Tải bản đầy đủ (.pdf) (226 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN CÔNG NGHỆ GOODWE VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.5 MB, 226 trang )

CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GOODWE VIỆT NAM
------------------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN CÔNG NGHỆ GOODWE VIỆT NAM

Địa điểm: Nhà xưởng và văn phịng th lại của Cơng ty TNHH Phát triển công
nghiệp Hậu cần BW Hải An tại A1, A2, Lô CN1N, KCN và dịch vụ
Hàng Hải (DEEP C2B), thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, phường
Đơng Hải 2, quận Hải An, thành phố Hải Phịng, Việt Nam

Hải Phòng, năm 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

MỤC LỤC
MỤC LỤC............................................................................................................... i
DANH MỤC BẢNG............................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT ............................................................................... viii
Mở đầu ................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của dự án............................................................................................... 1
1.1.Thông tin chung về dự án ................................................................................. 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ, báo cáo nghiên
cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tƣ hoặc tài liệu tƣơng đƣơng ........ 1
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy


hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; môi
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan ..................................................................................................... 2
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch nghành
nghề của KCN ........................................................................................................ 3
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng
(ĐTM) .................................................................................................................... 4
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ....................................................................... 4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm
quyền liên quan đến dự án ...................................................................................... 7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dựng trong quá trình thực
hiện ĐTM ............................................................................................................... 7
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng ................................................ 7
4. Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng ........................................................ 9
4.1. Phƣơng pháp ĐTM .......................................................................................... 9
4.2. Các phƣơng pháp khác................................................................................... 10
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM ........................................................ 10
5.1. Thông tin về dự án ......................................................................................... 10
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động kèm theo các tác động xấu đến môi trƣờng
theo các giai đoạn của dự án ................................................................................. 12
5.3. Dự báo các tác động mơi trƣờng chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án .............................................................................................................. 12
5.3.1. Quy mơ, tính chất của nƣớc thải ................................................................. 12
5.3.2. Quy mơ, tính chất của bụi, khí thải ............................................................. 13
5.3.3. Quy mơ, tính chất của chất thải rắn thông thƣờng ....................................... 13

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 i


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

5.3.4. Quy mơ, tính chất của các chất thải nguy hại .............................................. 13
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trƣờng của dự án ............................. 14
5.4.1. Về thu gom, thoát nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải ........................... 14
5.4.2. Về xử lý bụi, khí thải .................................................................................. 14
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, quản lý, xử lý chất thải thông thƣờng
............................................................................................................................. 14
5.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại .. 15
5.4.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ơ nhiễm khác............... 16
5.4.6. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trƣờng ................ 17
5.4.6.1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn lắp đặt
máy móc ............................................................................................................... 17
5.4.6.2. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn vận
hành...................................................................................................................... 18
5.5. Danh mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng chính của Dự án: ............................ 19
5.6. Chƣơng trình quản lý, giám sát mơi trƣờng.................................................... 19
5.6.1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng................................................................ 19
5.6.2. Chƣơng trình giám sát mơi trƣờng của Chủ dự án....................................... 20
5.6.2.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc dự án ............................................................. 20
5.6.2.1. Giai đoạn vận hành dự án......................................................................... 20
CHƢƠNG 1.......................................................................................................... 22
THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .................................................................................... 22
1.1. Thông tin về dự án ........................................................................................ 22
1.1.1. Tên, địa điểm thực hiện dự án ..................................................................... 22
1.1.2. Chủ dự án ................................................................................................... 22
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................. 22
1.1.3.1. Vị trí dự án .............................................................................................. 22

1.1.4. Mục tiêu, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ và loại hình dự án ........................ 28
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án .......................................... 30
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ................................................................... 30
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện nƣớc
và các sản phẩm của dự án.................................................................................... 32
1.3.1. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng trong giai đoạn cải tạo nhà xƣởng và lắp đặt
máy móc thiết bị ................................................................................................... 32
1.3.2. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động33
1.3.3. Các sản phẩm của dự án.............................................................................. 36
1.4. Công nghệ sản xuất vận hành......................................................................... 37
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ............................................................................ 43

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................... 47
1.6.1. Tiến độ thực hiện ........................................................................................ 47
1.6.2. Tổng vốn đầu tƣ.......................................................................................... 47
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................ 47
1.6.3.1. Trong giai đoạn thi công .......................................................................... 47
1.6.3.2. Trong giai đoạn vận hành......................................................................... 48
Chƣơng 2.............................................................................................................. 51
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI..................................................... 51
VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................ 51
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội................................................................ 51
2.1.1 Điều kiện tự nhiên ....................................................................................... 51

2.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội .............................................................................. 57
2.2. Hiện trạng chất lƣợng môi trƣờng và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án
............................................................................................................................. 60
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trƣờng .......................................... 60
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học........................................................................ 61
2.3. Nhận dạng các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực
thực hiện dự án ..................................................................................................... 62
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ........................................ 63
CHƢƠNG 3.......................................................................................................... 65
ĐÁnH GIÁ DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ....................... 65
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƢỜNG................................................................................ 65
3.1. Đánh giá tác động mơi trƣờng và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi
trƣờng trong giai đoạn cải tạo nhà xƣởng.............................................................. 65
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................... 65
3.1.1.1.1. Các tác động có liên quan đến chất thải................................................. 65
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểm tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng........................................................ 80
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trƣờng
trong giai đoạn vận hành....................................................................................... 85
3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động........................................................................... 85
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lƣu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trƣờng....................................................... 102
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng .................. 125
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo. ... 126
Chƣơng 4............................................................................................................ 129

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 iii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN BỒI HOÀN
ĐA DẠNG SINH HỌC....................................................................................... 129
Chƣơng 5............................................................................................................ 130
chƣơng trình quản lý và giám sát mơi trƣờng...................................................... 130
5.1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng của chủ dự án .......................................... 130
5.2. Chƣơng trình quan trắc, giám sát mơi trƣờng của chủ dự án ........................ 133
5.2.1. Giai đoạn lắp đặt máy móc dự án .............................................................. 133
5.2.1.1. Giám sát chất thải rắn, chất thải nguy hại............................................... 133
5.2.2. Giai đoạn dự án vận hành.......................................................................... 133
5.2.2.1. Giai đoạn vận hành thử nghiệm.............................................................. 133
5.2.2.2. Giai đoạn vận hành thƣơng mại ............................................................. 133
CHƢƠNG 6........................................................................................................ 135
KẾT QUẢ THAM VẤN ..................................................................................... 135
Kết luận, kiến nghị và cam kết............................................................................ 136
1. Kết luận .......................................................................................................... 136
2. Kiến nghị........................................................................................................ 136
3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trƣờng ............................................... 136

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia .........................................................................8

Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí của tồn bộ khu đất của Cơng ty BW Hải An.........................23
Bảng 1. 1. Tọa độ vị trí nhà xƣởng A1, A2 thuê lại ......................................................23
Bảng 1. 4. Quy mô công suất các sản phẩm của dự án .................................................29
Bảng 1. 8. Khối lƣợng nguyên vật liệu chính phục vụ cải tạo nhà xƣởng ....................33
Bảng 1. 11. Danh mục nguyên liệu phục vụ quy trình sản xuất....................................33
Bảng 1. 12. Nhu cầu sử dụng hóa chất cho sản xuất .....................................................36
Bảng 1. 16. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất ...........................................42

Bảng 2. 1. Nhiệt độ khơng khí 2017-2021 (Đơn vị: 0C) ...............................................51
Bảng 2. 2. Lƣợng mƣa trung bình các năm (mm) .........................................................52
Bảng 2. 3. Lƣợng mƣa trung bình các năm 2018 – 2021 (Đơn vị: mm).......................53
Bảng 2. 4. Vị trí lấy mẫu các thành phần môi trƣờng nền ............................................60
Bảng 2. 5. Kết quả phân tích chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí tại dự án ....................61
Bảng 2. 6. Các đối tƣợng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trƣờng khu vực thực
hiện dự án ......................................................................................................................62

Bảng 3. 1. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...............65
Bảng 3. 2. Tải lƣợng các chất khí ơ nhiễm do ô tô vận chuyển gây ra .........................67
Bảng 3. 3. Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu.........68
Bảng 3. 4. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công ....................................................69
Bảng 3. 5. Tải lƣợng bụi do quá trình bốc dỡ vật liệu cải tạo nhà xƣởng .....................69
Bảng 3. 6. Thành phần bụi khói của một số loại que hàn .............................................69
Bảng 3. 7. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn kim loại .............................70
Bảng 3. 8. Tải lượng ô nhiễm do hàn kim loại trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng ......70
Bảng 3. 9. Tác động của CO₂ đối với con ngƣời ...........................................................71
Bảng 3. 10. Tác động của NO₂ đối với con ngƣời.........................................................72
Bảng 3. 11. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt...............................73
Bảng 3. 12. Tải lƣợng các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt (8h) .......................73

Bảng 3. 13. Tải lƣợng và nồng độ các chất ô nhiễm trong NTSH giai đoạn thi công ..74
Bảng 3. 14. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ ...................................................75
Bảng 3. 15. Thành phần CTNH phát sinh trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng .............77
Bảng 3. 16. Nguồn, đối tƣợng, quy mô tác động trong giai đoạn vận hành thƣơng mại
....................................................................................................................................... 86
Bảng 3. 17. Hệ số phát thải của các phƣơng tiện tham gia giao thông .........................87

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

Bảng 3. 18. Dự báo tải lƣợng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thông
trong giai đoạn vận hành dự án .....................................................................................88
Bảng 3. 19. Dự báo mức độ gia tăng ô nhiễm bụi và khí thải từ hoạt động giao thơng88
Bảng 3. 20 Lƣu lƣợng chất thải phát sinh trong công đoạn hàn linh kiện giai đoạn hiện
tại ...................................................................................................................................89
Bảng 3. 21 Nồng độ khí thải phát sinh trong công đoạn hàn linh kiện .........................90
Bảng 3. 22 Lƣu lƣợng thải phát sinh trong công đoạn điểm keo và làm sạch sản phẩm
trong giai đoạn hiện tại ..................................................................................................91
Bảng 3. 23 Nồng độ khí thải phát sinh công đoạn điểm keo và làm sạch sản phẩm giai
đoạn hiện tại...................................................................................................................91
Bảng 3. 24. Vi khuẩn có thể phân tán từ hệ thống xử lý nƣớc thải...............................92
Bảng 3. 25. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong NTSH trong GĐ đi vào hoạt động....93
Bảng 3. 26. Bảng ƣớc tính khối lƣợng chất thải rắn thông thƣờng ...............................95
Bảng 3. 27. Các chất thải nguy hại phát sinh giai đoạn hoạt động................................96
Bảng 3. 28. Sự thay đổi độ ồn theo khoảng cách ..........................................................98
Bảng 3. 29 Tiêu chuẩn của tiếp nhận nƣớc thải của khu cơng nghiệp Đình Vũ .........110

Bảng 3. 31. Pƣơng án phòng chống sự cố cháy nổ .....................................................114
Bảng 3. 32. Các sự cố thƣờng gặp và cách khắc phục ................................................118
Bảng 3. 33. Các sự cố vi sinh thƣờng gặp, nguyên nhân và cách khắc phục..............118
Bảng 3. 34. Danh mục công trình bảo vệ mơi trƣờng của dự án.................................125

Bảng 5. 1. Chƣơng trình quản lý mơi trƣờng ..............................................................131

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

DANH MỤC HÌNH



Hình 1. 1. Vị trí thực hiện dự án....................................................................................24
Hình 1. 2 Sơ đồ quản lý trong giai đoạn thi cơng.........................................................48
Hình 1. 3. Sơ đồ tổ chức quản lý của dự án giai đoạn hoạt động..................................49

Hình 3. 1 Tác động của tiếng ồn đến con ngƣời............................................................99
Hình 3. 2. Thơng gió cho nhà xƣởng...........................................................................103
Hình 3. 3. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải bằng tia UV và than hoạt tính ..................103
Hình 3. 4. Sơ đồ xử lý mùi phát sinh từ hệ thống xử lý nƣớc thải ..............................106
Hình 3. 5. Sơ đồ tổng thể thu gom nƣớc thải ..............................................................107
Hình 3. 6. Sơ đồ công nghệ trạm xử lý nƣớc thải .......................................................109

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam


Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

ATLĐ DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTCT An toàn lao động
BTNMT Bê tông cốt thép
BYT Bộ Tài nguyên Môi trƣờng
BXD Bộ Y tế
CHXHCN Bộ xây dựng
CP Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa
CTNH Chính Phủ
CTR Chất thải nguy hại
ĐTM Chất thải rắn
GPMB Đánh giá tác động mơi trƣờng
HTXLNT Giải phóng mặt bằng
KCN Hệ thống xử lý nƣớc thải
KT-XH Khu công nghiệp
NĐ Kinh tế xã hội
PCCC Nghị định
QCVN Phòng cháy chữa cháy
QH Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quốc Hội
QL Quyết định
QLMT Quốc lộ
QLNN Quản lý môi trƣờng
STT Quản lý nhà nƣớc
TCVN Số thứ tự

TSS Tiêu chuẩn Việt Nam
TT Tổng chất rắn lơ lửng
TNHH Thông tƣ
UBND Trách nhiệm hữu hạn
USD Ủy ban nhân dân
VNĐ Đơn vị tiền tệ chính thức của Hoa Kì
VSMT Việt Nam đồng
XLNT Vệ sinh môi trƣờng
WTO Xử lý nƣớc thải
Tổ chức Thƣơng mại Thế giới

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

MỞ ĐẦU


1. Xuất xứ của dự án
1.1.Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam thành lập theo giấy chứng nhận
đăng ký doanh nghiệp, mã số 0202207543, đăng ký lần đầu ngày 14/7/2023 do Sở Kế
hoạch và Đầu tƣ thành phố Hải Phòng cấp do chủ sở hữu là GOODWE SINGAPORE
PTE.LTD.

Nhà đầu tƣ là Công ty GOODWE SINGAPORE PTE.LTD. đã đƣợc Ban Quản

lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án
1052647834, chứng nhận lần đầu ngày 12 tháng 7 năm 2023 để thực hiện dự án đầu tƣ
―Công nghệ Goodwe Việt Nam‖ tại Nhà xƣởng và văn phòng cho thuê lại của Công ty
TNHH phát triển công nghiệp Hậu cần BW Hải An tại Nhà xƣởng A1, A2, Lô đất
CN1N, KCN và dịch vụ Hàng Hải (DEEP C2B), phƣờng Đơng Hải 2, quận Hải An,
thuộc Khu kinh tế Đình Vũ – Cát Hải, thành phố Hải Phòng, Việt Nam với diện tích sử
dụng đất là 14.380,48 m2.

Dự án ―Công nghệ Goodwe Việt Nam‖ đƣợc thành lập với mục tiêu sản xuất
thiết bị biến tần lƣu trữ năng lƣợng là 4.140 tấn sản phẩm/năm và thiết bị biến tần hịa
lƣới cơng suất 1.410 tấn sản phẩm/năm. Tổng công suất của dự án là 5.550 tấn sản
phẩm/năm

Dự án ―Công nghệ Goodwe Việt Nam‖ là dự án đầu tƣ mới, nằm trong danh
mục các dự án thuộc trách nhiệm thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trƣờng của Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng quy định tại mục 17, phụ lục II của Nghị
Định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính Phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Bảo vệ môi trƣờng.

Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam đã phối hợp với đơn vị tƣ vấn
tiến hành lập Báo cáo Đánh giá tác động mơi trƣờng cho dự án ―Cơng nghệ Goodwe
Việt Nam‖ trình Bộ tài nguyên và Môi trƣờng thẩm định và phê duyệt.

Cấu trúc và nội dung Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng của dự án đƣợc
trình bày theo mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm theo thông tƣ 02/2022/TT-BTNMT
ngày 10/01/2022 của Bộ trƣởng Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng.

Loại hình dự án: Dự án đầu tư mới
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trƣơng đầu tƣ, báo cáo

nghiên cứu khả thi, báo cáo kinh tế kỹ thuật, dự án đầu tƣ hoặc tài liệu tƣơng
đƣơng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

- Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt giấy chứng nhận đầu tƣ đầu tƣ: Ban Quản
lý khu kinh tế thành phố Hải Phòng
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với Quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trƣờng; môi
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

*Đối với quy hoạch phát triển của Chính Phủ và Bộ Cơng thương:
- Quyết định số 1438/QĐ-TTg ngày 3/10/2012 của Thủ Tƣớng chính phủ về
việc phê duyệt Quy hoạch chung xây dựng Khu kinh tế Đình vũ - Cát Hải, thành phố
Hải Phòng đến năm 2025
- Văn bản số 180/TTg- CN ngày 01/02/2008 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc
bổ sung các Khu cơng nghiệp của thành phố Hải Phịng và quy hoạch phát triển các
Khu công nghiệp ở Việt Nam.

- Quy định tại Quyết định số 3892/QĐ-BCT ngày 28/9/2016 của Bộ Công
thƣơng phê duyệt quy hoạch phát triển công nghiệp vùng Đồng Bằng sơng Hồng đến
năm 2025, tầm nhìn đến năm 2035. Trong đó, cơng nghiệp sản xuất thiết bị điện, điện
tử là một trong những quy hoạch phát triển chủ yếu, cụ thể, đến năm 2025 thu hút đầu
tƣ nƣớc ngồi, các tập đồn điện tử lớn vào cơng nghiệp hỗ trợ điện tử, sản xuất, lắp

ráp các loại máy tính, thiết bị cơng nghệ thơng tin và viễn thơng, thiết bị điện, điện tử
dân dụng và chuyên dụng... Hình thành một số nhà máy quy mô lớn, công nghệ hiện
đại trong lĩnh vực lắp ráp máy tính, sản xuất thiết bị thông tin liên lạc; Phát triển sản
xuất linh kiện điện tử, máy tính xách tay, lắp ráp máy chủ và siêu máy tính tại Hà Nội,
Hải Phịng, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.

- Quy định tại Quyết định số 880/QĐ - TTg của Thủ tƣớng chính phủ ngày
09/06/2014 về Quy hoạch tổng thể phát triển ngành công nghiệp Việt Nam đến năm
2020, tầm nhìn đến năm 2030. Theo đó, tập trung xây dựng ngành điện tử, công nghệ
thông tin trở thành ngành công nghiệp chủ lực để hỗ trợ cho các ngành khác phát triển,
tiếp tục phát triển phƣơng thức lắp ráp các thiết bị điện tử, tin học để đáp ứng nhu cầu
sản phẩm điện tử trong nƣớc và tham gia xuất khẩu; tăng cƣờng liên kết với các tập
đoàn điện tử, tin học lớn trên thế giới để tiếp nhận công nghệ hiện đại và tăng năng lực
sản xuất linh kiện trong nƣớc.

*Đối với quy hoạch của thành phố Hải Phòng:
- Quy định tại Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 của UBND
thành phố Hải Phòng về việc ban hành danh mục các dự án cơng nghiệp khuyến khích
đầu tƣ, khơng khuyến khích đầu tƣ trên địa bàn thành phố Hải Phòng đến năm 2025,
định hƣớng đến năm 2030;
- Quy định tại Quyết định số 821/QĐ-TTg của Thủ tƣớng Chính phủ ngày

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

6/7/2018 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế

thành phố Hải Phòng đến năm 2025, định hƣớng đến năm 2030. Theo đó, chú trọng
phát triển các ngành cơng nghiệp trọng điểm, mũi nhọn, có năng suất, giá trị gia tăng
và hàm lƣợng khoa học - công nghiệp cao, công nghiệp sạch, công nghiệp biển, công
nghiệp điện tử, điện gia dụng, công nghiệp hàng xuất khẩu các ngành công nghiệp hỗ
trơ, sản phẩm có khả năng tham gia vào chuỗi giá trị tồn cầu. Ƣu tiên thu hút cơng
nghiệp xanh, sử dụng hiệu quả tài nguyên, năng lƣợng, thân thiện với mơi trƣờng. xây
dựng thành phố Hải Phịng hiện đại, thông minh với tốc độ tăng trƣởng kinh tế đột
phá, góp phần đƣa nền kinh tế - xã hội thành phố phát triển nhanh, tạo thêm việc làm,
cải thiện đời sống nhân dân; là trung tâm dịch vụ, công nghiệp lớn có năng lực cạnh
tranh cao và phát triển bền vững.

- Nghị quyết số 45-NQ/TW ngày 24/01/2019 của Bộ Chính trị về xây dựng và
phát triển thành phố Hải Phòng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 với quan điểm
phát triển là chú ý giải quyết tốt mối quan hệ biện chứng giữa phát triển nhanh và bền
vững; giữa kế thừa và phát triển; giữa phát triển theo cả chiều rộng và chiều sâu, trong
đó phát triển theo chiều sâu là chủ đạo, để Hải Phòng đi đầu trong sự nghiệp cơng
nghiệp hố, hiện đại hố của cả nƣớc, sớm trở thành thành phố công nghiệp gắn với
cảng biển phát triển hiện đại, thông minh, bền vững với những ngành mũi nhọn nhƣ
kinh tế biển, cơ khí chế tạo, chế biến, điện tử, dịch vụ logistics, khoa học và công nghệ
biển.

Dự án ―Công nghệ Goodwe Việt Nam‖ đã đƣợc Ban quản lý Khu kinh tế Hải
Phòng cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 1052647834, chứng nhận lần
đầu ngày 12 tháng 7 năm 2023, đƣợc triển khai tại nhà xƣởng A1, A2 thuộc Lô CN1N,
Khu công nghiệp DEEP-C2B thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, P. Đơng Hải 2,
quận Hải An, TP. Hải Phịng do đó hồn tồn phù hợp quy hoạch và định hƣớng phát
triển cơng nghiệp tại khu kinh tế Đình Vũ — Cát Hải, Hải Phòng.
1.4. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch phân khu chức năng và quy hoạch
nghành nghề của KCN


- Theo Quyết định số 1338/QĐ-UBND ngày 10/05/2022 của UBND thành phố
Hải Phòng về việc ban hành Danh mục các dự án công nghiệp khuyến khích đầu tƣ,
đầu tƣ có điều kiện và không chấp thuận đầu tƣ trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai
đoạn đến 2025, định hƣớng đến 2030. Theo nội dung tại Quyết định này thì Dự án
thuộc nhóm khuyến khích đầu tƣ.

-Theo báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt của Dự án nằm
trong Khu công nghiệp DEEP C2B, phƣờng Đông Hải, quận Hải An, thành phố Hải
Phòng đã đƣợc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng cấp Quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng số 1308/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 của Dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

―Đầu tƣ hạ tầng Khu công nghiệp và dịch vụ hàng hải tại Khu công nghiệp Deep C2B‖
tại phƣờng Đông Hải 2, quận Hải An do Công ty cổ phần Công nghiệp Hồng Đức làm
chủ đầu tƣ, các ngành nghề thu hút đầu tƣ của Dự án có Nhóm ngành sản xuất thiết bị
điện, điện tử.

Dự án đƣợc triển khai tại Nhà Xƣởng A1, A2, Lô đất CN1N, Khu cơng nghiệp
DEEP-C2B thuộc Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, P. Đơng Hải 2, quận Hải An, TP.
Hải Phịng.

- Công văn số 1559/BTNMT-TCMT ngày 04/4/2019 của Bộ Tài nguyên và
Môi trƣờng về việc thu gom và xử lý nƣớc thải công nghiệp tập trung tại KCN Đình
Vũ thành phố Hải Phịng. Trong đó nêu rõ: ―Chấp thuận việc thu gom và xử lý nƣớc

thải công nghiệp của Khu công nghiệp Deep C2A (chủ đầu tƣ là Công ty cổ phần Khu
công nghiệp Đình Vũ) và Khu cơng nghiệp Deep C2B (chủ đầu tƣ là Công ty cổ phần
Công nghiệp Hồng Đức) tại trạm xử lý nƣớc thải công nghiệp tập trung của Khu cơng
nghiệp Đình Vũ (Chủ đầu tƣ là Cơng ty cổ phần Khu cơng nghiệp Đình Vũ) theo quy
định tại khoản 1 Điều 37 Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015‖.

- Khu cơng nghiệp Đình Vũ đã đƣợc Bộ Tài nguyên và Môi trƣờng cấp Giấy
phép xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc số 2842/GP-BTNMT ngày 05/11/2015.

(Quyết định phê duyệt ĐTM, Công văn số 1559/BTNMT-TCMT và Giấy phép
xả nƣớc thải vào nguồn nƣớc đƣợc sao đính kèm phụ lục của báo cáo).

Theo báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng đã đƣợc phê duyệt của Dự án nằm
trong Khu công nghiệp DEEP C2B, phƣờng Đơng Hải, quận Hải An, thành phố Hải
Phịng đã đƣợc Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng cấp Quyết định phê duyệt báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng số 1308/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 của Dự án
―Đầu tƣ hạ tầng Khu công nghiệp và dịch vụ hàng hải tại Khu công nghiệp Deep C2B‖
tại phƣờng Đông Hải 2, quận Hải An do Công ty cổ phần Công nghiệp Hồng Đức làm
chủ đầu tƣ, các ngành nghề thu hút đầu tƣ của Dự án có Nhóm ngành sản xuất thiết bị
điện, điện tử.

Nhƣ vậy, việc triển khai thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch phát triển
công nghiệp của thành phố Hải Phịng nói riêng và quy hoạch phát triển Việt Nam nói
chung.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng
(ĐTM)
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hƣớng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a. Căn cứ lập ĐTM

- Luật Bảo vệ môi trƣờng số 72/2020/QH14 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hịa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật bảo vệ môi trƣờng.

- Thông tƣ số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trƣờng quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trƣờng.

b. Căn cứ có liên quan
 Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực xây dựng
- Luật xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/06/2014 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa
XHCN Việt Nam;
- Thông tƣ số 01/2016/TT-BXD ngày 01/02/2016 ban hành về Quy chuẩn kỹ
thuật Quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;
 Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Đất đai
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013 của Quốc hội nƣớc CHXHCN
Việt Nam quy định về chế độ sở hữu đất đai, quyền hạn và trách nhiệm của nhà nƣớc
đại diện chủ sở hữu;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ về hƣớng dẫn
thực hiện Luật Đất đai năm 2013;

 Văn bản pháp luật thuộc lĩnh vực Bảo vệ sức khỏe
- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 của Quốc hội nƣớc Cộng hòa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam ban hành ngày 25/06/2015;
- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động;
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế về việc ban
hành 21 Tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc, 07 thông số vệ sinh lao động;
- Thông tƣ số 19/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế hƣớng dẫn thực hiện
quản lý vệ sinh lao động, sức kh e ngƣời lao động và bệnh nghề nghiệp;
 Văn bản pháp luật liên quan đến lĩnh vực PCCC
- Luật Phòng cháy và Chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 của Quốc hội
khóa X, kỳ họp thứ 9;
- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 đƣợc Quốc hội nƣớc Cộng hịa
xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 22/11/2013 sửa
đổi bổ sung một số điều của Luật PCCC số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của Luật phịng cháy và chữa cháy;

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 5

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

- Thông tƣ 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 Quy định chi tiết một số điều và

biện pháp thi hành luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật PCCC và


Nghị Định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của chính phủ quy định chi tiết một

số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung

một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;

c. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn về môi trường

- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lƣợng khơng khí

xung quanh;

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại

trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngƣỡng nguy hại đối

với bùn thải từ quá trình xử lý nƣớc;

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải sinh hoạt;

- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải công nghiệp

- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.


- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với bụi và các chất vơ cơ

- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với một số chất hữu cơ

- TCVN 6707:2009 - Chất thải nguy hại - dấu hiệu cảnh báo.

 Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác

 Tiêu chuẩn cấp, thốt nước cơng trình

- TCVN 4474:1987: Thốt nƣớc bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế;

- TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nƣớc – Quy phạm quản lý kỹ thuật;

- TCVN 4513:1988: Tiêu chuẩn về Cấp nƣớc bên trong – Tiêu chuẩn thiết kế - PCCC;

- TCXDVN 33:2006: Cấp nƣớc – mạng lƣới đƣờng ống và cơng trình tiêu chuẩn

thiết kế;

- TCVN 7957:2008: Thốt nƣớc. Mạng lƣới và cơng trình bên ngoài. Tiêu chuẩn

thiết kế.

 Quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng


- QCVN 01:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

- QCVN 07:2016/BXD – Bộ quy chuẩn quốc gia về ‖Các cơng trình hạ tầng kỹ thuật‖;

 Tiêu chuẩn về thiết kế và lắp đặt thiết bị thơng gió và điều hịa

- TCVN 5687:2010: Thơng gió, điều tiết khơng khí. Tiêu chuẩn thiết kế;

 Tiêu chuẩn về chống ồn

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

- TCVN 4923:1989: Phƣơng tiện và phƣơng pháp chống ồn – Phân loại;
- TCXDVN 175:2005: Mức ồn tối đa cho phép trong công trình cơng cộng – Tiêu
chuẩn thiết kế;
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp thẩm
quyền liên quan đến dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, mã số 0202207543, đăng ký lần đầu
ngày 14/7/2023 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ thành phố Hải Phòng cấp

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án 1052647834, chứng nhận lần đầu
ngày 12 tháng 7 năm 2023 do Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng cấp

- Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trƣờng số 544/GXN-UBND ngày

6/4/2021 của UBND quận Hải An cấp cho Công ty TNHH phát triển công nghiệp hậu
cần BW Hải An
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập đƣợc sử dựng trong quá trình thực
hiện ĐTM

- Thuyết minh dự án đầu tƣ ―Công nghệ Goodwe Việt Nam‖.
- Hồ sơ bản vẽ của dự án ―Công nghệ Goodwe Việt Nam‖.
- Kết quả phân tích mơi trƣờng nền
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trƣờng

Báo cáo đánh giá tác động môi trƣờng dự án: ―Công nghệ Goodwe Việt Nam‖
tại Nhà xƣởng và Văn phòng thuê lại của Công ty TNHH Phát triển Hậu cần BW Hải
An tại Nhà Xƣởng A1, A2, Lô đất CN1N, Khu công nghiệp và dịch vụ Hàng hải
(Deep C2B), thuộc Khu Kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, phƣờng Đơng Hải 2, quận Hảỉ An,
thành phố Hải Phòng đã đƣợc Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam thực hiện
với sự tƣ vấn của Công ty Cổ phần môi trƣờng ETC Việt Nam theo đúng các quy định
của pháp luật hiện hành về môi trƣờng.

a. Đơn vị chủ trì thực hiện báo cáo ĐTM
Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

- Ngƣời đại diện theo pháp luật: Ông SHEN, RONG
- Chức danh: Chủ tịch
- Địa chỉ trụ sở chính: Nhà Xƣởng A1, A2, Lơ đất CN1N, Khu công nghiệp và
dịch vụ Hàng hải (Deep C2B), thuộc Khu Kinh tế Đình Vũ — Cát Hải, phƣờng Đơng
Hải 2, quận Hảỉ An, thành phố Hải Phòng
Trách nhiệm của đơn vị chủ trì:
+ Cung cấp số liệu, tài liệu liên quan đến việc cải tạo nhà xƣởng và hoạt động
của dự án;
+ Phối hợp cùng đoàn khảo sát của đơn vị tƣ vấn thu thập số liệu, điều tra, lấy


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

mẫu hiện trạng môi trường đồng thời thu thập thông tin về điều kiện kinh tế - xã hội;
+ Kiểm sốt các thơng tin, số liệu được sử dụng trong báo cáo ĐTM của dự án.
b. Đơn vị tư vấn thực hiện báo cáo ĐTM
Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam
- Người đại diện: Ơng Trần Ngọc Hồng
- Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 8, Tịa nhà IRIS số 66 phố Lộc, phường Xuân Đỉnh,

quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 0966.111.255
Quá trình thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được tổ chức

và thực hiện như sau:
- Thu thập các tài liệu, số liệu và các tài liệu có liên quan đến dự án và khu vực

xung quanh;
- Khảo sát, đo đạc, lấy mẫu phân tích: Phối hợp với đơn vị quan trắc môi trường

nền khu vực thực hiện dự án. Sử dụng các thiết bị chuyên dụng, tiến hành đo đạc, lấy
mẫu, phân tích chất lượng mơi trường khơng khí, đất, nước mặt để đánh giá hiện trạng
môi trường nền khu vực triển khai dự án;


- Dự báo, đánh giá tác động của dự án đến các yếu tố môi trường và kinh tế xã
hội; đề xuất biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu;

- Tiến hành tổng hợp thơng tin, kết quả phân tích, kết quả điều tra lập báo cáo
theo đúng cấu trúc và nội dung hướng dẫn tại mẫu số 04, phụ lục II, ban hành kèm
theo thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và
Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ mơi trường.

- Trình cơ quan chức năng thẩm định, phê duyệt báo cáo.
Danh sách thành viên tham gia lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường trong
bảng sau:

Bảng 1. Danh sách thành viên tham gia

Học

Chức hàm, Nội dung phụ trách Chữ ký của người

TT Họ và tên danh/Tổ học vị và trong quá trình trực tiếp tham gia

chức chuyên ĐTM ĐTM

ngành

A Chủ dự án: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Ông LI, Chủ trì, phê duyệt

1 XIANFENG Giám đốc - các nội dung trong


báo cáo ĐTM

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 8

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

Học

Chức hàm, học Nội dung phụ trách Chữ ký của ngƣời
trực tiếp tham gia
TT Họ và tên danh/Tổ vị và trong quá trình
ĐTM
chức chuyên ĐTM

ngành

B Đơn vị tƣ vấn: Công ty cổ phần Môi trƣờng ETC Việt Nam

ThS.

1 Trần Ngọc Giám đốc Quản lý Chỉ đạo thực hiện
Hoàng môi báo cáo ĐTM

trƣờng

Phạm Kỹ sƣ Kiểm sốt chung nội


2 Cơng Tịng Nhân viên mơi dung báo cáo
trƣờng

Phạm Thị Kỹ sƣ Phụ trách nội dung

3 Hảo Nhân viên Môi Chƣơng 1; Chƣơng
trƣờng 3

Vũ Thu ThS. Phụ trách Phần Mở
4 Hiền Nhân viên Môi đầu và Chƣơng 2
trƣờng

Trần Thị Kỹ sƣ Phụ trách nội dung

5 Mai Nhân viên Môi chƣơng 4; chƣơng 5,
trƣờng 6

Trần Văn Kỹ sƣ

6 Quang Nhân viên Môi Tổng hợp báo cáo
trƣờng

4. Phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng
4.1. Phƣơng pháp ĐTM

a. Phương pháp đánh giá nhanh
Phƣơng pháp này đƣợc xây dựng dựa trên việc thống kê tải lƣợng của khí thải,
nƣớc thải của nhiều dự án trên khắp thế giới, từ đó xác định đƣợc tải lƣợng từng tác
nhân ô nhiễm. Thông thƣờng và phổ biến hơn cả là việc sử dụng các hệ số ô nhiễm do
Tổ chức Y tế thế giới (WHO) và Cơ quan Môi trƣờng Mỹ (USEPA) thiết lập.

Phƣơng pháp đánh giá nhanh đƣợc sử dụng trong Chƣơng 3 của báo cáo để tính
tốn tải lƣợng các chất ơ nhiễm nhƣ bụi, khí thải sinh ra trong quá trình san nền,
phƣơng tiện vận chuyển, phƣơng tiện thi cơng, q trình hàn, q trình sơn, quá trình
đốt nhiên liệu; lƣợng nƣớc thải sinh hoạt phát sinh.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 9

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án:
“Công nghệ Goodwe Việt Nam”

b. Phương pháp chồng bản đồ
Phƣơng pháp chồng bản đồ là phƣơng pháp đánh giá tác động môi trƣờng trong
quy hoạch xây dựng. Phƣơng pháp chồng bản đồ đƣợc sử dụng để đánh giá các đối
tƣợng vùng dự án và mối tƣơng quan của dự án đối với các đối tƣợng xung quanh.Tùy
thuộc vào quy mơ, đặc điểm cơng trình, u cầu về ĐTM đối với dự án mà sử dụng các
loại bản đồ khác nhau. Phƣơng pháp này đƣợc áp dụng trong Chƣơng 1 của báo cáo.
4.2. Các phƣơng pháp khác
a. Phương pháp thu thập, tổng hợp tài liệu
Là phƣơng pháp thu thập, tổng hợp các thông tin về điều kiện tự nhiên, địa lý,
kinh tế, xã hội,... những thông tin liên quan đến hiện trạng môi trƣờng khu vực, hiện
trạng môi trƣờng của dự án, các thông tin về cơ sở hạ tầng kỹ thuật của khu vực, các
quy hoạch có liên quan đến dự án để đƣa ra đánh giá các tác động đồng thời làm rõ
mối tƣơng quan của dự án với các đối tƣợng xung quanh. Phƣơng pháp này đƣợc sử
dụng ttại chƣơng 1, chƣơng 2 của báo cáo
b. Phương pháp điều tra, khảo sát
Trên cơ sở các tài liệu về dự án đƣợc cung cấp từ Chủ đầu tƣ, tiến hành khảo
sát thực tế địa điểm khu vực thực hiện dự án nhằm xác định vị trí, các đối tƣợng lân
cận, hiện trạng cũng nhƣ mối tƣơng quan đến các đối tƣợng tự nhiên, kinh tế - xã hội

xung quanh khu vực dự án, đồng thời khảo sát hiện trạng trong khu vực dự án, phục vụ
nội dung tại Chƣơng 1, 2, 3 của báo cáo.
c. Phương pháp lấy mẫu, phân tích hiện trạng mơi trường
Phƣơng pháp này nhằm xác định các thông số về hiện trạng chất lƣợng mơi
trƣờng khơng khí tại khu vực dự án.
Kết quả phân tích hiện trạng mơi trƣờng đƣợc thể hiện trong mục hiện trạng
chất lƣợng các thành phần môi trƣờng vật lý trong Chƣơng 2 của báo cáo và đính kèm
tại phụ lục của báo cáo.
d. Phương pháp so sánh, đối chứng
Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên cơ sở so sánh số liệu đo đạc hoặc
kết quả tính tốn với các giới hạn cho phép trong các QCVN, TCVN còn hiệu lực.
Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng trong Chƣơng 2, 3 báo cáo, trên cơ sở kết quả
so sánh, các đánh giá khi vƣợt quá giới hạn cho phép, đề xuất biện pháp giảm thiểu.
e. Phương pháp kế thừa
Kế thừa có chọn lọc các thơng tin, số liệu thu thập đƣợc từ nhiều nguồn khác
nhau nhằm xác định, phân tích, đánh giá các điều kiện kinh tế, xã hội và môi trƣờng.
Phƣơng pháp này sử dụng trong Chƣơng 2, Chƣơng 3 của báo cáo.
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM
5.1. Thơng tin về dự án

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Công nghệ Goodwe Việt Nam

Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần môi trường ETC Việt Nam/Hotline: 0966111255 10


×