Tải bản đầy đủ (.pdf) (329 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY VIETNAM SUNEGY BẮC NINH Địa điểm: Lô CN09.1 và lô CN53, KCN Thuận Thành II, tỉnh Bắc Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.79 MB, 329 trang )

CÔNG TY TNHH VIETNAM SUNERGY (BẮC NINH)

-------------  -------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY VIETNAM SUNEGY BẮC NINH

Địa điểm: Lô CN-09.1 và lô CN-53, KCN Thuận Thành II, tỉnh Bắc Ninh

BẮC NINH, THÁNG NĂM 2023


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU.........................................................................................................................9
1. Xuất xứ của dự án .................................................................................................9
1.1. Thông tin chung về dự án .................................................................................9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư......................11
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của Dự án với các Dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan .................................................................................................................11
1.4. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
Khu công nghiệp Thuận Thành II .........................................................................16
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường


................................................................................................................................... 17
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ............................................................17
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền ......................................................................................................................23
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM ......................................................................................................24
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường ............................................24
3.1. Tổ chức thực hiện ...........................................................................................24
3.2. Danh sách những người tham gia ĐTM .........................................................26
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ....................................................28
4.1. Phương pháp ĐTM .........................................................................................28
4.2. Phương pháp khác ..........................................................................................29
5. Tóm tắt về nội dung chính của báo cáo ĐTM...................................................30
5.1. Thông tin về dự án..........................................................................................30

Chương 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN.........................................................................43
1.1. Thông tin về dự án............................................................................................43
1.1.1. Tên dự án .....................................................................................................43
1.1.2. Tên chủ dự án ..............................................................................................43
1.1.4. Hiện trạng quản lý sử dụng đất, mặt nước của dự án ..................................46
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ..................................................................................................................... 46
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất, cơng nghệ sản xuất của dự án.....47
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ........................................48
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ................................................................49

1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023

Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .................53
1.2.4. Các hoạt động của dự án .............................................................................55
1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của
dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường .......................................55
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hoá chất sử dụng của dự án, nguồn cung cấp điện
nước, nước và các sản phẩm của dự án .................................................................55
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu hoá chất sử dụng của dự án ..................55
1.3.2. Nhu cầu sử dụng nước.................................................................................56
1.3.3. Nhu cầu sử dụng điện ..................................................................................57
1.3.4. Sản phẩm đầu ra của dự án..........................................................................57
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành.........................................................................57
1.4.2. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ ..............................................................60
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..............................................................................61
1.6. Tiến độ, tổng vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.....................61
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án...............................................................................61
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................................................63
CHƯƠNG 2 ..................................................................................................................64
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...........................................................64
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội...................................................................64
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án .....................64
2.2.1. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường khu vực dự án ..............64
a. Điều kiện thời tiết, thời gian lấy mẫu ................................................................64
b. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường ............................................64
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án .................................................................................................70
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện ................................................71
Chương 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO, TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ

ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG.....................................................................................72
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án............................................................72
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động trong giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị..........72
3.1.2. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong quá
trình lắp đặt máy móc thiết bị................................................................................81
3.2. Đánh giá, dự báo tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn triển khai dự án đi vào hoạt động ..................................82

2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

3.2.1. Đánh giá, dự báo tác động trong quá trình dự án đi vào hoạt động ............82
3.2.2. Các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai
đoạn vận hành của dự án .....................................................................................124
3.3. Tổ chức thực hiện các công trình biện pháp bảo vệ mơi trường ...............145
3.3.1. Danh mục các cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ...........145
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình biện pháp bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý
chất thải, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục .........................145
3.3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác.........145
3.3.4. Tóm tắt dự án tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi
trường ................................................................................................................... 146
3.3.5. Tổ chức bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình biện pháp bảo vệ môi
trường ..................................................................................................................146
3.4. Nhận xét mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ....147
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ...............................................................147
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá.......................................................................147

CHƯƠNG 4 ................................................................................................................150
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC.................................................................................150
Chương 5: CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG................................151
5.1. Chương trình quản lý môi trường của dự án ..............................................151
5.2. Chương trình giám sát mơi trường của chủ dự án......................................160
5.2.1. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm 160
5.2.2. Chương trình giám sát môi trường trong giai đoạn vận hành thương mại161
CHƯƠNG 6: KẾT QUẢ THAM VẤN ....................................................................163
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .............................................................................163
II. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn ............... Error!
Bookmark not defined.

3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1: Bảng tổng hợp các hạng mục hiện hữu và khi ổn định của nhà máy

............................................................................................................................ 31

Bảng 1.2: Tọa độ giới hạn khu vực thực hiện dự án

............................................................................................................................ 43

Bảng 1.5: Các hạng mục cơng trình của dự án..............................................................48


Bảng 1.6: Hạng mục dây chuyền sản xuất sản phẩm chính của Nhà máy ....................48

Bảng 1.7: Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên vật liệu, hóa chất sử dụng .........................55

Bảng 1.8: Nhu cầu sử dụng nước của dự án tại địa điểm 1...........................................57

Bảng 1.9: Danh mục máy móc thiết bị của dự án .........................................................60

Bảng 1.9: Tiến độ thực hiện của dự án..........................................................................61

Bảng 2.1: Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu khơng khí xung quanh..................................65

Bảng 2.2: Kết quả phân tích nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí khu vực dự án .......65

Bảng 2.3: Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu nước mặt.......................................................66

Bảng 2.12: Kết quả phân tích nước mặt khu vực dự án ................................................67

Bảng 2.4: Vị trí lấy mẫu và ký hiệu mẫu nước mặt.......................................................68

Bảng 2.5: Kết quả phân tích đất khu vực dự án ............................................................69

Bảng 3.1: Nồng độ các chất ơ nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt của Dự án ........72

Bảng 3.3: Dự báo nồng độ bụi trên đường vận chuyển.................................................77

Bảng 3.4: Thành phần bụi khói của một số loại que hàn ..............................................78

Bảng 3.5: Tải lượng chất ơ nhiễm trong q trình hàn (mg/ 1 que hàn) .......................78


Bảng 3.6: Nồng độ các chất ô nhiễm khong khí do hoạt động hàn...............................78

Bảng 3.7: Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải .................................................83

Bảng 3.8: Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải......................................84

Bảng 3.9: Tổng hợp các tác động tiêu cực của dự án....................................................85

Bảng 3.10: Tóm tắt mức độ tác động đến các đối tượng/thành phần môi trường trong

giai đoạn vận hành dự án ....................................................................................88

Bảng 3.11: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho ............................................................90

hoạt động giao thông của 1 ngày của nhà máy tại địa điểm 1.......................................90

Bảng 3.12: Hệ số phát thải của các phương tiện tham gia giao thông trong giai đoạn vận

hành..................................................................................................................... 90

Bảng 3.13: Tải lượng khí thải phát sinh do các phương tiện tham gia giao thông trong

giai đoạn ổn định ................................................................................................90

Bảng 3.14: Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thơng tại địa điểm 1............92

Bảng 3.15: Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với một số loại hình công nghệ sản xuất

các sản phẩm nhựa..............................................................................................92


Bảng 3.16: Nồng độ VOC do quá trình ép tầng với TCVS 3733/2002/QĐ-BYT ........94

4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)
Bảng 3.17: Thành phần các chất gây ô nhiễm trong nước mưa ....................................97
Bảng 3.18: Thống kê lượng nước thải phát sinh hàng ngày của nhà máy ....................97
Bảng 3.19: Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại địa điểm

1 ..........................................................................................................................98
Bảng 3.20: Tổng hợp lượng chất thải sản xuất phát sinh tại Nhà máy .......................100
Bảng 3.21: Dự báo chất thải nguy hại phát sinh tại địa điểm 1...................................101
Bảng 3.22: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông của 1 ngày của nhà

máy tại địa điểm phương tiện tham gia giao thông trong giai đoạn ổn định...104
Bảng 3.24: Nồng độ các chất ô nhiễm do hoạt động giao thông vận tải tại địa điểm 2

.......................................................................................................................... 104
Bảng 3.16: Nồng độ VOC do quá trình ép tầng với TCVS 3733/2002/QĐ-BYT ......105
Bảng 3.28: Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..............110
Bảng 3.29: Lượng chất thải sinh hoạt phát sinh tại nhà máy ......................................112
Bảng 3.30: Tổng lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh của dự án ......................114
Bảng 3.31: Tổng lượng chất thải rắn nguy hại phát sinh của dự án............................115
Bảng 3.32: Các tác hại của tiếng ồn ............................................................................118
Bảng 3.36: Tiến độ thực hiện dự án tại địa điểm 2 .....................................................145
Bảng 3.37: Kinh phí, cơng trình bảo vệ mơi trường....................................................146
Bảng 5.1: Kế hoạch quản lý môi trường của dự án.....................................................152

5


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1: Vị trí của Cơng ty ..........................................................................................45
Hình 1.2: Quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp tấm mơ đun năng lượng mặt trời .......58
Hình 1.3: Sơ đồ cơ cấu tổ chức thực hiện và quản lý của dự án ...................................63
Hình 3.1: Mơ hình phát tán nguồn đường .....................................................................91
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom và xử lý nước thải của nhà máy ..........................................124
Hình 3.3: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ..................................................................125
Hình 3.5: Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt công suất 15 m3/ngày.đêm .................126
Hình 3.4: Hình ảnh minh họa về làm thống nhà xưởng ............................................128
Hình 3.6: Hệ thống xử lý khí thải tại địa điểm 1.........................................................129
Hình 3.7: Quy trình thu gom chất thải của Cơng ty ....................................................130
Hình 3.7: Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga ...................................................................131
Hình 3.8: Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải của dự án...................................................132
Hình 3.9: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ..............................................................................132
Hình 3.11 : Sơ đồ thực hiện quản lý mơi trường trong giai đoạn vận hành................146
Hình 3.12 : Cơ cấu tổ chức an tồn mơi trường trong giai đoạn vận hành .................147

6

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

B DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
BOD Bộ Tài nguyên và Môi trường

BQL Nhu cầu oxy sinh hoá
BVMT Ban quản lý
BYT Bảo vệ môi trường
C Bộ Y tế
CBCNV
CCN Cán bộ công nhân viên
CTR Cụm công nghiệp
CO Chất thải rắn
CO2 Cacbon monoxyt
COD Cacbon dioxyt
CHXHCN Nhu cầu oxy hóa học
CP Cộng Hòa Xã hội Chủ Nghĩa
CTNH Chính Phủ
K Chất thải nguy hại
KCN
KPHT Khu công nghiệp
KT-XH Không phát hiện thấy
M Kinh tế – xã hội
MPN/100mL
N Số xác xuất lớn nhất / 100 mililít

NOx Nghị định
P Nitơ oxit
PCCC
Q Phòng cháy chữa cháy
QCCP
QCVN Quy chuẩn cho phép
QĐ Quy chuẩn Việt Nam
QH Quyết định
QL Quốc hội

S Quốc lộ
SO2
Lưu huỳnh đioxit

7

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

T Tetrahydrocannabinol
THC Tỉnh lộ
TL Trách nhiệm hữu hạn
TNHH Thông tư
TT Tổng chất rắn lơ lửng
TSS
U Ủy ban nhân dân
UBND
V Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
VOC
W Tổ chức Y tế Thế giới
WHO

8

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Việt Nam được xem là một quốc gia có tiềm năng rất lớn về năng lượng mặt trời,
đặc biệt ở các vùng miền trung và miền nam của đất nước, với cường độ bức xạ mặt trời
trung bình khoảng 5 kWh/ngày (1.925 kWh/m2/năm). Trong khi đó cường độ bức xạ
mặt trời lại thấp hơn các vùng ở phía Bắc, ước tính khoảng 4 kWh/m2/ngày do điều kiện
thời tiết với trời nhiều mây và mưa phùn vào mùa đông và mùa xuân. Năng lượng mặt
trời ở Việt Nam có sẵn quanh năm, khá ổn định và phân bố rộng rãi trên các vùng miền
khác nhau của đất nước. Đặc biệt, số ngày nắng trung bình trên các tỉnh của miền Trung
và miền Nam là khoảng 300 ngày/năm. Nhằm đáp ứng cam kết của Thủ tướng Chính
phủ trong Hội nghị lần thứ 21 các Bên tham gia Công ước khung của Liên Hợp Quốc
về Biến đổi khí hậu (COP21) tháng 11/2015. Chiến lược phát triển năng lượng tái tạo
của Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được phê duyệt tại Quyết định số
2068/QĐ-TTg ngày 25/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ và Điều chỉnh quy hoạch phát
triển điện lực Quốc gia giai đoạn 2011-2020 có xét đến năm 2030 phê duyệt tại Quyết
định số 428/QĐ-TTg ngày 18/03/2016 của Thủ tướng Chính phủ cũng đã đưa ra quan
điểm phát triển năng lượng nói chung và điện năng nói riêng rất rõ ràng, phù hợp với
tình hình thực tế trên thế giới và trong nước hiện nay.

Đó là: “Ưu tiên phát triển nguồn điện năng lượng tái tạo, tạo đột phá trong đảm
bảo an ninh năng lượng, góp phần bảo tồn tài nguyên năng lượng, giảm thiểu ô nhiễm
môi trường”. Theo đó, đưa tổng cơng suất nguồn điện mặt trời từ mức không đáng kể
như hiện nay lên khoảng 850 MW vào năm 2020, khoảng 4.000 MW vào năm 2025 và
khoảng 12.000 MW vào năm 2030, điện năng sản xuất từ nguồn điện mặt trời chiếm tỷ
trọng khoảng 0,5% vào năm 2020, khoảng 1,6% vào năm 2025 và khoảng 3,3% vào
năm 2030.

Nắm bắt được tình hình thuận lợi đó, Cơng ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc
Ninh) được thành lập với sự đồng ý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bắc Ninh với mã
số doanh nghiệp là 2301169109 cấp lần đầu ngày 10 tháng 03 năm 2021 và được Ban

quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số
3265028963 cấp lần đầu ngày 10 tháng 3 năm 2021 để hoạt động dự án “Nhà máy
Vietnam Sunergy Bắc Ninh” tại Lô CN -09.1, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền,
huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh. Mục tiêu của dự án là sản xuất, gia công tấm pin
năng lượng mặt trời. Dự án này đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Ninh
cấp Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 207/QĐ- STNMT
ngày 15/4/2021. (Bản sao chụp quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường nằm tại phụ lục của báo cáo này)

9

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

Mặt khác, Ngày 26/9/ 2022, do diện tích nhà xưởng khơng đủ để đáp ứng sản
xuất và nhằm đáp ứng nhu cầu của khách hàng nên Công ty đã quyết định thuê thêm
12.166 m2 nhà xưởng của Công ty Cổ phần đầu tư NCS Bắc Ninh tại địa chỉ Lơ CN-53,
KCN Thuận Thành II, xã An Bình huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh để tăng công suất
sản phẩm Dự này đã được Ban quản lý Các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh cấp chứng
nhận đầu tư thay đổi lần thứ 03 ngày 26 tháng 9 năm 2022.

+ Bổ sung thêm 01 địa điểm tại địa chỉ Lô CN-53, KCN Thuận Thành II, xã An
Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh;

+ Tăng quy mô sản xuất của nhà máy lên 4.000 MW/năm.
Căn cứ điểm a, khoản 3, Điều 28 Luật Bảo vệ môi trường và căn cứ mục số 17,

phụ lục II và mục số 12, phụ lục III, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, Dự án “Nhà máy
Vietnam Sunergy Bắc Ninh” thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi

trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt. Cấu trúc và nội dung Báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án được trình bày theo hướng dẫn tại Mẫu số 04 phụ lục
II ban hành kèm theo Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 Quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

ĐTM là cơng cụ khoa học nhằm phân tích, đánh giá tác động có lợi, có hại, trực
tiếp, gián tiếp, trước mắt và lâu dài trong quá trình xây dựng mở rộng và lắp đặt thiết bị
và hoạt động vận hành của dự án ổn định. Qua đó, lựa chọn và đề xuất phương án tối ưu
để hạn chế và ngăn ngừa và xử lý những tác động tiêu cực, khơng gây ơ nhiễm mơi
trường, góp phần vào phát triển bền vững của xã hội nói chung và của địa phương nói
riêng. Sau khi được phê duyệt, báo cáo này sẽ trở thành báo cáo chính thống, thay thế
cho báo cáo cũ và quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường trước đây.

Loại hình Dự án: Dự án thuộc loại hình bổ sung sản phẩm mới, nâng công suất
công suất, thay đổi địa điểm.

+ Địa điểm 1: Lô CN -09.1, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh.

+ Địa điểm 2: Lô CN-53, KCN Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh.

10

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư “Nhà máy Vietnam


Sunergy Bắc Ninh” tại Lô CN -09.1, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh và Lơ CN-53, KCN Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh là Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh). Ban Quản lý Các
khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh là đơn vị cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự
án.
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của
Dự án với các Dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan

Trong công cuộc phát triển vào thời kỳ mới, các KCN, các công trình xây dựng
ở các quy mơ khác nhau đang được xây dựng hàng loạt và ngày càng nhiều. Xây dựng
và phát triển KCN tập trung là xu hướng chung của các quốc gia đang phát triển trên thế
giới nhằm tạo ra bước chuyển biến vượt bậc trong nền kinh tế của một quốc gia. Các
KCN này có vai trị quan trọng trong việc hình thành lực lượng lao động cơng nghiệp
cho sự nghiệp CNH - HĐH đất nước. Phát triển các KCN nhằm tạo ra tiền đề tồn cầu
hóa là một chủ trương của Đảng và Nhà nước ta. Qua nhiều năm xây dựng và trong sự
nghiệp CNH – HĐH: là địa chỉ hấp dẫn các nhà đầu tư trong và ngồi nước; góp phần
thúc đẩy hoạt động sản xuất công nghiệp, tạo việc làm, tiếp thu những công nghệ sản
xuất và kỹ năng quản lý tiến tiến, hình thành một hệ thống đơ thị mới ở nơng thơn và
góp phần cơng nghiệp hóa nơng thơn nước ta.

Dự án “Nhà máy Vietnam Sunergy Bắc Ninh” tại Lô CN -09.1, KCN Thuận
Thành II, xã Mão Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh và Lơ CN-53, KCN Thuận
Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh hoàn toàn phù hợp với các
chủ trương và định hướng phát triển của tỉnh Bắc Ninh, cụ thể như sau:

a. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch môi trường quốc gia
- Quyết định số 1393/2012/QĐ- TTG ngày 25/09/2012 của Thủ tướng chính phủ
phê duyệt chiến lược quốc gia về tăng trưởng xanh trong giai đoạn 2011-2020, tầm nhìn
2050:

+ Phù hợp với quan điểm, mục tiêu chiến lược: Tăng trưởng xanh là một nội dung
quan trọng của phát triển bền vững, đảm bảo phát triển kinh tế nhanh, hiệu quả, bền
vững và góp phần quan trọng thực hiện Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu. Mục
tiêu nâng cao đời sống nhân dân, cây dựng Chiến lược quốc gia về biến đổi khí hậu.
Mục tiêu Nâng cao đời sống nhân dân, xây dựng lối sống thân thiện với môi trường
thông qua tạo nhiều việc làm từ các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ xanh, đầu
tư vào vốn tự nhiên, phát triển hạ tầng xanh.

11

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

+ Phù hợp với nhiệm vụ chiến lược xanh hoá lối sống và thúc đẩy tiêu dùng bền
vững: Kết hợp nếp sống đẹp truyền thống với những phương tiện văn minh hiện đại tạo
nên đời sống tiện nghi, chất lượng cao mang đậm bản sắc dân tộc cho xã hội Việt Nam
hiện đại. Thực hiện đô thị hố nhanh, bền vững, duy trì lối sống hồ hợp với thiên nheien
ở nơng thơn và tạo lập thói quen tiêu dùng bền vững trong bối cảnh hội nhập với thế
giới toàn cầu.

- Theo quyết định 274/QĐ- TTg của Thủ tướng chính phủ ban hành ngày
18/02/2020 về việc phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch bảo vệ môi trường thời kỳ 2021-
2030, tầm nhìn đến năm 2050 thì mục tiêu lập quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia
có mục tiêu như sau:

+ Về mục tiêu tổng quát và tầm nhìn: Phải xác định được các mục tiêu cơ bản,
có tính chất chủ đạo, xuyên suốt nhằm sử dụng hợp lý tài nguyên, kiểm sốt nguồn ơ
nhiễm, quản lý chất thải, quản lý chất lượng môi trường, bảo tồn thiên nhiên và đa dạng
sinh học, chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu, hình thành các điều kiện cơ bản cho
nền kinh tế xanh, ít chất thải, cacbon thấp và phát triển bền vững đất nước;


+ Về mục tiêu cụ thể: định lượng được các mục tiêu cụ thể về các lập vùng bảo
vệ nghiêm ngặt và vùng hạn chế phát thải; thiết lập các khu bảo vệ, bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học; hình thành các khu quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại tập
trung; thiết lập mạng lưới quan trắc và cảnh báo về chất lượng môi trường trên phạm vi
cả nước cho giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn 2050.

- Dự án phù hợp với Chiến lược Bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định 450/QĐ-
TTg ngày 13/04/2022.

+ Quan điểm của Chiến lược là môi trường là điều kiện, nền tảng, yếu tố tiên
quyết cho phát triển bền vững kinh tế - xã hội; bảo vệ môi trường vừa là mục tiêu, vừa
là nhiệm vụ, cần được đặt ở vị trí trung tâm của các quyết định phát triển; phát triển kinh
tế phải hài hòa với thiên nhiên, tôn trọng quy luật tự nhiên, không đánh đổi môi trường
lấy tăng trưởng kinh tế. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của cả hệ thống chính trị, của
tồn xã hội, trong đó các cấp chính quyền địa phương, doanh nghiệp, cộng đồng và
người dân có vai trị quan trọng; bảo vệ môi trường phải dựa trên sự phối hợp chặt chẽ,
đồng bộ, thống nhất giữa các cấp, các ngành, tận dụng cơ hội của quá trình hội nhập và
hợp tác quốc tế. Bảo vệ môi trường phải lấy bảo vệ sức khỏe của nhân dân làm mục tiêu
hàng đầu. Ưu tiên chủ động phịng ngừa và kiểm sốt ô nhiễm, tập trung giải quyết các
vấn đề môi trường trọng điểm, cấp bách; khắc phục ơ nhiễm, suy thối, cải thiện chất
lượng môi trường, kết hợp với bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học, góp phần ứng
phó với biến đổi khí hậu,…

+ Tầm nhìn đến năm 2050, mơi trường Việt Nam có chất lượng tốt, bảo đảm

12

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023

Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

quyền được sống trong môi trường trong lành và an toàn của nhân dân; đa dạng sinh học
được gìn giữ, bảo tồn, bảo đảm cân bằng sinh thái; chủ động ứng phó với biến đổi khí
hậu; xã hội hài hồ với thiên nhiên, kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, các-bon thấp được
hình thành và phát triển, hướng tới mục tiêu trung hòa các-bon vào năm 2050.

Chiến lược đề ra mục tiêu tổng quát của nhằm ngăn chặn xu hướng gia tăng ơ
nhiễm, suy thối mơi trường; giải quyết các vấn đề môi trường cấp bách; từng bước cải
thiện, phục hồi chất lượng môi trường; ngăn chặn sự suy giảm đa dạng sinh học; góp
phần nâng cao năng lực chủ động ứng phó với biến đổi khí hậu; bảo đảm an ninh môi
trường, xây dựng và phát triển các mơ hình kinh tế tuần hồn, kinh tế xanh, cac-bon
thấp, phân đấu đạt được các mục tiêu phát triển bền vững 2030 của đất nước.

Chiến lược cũng đề ra các mục tiêu cụ thể gồm chủ động phòng ngừa, kiểm sốt
các tác động xấu gây ơ nhiễm, suy thối mơi trường; các vấn đề môi trường trọng điểm,
cấp bách cơ bản được giải quyết, chất lượng môi trường từng bước được cải thiện, phục
hồi; tăng cường bảo vệ các di sản thiên nhiên, phục hồi các hệ sinh thái; ngăn chặn xu
hướng suy giảm đa dạng sinh học; góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi
khí hậu và đẩy mạnh giảm nhẹ phát thải khí nhà kính.

Để đạt được các mục tiêu trên, Chiến lược đưa ra 4 nhóm nhiệm vụ gồm chủ
động phịng ngừa, kiểm sốt, ngăn chặn các tác động xấu lên môi trường, các sự cố môi
trường; giải quyết các vấn đề môi trường trọng điểm, cấp bách; khắc phục ơ nhiễm, suy
thối mơi trường; duy trì, cải thiện chất lượng và vệ sinh mơi trường; bảo tồn thiên nhiên
và đa dạng sinh học, thúc đẩy bảo vệ môi trường trong khai thác, sử dụng tài ngun;
chủ động bảo vệ mơi trường để góp phần nâng cao năng lực thích ứng với biến đổi khí
hậu và giảm phát thải khí nhà kính. Sự phù hợp của dự án với chiến lược cụ thể như sau:

- Thực hiện phát triển hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường, chú trọng phát triển

khơng gian xanh, cơng trình xanh, chống chịu với biến đổi khí hậu.

- Tăng cường quản lý tổng hợp tài nguyên nước theo lưu vực sông gắn với bảo tồn
đa dạng sinh học, hệ sinh thái thủy sinh, bảo vệ, khai thác và sử dụng nguồn nước. Thúc
đẩy mạnh mẽ sử dụng tiết kiệm, hiệu quả tài nguyên nước trong sản xuất, sinh hoạt.

- Xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật về bảo vệ môi trường chống chịu với các tác
động của biến đổi khí hậu.

- Phát triển hạ tầng kỹ thuật về thu gom, xử lý nước thải; thu gom, lưu giữ, vận
chuyển, tái sử dụng, tái chế và xử lý chất thải rắn, chất thải nguy hại đồng bộ, hiệu quả,
không gây ô nhiễm môi trường.

- Chủ động kiểm soát chặt chẽ q trình cơng nghiệp hóa theo hướng thân thiện
với mơi trường. Thực hiện xanh hóa các ngành sản xuất công nghiệp và thúc đẩy phát
triển các ngành công nghiệp xanh, công nghiệp công nghệ cao, các khu công nghiệp
sinh thái. Khuyến khích sử dụng các loại nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu thân thiện với

13

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

môi trường.
b. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp

luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của Dự án với các Dự án khác, các quy hoạch
và quy định khác của pháp luật có liên quan

* Các quyết định của Thủ tướng Chính phủ:

- Quyết định 9028/QĐ- BTC ngày 08/10/2014 của Bộ công thương phê duyệt
quy hoạch tổng thể phát triển cơng nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030;
Theo đó phát triển linh kiện phụ tùng kim loại, linh kiện phụ tùng nhựa- cao su và linh
kiện phụ tùng điện – điện tử, đáp ứng mục tiêu đến năm 2020 cung ứng được 60% nhu
cầu sản phẩm linh kiện phụ tùng cho các ngành công nghiệp trên lãnh thỗ Việt Nam.
Trong đó, giá trị xuất khẩu các sản phẩm linh kiện phụ tùng chiếm 30% tổng giá trị sản
xuất công nghiệp trong lĩnh vực này. Đến năm 2030, cung ứng được 80% nhu cầu trong
nước, đẩy mạnh sản xuất trong các lĩnh vực sản phẩm phục vụ các ngành công nghệ cao.
- Quyết định số 879/QĐ - TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt chiến lượng phát triển công nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035;
- Quyết định số 1290/QĐ-TTg ngày 01/8/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê
duyệt Kế hoạch hành động phát triển ngành công nghiệp điện tử thực hiện Chiến lược
cơng nghiệp hóa của Việt Nam trong khuôn khổ hợp tác Việt Nam - Nhật Bản hướng
đến năm 2020, tầm nhìn 2030;
- Công văn số 1511/TTg-KTN ngày 20/08/ 2014 của Thủ tướng Chính phủ về
việc điều chỉnh Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp tỉnh Bắc Ninh;
- Dự án phù hợp với "Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Bắc Ninh
đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030" đã được phê duyệt tại Quyết định số
1831/QĐTTg, ngày 09/10/2013 của Thủ Tướng Chính phủ, dựa trên các quan điểm phát
triển cơ bản, bao gồm:
+ Phát huy tối đa tiềm năng, lợi thế, nguồn lực của tỉnh, huy động, sử dụng có
hiệu quả các nguồn lực bên ngoài để phát triển nhanh và bền vững; đẩy mạnh chuyển
dịch cơ cấu kinh tế, chuyển đổi mơ hình tăng trưởng, coi chất lượng, năng suất, hiệu
quả, sức cạnh tranh là ưu tiên hàng đầu; tập trung tăng trưởng theo chiều sâu, tạo động
lực phát triển để sớm thu hẹp khoảng cách với các tỉnh trong khu vực và cả nước.
+ Phát triển sản xuất với trình độ khoa học, cơng nghệ ngày càng cao; đẩy mạnh
ứng dụng khoa học, công nghệ tiên tiến, công nghệ sạch. Huy động và sử dụng có hiệu
quả mọi nguồn lực cho phát triển. Tạo điều kiện thuận lợi cho các loại hình doanh nghiệp
phát triển nhanh, hài hồ; khuyến khích kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi phát triển theo
quy hoạch; tạo mơi trường cạnh tranh bình đẳng, minh bạch.

+ Các lĩnh vực ưu tiên thu hút đầu tư bao gồm: Tăng cường xúc tiến các dự án
quy mơ lớn, sản phẩm có tính cạnh tranh cao, tham gia chuỗi giá trị toàn cầu của các tập

14

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

đoàn xuyên quốc gia, từ đó xây dựng, phát triển hệ thống các ngành, doanh nghiệp phụ
trợ; khuyến khích các dự án cơng nghiệp chuyển dần từ gia công sang sản xuất; lựa chọn
các nhà đầu tư lớn, có uy tín đầu tư phát triển thị trường tài chính.

+ Tiếp tục thực hiện tốt công tác ngoại giao kinh tế, gắn các hoạt động ngoại giao
với các hoạt động hợp tác kinh tế nhằm tăng cường xúc tiến thu hút đầu tư nước ngoài
vào tỉnh. Đẩy mạnh cơng tác tun truyền, quảng bá hình ảnh, chính sách và mơi trương
đầu tư của tỉnh. Qua đó, giới thiệu những thành tựu phát triển kinh tế, chính trị, văn hóa
- xã hội, chính sách thu hút đầu tư, tiềm năng, thế mạnh, cơ hội đầu tư.

- Dự án góp phần thúc đẩy và tiến tới hiện thực hóa quan điểm về phát triển kinh
tế xã hội tỉnh Bắc Ninh với chủ trương tăng thu hút vốn đầu tư FDI trên địa bàn tỉnh.
Góp phần phát huy được các lợi thế trong xu hướng phát triển chung nhằm huy động tốt
mọi nguồn lực, khuyến khích các thành phần kinh tế trong và ngoài nước tham gia sản
xuất, kinh doanh. Kết hợp các loại hình doanh nghiệp nhằm phát huy tối đa hiệu quả,
song chú ý đầu tư trang bị hiện đại, công nghệ mới ngay ở giai đoạn đầu. Đào tạo đội
ngũ cán bộ, công nhân kỹ thuật lành nghề; kết hợp công nghiệp với các ngành sản xuất
khác, du lịch, dịch vụ...tạo hiệu quả tổng thể trên các lãnh thổ.

Ngoài ra, UBND tỉnh Bắc Ninh phê duyệt tại Quyết định số 293/QĐ-UBND ngày
12/8/2013 phê duyệt Đề án thu hút đầu tư vào tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2013-2020, tầm
nhìn 2030, trong đó: “Quan điểm thu hút đầu tư: Ưu tiên thu hút các dự án sử dụng công

nghệ hiện đại, thân thiện với mơi trường, tiết kiệm tài ngun, năng lượng, có số thu
ngân sách lớn, nâng cao mức sống của người lao động và nhân dân, đảm bảo an sinh xã
hội, suất đầu tư lớn, tác động lan tỏa tích cực đến sự phát triển kinh tế - xã hội, tạo giá
trị gia tăng cao. Đầu tư đảm bảo hài hòa giữa lợi ích kinh tế với giải quyết các vấn đề về
xã hội, mơi trường, an ninh quốc phịng và trật tự an toàn xã hội.

Định hướng thu hút đầu tư: Về ngành, lĩnh vực ưu tiên: Ưu tiên thu hút đầu tư
đối với các dự án phát triển cơng trình phúc lợi phục vụ nhân dân, các dự án thuộc lĩnh
vực cấp thốt nước, xử lý ơ nhiễm mơi trường; các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ
thuật và kinh tế; phát triển công nghiệp điện tử, công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp
hỗ trợ; các dự án dịch vụ có giá trị gia tăng cao như ngân hàng, bảo hiểm, các hoạt động
nghiên cứu và phát triển, tư vấn…; phát triển các khu du lịch trọng điểm của tỉnh. - Về
định hướng địa bàn thu hút đầu tư: đảm bảo cân đối hài hòa phát triển kinh tế giữa khu
vực Bắc sông Đuống với khu vực Nam sông Đuống; trong và ngồi các khu cơng nghiệp
tập trung. Các dự án đầu tư phải đảm bảo phù hợp với định hướng phát triển không gian
vùng và chức năng vùng”.

Do vậy, việc Công ty thực hiện dự án tại KCN Thuận Thành II là hồn tồn phù
hợp với nhu cầu của Cơng ty cũng như chủ trương phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh
Bắc Ninh.

15

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

1.4. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
Khu công nghiệp Thuận Thành II

Dự án Nhà máy Vietnam Sunergy Bắc Ninh tại Lô CN -09.1, KCN Thuận Thành

II, xã Mão Điền, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh và Lơ CN-53, KCN Thuận Thành
II, xã An Bình, huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh là Công ty TNHH Vietnam Sunergy
(Bắc Ninh) trong KCN Thuận Thành II, đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 341/QĐ – BTNMT ngày 10 tháng 02
năm 2015 và xác nhận cơng trình bảo vệ mơi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự
án Đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp, đô thị Thuận Thành II tại huyện
Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh số 93/GXN – TCMT ngày 01/9/2017.

Ngành nghề thu hút đầu tư của KCN Thuận Thành II là pin năng lượng mặt trời....
Vì vậy, Dự án Nhà máy Vietnam Sunergy Bắc Ninh của Công ty TNHH Vietnam
Sunergy Bắc Ninh với mục tiêu là sản xuất sản phẩm điện tử thuộc ngành nghề thu hút
đầu tư của KCN Thuận Thành II. Do đó, Dự án hoàn toàn phù hợp với ngành nghề đầu
tư của KCN Thuận Thành II.

- Vị trí Dự án thuộc khu cơng nghiệp có đường giao thơng đối nội, đối ngoại đều
thuận tiện. Vị trí KCN nằm gần đường cao tốc Hà Nội – Lạng Sơn, đây là trục đường
giao thông quan trọng, nối liền các trung tâm kinh tế lớn như Hà Nội - Hải Phòng -
Quảng Ninh, sân bay quốc tế Nội Bài...., rất thuận lợi cho việc vận chuyển hàng hố
xuất, nhập khẩu. Bên cạnh đó, hệ thống giao thông nội bộ trong KCN cũng được quy
hoạch theo chuẩn, tồn hệ thống giao thơng nội bộ này được nối liền với hệ thống giao
thơng bên ngồi KCN nên rất thuận lợi trong giai đoạn thi công xây dựng và chở nguyên,
nhiên,vật liệu và sản phẩm trong giai đoạn hoạt động của dự án.

- Cơ bản hạ tầng kỹ thuật của KCN Thuận Thành II bao gồm hệ thống cấp điện,
cấp nước, hệ thống xử lý nước thải tập trung đã được đầu tư hoàn thiện tạo điều kiện
thuận lợi cho dự án trong quá trình xây dựng và hoạt động.

- Về khả năng tiếp nhận và xử lý nước thải của KCN Thuận Thành II: Dự kiến
lượng phát sinh lượng thải của dự án lớn nhất là 84 m3/ngày đêm (được tính toán chi tiết
chương 3).


Hiện tại KCN đang vận hành trạm xử lý nước thải công suất 2.000m3/ngày đêm
với khối lượng nước thải phát sinh của các đơn vị khác từ 1.000 m3/ngày đêm. Do vậy
trạm xử lý nước thải của KCN đảm bảo khả năng tiếp nhận được lượng nước thải phát
sinh của dự án.
1.5. Phạm vi của báo cáo ĐTM

* Về quy mô công suất
+ Địa điểm 1: Lô CN -09.1, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh.

16

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

+ Địa điểm 2: Lô CN-53, KCN Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh.

+ Tăng quy mô công suất.
* Về quy mô hạng mục công trình
- Địa điểm 1: Lô CN -09.1, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh:
+ Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ: nhà xưởng, nhà kho, giao thông,
cây xanh, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh, hệ thống xử lý nước thải.... đã hoàn thiện và tiếp tục
sử dụng, không xây dựng thêm.
+ Các hạng mục cơng trình xử lý mơi trường hiện hữu như: cơng trình xử lý khí
thải; thu gom lưu giữ chất thải thơng thường, chất thải nguy hại đã được xây dựng hoàn
thiện và tiếp tục sử dụng, không xây dựng thêm.


- Địa điểm 2: Lô CN-53, KCN Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận
Thành, tỉnh Bắc Ninh sang đây:

+ Các hạng mục cơng trình chính và phụ trợ: nhà xưởng, nhà kho, giao thông,
cây xanh, nhà bảo vệ, nhà vệ sinh,.... đã được Công ty Cổ phần đầu tư NCS Bắc Ninh
xây dựng hoàn thiện, chỉ thực hiện cải tạo như lắp vách ngăn…để phù hợp với sản xuất.

+ Các hạng mục cơng trình xử lý mơi trường như: Đầu tư lắp đặt mới 01 hệ thống
xử lý khí thải, 01 kho lưu giữ chất thải rắn thông thường và 01 kho lưu giữ chất thải
nguy hại.

* Về đánh giá tác động môi trường
- Đánh giá tác động môi trường và đề xuất các cơng trình, biện pháp giảm thiểu
tác động mơi trường của Dự án trong giai đoạn cải tạo nhà xưởng, lắp đặt máy móc thiết
bị của dây chuyền mới;
- Đánh giá tác động và đề xuất cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động của dự
án trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động sau khi bổ sung địa điểm.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy Vietnam Sunergy
Bắc Ninh” tại Lô CN -09.1, KCN Thuận Thành II, xã Mão Điền, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh và Lô CN-53, KCN Thuận Thành II, xã An Bình, huyện Thuận Thành,
tỉnh Bắc Ninh là Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh) dựa trên cơ sở văn bản
pháp lý như sau:
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
a. Các văn bản pháp luật
a.1. Văn bản luật

17


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án: “Nhà máy Vietnam Sunergy 2023
Bắc Ninh” – Công ty TNHH Vietnam Sunergy (Bắc Ninh)

- Hiến pháp nước CHXHCN Việt Nam năm 2013 quy định chung “Nhà nước có
chính sách bảo vệ môi trường, quản lý, sử dụng hiệu quả, bền vững các nguồn tài nguyên
thiên nhiên, đa dạng sinh học; chủ động phịng, chống thiên tai, ứng phó biến đổi khí
hậu” (Điểm 1 Điều 63);

- Luật Bảo vệ sức khỏe nhân dân 1989 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 30/06/1989;

- Luật PCCC số 27/2001/QH10 được Quốc hội Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 29/6/2001;

- Luật PCCC số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thơng
qua ngày 22/11/2013, có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2014 về sửa đổi bổ sung một số điều
của luật phòng cháy chữa cháy;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/6/2006;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/11/2007;

- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 đã được Quốc hội nước Cộng
hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 15/11/2010;

- Bộ luật Lao động số 45/2019/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 20/11/2019 có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021;


- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012;

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 22/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020;

- Luật Hải quan số 54/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 23/06/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/06/2020;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng
hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 25/6/2015;

- Luật Quản lý ngoại thương số 05/2017/QH14 được Quốc hội Nước CHXHCN
Việt Nam thơng qua ngày 12/6/2017, có hiệu lực từ ngày 01/01/2018;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 11 Luật có liên quan đến quy hoạch số
28/2018/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thơng qua
ngày 15/6/2018;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

18



×