Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN” CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 81 trang )

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

MỤC LỤC

MỤC LỤC.........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...........................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG..............................................................................................v
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................vii
MỞ ĐẦU ..........................................................................................................................1

1. Xuất xứ của Dự án ....................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về Dự án ..............................................................................1
1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư.....................................................................1
1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển ....................................1

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM............................................2
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn ...............................................2
2.2. Các văn bản pháp lý về dự án.........................................................................5
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập...................................................5

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường.....................................................5
3.1. Chủ dự án........................................................................................................5
3.2. Đơn vị tư vấn ..................................................................................................5

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ............................................................8
4.1. Các phương pháp ĐTM ..................................................................................8
4.2. Các phương pháp khác ...................................................................................8

CHƯƠNG I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN........................................................................9


1.1. Thông tin về dự án .................................................................................................9
1.1.1. Tên dự án .....................................................................................................9
1.1.2. Chủ dự án.....................................................................................................9
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ..................................................................................9
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ..............................10
1.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, công suất và công nghệ sản xuất của dự
án ..............................................................................................................................11
1.2. Các hạng mục công trình và hoạt động của dự án ..............................................11
1.2.1. Các hạng mục công trình chính.................................................................11
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ..............................................................11
1.2.3. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường...............11

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang i
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án..........................................................................................12
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành .............................................................................13

1.4.1. Đặc điểm sinh học của sò huyết ................................................................13
1.4.2. Quy trình ni............................................................................................15
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................19
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án...........................20
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.............................................................................20
1.6.2. Tổng mức đầu tư........................................................................................20

1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..........................................................20
CHƯƠNG II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..................................................21
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .....................................................................21
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ......................................................................21
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng ................................................................21
2.1.4. Điều kiện kinh tế xã hội.............................................................................26
2.1.4.1. Điều kiện kinh tế.....................................................................................26
2.1.4.2. Điều kiện về văn hóa xã hội ...................................................................27
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự
án ..............................................................................................................................29
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường .......................................29
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ......................................................................36
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................36
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................36
CHƯƠNG III. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG
PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG......................................................................................37
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng.......................................................................................37
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động...................................................................37
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện..............48

3.1.2.1. Giảm thiểu ô nhiễm do nước thải.......................................................48
3.1.2.2. Giảm thiểu tác động do chất thải rắn .................................................48
3.1.2.3. Giảm thiểu ô nhiễm bụi, khí thải .......................................................49

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang ii

ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

3.1.2.4. Giảm thiểu tiếng ồn, rung khu vực xây dựng dự án ..........................49
3.4.2.5. Các biện pháp bảo vệ môi trường khác .............................................50
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành .................................................................................51
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động...................................................................51
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện..............57
3.2.2.1. Về cơng trình xử lý nước thải ............................................................57
3.2.2.2. Về cơng trình xử lý bụi, khí thải ........................................................58
3.2.2.3. Về cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn..........................................58
3.2.2.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường và phịng ngừa, ứng phó
sự cố môi trường khác..............................................................................................58
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường........................59
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo .........59
CHƯƠNG IV. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ....................................................................62
CHƯƠNG V. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...63
5.1. Chương trình quản lý mơi trường ........................................................................63
5.2 Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án...............................66
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN .......................................................................68
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG...................................................................................68
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ...............................................68
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử........................68
Cơ quan quản lý trang thông tin điện tử; đường dẫn trên internet tới nội dung
được tham vấn; thời điểm và thời gian đăng tải theo quy định...............................68

6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến .....................................................68
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định .....................................................69
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ...............................................................................70
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) ...............73
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ................................................................74
1. Kết luận ...................................................................................................................74
2. Kiến nghị .................................................................................................................74
3. Cam kết....................................................................................................................74

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang iii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BVMT Bảo vệ môi trường
CP Chính phủ
CTR Chất thải rắn
DO Lượng oxy hoà tan trong nước
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
KPH Không phát hiện
MT Mơi trường
NĐ-CP Nghị định - Chính phủ
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam

QĐ Quyết định
RPH Rừng phòng hộ
TB Trung bình
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TT-BTNMT Thông tư Bộ Tài nguyên Môi trường
TTg Thủ tướng
TTLT Thông tư liên tịch
UBMTTQ Ủy ban mặt trận Tổ quốc
UBND Uỷ ban Nhân dân
VNĐ Việt Nam đồng
WHO Tổ chức Y tế Thế giới
XD Xây dựng

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang iv
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bảng 1.1. Tọa độ vị trí dự án ............................................................................................9
Bảng 2.1. Lượng mưa tại Rạch Giá trong các năm................................................. 21
Bảng 2.2. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm................................... 22
Bảng 2.3. Nhiệt độ khơng khí trung bình các năm ................................................. 23
Bảng 2.4. Số giờ nắng các tháng trong năm (giờ) .................................................. 24

Bảng 2.5. Kết quả phân tích, đo đạc mơi trường khơng khí ngày 17/6/2019 ............. 29
Bảng 2.6. Kết quả phân tích mẫu mơi trường khơng khí tại thị trấn Sóc Sơn ............ 30
Bảng 2.7. Kết quả phân tích, đo đạc mơi trường nước mặt ngày 17/6/2019 .............. 31
Bảng 2.8. Vị trí lấy mẫu mơi trường nước............................................................. 32
Bảng 2.9. Kết quả phân tích mẫu mơi trường nước kênh Ba Thê............................. 33
Bảng 2.10. Vị trí lấy mẫu nước biển ven bờ .......................................................... 34
Bảng 2.11. Kết quả chất lượng môi trường nước mặt khu vực dự án ....................... 35
Bảng 3.1. Nguồn gây tác động mơi trường trong q trình triển khai xây dựng dự án 37
Bảng 3.2. Dự báo tải lượng ơ nhiễm từ khí thải sà lan ............................................ 38
Bảng 3.3. Lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị, phương tiện giai đoạn thi công
xây dựng ........................................................................................................... 39
Bảng 3.4. Tải lượng các chất ô nhiễm từ thiết bị, máy móc thi cơng ........................ 39
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ơ nhiễm từ thiết bị, máy móc thi cơng giai đoạn xây dựng
......................................................................................................................... 40
Bảng 3.6. Thành phần khói khí hàn hồ quang........................................................ 41
Bảng 3.7. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm khi vận hành máy phát điện ......... 42
Bảng 3.8. Nồng độ và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............. 42
Bảng 3.9. Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công .. 44
Bảng 3.10. Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn theo khoảng cách ....... 45
Bảng 3.11. Tóm tắt ma trận tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng . 47
Bảng 3.12. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt động........ 51
Bảng 3.13. Đối tượng và quy mô bị tác động ........................................................ 52
Bảng 3.14. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................. 53
Bảng 3.15. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ...................................................... 54

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang v
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường

DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

Bảng 3.16. Tóm tắt ma trận tác động mơi trường trong q trình hoạt động dự án .... 57
Bảng 3.17. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải
......................................................................................................................... 59

Bảng 3.18. Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các phương pháp đánh giá .................. 60

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang vi
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

DANH MỤC HÌNH VẼ

Trang
Hình 1.1. Sơ họa vị trí khu vực dự án ............................................................................10
Hình 1.2. Phương tiện để ra vào bãi ni sò huyết ........................................................13
Hình 1.3. Hình dạng ngồi của sò huyết ........................................................................14
Hình 1.4. Cọc bê tông và rào lưới 2 lớp để khoanh ô bãi ni và quản lý sò huyết .....16
Hình 1.5. Cào mẫu để kiểm tra mẫu sò trên bãi ni.....................................................17
Hình 1.6. Ốc cùi (ốc the, ốc gai) là địch hại của sò huyết ni trên bãi ........................18
Hình 1.7. Cào thu hoạch sò trên bãi nuôi .......................................................................19

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang vii

ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về Dự án

Kiên Giang là tỉnh nằm ở cực Tây Nam của tổ quốc, thuộc vùng Đồng bằng Sông
Cửu Long. Như Việt Nam thu nhỏ, Kiên Giang được thiên nhiên ưu đãi, có mạng lưới
sơng ngịi, kênh, rạch dày đặc và có khoảng 200 km bờ biển, được đánh giá là vùng có
trữ lượng thủy sản lớn. Sản lượng khai thác và nuôi trồng của tỉnh năm 2020 đạt gần
836.280 tấn hải sản các loại (Nguồn: Niên giám thống kê tỉnh Kiên Giang năm 2020).

Huyện Hòn Đất có diện tích 1.035 km², dân số năm 2020 là 156.273 người, mật độ
dân số đạt 151 người/km². Đây là huyện có diện tích tự nhiên lớn nhất tỉnh Kiên Giang.
Trên địa bàn huyện có một hòn cùng tên là Hòn Đất, cao 260 m.

Vùng biển ven bờ thuộc xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang là vùng biển
cạn trong thời gian qua luôn chịu sự tác động của triều cường rất lớn. Khi thủy triều xuống
thấp bãi biển sẽ lộ thiên, khi thủy triều dâng cao sẽ ngập bãi từ 0,8 m - 1,6 m nước. Chính
vì vậy hàng chục năm vừa qua rừng phòng hộ ven biển tại khu vực xã Mỹ Lâm huyện Hòn
Đất không phát triển thêm ra biển được. Rừng phòng hộ hiện nay tại khu vực này hẹp (chỗ
rộng nhất chỉ khoảng 117 m, chỗ hẹp nhất dưới 42 m). Do đó, trong thời gian qua các loại
thủy sản ở đây khơng có nơi cư trú để sinh trưởng và phát triển…


Trước đây khu vực này đã triển khai dự án đã giao mặt nước biển cho người dân nuôi
trồng thủy sản nhưng không phát huy được hiệu quả. Để phát huy hiệu quả mơ hình ni
trồng thủy sản kết hợp du lịch biển để có thể nhân rộng ra các huyện, thành phố ven biển
như Kiên Lương, Hà Tiên, Kiên Lương, An Minh,…

Trước sự bắt cập về diễn biến của biến đổi khí hậu như: Triều cường, nước biển
dâng, bờ biển bị xâm thực, rừng phòng hộ bị thu hẹp... Từ những yếu tố nêu trên việc
thuê mặt nước biển để khai thác dự án Nuôi trồng thủy sản trên biển (sò huyết) tại ấp
Hưng Giang, xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất của Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy
sản Thanh Phong là rất cần thiết và cấp bách.

Dự án “Nuôi trồng thủy sản trên biển” thuộc loại hình dự án mới, là đối tượng
phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại mục số 8, phụ lục IV
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ (Dự án có sử
dụng khu vực biển, Thuộc thẩm quyền giao khu vực biển của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh).
Nay, Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy sản Thanh Phong kết hợp với đơn vị tư
vấn là Trung tâm Quan trắc Tài nguyên & Môi trường Kiên Giang tiến hành lập báo cáo
đánh giá tác động mơi trường cho dự án trình Sở Tài ngun và Môi trường tỉnh Kiên
Giang thẩm định và UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt.

1.2. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư

Dự án đầu tư của “Nuôi trồng thủy sản trên biển” tại ấp Hưng Giang, xã Mỹ
Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang được phê duyệt bởi Công ty Cổ phần Đầu tư Phát
triển Thủy sản Thanh Phong.

1.3. Mối quan hệ của dự án với các quy hoạch phát triển

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 1

ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

Theo Quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng
Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2045 thì:

- Đến năm 2030, mục tiêu của ngành thủy sản gồm: Tốc độ tăng trưởng giá trị
sản xuất thủy sản đạt 3,0-4,0%/năm; Tổng sản lượng thủy sản sản xuất trong nước 9,8
triệu tấn; Giá trị kim ngạch xuất khẩu thủy sản đạt 14-16 tỷ USD; Giải quyết việc làm
cho trên 3,5 triệu lao động, có thu nhập bình quân đầu người lao động thủy sản tương
đương thu nhập bình quân chung lao động cả nước.

- Bên cạnh đó, Chính phủ định hướng phát triển Ni trồng thủy sản: Tiếp tục
phát triển nuôi hiệu quả các đối tượng chủ lực và các lồi thủy sản có giá trị kinh tế gắn
với bảo vệ môi trường sinh thái, chủ động thích ứng với biến đổi khí hậu. Tận dụng tiềm
năng mặt nước, phát triển nuôi trồng thủy sản trên các hồ chứa, các vùng xâm nhập mặn
mới hình thành do biến đổi khí hậu khơng thể tiếp tục sản xuất nông nghiệp.

Theo Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND
tỉnh Kiên Giang phê duyệt Đề án phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang đến năm 2030 thì:

- Định hướng phát triển: Tập trung đầu tư phát triển nuôi thủy sản lồng bè trên
biển, nuôi nhuyễn thể vùng bãi triều, ven biển theo chiều sâu, nuôi biển công nghiệp,
ứng dụng công nghệ cao và ni sinh thái. Chú trọng an tồn vệ sinh thực phẩm thủy
sản, bảo vệ môi trường sinh thái, nguồn lợi thủy sản, kết hợp với tham quan du lịch.


- Mục tiêu đến năm 2025: Diện tích ni nhuyễn thể là 24.000 ha, sản lượng nuôi
nhuyễn thể là 83.660 tấn; đến năm 2030: Diện tích ni nhuyễn thể là 25.000 ha, sản
lượng ni nhuyễn thể là 101.470 tấn.

Theo Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 thì, Huyện tập trung
phát triển ngành nghề khai thác thủy sản theo hướng đánh bắt xa bờ mang lại hiệu quả
kinh tế cao. Đầu tư hệ thống thủy lợi, điện và các điều kiện sản xuất khác để phát triển
nuôi tôm, trong đó chú ý mơ hình ni tơm cơng nghiệp, bán công nghiệp, nuôi tôm lúa;
đồng thời mở rộng diện tích ni các loại nhuyễn thể ven bãi triều; ni cua, nuôi cá
trong các ao, hồ và trong ruộng lúa, trong rừng.

Như vậy, Dự án “Nuôi trồng thủy sản trên biển” của Công ty Cổ phần Đầu tư Phát
triển Thủy sản Thanh Phong được đầu tư xây dựng là hoàn toàn phù hợp với chiến lược
phát triển Thủy sản Việt Nam đến năm 2030 của Thủ tướng Chính phủ; phù hợp với quy
hoạch phát triển nông nghiệp - nông thôn tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng
đến năm 2030; phù hợp với Quy hoạch tổng thể phát kinh tế xã hội huyện Hòn Đất.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn

2.1.1. Các văn bản Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc Hội nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17 tháng 11 năm
2020, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang

ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 2
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

- Luật Thủy sản, số 18/2017/QH14 đã được Quốc Hội nước Cộng hịa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 21 tháng 11 năm 2017, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2019.

- Luật Biển Việt Nam, số 18/2012/QH13 đã được Quốc Hội nước Cộng hịa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012, có
hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.

2.1.2. Nghị Định

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy
định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 11/2021/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2021 của Chính phủ quy
định việc giao các khu vực biển nhất định cho tổ chức, cá nhân khai thác, sử dụng tài
nguyên biển.

- Nghị định số 26/2019/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ quy định
chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Thủy sản.

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.


- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016
của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi
trường.

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản
lý chất thải và phế liệu.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về thốt
nước và xử lý nước thải.

2.1.3. Thơng tư

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin,
dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường.

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây
dựng về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày
06/8/2014 của Chính Phủ về thoát nước và xử lý nước thải.

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Tài Nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.

2.1.4. Quyết định, Kế hoạch


- Quyết định số 339/QĐ-TTg ngày 11 tháng 3 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ
về việc phê duyệt Chiến lược phát triển thủy sản Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến
năm 2045.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 3
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

- Quyết định số 1664/QĐ-TTg ngày 04 tháng 10 năm 2021 của Thủ tướng Chính
phủ về phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản trên biển đến năm 2030, tầm nhìn
đến năm 2045.

- Quyết định số 3550/QĐ-BNN-TCTS ngày 12 tháng 8 năm 2021 của Bộ Nông
nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt Đề án phát triển nuôi trồng thủy sản
bền vững vùng đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2030.

- Quyết định số 3214/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Kiên
Giang phê duyệt Đề án phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang đến năm 2030.

- Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang đến năm 2020.

- Quyết định số 219/QĐ-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2021 của UBND huyện
Hòn Đất về Phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội huyện Hòn Đất năm 2021.


- Kế hoạch số 80/KH-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2021 của UBND tỉnh Kiên
Giang về triển khai thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 05 năm 2021-2025
tỉnh Kiên Giang.

- Kế hoạch số 123/KH-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2021 của UBND tỉnh Kiên
Giang về triển khai thực hiện Đề án phát triển nuôi biển theo hướng bền vững trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang đến năm 2030.

- Kế hoạch số 209/KH-UBND ngày 12 tháng 11 năm 2021 của UBND tỉnh Kiên
Giang về phát triển thủy sản đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 trên địa bàn tỉnh
Kiên Giang.

2.1.5. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Các tiêu chuẩn/quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành có liên quan:

Mơi trường khơng khí:

- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh;

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung;

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh;

- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;


Môi trường nước:

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt;

- QCVN 10-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng nước
biển ven bờ.

Quy chuẩn khác:

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 4
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.

2.2. Các văn bản pháp lý về dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần, mã số doanh nghiệp
1702173767 do Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kiên Giang
cấp, đăng ký lần đầu ngày 10 tháng 9 năm 2019; đăng ký thay đổi lần thứ nhất ngày 20
tháng 03 năm 2020.

- Công văn số 03/UBND-MT ngày 20 tháng 5 năm 2022 của UBND xã Mỹ Lâm
về việc ý kiến tham vấn về quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường của Dự án.


2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập

Thuyết minh đầu tư dự án Nuôi trồng thủy sản trên biển tại ấp Hưng Giang, xã
Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

3.1. Chủ dự án

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG

Địa chỉ liên hệ: Tầng 2 số 04-23 đường Nguyễn Phúc Chu, phường Vĩnh Thanh
Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Đại diện: Ông Hồ Thanh Phong Chức danh: Giám đốc

Điện thoại: 0337.743.261

3.2. Đơn vị tư vấn

TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Địa chỉ: D11, khu vực 2, phường Vĩnh Lạc, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Đại diện: Ơng Trần Quốc Bình Chức danh: Giám Đốc

Điện thoại: (0297).3 918 677 Fax: (0297).3 918 677

Quá trình thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được tổ chức
và thực hiện theo các bước sau:


Bước 1: Kiểm tra các thông tin về nội dung và các văn bản pháp lý của dự án; từ
đó xác định phạm vi của Báo cáo;

Bước 2: Khảo sát và thu thập các thông tin về điều kiện tự nhiên, kinh tế và xã hội
khu vực dự án;

Bước 3: Khảo sát; xác định vị trí và toạ độ; tổ chức lấy mẫu các thành phần môi
trường tự nhiên (nước biển ven bờ) của khu vực dự án;

Bước 4: Xem xét; phân tích các mối quan hệ của dự án; nhận diện các vấn đề và
các bên có liên quan đối với việc triển khai dự án;

Bước 5: Nghiên cứu; phân tích hệ thống và nhận dạng các vấn đề mơi trường có
liên quan;

Bước 6: Trên cơ sở các vấn đề môi trường có liên quan; dựa vào quy mơ của dự
án định tính và định lượng tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm dựa trên các hệ số phát

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 5
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

thải đã được thống kê và thực tế hoạt động của dự án; Đánh giá các tác động của dự án
môi trường trong các giai đoạn của dự án;


Bước 7: Xây dựng và đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực và phòng
chống rủi ro; các sự cố của dự án dựa trên thực tế hoạt động của dự án và kinh nghiệm
chuyên môn của đơn vị tư vấn;

Bước 8: Xây dựng chương trình quản lý và giám sát chất lượng mơi trường; tính
tốn chi phí cho cơng tác bảo vệ môi trường;

Bước 9: Biên soạn báo cáo ĐTM gửi UBND xã Mỹ Lâm xin tham vấn ý kiến ý
kiến của UBND xã. Tổ chức họp dân, tham vấn ý kiến của cộng đồng dân cư chịu tác
động trực tiếp bởi dự án. Gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tham vấn cộng đồng thơng
qua đăng tải trên cổng thơng tin điện tử. Hồn chỉnh báo cáo, trình Chủ dự án phê duyệt;

Bước 10: Gửi báo cáo về Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh Kiên Giang; trình bày
báo cáo trước Hội đồng thẩm định; chỉnh sửa báo cáo theo góp ý của các thành viên Hội
đồng và các đại biểu; Gửi lại báo cáo và xin phê duyệt.

Trong quá trình thực hiện, Chủ dự án đã phối hợp và nhận được sự giúp đỡ của
các cơ quan chức năng sau:

- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang;

- UBND xã Mỹ Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 6
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”


DANH SÁCH THÀNH VIÊN THAM GIA LẬP BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

STT Họ và tên Chức danh Trình độ Số năm Cơng việc thực hiện Chữ ký
chuyên môn công tác

Chủ dự án (Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Thủy sản Thanh Phong)

1 Hồ Thanh Phong Giám đốc - Kiểm tra ký hồ sơ, cung cấp
giấy tờ, số liệu, tham gia tổ
- chức họp tham vấn các hộ dân
chịu tác động của dự án, soát
xét, bổ sung chỉnh sửa hoàn
thiện nội dung báo cáo

Đơn vị tư vấn (Trung Tâm Quan trắc Tài nguyên & Môi trường Kiên Giang)

1 Trần Quốc Bình Giám Đốc Th.s Kỹ thuật 17 Kiểm tra, ký hồ sơ
Môi trường

TP. Quan Th.s Khoa học Liên hệ với chủ dự án, tham
2 Phạm Thị Vân Trâm trắc & Giám Môi trường 15 gia tổ chức họp dân tham vấn

sát MT cộng đồng

3 Phan Minh Trí Nhân viên Kỹ sư Kỹ thuật Khảo sát, thu mẫu môi trường
Môi trường 7 không khí, nước mặt, nước

ngầm của dự án


4 Trần Thị Lương Viên chức Kỹ sư Khoa học 7 Viết, tổng hợp và hoàn chỉnh
Môi trường báo cáo

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 7
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM

4.1. Các phương pháp ĐTM

- Phương pháp liệt kê số liệu: Phương pháp dùng để nhận dạng, phân loại các tác
động khác nhau ảnh hưởng đến môi trường và định hướng nghiên cứu. Các đặc điểm cơ
bản của phương pháp là liệt kê tất cả các nguồn gây tác động môi trường từ thi công xây
dựng cũng như hoạt động vận hành của dự án, bao gồm nước thải, khí thải, chất thải rắn
và các vấn đề về an ninh xã hội, cháy nổ, vệ sinh môi trường... ở chương 3.

- Phương pháp danh mục các điều kiện môi trường: Đây là phương pháp được sử
dụng khá rộng rãi có vai trò rất lớn để làm rõ các tác động xảy ra. Phương pháp danh mục
thường dựa trên cơ sở các danh mục đặc trưng và các danh mục được phân chia theo mức
độ phức tạp (chương 3).

- Phương pháp ma trận: Đây là phương pháp phối hợp liệt kê các hành động của
hoạt động phát triển (hay hành động của dự án) và liệt kê các yếu tố mơi trường (chỉ tiêu
mơi trường) có thể bị tác động và đưa vào một ma trận (chương 3).


- Phương pháp đánh giá nhanh: Phương pháp này dựa trên cơ sở hệ số ô nhiễm do
Tổ chức Y tế thế giới (WHO) thiết lập nhằm ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm từ các
hoạt động của dự án, kết hợp các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường
để đánh giá tác động (chương 3).

- Phương pháp sơ đồ mạng lưới: Phân tích, đánh giá các tác động song song và nối
tiếp do các hành động của hoạt động dự án gây ra và được diễn giải theo nguyên lý
“nguyên nhân - hệ quả” (chương 3).

4.2. Các phương pháp khác

- Phương pháp điều tra, khảo sát và thu thập tài liệu: Đây là phương pháp tiến hành
thực hiện ngay tại khu vực thực hiện dự án, điều tra, khảo sát, thu thập các số liệu về điều
kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội (chương 1).

- Phương pháp đo đạc và phân tích mơi trường: Là phương pháp đo đạc tại hiện
trường các thông số đo nhanh và lấy mẫu phân tích chất lượng mơi trường trong phòng
thí nghiệm để đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường khu vực dự án (chương 2).

- Phương pháp tổ hợp, phân tích và so sánh: Đánh giá các yếu tố có khả năng ảnh
hưởng đến mơi trường trong quá trình hoạt động của dự án, từ đó đề xuất các biện pháp
khống chế, giảm thiểu phù hợp (chương 3).

- Phương pháp kế thừa: Kế thừa các tài liệu có liên quan vào báo cáo có cùng loại
hình và quy mơ tương tự để nhận dạng các vấn đề phát sinh thực tiễn (chương 3).

- Phương pháp tham vấn cộng đồng: Thực hiện tham vấn ý kiến của Ủy ban nhân
dân cấp xã nơi thực hiện dự án, tham vấn bằng cách đăng tải thông tin trên cổng thông tin
điện tử của Sở Tài nguyên Môi trường và tổ chức họp dân tham vấn cộng đồng dân cư
chịu tác động trực tiếp của dự án để thơng báo và ghi nhận ý kiến đóng góp của ủy ban

nhân dân xã và cộng đồng dân cư xung quanh khu vực dự án (chương 6).

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 8
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

CHƯƠNG I. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1.1. Thông tin về dự án

1.1.1. Tên dự án

NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN

1.1.2. Chủ dự án

Chủ dự án: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH
PHONG

Địa chỉ liên hệ: Tầng 2 số 04-23 đường Nguyễn Phúc Chu, phường Vĩnh Thanh
Vân, thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang.

Đại diện: Ông Hồ Thanh Phong Chức danh: Giám đốc

Điện thoại: 0337.743.261


Tiến độ thực hiện dự án: Từ tháng 6/2022 đến hết tháng 12/2022. Tháng 01/2023
bắt đầu thả nuôi.

1.1.3. Vị trí địa lý của dự án

Khu vực thực hiện dự án có diện tích 65,2 ha thuộc bờ biển ấp Hưng Giang, xã Mỹ
Lâm, huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang cách ranh giới rừng phòng hộ khoảng 500 m.

Tọa độ các vị trí giới hạn khu vực dự án được thể hiện trong bảng sau:

Bảng 1.1. Tọa độ vị trí dự án

ĐIỂM X (m) Y (m)

1 1109391,375 558489,092

2 1109855,519 558031,283

3 1109199,978 557275,945

4 1108735,879 557733,893

Ghi chú: Sử dụng hệ tọa độ VN2000. Kinh tuyến trục 104030’, múi chiếu 30

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 9
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”

CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

Hình 1.1. Sơ họa vị trí khu vực dự án

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án

Hiện trạng nơi đầu tư dự án là khu vực biển trước đây đã được giao cho người dân
nuôi trồng thủy sản, nhưng không hiệu quả (Do khơng đủ chi phí đầu tư, khơng có kinh
nghiệm sản xuất, không áp dụng khoa học kỹ thuật tiên tiến hiện tại vào sản xuất).

Hiện nay khu vực này đã được chủ dự án đóng cọc bê tơng xác định ranh giới xung
quanh khu ni, ở 4 góc đóng 4 cọc bê tơng để dựng chòi canh gác.

Các đối tượng tự nhiên khu vực dự án

Khu vực lập quy hoạch hiện tại tiếp cận bằng đường thủy. Nằm cách bờ biển, rừng
phòng hộ khoảng 1.500 m.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 10
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

Các đối tượng kinh tế - xã hội khu vực Dự án
Xung quanh dự án là các khu nuôi thủy sản của các cơ sở khác.

1.1.5. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án

a. Mục tiêu dự án

Đầu tư dự án nhằm phát triển mơ hình ni trồng thủy sản ven biển, tận dụng mặt
nước ven biển sẵn có để phát triển doanh nghiệp và xã hội, tạo vùng nguyên liệu rộng lớn
cho địa phương góp phần tạo cơng ăn việc làm cho lao động nhàn rỗi tại địa phương, giảm
nghèo ở nông thôn và làm tăng sản phẩm cho tỉnh nhà. Thúc đẩy các phong trào làm kinh
tế, các cuộc vận động góp phần giữ vững chủ quyền biển đảo và an ninh quốc gia.

b. Quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án

Dự án với quy mô mặt nước 65,2 ha, Dự kiến sản lượng nuôi: 200 tấn/vụ/năm.

Loại hình dự án: Ni trồng thủy sản theo hình thức tự nhiên (Quảng canh cải tiến).

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án
Tổng diện tích mặt nước khu lập quy hoạch là 65,2 ha được cơ cấu sử dụng như sau:

1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính
a. Cọc neo, đăng lưới

Cọc neo bằng bê tơng cốt thép đường kính 20 cm được đóng thành hàng rào quanh
ranh giới khu ni, mỗi cọc cách nhau 50 m.

Dùng cây gỗ chắc chịu được nước làm thành cọc đóng thành hàng xung quanh bãi,
mỗi cọc cách nhau 1 m. Dùng đăng lưới căng theo hàng dọc, chân đăng hoặc lưới cắm
sâu dưới bùn 0,2 m và cột chặt vào các cọc.

b. Nhà chòi canh gác

Chòi canh gác được bố trí ở 4 góc khu nuôi. Chòi được dựng trên 4 cọc trụ bằng bê

tông cốt thép, khung sắt, mái và vách bằng tole. Diện tích mỗi chòi 25 m2 (5 m x 5 m).
Trong mỗi chòi bố trí 1 nhà vệ sinh phục vụ nhu cầu sử dụng của công nhân.

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
a. Hệ thống chiếu sáng

Khu ni sử dụng bóng đèn năng lượng mặt trời để phục vụ chiếu sáng ban đêm ở
các chòi canh và khu vực xung quanh.

b. Hệ thống cấp nước

Nguồn nước sinh hoạt cung cấp cho hoạt động của công nhân tại các chòi canh gác
được vận chuyển từ bờ ra chứa trong bồn chứa dung tích 500 lít. Số lượng: 4 bồn cho 4
chịi.

1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường
(1). Thốt nước thải

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 11
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

Nước thải phát sinh từ hoạt động của dự án là nước thải sinh hoạt từ hoạt động của
các cơng nhân ở các chịi canh gác. Mỗi chòi canh gác, chủ dự án bố trí 1 nhà vệ sinh
phục vụ nhu cầu của công nhân, mỗi nhà vệ sinh có 1 bồn thu gom dung tích 200 lít, định
kỳ chủ dự án sẽ thuê đơn vị chuyên môn đến hút đem đi xử lý theo quy định, đảm bảo vệ

sinh môi trường

(2). Thu gom, xử lý chất thải rắn

Chất thải rắn sinh hoạt từ hoạt động của công nhân hàng ngày được thu gom vào
các thùng chứa bố trí trong các chòi gác, mỗi chòi 1 thùng loại 20 lít. Cuối mỗi ca trực,
rác được công nhân thu gom vận chuyển vào bờ để hợp đồng thu gom, xử lý theo quy
định.

1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án

* Giai đoạn xây dựng:

Ngun liệu sử dụng trong q trình thi cơng xây dựng các hạng mục của dự án bao
gồm: cọc bê tông, cây cừ tràm, lưới, phao vây, sắt thép, tole.

Nhiên liệu sử dụng cho hoạt động thi công xây dựng dự án là dầu DO 0,05%S, chủ
yếu phục vụ cho hoạt động của các máy móc, thiết bị thi cơng theo định mức quy định tại
Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc cơng bố định
mức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng.

* Giai đoạn hoạt động:

- Sò huyết giống khoảng 65 tấn/năm.

- Sản phẩm của dự án là sò huyết thương phẩm khoảng 200 tấn/năm.

- Các máy móc thiết bị sử dụng cho dự án như:


Bảng 1. Một số trang thiết bị cần thiết

TT Danh mục Đơn vị Quy cách Số lượng

1 Vỏ lãi Cái 8,2 m x 1 m (máy 3,75 HP) 4

2 Cào mẫu Cái Mắt cào 0,8 - 1,2 cm 4

3 Cào thu hoạch Cái Mắt cào 1,95 - 2,15 cm 4

4 Chòi canh Cái 5 m x 5 m 4

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 12
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN BIỂN”
CHỦ DỰ ÁN: “CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THỦY SẢN THANH PHONG”

Hình 1.2. Phương tiện để ra vào bãi ni sị huyết
- Nhiên liệu sử dụng cho hoạt động của canô, vỏ máy là dầu DO 0,05%S.
- Nguồn điện: Sử dụng đèn năng lượng mặt trời phục vụ chiếu sáng khu vực nuôi.

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành
Dự án là khu nuôi sò huyết thương phẩm theo hình thức tự nhiên dạng quảng canh

cải tiến. Đặc điểm sinh học và quy trình ni sò huyết như sau:

1.4.1. Đặc điểm sinh học của sò huyết

Trong số các đối tượng ăn lọc và có thể tồn tại trong điều kiện bãi triều, rừng ngập

mặn thì sò huyết được quan tâm nhiều hơn do có giá trị kinh tế, hàm lượng dinh dưỡng
cao (Nguyễn Chính, 1996). Ngồi ra, sò huyết còn góp phần làm giảm nguồn vật chất hữu
cơ và tăng thêm hiệu quả kinh tế của mô hình ni (Tạ Văn Phương và Trương Quốc Phú,
2006).

a. Vị Trí Phân Loại
Theo NCBI (National Center for Biotechnology Information), sò huyết có khóa
phân loại như sau:

Ngành: Mollusca
Lớp: Bivalvia
Bộ: Arcoida
Trên họ: Arcacea
Họ: Arcidae
Giống: Anadara

Loài: Anadara granosa Linnaeus, 1785

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 13
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:


×