt tại KCN Nhơn Trạch III, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai. KCN
Nhơn Trạch III đã được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường và Bộ TNMT phê
duyệt báo cáo ĐTM tại quyết định số 2918/QĐ-MT ngày 21/12/1996 và Quyết định số
1087/QĐ-BTNMT ngày 25/8/2004 với các ngành nghề Các ngành công nghiệp nhẹ
(Dệt nhuộm, tẩy trắng, tơ sợi...; May mặc; giày, da và các sản phẩm chế biến từ da;
Các loại hình cơng nghiệp nhẹ khác..); Các ngành cơ khí chế tạo (Chế tạo ơtơ, máy
móc động lực; Chế tạo thiết bị phục vụ ngành giao thông vận tải và xây dựng; Chế tạo
máy nơng nghiệp; Cơ khí chế tạo); Sản xuất vật liệu xây dựng (Gạch, sành sứ, firbo
cement, bê tông tươi và bê tông đúc sẵn; Gia công kết cấu thép, tấm lợp mạ kẽm, trang
thiết bị mạ kẽm, trang thiết bị nội thất, các sản phẩm phục vụ xây dựng khác); SX chế
biến sản phẩm gỗ; Thực phẩm (Chế biến thịt, hải sản; SX rượu, bia, nước giải khát;
Chế biến thực phẩm khác); Hoá chất, mỹ phẩm (Hoá chất cơ bản và hoá chất tiêu
dùng; Hương liệu; Hoá mỹ phẩm; Dược phẩm, vật tư y tế); Điện gia dụng, điện tử,
điện lạnh; Dịch vụ (Bưu điện, ngân hàng, viễn thơng; các dịch vụ giải trí; Cung ứng

lương thực, thực phẩm, xăng dầu, vật liệu xây dựng, y tế công đồng, xử lý chất thải,
kho bãi, nhà xưởng cho thuê...); Nhiệt điện; Sản xuất và tiêu thụ sợi nhân tạo, hạt
polyeste; Nghiên cứu phát triển sử dụng sợi và các sản phẩm hóa học có liên quan; sản
xuất và kinh doanh điện; Xây dựng và cho thuê kho, bãi, nhà xưởng; Sợi, vải, dây kéo;
vật liệu xây dựng (bê tông tươi, kết cấu thép); Bột giấy, giấy; chế biến thủy hải sản;
thuốc bảo vệ thực vật.

Do đó, sự hình thành của dự án phù hợp với quy hoạch phát triển của khu công
nghiệp, phát triển kinh tế xã hội của địa phương.
1.3.2. Mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật có liên quan

Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất thuốc bảo vệ thực vật và các chế phẩm diệt côn
trùng công suất 3.000 tấn sản phẩm/năm” của Công ty TNHH Thương Mại Thái Nông
nằm tại KCN Nhơn Trạch III, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam phù hợp
với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường như
sau:

- Quyết định của Bộ trưởng Bộ khoa học, công nghệ và môi trường số 2918/QĐ-
TMg ngày 21/12/1996 về việc “Phê chuẩn báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 3

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Q Đơn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông


xây dựng khu công nghiệp Nhơn Trạch III – Đồng Nai” do Bộ khoa học, công nghệ và
môi trường phê duyệt.

- Quyết định về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số
1696/QĐ-BTNMT ngày 15/11/2006 của dự án “ Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp Nhơn Trạch III, giai đoạn 2” do Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt.

- Giấy xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
phục vụ giai đoạn vận hành số 110/GXN-BTNMT ngày 26/9/2018 của dự án “Đầu tư
xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng Khu công nghiệp Nhơn Trạch III, giai đoạn 2”
do Bộ Tài nguyên và Môi trường – Tổng Cục môi trường phê duyệt.

- Giấy phép xả thải số 3739/GP-BTNMT ngày 18/12/2018 với lưu lượng xả thải
7.000 m3/ngày.đêm do Bộ Tài Nguyên và Môi Trường cấp.

1.4. Trường hợp dự án nằm trong Khu công nghiệp.
Hiện nay, KCN Nhơn Trạch III đã đầu tư hoàn thiện cơ sở hạ tầng bao gồm các

hạng mục cơng trình như: Đường giao thông, các hệ thống cấp điện, cấp nước, khu xử
lý nước thải tập trung, hệ thống thu gom và thoát nước thải, nước mưa, hệ thống cây
xanh,....KCN KCN Nhơn Trạch III đã hồn thiện các cơng trình bảo vệ môi trường
phục vụ hoạt động hạ tầng của dự án và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp
giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường số 110/GXN-BTNMT ngày
26/9/2018.

Dự án do Công ty Cổ phần Tổng Công ty Tín Nghĩa quản lý trực tiếp, do đó
nước thải được thu gom về trạm XLNT tập trung KCN Nhơn Trạch III, giai đoạn 2 để
xử lý (theo Quyết định số 2376/QĐ-UBND ngày 24/7/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai V/v phê duyệt phương án thu gom nước thải từ các dự án nằm ngoài phân

khu Formosa của KCN Nhơn Trạch III, giai đoạn 1, khu trung tâm dịch vụ 51,73 ha
đưa về xử lý tại Trạm xử lý nước thải tập trung KCN Nhơn Trạch III, giai đoạn 2).

Như vậy, nhìn chung cơ sở phù hợp với khả năng chịu tải của môi trường tại khu
vực KCN Nhơn Trạch III.

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng 4

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án

❖ Các văn bản pháp luật và kỹ thuật căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập
ĐTM

- Luật Phòng cháy chữa cháy 2001 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2001;

- Luật Thương mại số 36/2005/QH11 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005;

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006;


- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/11/2007;

- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 được Quốc hội nước
Cộng hồ Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/11/2007;

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hồ Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 13/11/2008;

- Luật giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 13/11/2008;

- Luật an toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/06/2010;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/6/2012;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy số
40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua
ngày 22/11/2013;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013;

- Luật Đầu tư số 49/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 18/6/2014;

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 5


Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đơn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 18/6/2014;

- Luật Bảo vệ Môi trường số 55/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 23/06/2014;

- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25/06/2013, có hiệu lực ngày 01/07/2016;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 46/2012/NĐ-CP ngày 22/05/2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của nghị định số 35/2003/nđ-cp ngày 04 tháng 4 năm 2003 quy định
chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy và nghị định số
130/2006/NĐ-CP ngày 08 tháng 11 năm 2006 quy định chế độ bảo hiểm cháy, nổ bắt
buộc;

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 20/09/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định số 108/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 09 năm 2013 của Chính phủ về

Quản lý phân bón.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định về
thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị Định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường;

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường và kế hoạch bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 Quy định chi tiết thi hành một
số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 6

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông


- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất
thải và phế liệu;

- Nghị định 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 Chính phủ quy định về xử phạt
vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghi định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai.

- Nghi định số 36/2020/NĐ-CP ngày 24/03/2020 của Chính Phủ Quy định về xử
phạt hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản.

- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.

- Nghi định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/05/2018 của Chính Phủ Quy định về
Quản lý Khu Công nghiệp và Khu Kinh tế.

- Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày 13/05/2019 của Chính phủ Quy định về
sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14 tháng 02
năm 2015 của Chính phủ quy định về đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác
động môi trường và cam kết bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 16/2010/TT-BKHCN ngày 21/09/2010 của Bộ Khoa học và Công
nghệ về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 21/2009/TT-BKHCN ban hành và thực hiện
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn đối với thiết bị điện và điện tử;

- Thông tư số 35/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ TN&MT quy định
về bảo vệ môi trường khu kinh tế, khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ

cao;

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30/6/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc quản lý chất thải nguy hại;

- Thông tư số 22/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về chiếu sáng - mức cho phép chiếu sáng nơi làm việc;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm
việc;

- Thông tư số 26/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng 7

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

- Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế quy định quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép tại nơi làm việc;

- Thông tư 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.


- Thông tư 10/2019/TT-BNNPTNT ngày 20/09/2019 của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển Nông thôn ban hành danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng,
cấm sử dụng tại Việt Nam.

- Thông tư số 25/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 40/2019/NĐ-CP ngày
13 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Luật bảo vệ môi trường và quy định quản
lý hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc “Ban
hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động”;

- Quyết định số 06/2006/QĐ-BXD ngày 17/3/2006 của Bộ Xây dựng ban hành
TCXDVN 33:2006 quy định về Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình –
Tiêu chuẩn thiết kế;

- Quyết định số 04/2008/QĐ-BXD ngày 03/04/2008 của Bộ Xây dựng về việc
ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Quy hoạch xây dựng;

- Quyết định số 35/2015/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh Đồng
Nai về việc phân vùng môi trường tiếp nhận nước thải và khí thải cơng nghiệp trên
địa bàn tỉnh Đồng Nai;

- Quyết định 36/2018/QĐ-UBND ngày 06/09/2018 của UBND tỉnh Đồng Nai về
việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Điều 1 của Quyết định số 35/2015/QĐ-
UBND ngày 19/10/2015 của UBND tỉnh về việc phân vùng mơi trường tiếp nhận nước
thải và khí thải cơng nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

- Quyết định số 5062/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND tỉnh Đồng Nai về

việc ủy quyền Ban Quản lý các Khu Công nghiệp thực hiện thẩm định, phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trường đối với các dự án đầu tư trong khu công nghiệp
trên địa bàn tỉnh;

❖ Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 8

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Q Đơn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5507:2002 Hóa chất nguy hiểm – Quy phạm an
toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển;

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3147 :1990 - Quy phạm an tồn trong cơng tác
xếp dỡ;

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2622:1995 – Phịng cháy, chống cháy cho nhà và
cơng trình – Yêu cầu cho thiết kế;

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5067:1995 về chất lượng khơng khí – phương
pháp khối luợng xác định hàm lượng bụi;

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4513:1988 – Tiêu chuẩn thiết kế – Cấp nước bên
trong;


- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4519:1998 – Hệ thống cấp thoát nước trong nhà
và cơng trình – Quy phạm thi cơng và nghiệm thu;

- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 309:2004 – Công tác trắc địa trong
xây dựng cơng trình – u cầu chung;

- Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 03:2004 về quy trình kiểm tra chất lượng giầy thành
phẩm do Bộ Công nghiệp ban hành ngày 05/05/2004.

- Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam TCXDVN 33:2006 – Cấp nước – Mạng lưới
đường ống và cơng trình – Tiêu chuẩn thiết kế;

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6705:2009 về chất thải rắn thông thường - Phân
loại;

- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6706:2009 về chất thải nguy hại - Phân loại;
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6707:2009 về chất thải nguy hại - Dấu hiệu cảnh
báo;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 46-2012/BTNMT về quan trắc khí tượng;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03-MT:2015/BTNMT về giới hạn cho
phép của kim loại nặng trong đất;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 08-MT:2015/BTNMT về chất lượng nước
mặt;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 09-MT:2015/BTNMT về chất lượng nước
ngầm;

Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hồng 9

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Quý Đôn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai


Điện thoại: 0902.695.765

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Công ty TNHH Thương mại Thái Nông

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2013/BTNMT về chất lượng khơng khí
xung quanh;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 06:2009/BTNMT về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 07:2009/BTNMT về ngưỡng chất thải
nguy hại;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 19:2009/BTNMT về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 20:2009/BTNMT về khí thải công nghiệp
đối với với một số chất hữu cơ;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2010/BTNMT về tiếng ồn;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2010/BTNMT về độ rung;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 40:2011/BTNMT về nước thải công
nghiệp;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 50:2013/BTNMT về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 21:2016/BYT về Điện từ trường tần số cao
- Mức tiếp xúc cho phép điện từ trường tần số cao tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 22:2016/BYT về Chiếu sáng - Mức cho
phép chiếu sáng nơi làm việc;

- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 27:2016/BYT về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc.
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc
của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc(thời lượng tiếp xúc với hóa chất 48 giờ làm
việc/1 tuần làm việc 6 ngày).

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Tân Huy Hoàng 10

Địa chỉ Chi nhánh: 10/46 Lê Q Đơn, Kp.4, P.Tân Hiệp, Tp.Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai

Điện thoại: 0902.695.765


×