Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XỬ LÝ SẠT LỞ BỜ BIỂN HUYỆN HÒN ĐẤTTỈNH KIÊN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.67 MB, 122 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
BAN QUẢN LÝ DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ XÂY DỰNG
CÁC CÔNG TRÌNH NƠNG NGHIỆP VÀ PTNT

-------------***-------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN:

ĐẦU TƯ XỬ LÝ SẠT LỞ BỜ BIỂN
HUYỆN HÒN ĐẤTTỈNH KIÊN GIANG

(Dự thảo)

Kiên Giang, tháng 01 năm 2024


MỤC LỤC

MỤC LỤC ............................................................................................................................1
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT........................................................................................5
DANH SÁCH BẢNG................................................................................................................6
DANH SÁCH HÌNH.................................................................................................................8
GIỚI THIỆU 9
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ......................................................................................................9

1.1. Thông tin chung về dự án ........................................................................................9
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi...........................................................................................................................10


1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan ..............................................................................................................................10
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC
ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) .............................................................................................11
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM........................................................................11

2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng..................................................................12
2.3. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án.......................................................................................13
2.4. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM ............................................................................................................................13
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG ...........................14
3.1. Trình tự tiến hành xây dựng báo cáo ĐTM .........................................................14

3.2. Các tổ chức, đơn vị, thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM ..............................14
3.2.1. Đại diện Chủ đầu tư..............................................................................................14
3.2.2. Đơn vị tư vấn ........................................................................................................15

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ........................................17
4.1. Phương pháp đánh giá nhanh ...............................................................................17

4.2. Phương pháp xác định tác động............................................................................17
4.3. Phương pháp lập bản đồ ........................................................................................17

4.4. Phương pháp ma trận tác động.............................................................................18
4.5. Thảo luận nhóm tập trung và tham vấn cộng đồng ............................................18


4.6. Phương pháp kế thừa, phân tích và tổng hợp thơng tin và dữ liệu ...................18
4.7. Đánh giá dữ liệu thứ cấp........................................................................................18

4.8. Phương pháp khảo sát thực địa.............................................................................19
4.9. Quan sát thực địa....................................................................................................19

1

4.10. Phương pháp so sánh .............................................................................................19

4.11. Phương pháp chuyên gia........................................................................................19

4.12. Phương pháp lấy mẫu và phân tích ......................................................................19
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ................................................19

5.1. Thông tin về dự án..................................................................................................19
5.1.1. Thông tin chung....................................................................................................19
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất..................................................................................20
5.1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án................................................20
5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường.....................................................................21

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
mơi trường...........................................................................................................................22

5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn
của dự án .............................................................................................................................24

5.3.1. Nước thải, khí thải ................................................................................................24
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại ...........................................................................24
5.3.3. Tiếng ồn, độ rung .................................................................................................24

5.3.4. Các tác động khác.................................................................................................24

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án................................25
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải...........................25
5.4.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn công nghiệp
thông thường.....................................................................................................................26
5.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung .........................27
5.4.4. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ....................................................27

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án...........................29
5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công dự án .....................................................29
5.5.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành..............................................................30

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN...............................................................................31

1.1. Thông tin về Dự án .................................................................................................31
1.1.1. Các thông tin chung của dự án .............................................................................31
1.1.2. Vị trí địa lý của dự án ...........................................................................................31
1.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ..........................................32
1.1.4. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ..............................................................................................................................32
1.1.5. Mục tiêu và nhiệm vụ của dự án...........................................................................33

1.2. Cấp cơng trình và các chỉ tiêu thiết kế .................................................................33
1.2.1. Cấp công trình thủy lợi (cơng trình NN và PTNT) ..............................................33
1.2.2. Các chỉ tiêu thiết kế cơ bản...................................................................................33

1.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ..............................................34
1.3.1. Các hạng mục cơng trình chính ............................................................................34
1.3.2. Các hạng mục công trình phụ trợ của dự án .........................................................37

1.3.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường...........................37

1.4. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước và các sản phẩm của dự án.......................................................................................38

2

1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu và nguồn cung cấp..........................................................38
1.4.2. Nguồn cung cấp điện, nước cho dự án .................................................................39
1.4.3. Điều kiện cung cấp dịch vụ hạ tầng......................................................................40
1.4.4. Máy móc thi cơng .................................................................................................40

1.5. Biện pháp tổ chức thi công.....................................................................................40
1.5.1. Công tác chuẩn bị .................................................................................................40
1.5.2. Chế tạo các chi tiết đúc sẵn ..................................................................................41
1.5.3. Biện pháp thi công các hạng mục cơng trình chính .............................................41
1.5.4. Hồn thiện cơng trình ...........................................................................................42
1.5.5. Nhân sự thi cơng...................................................................................................42

1.6. Cơng nghệ sản xuất và vận hành...........................................................................43

1.7. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án..........................43
1.7.1. Tiến độ thực hiện dự án ........................................................................................43
1.7.2. Tổng mức đầu tư...................................................................................................43
1.7.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án .....................................................................44

CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ......................................................................45

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội .......................................................................45

2.1.1. Điều kiện tự nhiên ................................................................................................45
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hội .....................................................................................50
2.1.3. Tài nguyên ............................................................................................................57
2.1.4. Hiện trạng cơ sở hạ tầng .......................................................................................61
2.1.5. Tình hình thiên tai và thiệt hại..............................................................................64

2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện Dự
án ..................................................................................................................................70

2.2.1. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học .......................................70
2.2.2. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện Dự án ................................................................................................................75
2.2.3. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện Dự án.............................................76

CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG.......................................................................................................................78

3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn thi cơng, xây dựng....................................................................................78

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động..............................................................................79
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ...................................................................89

3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn vận hành ...................................................................................................97

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động..............................................................................97
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ...................................................................98

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.......................99
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Dự án...........................99

3

3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải, thiết
bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục ..............................................................99
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường................99

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá,
dự báo ................................................................................................................................100

3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ........................................................................100
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ................................................................................101

CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ...................................................................................103
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ............104

5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ Dự án.............................................104

5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ Dự án ........................112
5.2.1. Giám sát chất thải ...............................................................................................112
5.2.2. Giám sát chất lượng môi trường khác ................................................................112

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN...............................................................................114

6.1. Tham vấn cộng đồng ............................................................................................114


6.2. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .............................................114
6.2.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .................................114
6.2.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến...............................................................114
6.2.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định...............................................................114
6.2.4. Kết quả tham vấn cộng đồng ..............................................................................114

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.........................................................................116

1. Kết luận .........................................................................................................116

2. Kiến nghị .......................................................................................................117

3. Cam kết của Chủ dự án ...............................................................................117

TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................119

PHỤ LỤC .............................................................................. Error! Bookmark not defined.

4

BĐKH DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
BQLDA
BVMT : Biến đổi khí hậu
ĐBSCL : Ban quản lý dự án
ĐTM : Bảo vệ môi trường
ĐTXD : Đồng bằng sông Cửu Long
NBD : Đánh giá tác động môi trường
NN&PTNT : Đầu tư xây dựng
TN&MT : Nước biển dâng

UBND : Nông nghiệp và phát triển nông thôn
: Tài nguyên và Môi trường
: Uỷ ban nhân dân

5

DANH SÁCH BẢNG

Bảng 1: Danh sách nhân sự lập báo cáo ĐTM .........................................................................15
Bảng 2: Các hạng mục cơng trình chính của dự án ..................................................................20
Bảng 3: Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường .......................................................................................................................................23
Bảng 4: Tổng hợp vị trí của các tuyến kè thuộc dự án .............................................................31
Bảng 5: Các chỉ tiêu thiết kế cơ bản các cơng trình của dự án.................................................34
Bảng 6: Quy mơ kết cấu kè giảm sóng.....................................................................................35
Bảng 7: Tổng hợp các nguyên, nhiên và vật liệu sử dụng cho dự án .......................................38
Bảng 8: Danh mục các máy móc thiết bị thi cơng dự án..........................................................40
Bảng 9: Tổng mức đầu tư của dự án.........................................................................................43
Bảng 10: Lượng mưa bình quân năm .......................................................................................47
Bảng 11: Nhiệt độ khơng khí trong vùng dự án .......................................................................47
Bảng 12: Bốc hơi khu vực Kiên Giang ....................................................................................47
Bảng 13: Độ ẩm khơng khí trong khu vực dự án .....................................................................48
Bảng 14: Vận tốc và hướng gió trong năm trong vùng dự án ..................................................48
Bảng 15: Đặc trưng mực nước triều Rạch Giá .........................................................................49
Bảng 16: Mực nước (Hmax) cao nhất qua số năm lũ lớn nhất.................................................49
Bảng 17: Tần suất mực nước tại trạm Rạch Giá ......................................................................49
Bảng 18: Dân số và phân bố dân cư trong vùng dự án.............................................................50
Bảng 19: Số hộ nghèo và cận nghèo trong vùng dự án ............................................................53
Bảng 20: Thành phần dân tộc trong vùng dự án.......................................................................54
Bảng 21: Hiện trạng các cơng trình cấp nước trong vùng dự án ..............................................55

Bảng 22: Hiện trạng sử dụng đất toàn huyện năm 2022 ..........................................................56
Bảng 23: Thực vật phù du ở vùng dự án ..................................................................................59
Bảng 24: Động vật phù du ở vùng dự án..................................................................................59
Bảng 25: Động vật đáy ở vùng dự án .......................................................................................60
Bảng 26: Hiện trạng kênh cấp 1 trong vùng dự án ...................................................................62
Bảng 27: Hiện trạng kênh cấp 2 trong vùng dự án ...................................................................62
Bảng 28: Hiện trạng cơng trình cống điều tiết trong vùng dự án .............................................62
Bảng 28: Giá trị độ ồn tại các vị trí quan trắc...........................................................................70
Bảng 28: Kết quả chất lượng môi trường nước biển trong khu vực dự án...............................72
Bảng 28: Kết quả chất lượng trầm tích đáy trong khu vực dự án.............................................74

6

Bảng 29: Xác định các yếu tố nhạy cảm về môi trường của dự án theo Khoản 4 Điều 25 của
Nghị định 08/2022/NĐ-CP.......................................................................................................75
Bảng 30: Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn thi công dự án .....................78
Bảng 31: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................................80
Bảng 32: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt tại một điểm thi công...........80
Bảng 33: Mức độ ồn tối đa của một số phương tiện và thiết bị thi công dự án........................86
Bảng 34: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ bảo vệ mơi trường của dự án.....................99
Bảng 35: Đánh giá mức độ tin cậy của các phương pháp được sử dụng trong báo cáo.........101
Bảng 36: Chương trình quản lý mơi trường của dự án...........................................................105

7

DANH SÁCH HÌNH

Hình 1: Sơ đồ hoạt động của dự án ..........................................................................................20
Hình 2: Đường mép nước biển thấp nhất trung bình nhiều năm với tuyến kè dự kiến xây dựng
.................................................................................................................................................. 22

Hình 3: Bản đồ vị trí của dự án trong bản đồ tổng thể tỉnh Kiên Giang ..................................32
Hình 4: Vị trí tuyến kè của dự án (màu đỏ)..............................................................................35
Hình 5: Mặt cắt ngang điển hình kết cấu kè cọc bê tơng ly tâm ..............................................36
Hình 6: Mặt bằng điển hình kết cấu kè cọc bê tơng ly tâm ......................................................36
Hình 7: Hình phối cảnh đơn nguyên kè giảm sóng điển hình ..................................................36
Hình 8: Biện pháp đóng cọc bê tơng ly tâm .............................................................................42
Hình 9: Biện pháp thi cơng bê tơng dầm, giằng đầu cọc..........................................................42
Hình 10: Bản đồ địa hình huyện Hịn Đất ................................................................................45
Hình 11: Hiện trạng hệ thống sơng, kênh rạch huyện Hịn Đất................................................50
Hình 12: Mật độ dân cư vùng dự án và tồn huyện Hịn Đất...................................................51
Hình 13: Phân bố dân cư vùng dự án trong huyên Hòn Đất ....................................................52
Hình 14: Bản đồ hiện trạng sử dụng đất của vùng dự án trong tổng thể huyện Hịn Đất ........57
Hình 15: Hiện trạng đê biển đoạn từ cống số 9 đến cống Hịn Sóc..........................................63
Hình 16: Bản đồ hiện trạng xói, bồi bờ biển ĐBSCL ..............................................................67
Hình 17: Rừng phịng hộ bị xâm hại, đê nằm trực diện với biển ở vùng dự án .......................67
Hình 18: Đoạn kè từ kênh Thần Nơng - cửa kênh Vàm Răng, L=6,3km.................................68
Hình 19: Diễn biến đường bờ từ kênh Thần Nông - cửa kênh Vàm Răng (2004-2022)..........68
Hình 20: Tình hình sạt lở khu vực kênh Thần Nơng - cửa kênh Vàm Răng: Đường bờ bị xói lở
(tay trái) và Rừng phòng hộ bị phá hoại (tay phải) ..................................................................68
Hình 21: Đoạn kè từ kênh Mương Khâm - Hịn Me, L=5,7km................................................69
Hình 22: Diễn biến đường bờ từ kênh Mương Khâm - Hịn Me từ năm 2004 đến 2019.........69
Hình 23: Vị trí đo độ ồn mơi trường hiện trạng .......................................................................70
Hình 22: Vị trí lấy mẫu mơi trường nước dọc tuyến kè dự kiến xây dựng ..............................71
Hình 22: Vị trí lấy mẫu đánh giá trầm tích đáy dọc tuyến kè dự kiến xây dựng .....................73
Hình 23: Sử dụng máy đào đứng trên sà lan để ép cọc ............................................................83

8

GIỚI THIỆU


1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

− Tên Dự án: Đầu tư xử lý sạt lở bờ biển huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang

− Loại hình Dự án: Cơng trình xây mới

− Cơ quan chủ quản Dự án: UBND tỉnh Kiên Giang.

− Cơ quan thẩm định dự án: Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (NN&PTNT)
tỉnh Kiên Giang.

− Cơ quan thực hiện Dự án: Ban quản lý dự án (BQLDA) đầu tư xây dựng (ĐTXD) các
cơng trình NN và PTNT tỉnh Kiên Giang.

Kiên Giang là tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL), có đường bờ biển dài
khoảng 200km. Ảnh hưởng của sự thay đổi các yếu tố sóng, dịng chảy, mực nước biển
dâng và sự thiếu hụt bùn cát do biến đổi khí hậu và các hoạt động thượng nguồn làm gia
tăng nguy cơ xói lở trong tương lai về quy mô và mức độ. Đứng trước nguy cơ và hiện
trạng đó thì mục tiêu phát triển xây dựng một hệ thống bảo vệ bờ biển ổn định, bền vững
là vô cùng cấp bách, cần thiết.

Cùng với diễn biến phức tạp của tình hình BĐKH đã và đang ảnh hưởng trực tiếp đến
các tỉnh miền Tây Nam bộ, tình hình sạt lở bờ biển ở khu vực huyện Hòn Đất nói riêng
và tỉnh Kiên Giang nói chung đang xảy ra ngày càng khó lường và phức tạp. Mức độ
ảnh hưởng sạt lở năm sau cao hơn năm trước, hàng năm thường xuyên đe dọa hệ thống
đê biển trong khu vực. Tình trạng sạt lở trong thời gian dài vừa qua đã làm cho nhiều
đoạn của đai rừng phòng hộ bờ biển Tây huyện Hòn Đất ngày càng mỏng dần, một số
vị trí sạt lở đã khoét sâu, lở hàm ếch vào phía trong gây ra xói lở nghiêm trọng khu vực

bờ biển, đe dọa sự an toàn của hàng trăm hộ dân cư sinh sống quanh khu vực, nhà cửa
và các cơng trình xây dựng trên vùng đất nguy cơ xói lở có thể bị nước biển cuốn trơi
bất cứ lúc nào đã ảnh hưởng nghiêm trọng đến điều kiện sản xuất và cuộc sống của
người dân nơi đây. Đặc biệt trong mùa mưa bão hiện nay, nước biển dâng cộng với sóng
to, gió lớn, đã phát sinh diễn biến sạt lở đặc biệt nguy hiểm. Hiện nay, diễn biến sạt lở
ngày càng gia tăng bình quân khoảng (20-30) m/năm. Với tốc độ sạt lở như hiện nay,
nếu khơng có các giải pháp hữu hiệu kịp thời, tình trạng này sẽ tác động xấu đến đời
sống cùa người dân vùng sạt lở và các cơng trình khác trong khu vực, đặc biệt là ảnh
hưởng nghiêm trọng đến rừng ngập mặn ven biển, tuyến đê phục vụ ngăn mặn, bảo vệ
đất sản xuất phía trong đê biển khoảng 35.000 ha các xã ven biển của huyện Hòn Đất.

Các tuyến kè này được xây dựng sẽ là lá chắn bảo vệ và phòng, chống sạt lở tuyến đê
biển khu vực dự án. Ngồi ra, tuyến kè cịn có khả năng hỗ trợ sự phát triển tự nhiên,
giảm sóng gây bồi tạo bãi để từng bước phục hồi rừng ngập mặn và kết hợp với các
tuyến kè đã xây dựng trên tuyến tạo thành một hệ thống kè giảm sóng, tạo vành đai bảo
vệ bờ biển đa tầng cho khu vực ven biển huyện Hòn Đất, tương đương với số người dân
được bảo vệ khoảng 60.000 người. Như vậy, thực hiện Dự án là cấp thiết và phù hợp

9

với kế hoạch, quy hoạch của địa phương trong việc xây dựng các cơng trình bảo vệ bờ
biển theo đề án phòng, chống sạt lở được UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt tại Quyết
định số 1245/QĐ-UBND ngày 20/5/2022 và hướng tới mục tiêu chống chịu ứng phó
trước diễn biến của BĐKH và ảnh hưởng của các hoạt động thượng nguồn trong tương
lai.

Chính vì vậy, việc thực hiện “Dự án đầu tư xử lý sạt lở bờ biển huyện Hòn Đất, tỉnh
Kiên Giang” nhằm thực hiện nhiệm vụ phòng chống thiên tai, chống sạt lở, bảo vệ vùng
ven biển,… đang là những vấn đề rất cấp bách hiện nay của tỉnh Kiên Giang.


1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi

- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư dự án: Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang

- Cơ quan phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư dự án: Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang

▪ Địa chỉ liên lạc: 6 Nguyễn Công Trứ, Vĩnh Thanh, Rạch Giá, Kiên Giang

▪ Số điện thoại: 0297 3862 135; Fax: 02973.812.417

- Chủ đầu tư: Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng các cơng trình Nơng nghiệp và
PTNT tỉnh Kiên Giang

▪ Địa chỉ: Số 40-B11, đường Tôn Đức Thắng, phường Vĩnh Bảo, Thành phố Rạch
Giá, tỉnh Kiên Giang.

▪ Điện thoại: 0297.3860189; Fax: 0297.3922201

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường;
mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác
của pháp luật có liên quan

Dự án đề xuất được xây dựng bám sát vào các quy hoạch: Quy hoạch vùng đồng bằng
sông Cửu Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt tại Quyết định số 287/QĐ-TTg ngày 28/2/2022; Quy hoạch phòng, chống
thiên tai và thủy lợi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được Thủ tướng
Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 847/QĐ-TTg ngày 14/7/2023; Quy hoạch quy

hoạch thủy lợi tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 đã được
UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 558/QĐ-UBND ngày 12/3/2018.

Như vậy thực hiện Dự án đầu tư xử lý sạt lở bờ biển huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang
với giải pháp xây dựng kè chắn sóng, gây bồi tạo bãi để trồng rừng ngập mặn ven biển,
bảo vệ hiệu quả tuyến đê biển, giảm thiểu các tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu,
nước biển dâng và hoạt động của con người nhằm bảo vệ vùng ven biển một cách hiệu
quả, kinh tế và bền vững cho các khu vực vùng Dự án là phù hợp với giải pháp thủy lợi
tổng thể cho vùng ĐBSCL nói chung và phù hợp với trình tự ưu tiên trong định hướng
phát triển thủy lợi ở tỉnh Kiên Giang nói riêng.

10

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH
GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

− Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
− Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày

17/6/2020;
− Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017;
− Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
− Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
− Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;
− Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13 ngày 25 tháng 11 năm 2013;
− Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
− Luật Lao động số 10/2012/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2012;

− Luật Khiếu nại số 02/2011/QH13 ngày 11 tháng 11 năm 2011;
− Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ngày 13 tháng 11 năm 2008;
− Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một

số điều của Luật bảo vệ môi trường;
− Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2021của Chính phủ quy định chi

tiết một số quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
− Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một

số nghị định, quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
− Nghị định số 79/2019/NĐ-CP ngày 26/10/2019 sửa đổi, bổ sung một số điều 16 Nghị

định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ;
− Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một

số điều của các nghị định về thu tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, thuê mặt nước;
− Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của

các Nghị định về tình hình thi hành Luật Đất đai;
− Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về bồi thường, hỗ

trợ, tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
− Nghị định số 46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về thu tiền thuê đất, thuê mặt

nước;
− Nghị định số 45/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định về thu tiền sử dụng

đất;


11

− Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đầu tư công;

− Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

− Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Xây dựng quy định
về quản lý chất thải rắn xây dựng;

− Thông tư số 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định quy định về quan trắc môi trường;

− Thông tư số 47/2017/TT-BTNMT ngày 07/11/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định về giám sát khai thác, sử dụng tài nguyên nước;

− Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/02/017 của Bộ Xây dựng quy định quy định
về quản lý an toàn lao động trong xây dựng cơng trình;

− Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh Kiên Giang về
sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Kiên Giang ban hành kèm theo quyết định số
26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang;

− Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 05/01/2021 của UBND tỉnh Kiên Giang ban hành
Quy chế bảng giá bồi thường thực vật, thủy sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang năm
2021;

− Quyết định số 26/2020/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang ban

hành quy chế bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn
tỉnh Kiên Giang;

− Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang ban
hành Quy chế bảng giá đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.

2.2. Các tiêu chuẩn và quy chuẩn áp dụng

− QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
− QCVN 09:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước dưới đất.
− QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
− QCVN 38:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt bảo

vệ sinh vật dưới nước.
− QCVN 05:2023/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí xung

quanh.
− QCVN 06:2009/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các chất độc hại trong

khơng khí xung quanh.
− QCVN 03:2023/BTNTM - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho phép của

kim loại nặng trong đất.

12

− QCVN 15:2008/BTNMT - Chất lượng đất - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng
thuốc bảo vệ thực vật trong đất.

− QCVN 43:2017/BTNTM - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích.

− QCVN 24:2016/BYT về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.
− QCVN 26:2016/BYT về Vi khí hậu - Giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
− QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
− QCVN 27:2010/BTNMT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung động.
− TCVN 6705:2009 - Chất thải rắn thông thường - Phân loại.
− TCVN 6706:2009 - Chất thải nguy hại – Phân loại.
− QCVN 07:2009/BTNM- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại
− QCVN 18:2014/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong xây dựng.
− QCVN 05:2020/BCT -Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh

doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm

2.3. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án

− Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang về Chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xử lý sạt lở bờ biển huyện Hòn Đất, tỉnh
Kiên Giang.

− Công văn số 2357/UBND-KT ngày 24/11/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang về việc
thực hiện Nghị quyết số 151/NQ-HĐND ngày 13/11/2023 của Hội đồng nhân dân
tỉnh Kiên Giang về Chủ trương đầu tư dự án Đầu tư xử lý sạt lở bờ biển huyện Hòn
Đất, tỉnh Kiên Giang.

2.4. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM

− Báo cáo nghiên cứu khả thi của Dự án.
− Các bản vẽ kỹ thuật.
− Các tài liệu khảo sát, đo đạc, lấy mẫu phân tích, đánh giá hiện trạng mơi trường đất,


nước, khơng khí,... tại khu vực dự án. Các số liệu về hiện trạng khu vực dự án, hiện
trạng chất lượng môi trường khơng khí, chất lượng mơi trường đất, chất lượng mơi
trường nước, sinh thái.
− Kết quả tham vấn ý UBND, UBMTTQ các xã trong khu vực dự án.

13

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

3.1. Trình tự tiến hành xây dựng báo cáo ĐTM

Báo cáo ĐTM của Dự án do Ban Quản lý dự án ĐTXD các cơng trình NN và PTNT tỉnh
Kiên Giang làm Chủ dự án. Chủ dự án thuê đơn vị thực hiện lập báo cáo ĐTM là Viện
Khoa học Thủy lợi miền Nam cùng với BQLDA tổ chức thực hiện. Nội dung và trình
tự các bước thực hiện Báo cáo ĐTM dựa vào các hướng dẫn của Nghị định 08/2022/NĐ-
CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi
trường (BVMT) số 72/2020/QH14 và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật BVMT. Các bước tiến hành như sau:

− Bước1: Đơn vị tư vấn tiến hành nghiên cứu và thu thập các tài liệu về Dự ánvà liên
quan đến Dự án;

− Bước 2: Sau khi nắm rõ các nội dung chính của Dự án và các tài liệu liên quan, Đơn
vị tư vấn lập kế hoạch và tiến hành khảo sát khu vực dự án và chụp ảnh khảo sát chi
tiết (về chất lượng môi trường, hệ sinh thái, đa dạng sinh học...), điều tra kinh tế - xã
hội...;

− Bước 3: Đơn vị tư vấn làm việc nội nghiệp để viết báo cáo ĐTM dự thảo cho Dự án

(bao gồm các nội dung chính của Dự án, các đánh giá về các tác động tiềm tàng và
các giải pháp giảm thiểu cũng như chương trình quản lý, giám sát môi trường dự kiến
cho Dự án);

− Bước 4: Đơn vị tư vấn lập kế hoạch và phối hợp với Chủ dự án tiến hành tham vấn
cộng đồng các địa phương, tổ chức, đăng tải tham vấn online... về báo cáo ĐTM của
Dự án;

− Bước 5: Đơn vị tư vấn tổng hợp kết quả tham vấn cộng đồng, phối hợp với Chủ dự
án kiểm tra lại lần cuối cùng các kết quả khảo sát, kế hoạch thực hiện báo cáo và lập
báo cáo ĐTM hoàn chỉnh;

− Bước 6: Đơn vị tư vấn hoàn chỉnh hồ sơ và gửi báo cáo ĐTM tới Chủ dự án để rà
sốt, góp ý và chỉnh sửa các nội dung góp ý. Chủ dự án trình nộp báo cáo ĐTM tới
Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kiên Giang để xin thẩm định và phê duyệt cho Dự
án.

3.2. Các tổ chức, đơn vị, thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM

3.2.1. Đại diện Chủ đầu tư

− Chủ đầu tư Dự án: Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng các cơng trình NN&PTNT
tỉnh Kiên Giang.

− Thông tin liên hệ:

▪ Địa chỉ Số 40 - Lô B11 - Đường Tôn Đức Thắng - Phường Vĩnh Bảo, Thành phố
Rạch Giá, Kiên Giang.

14


▪ Người đại diện: Ông Nguyễn Văn Tư.
▪ Điện thoại: 02773860189.

3.2.2. Đơn vị tư vấn

− Tư vấn: Viện Khoa học Thuỷ lợi miền Nam

− Địa chỉ: 658 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp.HCM

− Người đại diện: Ông Trần Bá Hoằng

− Điện thoại: (028)39235028

Đơn vị tư vấn là một đơn vị có năng lực và kinh nghiệm trong việc chuẩn bị các báo cáo
đánh giá tác động môi trường (ĐTM) cho nhiều dự án thuỷ lợi. Danh sách các cá nhân
trực tiếp tham gia đánh giá tác động, rủi ro của dự án và lập báo cáo ĐTM của dự án
được trình bày trong Bảng 1.

Bảng 1: Danh sách nhân sự lập báo cáo ĐTM

TT Họ và tên Chức vụ/Học Nội dung phụ trách Chữ ký
vị

I Chủ dự án

1 Huỳnh Đăng Quản lý chung
Khoa

II Đơn vị tư vấn


1 Dương Cơng − Tiến sĩ Mơi − Chủ trì lập kế hoạch thực hiện nhiệm vụ

Chinh trường hạng mục lập báo cáo đánh giá tác động môi

− Đội trưởng trường.

− Tham gia khảo sát thực địa, lấy mẫu, phân

tích mơi trường nền.

− Viết báo cáo nội dung hiện trạng môi trường
nền, phân tích tác động của dự án đến mơi
trường tự nhiên;

− Điều tra khu hệ thực vật rừng ngập mặn, khu
hệ thủy sinh vật, cá trong khu vực dự án.

− Xây dựng chương trình quản lý và giám sát
môi trường

− Chịu trách nhiệm bảo vệ đánh giá tác động
môi trường của dự án trước hội đồng thẩm
định.

− Hoàn thiện chỉnh sửa báo cáo theo yêu cầu
của hội đồng thẩm định.

− Chủ trì thực hiện tham vấn cộng đồng cho
dự án.


2 Vũ Nguyễn − Thạc sĩ Môi − Hỗ trợ, phối hợp chủ nhiệm lập kế hoạch

Hoàng Giang trường thực hiện cho phần liên quan đến hạng mục

− Thành viên lập báo cáo đánh giá tác động môi trường.

15

TT Họ và tên Chức vụ/Học Nội dung phụ trách Chữ ký
vị
− Nghiên cứu toàn bộ tài liệu liên quan của dự
án.

− Xây dựng giải pháp giảm thiểu tác động của
dự án đến môi trường tự nhiên, lập kế hoạch
quản lý chất thải rắn, rác thải sinh hoạt.

− Xây dựng chương trình quản lý mơi trường
của chủ dự án.

3 Dương Thị − Thạc sĩ − Tham gia khảo sát hiện trường, lấy mẫu môi
Thành
Khoa học trường nền, thu thập tài liệu liên quan.

Môi trường, − Phân tích các nội dung liên quan đến tính
cử nhân sinh pháp lý của dự án.
học
− Xây dựng nội dung liên quan đến các hạng
− Thành viên mục cơng trình và hoạt động của dự án có


khả năng tác động xấu đến môi trường.

− Phân tích các nội dung liên quan đến hiện
trạng môi trường đa dạng sinh học, hệ sinh
thái rừng trong khu vực dự án.

− Xây dựng chương trình quan trắc, giám sát
môi trường của dự án.

4 Dương Thị − Thạc sĩ Kỹ − Tham gia khảo sát hiện trường, lấy mẫu môi

Giáng Hương thuật môi trường nền, thu thập tài liệu liên quan.

trường − Tham gia phân tích và viết báo cáo liên quan

− Thành viên đến dự báo các tác động mơi trường chính,

chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự

án.

− Phân tích các nội dung liên quan đến hiện
trạng môi trường đa dạng sinh học dưới
nước, khu hệ ni sị trong khu vực.

− Tham gia phân tích và viết báo cáo liên quan
đến dự báo các tác động mơi trường chính,
chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án.


5 Đỗ Quang − Thạc sĩ Kỹ − Tham gia điều tra và tổng hợp vấn đề liên

Phước thuật môi quan đến hiện trạng chất lượng môi trường

trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự

− Thành viên án.

− Tham gia điều tra và tổng hợp vấn đề liên

quan đến nhận dạng các đối tượng bị tác

động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu

vực thực hiện dự án

− Phân tích và đánh giá sự phù hợp của địa
điểm lựa chọn thực hiện dự án

− Thực hiện phân tích, đánh giá tác động và
đề x́t các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi
trường trong giai đoạn vận hành.

16

TT Họ và tên Chức vụ/Học Nội dung phụ trách Chữ ký
vị

6 Đỗ Thị Duyên − Kỹ sư Kỹ − Nghiên cứu các tài liệu liên quan của dự án


thuật Môi − Trực tiếp đi điều tra, khảo sát thực địa, tổ
trường
chức thực hiện thu thập tài liệu về môi

− Thành viên trường sinh thái đa dạng sinh học trên cạn

và dưới nước, thực hiện lấy mẫu phân tích

chất lượng môi trường sinh học.

− Thực hiện phân tích, đánh giá tác động và
đề x́t các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi
trường trong giai đoạn thi công, xây dựng.

7 Nguyễn Ngân − Kỹ sư Môi − Tham gia khảo sát hiện trường, lấy mẫu môi

Hà trường trường nền, thu thập tài liệu liên quan.

− Thành viên − Tham gia phân tích và viết báo cáo liên quan
đến đề xuất các giải pháp hạn chế tác động
tiêu cực từ thực hiện dự án đến môi trường
theo các giai đoạn của dự án.

− Xây dựng viết báo cáo liên quan đến tổ chức
thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ
môi trường.

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG


4.1. Phương pháp đánh giá nhanh

Phương pháp đánh giá nhanh được Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) ban hành vào năm
1993. Cơ sở của phương pháp này là bản chất của vật liệu, cơng nghệ và quy tắc của các
q trình tự nhiên cũng như kinh nghiệm trong việc đánh giá tải lượng ô nhiễm.

Tại Việt Nam, phương pháp này được giới thiệu và áp dụng trong nhiều báo cáo ESIA,
thực hiện tính tốn tương đối chính xác về tải lượng ơ nhiễm trong bối cảnh các dụng
cụ đo lường và phân tích hạn chế. Trong báo cáo này, các hệ số tải lượng ô nhiễm được
thực hiện theo hướng dẫn lập báo cáo đánh giá tác động môi trường và xã hội của Ngân
hàng Thế giới (Sách nguồn đánh giá môi trường, Tập II, Hướng dẫn ngành, Môi trường,
Ngân hàng Thế giới, Washington DC 8/1991) và Sổ tay phát thải, nguồn phi công nghiệp
và công nghiệp, Hà Lan). Phương pháp này được sử dụng trong Chương 3 của báo cáo.

4.2. Phương pháp xác định tác động

Phương pháp này được áp dụng thông qua các bước cụ thể sau: mô tả thành phần môi
trường; xác định các thành phần dự án ảnh hưởng đến môi trường đồng thời xác định
đầy đủ các dịng chất thải liên quan, các vấn đề mơi trường để phục vụ cho việc đánh
giá chi tiết. Phương pháp này được sử dụng trong Chương 1 và Chương 3 của báo cáo.

4.3. Phương pháp lập bản đồ

Phương pháp này được áp dụng để đánh giá các can thiệp về mặt khơng gian của dự án,
ngồi các hoạt động cụ thể gây ra tác động và phạm vi ảnh hưởng cũng có thể sử dụng

17

phương pháp này dựa trên kết quả đánh giá tác động của dự án. Phương pháp này áp
dụng để thể hiện vị trí của dự án và vị trí lấy mẫu trên nền các bản đồ hành chính và

được sử dụng ở toàn bộ báo cáo.

4.4. Phương pháp ma trận tác động

Phương pháp này là liệt kê đồng thời các hoạt động của dự án với một danh sách các
yếu tố mơi trường có thể bị ảnh hưởng. Kết hợp các danh sách này dưới dạng hàng và
cột để có được một ma trận môi trường để thấy rõ hơn mối quan hệ nhân quả giữa các
hoạt động của dự án và các yếu tố môi trường bị tác động đồng thời trong các ô ma trận.
Tùy thuộc vào cách sử dụng, ma trận mơi trường có thể được chia thành các loại sau:
ma trận đơn giản, ma trận phức tạp, ma trận định lượng phức tạp.

Trong báo cáo này, phương pháp ma trận định lượng đã được sử dụng, trong đó hàng
được liệt kê cho các hoạt động của dự án và cột là danh sách các yếu tố môi trường bị
ảnh hưởng. Mỗi ma trận ma trận đánh giá tác động có thể có của hoạt động dự án đối
với một yếu tố môi trường. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu trong Chương 3
của báo cáo.

4.5. Thảo luận nhóm tập trung và tham vấn cộng đồng

Các buổi tham vấn được thực hiện dưới hình thức thảo luận nhóm tập trung và các cuộc
họp cộng đồng hoặc đăng tải trên các trang web của các cơ quan có liên quan để xác
nhận những phát hiện trong quá trình thực địa cũng như các cuộc phỏng vấn hộ gia đình.
Ngồi ra, phương pháp tham vấn cộng đồng cũng được sử dụng để lấy ý kiến của cộng
đồng về các tác động môi trường và xã hội cũng như biện pháp quản lý và giảm thiểu
tác động được đề cập trong báo cáo. Phương pháp này được sử dụng trong Chương 2
và Chương 6 của báo cáo.

4.6. Phương pháp kế thừa, phân tích và tổng hợp thơng tin và dữ liệu

Phương pháp này là xác định và đánh giá điều kiện tự nhiên và điều kiện kinh tế - xã

hội của khu vực dự án thông qua dữ liệu và thông tin thu thập được từ nhiều nguồn khác
nhau như niên giám thống kê, báo cáo kinh tế - xã hội khu vực, hiện trạng môi trường
nền của khu vực và các nghiên cứu có liên quan. Đồng thời, việc kế thừa các nghiên cứu
và báo cáo có sẵn để sử dụng hết các phát hiện đã có sẵn và xác định thêm các hạn chế.
Trong quá trình thực hiện báo cáo, số liệu, thông tin về thông tin dự án, điều kiện kinh
tế - xã hội trong vùng dự án được thu thập từ các nguồn có liên quan và tin cậy. Phương
pháp này được sử dụng trong Chương 1 và 2 của báo cáo.

4.7. Đánh giá dữ liệu thứ cấp

Đánh giá dữ liệu thứ cấp bao gồm đánh giá các tài liệu hiện có liên quan đến vùngdự án
và xem xét thơng tin có sẵn từ các tài liệu dự án. Đặc biệt quan trọng là việc xem xét dữ
liệu/thơng tin có sẵn từ Nghiên cứu khả thi của dự án, và các thông tin liên quan khác,
và số liệu thống kê.

18


×