Tải bản đầy đủ (.pdf) (301 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG DỰ ÁN “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN VÀ TINH LUYỆN ĐẤT HIẾM” ĐỊA ĐIỂM: LÔ IV.2, IV.3, IV.4.1 VÀ IV.4.3 KCN THUẬN THÀNH 3, PHƯỜNG THANH KHƯƠNG, THỊ XÃ THUẬN THÀNH, TỈNH BẮC NINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47.97 MB, 301 trang )

CÔNG TY TNHH MTV ĐẤT HIẾM VIỆT NAM
-------o0o-------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DỰ ÁN “NHÀ MÁY CHẾ BIẾN VÀ TINH LUYỆN ĐẤT HIẾM”

ĐỊA ĐIỂM: LÔ IV.2, IV.3, IV.4.1 VÀ IV.4.3 KCN THUẬN THÀNH 3,
PHƯỜNG THANH KHƯƠNG, THỊ XÃ THUẬN THÀNH, TỈNH BẮC NINH

BẮC NINH, NĂM 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ...........................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư.........................................3
1.4. Trường hợp dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao,
cụm công nghiệp..............................................................................................................4
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM...............................................5
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường ..............................................................................................................................5
2.2.Các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về
dự án 10


2.3. Tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập .....................................................................10
3.1. Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam .........................................11
3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam ....................11
3.3. Các bước thực hiện ĐTM .......................................................................................11
CHƯƠNG 1.MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN.................................................................30
1.1. Thơng tin chung về dự án .......................................................................................31
1.2. Các hạng mục công trình của dự án........................................................................34
1.2.1. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CHÍNH CỦA DỰ ÁN ............................34
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................36
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................37
1.2.4. Về thực trạng sản xuất kinh doanh của Dự án ....................................................40
1.2.5. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất khu vực thực hiện dự án, sự phù hợp của địa điểm
thực hiện dự án với các quy định của pháp luật và các quy hoạch phát triển có liên quan

43
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .................................................................................................44
1.3.1. Giai đoạn xây mới, cải tạo nhà xưởng.................................................................44
1.3.2. Giai đoạn vận hành dự án....................................................................................45
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................48
1.4.1. Công đoạn nghiền thô..........................................................................................49

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

1.4.2. Công đoạn nung .................................................................................................. 51
1.4.3. Công đoạn nghiền tinh ........................................................................................ 52
1.4.4. Công đoạn hịa tan............................................................................................... 53

1.4.5. Cơng đoạn lọc ..................................................................................................... 54
1.4.6. Cơng đoạn cô đặc ................................................................................................ 56
1.4.7. Công đoạn kết tinh .............................................................................................. 57
1.4.8. Cơng đoạn hồn thiện, đóng gói Đất hiếm dạng hỗn hợp................................... 57
1.4.9. Cơng đoạn trích ly............................................................................................... 58
1.4.11. Cơng đoạn điện giải ......................................................................................... 58
1.4.12. Cơng đoạn hồn thiện....................................................................................... 61
1.4.13. Nồi hơi.............................................................................................................. 62
1.4.14. Q trình phân tích ........................................................................................... 49
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................... 65
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .............................. 66
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................... 66
1.6.2. Vốn đầu tư ........................................................................................................... 66
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .................................................................... 66
CHƯƠNG 2: ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN .............................................................................. 68
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội........................................................................ 68
2.1.1. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của KCN Thuận Thành 3........................................ 68
2.1.2. Hạ tầng dịch vụ ................................................................................................... 70
2.1.3. Hạ tầng xã hội ..................................................................................................... 70
2.1.4. Hoạt động bảo vệ môi trường trong KCN Thuận Thành 3 ................................. 71
2.1.5. Hiện trạng đầu tư tại KCN Thuận Thành 3 ........................................................ 72
2.1.6. Đánh giá sự phù hợp của việc thực hiện dự án với đặc điểm kinh tế - xã hội khu
vực dự án ....................................................................................................................... 72
2.2.2. Hiện trạng tài nguyên sinh vật............................................................................. 72
CHƯƠNG 3:ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ DỰ CỐ MƠI TRƯỜNG................................................................................... 73
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ...... 73


Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai cải tạo, nâng cấpnhà

máy……………………………………………………………………………………73

3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.........................89

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai

đoạn dự án đi vào vận hành ...........................................................................................95

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................95

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.......................119

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .........................142

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo...........142

CHƯƠNG 4: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG 146

CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..147

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ........................................................147


5.1.1. Mục tiêu.............................................................................................................147

5.1.2. Tóm lượng nội dung, chương trình quản lý mơi trường ...................................147

5.2. Chương trình giám sát mơi trường của dự án.......................................................156

5.2.4. Chế độ báo cáo ..................................................................................................157

5.2.5. Dự toán kinh phí giám sát mơi trường ..............................................................157

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................158

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT..............................................................159

1. KẾT LUẬN .............................................................................................................159

2. KIẾN NGHỊ ............................................................................................................159

3. CAM KẾT THỰC HIỆN CÔNG TÁC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ........................159

TÀI LIỆU THAM KHẢO.........................................................................................161

PHỤ LỤC ...................................................................................................................162

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT


AQI Air Quality Index: Chỉ số chất lượng khơng khí
BOD Biological Oxygen Demand: Nhu cầu ơxy hố sinh học
BTCT Bê tông cốt thép
BTNMT Bộ Tài nguyên môi trường
BVMT Bảo vệ môi trường
CHXHCN Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
COD Chemical Oxygen Demand: Nhu cầu ơxy hố hố học
CP Chính phủ
CTNH Chất thải nguy hại
CTR Chất thải rắn
CTTT Chất thải thông thường
ĐTM Báo cáo đánh giá tác động môi trường
KCN Khu công nghiệp
MK Mẫu khí
NĐ Nghị định
NXB Nhà xuất bản
NTSX Nước thải sản xuất
QCVN Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
QĐ Quyết định
PCCC Phòng cháy chữa cháy
TCMT Tổng Cục Môi trường
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TSS Total Suspended Solid: Tổng chất rắn lơ lửng
TT Thông tư
UBND Uỷ ban nhân dân
VOCs Volatile Organic Compounds: Các hợp chất hữu cơ bay hơi
WB World Bank: Ngân hàng thế giới
WHO World Health Organization: Tổ chức y tế thế giới


Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. 1: Các điểm khép góc của khu đất thực hiện dự án .........................................32
Bảng 1.2: Mối tương quan của khu vực dự án với các đối tượng kinh tế - xã hội
khác ................................................................................................................................ 33
Bảng 1. 5: Các hạng mục cơng trình phụ trợ của nhà máy hiện hữu và dự án cải tạo,
nâng công suất lần 2 ......................................................................................................37
Bảng 1. 6: Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của dự án 37
Bảng 1. 7: Danh mục thiết bị sản xuất của dự án ..........................................................40
Bảng 1.8: Thiết bị mới cho 2 công đoạn cô đặc và kết tinh ..........................................43
Bảng 1. 9: Tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu xây dựng..........................................44
Bảng 1. 11: Danh mục nguyên liệu, hóa chất phục vụ dự án cho năm sản xuất ổn
định ................................................................................................................................45
Bảng 1. 10: Nhu cầu điện năng phục vụ dự án..............................................................46
Bảng 1. 12: Sản lượng sản phẩm của dự án ..................................................................46
Bảng 1. 13:Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong giai đoạn thi lắp đặt máy móc,
thiết bị ............................................................................................................................66
Bảng 1.14: Nhân lực phục vụ dự án ..............................................................................67
Bảng 3. 1: Tổng hợp các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án .............73
Bảng 3.2: Tải lượng các chất ô nhiễm do phương tiện vận chuyển ..............................75
Bảng 3.3:Nồng độ các chất ơ nhiễm ở độ cao tính tốn z=1m......................................76
Bảng 3.4:Nồng độ các chất ơ nhiễm ở độ cao tính tốn z=1,5m...................................76
Bảng 3.5:Nồng độ các chất ơ nhiễm ở độ cao tính tốn z = 2m....................................77
Bảng 3.6:Nồng độ các chất ơ nhiễm ở độ cao tính tốn z = 2,5m.................................78

Bảng 3.7:Tải lượng khói và các khí phát sinh trong q trình hàn ...............................79
Bảng 3.8:Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm có trong nước thải sinh hoạt tại công
trường (40 lao động) ......................................................................................................80
Bảng 3.9: Tác động của một số tác nhân ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...............81
Bảng 3.10: Tiếng ồn của một số máy móc và hoạt động xây dựng (đơn vị: dBA).......86
Bảng 3.11:Sự lan truyền âm thanh từ các phương tiện thi công xây dựng ...................87
Bảng 3.12:Các biện pháp giảm thiểu bụi và khí thải phát sinh .....................................90
Bảng 3. 13:Các tác động đến môi trường trong giai đoạn vận hành của dự án ............95
Bảng 3. 14:Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông ..........................97
Bảng 3. 15:Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí do hoạt động giao thơng ....97
Bảng 3.16:Nồng độ chất ơ nhiễm trong khơng khí do hoạt động giao thông ...............98
Bảng 3.17:Tải lượng các chất ô nhiễm từ khí thải máy phát điện dự phịng ................98
Bảng 3.18: Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải máy phát điện ............................99
Bảng 3.19: Đặc tính cơ bản của khí LPG ....................................................................100

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

Bảng 3. 11:Tải lượng và nồng độ ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt......................... 106
Bảng3.22: Bảng cân bằng nước của dự án khi đi vào hoạt động ................................ 108
Bảng 3. 23:Khối lượng chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất .................... 110
Bảng 3. 24:Khối lượng chất thải rắn nguy hại dự kiến ............................................... 111
Bảng 3. 25: Mức ồn tối đa cho phép của một số phương tiện giao thông .................. 112
Bảng 3.26: Kết quả quan trắc tiếng ồn khu vực làm việc tại các phân xưởng của dự án
trước đây (Năm 2013) ................................................................................................. 113
Bảng 3. 27:Tác hại của tiếng ồn đến người nghe ........................................................ 113
Bảng 3. 28:Kết quả quan trắc nhiệt độ môi trường làm việc tại các phân xưởng....... 114
Bảng 3.29: Dự đốn sự cố có thể xảy ra trong giai đoạn sản xuất .............................. 115

Bảng 3. 30:Lượng hóa chất sử dụng của dự án ........................................................... 118
Bảng 3.31:Tổng hợp các hệ t hống xử lý khí thải của nhà máy.................................. 120
Bảng 3. 33:Thông số kỹ thuật của các bể xử lý nước thải của dự án.......................... 133
Bảng 3. 34: Bảng tổng hợp mức độ chi tiết của các đánh giá, dự báo ........................ 142
Bảng 3.35: Bảng tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo ......................... 144
Bảng 5. 1: Chương trình quản lý mơi trường của Chủ dự án...................................... 148
Bảng 5.3: Chương trình giám sát giai đoạn vận hành thương mại…………………..157

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1:Vị trí của dự án ..............................................................................................32
Hình 1.2: Vị trí của các hạng mục chính .......................................................................36
Hình 1.7: Nồi nung bằng điện .......................................................................................43
Hình 1.8: Sản phẩm của dự án.......................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.9: Sơ đồ công nghệ sản xuất và tinh chế đất hiếmError! Bookmark not
defined.
Hình 1.10: Nguyên liệu sản xuất ...................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.11: Nguyên liệu sản xuất ...................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.12: Cấu tạo chung của máy nghiền....................................................................50
Hình 1.13: Thiết bị nghiền thơ ......................................................................................50
Hình 1.14: Lị nung và sản phẩm sau khi nung .............................................................51
Hình 1.15: Máy nghiền tinh...........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.16: Thiết bị hịa tan............................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.17: Thiết bị lọc ép khung bản và bã lọc ............ Error! Bookmark not defined.
Hình 1.18: Thiết bị cơ đặc ............................................. Error! Bookmark not defined.

Hình 1.19: Cấu tạo thiết bị cơ đặc ................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.20: Sơ đồ cấu tạo hệ thống trích ly....................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.21: Sơ đồ q trình trích ly kim loại đất hiếm...Error! Bookmark not defined.
Hình 1.22: Hệ thống trích ly làm giàu muối clorua đất hiếmError! Bookmark not
defined.
Hình 1.23: Thiết bị phản ứng và máy li tâm..................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.24: Muối oxalate kim loại đất hiếm sau khi loại bỏ dung dịch bằng máy li
tâm ................................................................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1.25: Lò nung mối Di và lò nung muối Dy .......... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.26: Bột Di2O3.....................................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.27: Sơ đồ lị điện giải.........................................Error! Bookmark not defined.
Hình 1.28: Lị điện giải và khn .................................. Error! Bookmark not defined.
Hình 1. 29: Máy khoan và sản phẩm cuối cùng (kim loại đất hiếm)Error! Bookmark
not defined.
Hình 1. 30: Nồi hơi sử dụng dầu DO – EZ2500 SK ..... Error! Bookmark not defined.
Hình 1.31: Nhà vệ sinh của Nhà máy............................................................................66
Hình 1.32: Sơ đồ tổ chức của Cơng ty ..........................................................................67
Hình 2.1:Vị trí KCN Thuận Thành 3.............................................................................68
Hình 2.2: Phối cảnh mặt bằng KCN Thuận Thành 3 ....................................................69
Hình 2.3: Sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường nền ............. Error! Bookmark not defined.
Hình 3.1 Sơ đồ chung của các hệ thống xử lý khí thải................................................121

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

Hình 3.2 Hệ thống thu gom khí thải lị điện giải......................................................... 124
Hình 3.3 Đệm hấp thụ hình cầu................................................................................... 125
Hình 3.4 Hệ thống xử lý khí thải lị điện giải.............................................................. 126

Hình 3. 5 Tháp hấp thụ khí thải từ các bồn phản ứng tại xưởng A và xưởng C ......... 126
Hình 3.6: Thơng số kỹ thuật của tháp xử lý ................................................................ 125
Hình 3.7: Mạng lưới thu gom nước thải...................................................................... 129
Hình 3.8: Một số hình ảnh các bể của HTXLNT ........................................................ 137
Hình 3.9: Thùng chứa rác thải thông thường tại nhà máy ......................................... 137

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất Hiếm Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam (tiền thân là Công ty Cổ phần Đất hiếm
Việt Nam) - VREX, được thành lập từ năm 2009 với giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp số 2300518205 được cấp lần đầu ngày 01/12/2009, thay đổi lần thứ 5 ngày
15/17/2021. Mục tiêu của công ty là sản xuất và tinh luyện kim loại đất hiếm (gồm đất
hiếm hỗn hợp và đất hiếm đơn chất).

Đất hiếm tiếng anh gọi là Rare Earth, đó là nhóm nguyên tố hiếm được tìm thấy
ở khắp nơi trên bề mặt vỏ trái đất, tuy nhiên chúng lại có hàm lượng ít, trữ lượng thấp
và rất khó khăn trong khai thác và tách ra từng nguyên tố riêng biệt.

Hiện có khoảng 17 nguyên tố đất hiếm như sau: Xeri (Ce),
dysprosi (Dy), erbi (Er), europi (Eu), gadolini (Gd), holmi (Ho), lantan (La), luteti (Lu),
neodymi (Nd), praseodymi (Pr), promethi (Pm), samari (Sm), scandi (Sc), terbium (Tb),
thuli (Tm), ytterbi (Yb) và yttri (Y).


Đất hiếm đóng một vai trị quan trọng, thiết yếu trong cuộc sống và sản xuất. Do
vậy mà được xếp vào hàng cực kì quan trọng cho các ngành cơng nghiệp (trong đó gồm
cả ngành sản xuất vũ khí) như chế tạo các nam châm vĩnh cửu cho các máy phát điện,
chế tạo các nam châm ở các máy tuyển từ trong cơng nghệ tuyển khốn, làm chất xúc
tác ở trong cơng nghệ lọc hóa dầu và xử lý mơi trường hiệu quả, làm vật liệu siêu dẫn,
các ion của đất hiếm còn được sử dụng phổ biến như các vật liệu phát quang trong các
ứng dụng quang điện, linh kiện máy vi tính, tivi LCD, đồ điện gia dụng khác.

Đến năm 2014, dự án đã thực hiện được ba giai đoạn, cụ thể:

- Giai đoạn 1: Với mục đích sản xuất tái chế kim loại đất hiếm từ vụn nam châm,

công suất 400 tấn sản phẩm/năm, Công ty đã đầu tư xây dựng mới toàn bộ cơ sở hạ tầng
với các hạng mục chính là các nhà xưởng (A, B, C, D), hạng mục phụ trợ và khu vực
văn phịng. Giai đoạn 1 được hồn thành và đi vào hoạt động năm 2010.

- Giai đoạn 2: Năm 2011, Công ty mở rộng quy mô, lắp đặt thêm công đoạn điện

giải nhằm tinh chế đất hiếm từ bột oxit đất hiếm, nâng tổng công suất của dự án lên 1000
tấn sản phẩm/năm. Trong giai đoạn này, các hạng mục được đầu tư thêm là nhà xưởng
G cùng một số hạng mục phụ trợ. Giai đoạn 2 được hoàn thành và đi vào hoạt động ổn
định đầu năm 2012. Tuy nhiên công suất mới đạt 750 tấn sản phẩm/năm, trong đó 400
tấn sản phẩm được tinh chế từ nguyên liệu đầu vào là vụn nam châm, 350 tấn sản phẩm
được tinh chế từ bột oxit đất hiếm.

- Giai đoạn 3: Năm 2014, Công ty tiếp tục đầu tư mở rộng dự án giai đoạn 3 với

các nội dung chính là xây dựng các cơng trình phụ trợ: nhà kho, xưởng bảo dưỡng, hệ
thống xử lý khí thải. Đồng thời thực hiện tiếp mục tiêu của giai đoạn 2 là nâng công suất


Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 1
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

dự án lên 1.000 tấn sản phẩm/năm bằng cách nâng công suất của giai đoạn điện giải.
Báo cáo đánh giá tác động môi trường giai đoạn III của dự án đã được Sở Tài nguyên
và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Quyết định số 16/QĐ-TNMT ngày
17/3/2014.

Tháng 11 năm 2016, Công ty thay đổi Nhà đầu tư (do chuyển nhượng, góp vốn và
thay đổi cơ cấu tỷ lệ góp vốn của cách nhà đầu tư) và người đại diện theo pháp luật.
Công ty đã thay đổi Giấy chứng nhận đầu tư lần thứ 13 ngày 15/11/2016.

Tháng 5 năm 2017, do nguồn nguyên liệu chưa đạt chuẩn, mội số thiết bị máy móc
liên tục gặp sự cố (lỗi) nên Cơng ty đã làm thủ tục tạm dừng hoạt động sản xuất trên cơ
sở văn bản số 290517/VREX-CV ngày 29 tháng 5 năm 2017.

Tháng 11 năm 2020, Chủ đầu tư - Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam với
Nhà đầu tư và người đại diện theo pháp luật mới đã Lập dự án đầu tư: cải tạo một số
hạng mục dây chuyền sản xuất và tiến hành các thủ tục pháp lý để đưa Dự án hoạt động
trở lại, đồng thời điều chỉnh tăng quy mô sản xuất từ 1.000 tấn sản phẩm/năm lên 2.500
tấn sản phẩm/năm, trong đó sản phẩm đất hiếm hỗn hợp là 1.500 tấn/năm và sản phẩm
đất hiếm đơn chất là 1.000 tấn/năm. Nội dung thực hiện là cải tạo, nâng cấp các nhà
xưởng và hệ thống xử lý chất thải hiện có. Sau khi cải tạo, nâng cấp Nhà máy vẫn sử
dụng phần lớn các cơng trình hiện có và xây dựng thêm nhà xưởng Z để làm kho chứa
nguyên liệu với diện tích 1008 m2 trên phần diện tích dự trữ phía Đơng nhà máy. Dự án
đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường

tại Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/9/2021.

Sau khi hoàn thành việc xây lắp, Chủ dự án đã tiến hành lập hồ sơ xin cấp Giấy
phép môi trường trước khi dự án đi vào vận hành chính thức và được Ủy ban nhân dân
tỉnh Bắc Ninh cấp GPMT số 347/GPMT-UBND gày 09/8/2022. Theo đó, Cơng ty mới
chỉ vận hành dây chuyền sản xuất đất hiếm hỗn hợp từ nguyên liệu đầu vào là vụn nam
châm, chưa tinh luyện đất hiếm đơn chất, được mua từ thị trường trong nước. Sau khi
kết thúc q trình vận hành thử nghiệm các cơng trình bảo vệ mơi trường theo GPMT
nói trên, Cơng ty đã gửi công văn số CV-VREX-221013 ngày 13/10/2022 tới Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh về việc báo cáo kết quả vận hành thử nghiệm các
cơng trình xử lý chất thải của cơ sở.

Đến tháng 6/2023, Công ty đã nộp hồ sơ xin cấp Giấy phép môi trường cho việc
lắp đặt và vận hành dây chuyền tinh luyện đất hiếm đơn chất. Nguyên liệu đầu vào vẫn
được sửu dụng là vụn nam châm, chưa tinh luyện đất hiếm, được mua từ thị trường trong
nước. Đến ngày 15/07/2023, Công ty được UBND tỉnh Bắc Ninh cấp giấy phép môi
trường số 347/GPMT-UBND gày 15/7/2023. Đồng thời, đến ngày 25/07/2023, Cơng ty
hồn thành việc lắp đặt dây chuyền tinh luyện đất hiếm đơn chất và đang vận hành thử
nghiệm trước khi đi vào vận hành chính thức.

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 2
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

Tuy nhiên do gặp khó khăn trong việc tìm nguồn ngun liệu đầu vào, đồng thời
máy móc thiết bị đã lắp đặt chưa hoạt động được hết công suất thiết kế. Do đó Cơng ty
tiến hành lập dự án đầu tư mới với mục tiêu có bổ sung hoạt động nhập khẩu phế liệu,
nhằm bổ sung nguồn nguyên liệu đầu vào cho nhà máy từ nước ngoài, đồng thời nâng

công suất tinh luyện đất hiếm lên đạt 6.000 tấn sản phẩm/năm (trong đó sản phẩm đất
hiếm hỗn hợp là 2.500 tấn/năm và đất hiếm đơn chất là 3.500 tấn/năm), phát huy tối đa
hiệu quả hoạt động của máy móc thiết bị.

Đây là dự án thuộc Mục 9 – Phần II (Mức II) Phụ lục II (Danh mục loại hình sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường), Nghị định 08/2022/NĐ-
CP, ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường số 72/2020/QH14. Vì vậy, Cơng ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam tiến hành
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất
hiếm” trình Bộ Tài ngun và Mơi trường xem xét thẩm định, phê duyệt.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” do Công ty TNHH MTV Đất
hiếm Việt Nam (tiền thân là Công ty Cổ phần đất hiếm Việt Nam) – VREX phê duyệt
dự án đầu tư. Công ty được thành lập từ năm 2009 với giấy chứng nhận đầu tư số
5422144538 cấp lần đầu ngày 1/12/2009. Công ty đã thay đổi Giấy chứng nhận đầu tư
lần thứ 15 ngày 28/4/2023.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy

hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan
Dự án Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm của Công ty TNHH MTV Đất
hiếm Việt Nam tại Lô IV.2, IV.3, IV.4.1 và IV.4.3 KCN Thuận Thành 3, phường Thanh
Khương, Thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch,
chiến lược được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt:
- Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1831/QĐ-
TTg ngày 09/10/2013;
- Quy hoạch phát triển các Khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định

hướng đến năm 2020 được Thủ tướng chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 1107/QĐ-
TTg ngày 21/8/2006;
- Công văn số 1511/TTg-KTN ngày 20/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc
điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh;

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 3
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

- Chiến lược phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn đến năm
2035 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 879/QĐ-TTg ngày
09/06/2014;

- Chiến lược phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn đến năm
2035 được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 879/QĐ-TTg ngày
09/06/2014;

- Quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến
năm 2030 được Bộ Cơng thương phê duyệt tại Quyết định số 9028/QĐ-BCT ngày
08/10/2014;

- Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050
được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Quyết định số 60/2013/QĐ-UBND
ngày 08/02/2013. Theo đó tỉnh Bắc Ninh được xác định là một trung tâm kinh tế tổng
hợp, trong đó cơng nghiệp và dịch vụ giữ vai trị chủ đạo; tập trung phát triển kinh tế tri
thức: Giáo dục, đào tạo, nghiên cứu, ứng dụng khoa học công nghệ, du lịch văn hoá và
dịch vụ thương mại. Chỉ tiêu về kinh tế dự báo phát triển đến năm 2030 là xây dựng cơ
cấu kinh tế toàn tỉnh trên cơ sở tiếp tục đẩy mạnh phát triển công nghiệp, dịch vụ và

nông nghiệp; từng bước chuyển dịch theo hướng dịch vụ, công nghiệp và nông nghiệp
sau năm 2030 của thế kỷ XXI.

- Quy hoạch điều chỉnh phát triển nhân lực tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Quyết định số
680/QĐ-UBND ngày 30/11/2017;

- Quy hoạch điều chỉnh, bổ sung phát triển công nghiệp tỉnh Bắc Ninh giai đoạn
2011-2020, tầm nhìn đến năm 2030 được Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại
Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 18 tháng 7 năm 2017;

- Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Thuận Thành III - Phân khu C, tỷ
lệ 1/2000 được UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Quyết định số 827/QĐ-UBND ngày
18/6/2009;

Dự án Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm của Công ty TNHH MTV Đất
Hiếm Việt Nam có phát sinh các loại chất thải rắn, chất thải nguy hại, nước thải, khí thải
trong q trình thi cơng xây dựng và khi đi vào vận hành. Các loại chất thải này đều
được Chủ dự án thu gom, lưu giữ và có phương án xử lý đạt tiêu chuẩn cho phép theo
các quy định hiện hành về pháp luật môi trường. Do vậy, việc thực hiện dự án đầu tư
là hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật
về bảo vệ mơi trường, hồn tồn phù hợp với nhu cầu của Công ty cũng như chủ
trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bắc Ninh.
1.4. Trường hợp dự án nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ

cao, cụm công nghiệp

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 4
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam


Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

Dự án Nhà máy chế biến và tinh luyện Đất hiếm được thực hiện tại phân khu A,
KCN Thuận Thành 3, phường Thanh Khương, Thị xã Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Hiện
tại KCN Thuận Thành 3 đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh phê duyệt
báo cáo đánh giá tác động môi trường số 184/QĐ-TNMT ngày 18/12/2007 và xác nhận
hồn cơng trình bảo vệ mơi trường số 89/XN-STNMT ngày 27/8/2018.

Tính đến năm 2023, Nhà máy đã hoạt động tại KCN Thuận Thành 3 được 16 năm,
đóng góp một phần nhỏ vào sự phát triển kinh tế khu vực. Với xu thế về nhu cầu đất
hiếm của các quốc gia phát triển và nhu cầu đất hiếm trong các ngành kỹ thuật cao ngày
càng tăng mạnh thì khi hoạt động lại, dự án: Nhà máy chế biến và tinh luyện Đất hiếm
sẽ góp phần thúc đẩy phát triển của tỉnh Bắc Ninh.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường

(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi

trường
2.1.1. Các văn bản quy phạm pháp luật

 Lĩnh vực môi trường:
 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;
 Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 15/11/2010;
 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thoát nước và
xử lý nước thải;
 Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 7/7/2022 quy định về xử phạt hành chính

trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;
 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định một số
điều của Luật Bảo vệ môi trường;
 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật;
 Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;
 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 8/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;
 Nghị định số 69/2012/NĐ-CP ngày 14/9/2012 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ
sung Khoản 3 Điều 2 Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế bảo vệ
môi trường;
 Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ quy định phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải;

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 5
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

 Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về Thoát nước và
xử lý nước thải;

 Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;

 Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi

trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

 Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường;

 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011 của Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính phủ quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế Bảo vệ môi trường;

 Thông tư số 106/2018/TT-BTC ngày 15/11/2018 của Bộ Tài chính về việc sửa
đổi, bổ sung khoản 2 Điều 5 Thông tư số 152/2011/TT-BTC ngày 11/11/2011
hướng dẫn thi hành Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/08/2011 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ
môi trường.

 Lĩnh vực Xây dựng:

 Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 18/6/2014;

 Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 17/6/2020 sửa đổi bổ sung một số điều của Luật xây
dựng;

 Nghị định số 68/2019/NĐ-CP ngày 14/08/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí
đầu tư xây dựng;

 Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/03/2021 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng cơng trình;


 Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/1/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì cơng trình
xây dựng;

 Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật;

 Thông tư số 09/2019/TT-BXD hướng dẫn về xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;

 Thông tư số 16/2019/TT-BXD hướng dẫn xác định chi phí quản lý dự án và tư
vấn đầu tư xây dựng;

 Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 3/4/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 6/8/2014 của Chính phủ
về thoát nước và xử lý nước thải;

 Thông tư số 24/2016/TT-BXD ngày 01/09/2016 của Bộ Xây dựng Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 6
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

 Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định về
quản lý chất thải rắn xây dựng;

 Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/03/2017 của Bộ Xây dựng quy định về

an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

 Thơng tư số 22/2019/TT-BXD ngày 31/12/2019 của Bộ Xây dựng về việc ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

 Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/08/2021 của Bộ xây dựng về việc hướng
dẫn phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng
trình.

 Lĩnh vực Hóa chất:

 Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 21/11/2007;

 Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

 Thông tư số 32/2017/TT-BTNMT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy
định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất.

 Lĩnh vực Phòng cháy chữa cháy:

 Luật Phòng cháy chữa cháy của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam số 27/2001/QH10 có hiệu lực từ ngày 04/10/2001;

 Luật phòng cháy chữa cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 của Quốc hội nước Cộng
hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam có hiệu lực từ ngày 01/07/2014;


 Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy và Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Phòng cháy chữa cháy.

 Các lĩnh vực khác:

 Bộ Luật lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 20/11/2019;

 Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật
an toàn lao động, huấn luyện an toàn vệ sinh lao động và quan trắc môi trường
lao động;

 Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 107/2016/QH13 được Quốc hội nước
Cộng hồ xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 06/04/2016;

 Nghị định số 134/2016/NĐ-CP ngày 01/09/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều và biện pháp thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;

 Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 29/11/2013;

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 7
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết

một số điều của Luật Đất đai;

 Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 06 năm 2020;

 Nghị định số 47/2021/NĐ-CP ngày 1 tháng 4 năm 2021 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp;

 Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012;

 Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính Phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

 Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà
xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2013;

 Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ.

 Luật chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày 19/6/2017 được Quốc hội
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua
ngày 19 tháng 6 năm 2017;

 Nghị định 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật chuyển giao công nghệ;

 Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020;


 Nghị định 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư.

 Quyết định số 1831/QĐ-TTg ngày 09/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Bắc Ninh đến năm
2020, định hướng đến năm 2030.

2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường

Bảng 0.1. Các bước và nội dung thực hiện ĐTM

Chỉ tiêu Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
Chất lượng khơng khí xung quanh.
khơng khí - QCVN 02:2019/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị
giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 26: 2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu 
Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong khơng khí xung quanh.

Chủ dự án: Cơng ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 8
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

Chỉ tiêu Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải


công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải

công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 26:2010/BTNMT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

- QCVN 27:2010/BTNMT  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

Ồn, rung - QCVN 24:2016/BYT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn – Mức
tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- TCVN 5964:1995 – Âm học. Mô tả và đo tiếng ồn môi trường. Các đại

lượng và phương pháp đo chính.

Chất lượng - QCVN 40:2011/BTNMT  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải

nước công nghiệp.

Chất lượng - QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới

đất hạn cho phép của một số kim loại nặng trong đất.

- QCVN 07:2009/BTNMT về Ngưỡng chất thải nguy hại.

- QCVN 50:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng


Chất thải nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
rắn - TCVN 6707:2009/BTNMT – Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo
phòng ngừa.

- TCVN 6705:2009/BTNMT – Chất thải rắn thông thường.

- TCVN 6706:2009/BTNMT – Phân loại chất thải nguy hại.

- TCVN 9385:2012 – Chống sét cho cơng trình xây dựng - Hướng dẫn

Tiêu chuẩn thiết kế, kiểm tra và bảo trì hệ thống.

xây dựng - TCXDVN 33:2006  Cấp nước  Mạng lưới đường ống và Cơng trình.

Tiêu chuẩn thiết kế.

- QCVN 06:2021/BXD – Anh tồn cháy cho nhà và cơng trình.

- TCVN 3254:1989 – An toàn cháy –Yêu cầu chung.

- TCVN 5040:1990 – Ký hiệu hình vẽ trên sơ đồ phòng cháy.

- TCVN 5760:1993 – Hệ thống chữa cháy, yêu cầu về thiết kế lắp đặt.

Tiêu chuẩn - TCVN 2622:1995 – Tiêu chuẩn PCCC cho nhà và cơng trình – u cầu
về PCCC thiết kế.
- TCVN 5738:2001 – Hệ thống báo cháy tự động – Yêu cầu thiết kế.

- TCVN 3890:2009 – Phương tiện PCCC cho nhà và cơng trình.


- TCVN 4317-1986  Nhà kho nguyên tắc cơ bản để thiết kế.

- TCVN 7336-2003Hệ thống Sprinkler tự động yêu cầu thiết bị và lắp

đặt.

2.1.3. Các tài liệu kỹ thuật về môi trường

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 9
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Báo cáo đánh giá tác động môi trường
Dự án “Nhà máy chế biến và tinh luyện đất hiếm” - Điều chỉnh mở rộng lần 2

- Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường chung các Dự án phát triền –
Trung tâm Khoa học Tự nhiên và Công nghệ Quốc gia, Cục Môi trường – Bộ Khoa học
Công nghệ và Môi trường, 1/2000;

- Sổ tay hướng dẫn đánh giá tác động môi trường của Ngân hàng thế giới (WB);
- Hướng dẫn đánh giá tác động môi trường đối với các nước đang phát triền của
Ngân hàng phát triển Châu Á (ADB).
- Tài liệu Assessment of Sources of Air, Water and Land Pollution: A guide to
rapid sources inventory techniques and their use in formulating environment strategies,
(WHO, Geneva, 1993).
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền

về dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp: 23005118205 của
Sở kế hoạch đầu tư tỉnh Bắc Ninh, đăng ký lần đầu ngày 01/12/2019, đăng ký

thay đổi lần thứ 6 ngày 24/4/2023;

- Giấy chứng nhận đầu tư mã số dự án: 5422144538 được Ban Quản lý các Khu
công nghiệp cấp chứng nhận lần đầu ngày 01/12/2009; chứng nhận thay đổi lần
thứ 15 ngày 28/4/2023;

- Hợp đồng thuê lại đất số 18A/HĐKCN-KS, ký ngày 04 tháng 12 năm 2009 và
các phụ lục đi kèm;

- Hợp đồng thuê lại đất số 33A/HĐKCN-KS, ký ngày 01 tháng 06 năm 2011 và
các phụ lục đi kèm;

- Hợp đồng thuê lại đất số 74A/HĐKCN-KS, ký ngày 31 tháng 08 năm 2016;

- Quyết định số 184/QĐ-TNMT ngày 18/12/2007 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường
đối với Dự án Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng Khu công nghiệp Khai Sơn
– Thuận Thành III;

- Quyết định số 16/QĐ-TNMT ngày 17/3/2014 của Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với
Dự án Nhà máy tinh chế đất hiếm mở rộng giai đoạn 3;

- Quyết định số 329/QĐ-UBND ngày 23/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc
Ninh về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với Dự án Nhà
máy tinh chế đất hiếm;

- Giấy phép môi trường số 347/GPMT-UBND ngày 09/8/2022 do Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh cấp cho Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam.


- Giấy phép môi trường số 347/GPMT-UBND ngày 15/7/2023 do Ủy ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh cấp cho Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam.

Chủ dự án: Công ty TNHH MTV Đất hiếm Việt Nam Trang 10
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Khoa học và Công nghệ Việt Nam


×