Tải bản đầy đủ (.pdf) (278 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của Dự án “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.07 MB, 278 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN CĂN NHÀ MƠ ƯỚC – CỬU LONG
………………

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

của Dự án

“KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

Kiên Giang, năm 2023


Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...................................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .......................................... v
DANH MỤC CÁC BẢNG...........................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH VẼ................................................................................................ xi
MỞ ĐẦU......................................................................................................................... 1
1. Xuất xứ của Dự án ....................................................................................................... 1
1.1. Thông tin chung về dự án ......................................................................................... 1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ................................ 1
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên
quan .............................................................................................................................. 2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM).............................................................................................................................. 3


2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên quan
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ............................................................................... 3

2.1.1. Các văn bản Luật ............................................................................................ 3
2.1.2. Nghị Định........................................................................................................ 3
2.1.3. Thông tư .......................................................................................................... 4
2.1.4. Quyết định....................................................................................................... 4
2.1.5. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng ...................................................................... 4
2.2. Các văn bản pháp lý,quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án ............................................................................................... 5
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM ........................................................................................................................ 8
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường........................................................ 8
3.1. Chủ dự án.................................................................................................................. 8
3.2. Đơn vị tư vấn ............................................................................................................ 8
4. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM ............................................................. 11
4.1. Các phương pháp ĐTM .......................................................................................... 11
4.2. Các phương pháp khác ........................................................................................... 11
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ............................................................... 12
5.1. Thông tin về dự án.................................................................................................. 12
5.1.1. Thông tin chung: ........................................................................................... 12
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất .......................................................................... 12
5.1.3. Công nghệ sản xuất ....................................................................................... 12

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang i
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”


5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ........................................ 12
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ............................................................. 13
5.2. Hạng mục công trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ............................................................................................................................ 13
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ............................................................................................................................ 14
5.3.1. Nước thải, khí thải ........................................................................................ 14
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại ................................................................... 15
5.3.3. Tiếng ồn, độ rung .......................................................................................... 16
5.3.4. Các tác động khác ......................................................................................... 16
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án .................................... 18
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải................... 18
5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ............. 21
5.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung ................. 24
5.4.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ...................................... 25
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án: Các nội dung, yêu
cầu, tần suất, thông số giám sát ứng với từng giai đoạn của dự án. .............................. 27
5.5.1. Chương trình quản lý môi trường trong các giai đoạn dự án ....................... 27
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường định kỳ khu vực dự án .......................... 30
CHƯƠNG 1 .................................................................................................................. 32
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN............................................................................................ 32
1.1. Thơng tin chung về dự án ....................................................................................... 32
1.1.1. Tên dự án ...................................................................................................... 32
1.1.2. Chủ dự án ...................................................................................................... 32
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ................................................................................... 32
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .................................. 34
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi
trường ...................................................................................................................... 41
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ... 41

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án.................................................. 42
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính .................................................................... 61
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ.................................................................. 67
1.2.3. Các hoạt động của dự án ............................................................................... 78
1.2.4. Các hạng mục công trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ................... 79
1.2.5. Cơng trình đảm bảo dòng chảy tối thiểu, bảo tồn đa dạng sinh học; cơng
trình giảm thiểu tác động do sạt lở, sụt lún, xói lở, bồi lắng, nhiễm mặn, nhiễm
phèn ......................................................................................................................... 84

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang ii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

1.2.6. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình và hoạt động của
dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến mơi trường ......................................... 84
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................ 85
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................ 87
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................... 88
1.5.1. Biện pháp, khối lượng san nền...................................................................... 88
1.5.2. Giải pháp thi công xây dựng ......................................................................... 94
1.5.3. Giải pháp thi cơng cơng trình đường ............................................................ 98
1.5.4. Giải pháp thi công đường ống qua đường Cửa Lấp - An Thới..................... 99
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ............................ 102
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................. 102
1.6.2. Vốn đầu tư................................................................................................... 102
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................................................ 103

CHƯƠNG 2 ................................................................................................................ 106
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG .................... 106
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN................................................ 106
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ...................................................................... 106
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất........................................................................ 106
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng.................................................................. 112
2.1.3. Điều kiện thủy văn/hải văn ......................................................................... 115
2.1.4. Mô tả nguồn tiếp nhận ................................................................................ 116
2.1.5. Điều kiện kinh tế xã hội .............................................................................. 116
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 118
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường......................................... 118
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ....................................................................... 131
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................ 131
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ............................................. 132
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................ 133
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG .......................................................................................................... 133
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng ....................................................................................... 133
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................... 133

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang iii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”


3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường............................................... 161
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành ....................................................................................................... 174
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................... 174
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đên môi trường............................................... 194
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ......................... 217
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo........... 220
CHƯƠNG 4 ................................................................................................................ 222
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC................................................................................. 222
CHƯƠNG 5 ................................................................................................................ 223
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ......................... 223
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án ................................................. 223
5.2 Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án ................................ 230
CHƯƠNG 6 ................................................................................................................ 233
KẾT QUẢ THAM VẤN............................................................................................ 233
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................................................................................... 233
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................ 233
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử.......................... 233
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến ....................................................... 233
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định ....................................................... 233
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................ 234
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) ................ 234
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.............................................................. 235
1. Kết luận.................................................................................................................... 235
2. Kiến nghị ................................................................................................................. 236
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư ................................................................................. 236

TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................... 239
PHỤ LỤC I................................................................................................................. 240
PHỤ LỤC II ............................................................................................................... 240
PHỤ LỤC III.............................................................................................................. 240

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang iv
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTL Bộ Tư lệnh
BQL Ban Quản lý
BQLKKTPQ Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc
BTCT Bê tông cốt thép
BTXM Bê tơng xi măng
BVHTTDL Bộ Văn hóa Thơng tin Du lịch
BVMT Bảo vệ mơi trường
CP Chính phủ
CTR Chất thải rắn
ĐCCT Địa chất cơng trình
ĐCTV Địa chất thủy văn
DO Lượng oxy hoà tan trong nước
ĐT Đầu tư
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
ENE Hướng Đông Đơng Bắc
GPMB Giải phóng mặt bằng

HTXL Hệ thống xử lý
KPH Không phát hiện
KTTH Kinh tế tổng hợp
MT Môi trường
NĐ-CP Nghị định - Chính phủ
NE Hướng Đông Bắc
NW Hướng Tây Bắc
PCCC Phòng cháy chữa cháy
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
QĐ Quyết định
RQG Rừng Quốc gia
S South (Hướng Nam)
SL Số lượng
SSE Hướng Nam Đông Nam
SSW Hướng Nam Tây Nam
SW Hướng Tây Nam

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang v
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

TB Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
TCVN DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”
TCXDVN
Tp Trung bình
TT-BTNMT Tiêu chuẩn Việt Nam
TTg Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TTLT Thành phố
UBMTTQ Thông tư Bộ Tài nguyên Môi trường
UBND Thủ tướng

VNĐ Thông tư liên tịch
W Ủy ban mặt trận Tổ quốc
WHO Uỷ ban Nhân dân
WSW Việt Nam đồng
XD West (Hướng Tây)
XLNT Tổ chức Y tế Thế giới
Hướng Tây Tây Nam
Xây dựng
Xử lý nước thải

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang vi
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Trang
Bảng 1.1: Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến mơi trường ..............................................................................................................13
Bảng 1.2: Nội dung chương trình quản lý môi trường trong các giai đoạn dự án ........27
Bảng 1.3: Kế hoạch giám sát môi trường định kỳ khu vực dự án.................................30
Bảng 1.4: Tọa độ vị trí dự án.........................................................................................32
Bảng 1.5: Hiện trạng sử dụng đất khu vực dự án ..........................................................34
Bảng 1.6: Cơ cấu sử dụng đất toàn khu.........................................................................42
Bảng 1.7: Tổng hợp chỉ tiêu sử dụng đất ......................................................................44
Bảng 1.8: Thống kê khối lượng hệ thống cấp điện .......................................................68
Bảng 1.9: Nhu cầu dùng nước trong giai đoạn thi công................................................69

Bảng 1.10: Nhu cầu dùng nước trong giai đoạn vận hành ............................................69
Bảng 1.11: Bảng thống kê khối lượng mạng lưới cấp nước..........................................72
Bảng 1.12: Chi tiết đường chính khu vực .....................................................................73
Bảng 1.13: Chi tiết đường khu vực của dự án ...............................................................73
Bảng 1. 14: Chi tiết đường nhóm nhà ở, đường gom ....................................................74
Bảng 1.15: Thống kê vật liệu thông tin liên lạc ............................................................77
Bảng 1.16: Bảng tổng hợp nguồn phát sinh nước thải ..................................................79
Bảng 1.17: Bảng thống kê hệ thống thu gom và thoát nước thải ..................................82
Bảng 1.18: Bảng thống kê hệ thống thu gom và thoát nước mưa .................................84
Bảng 1.19: Máy móc, trang thiết bị giai đoạn thi cơng .................................................85
Bảng 1.20: Máy móc, thiết bị giai đoạn hoạt động .......................................................86
Bảng 1.21: Tổng hợp khối lượng san nền .....................................................................90
Bảng 1.22: Trình tự các hạng mục thi cơng ................................................................100
Bảng 1.23: Tiến độ thực hiện dự án ............................................................................102
Bảng 1.24: Tổng hợp nguồn vốn tại dự án ..................................................................102
Bảng 1.25: Tóm tắt quá trình thực hiện các giai đoạn của dự án ................................104
Bảng 2.1: Lượng mưa tại trạm quan trắc Phú Quốc....................................................112
Bảng 2.2: Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Phú Quốc .........................113
Bảng 2.3: Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc Phú Quốc......................114
Bảng 2.4: Chế độ gió tại trạm quan trắc Phú Quốc .....................................................114

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang vii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐƠ THỊ SUỐI LỚN”

Bảng 2.5: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trường khơng khí tại dự án Khu dân cư và đô
thị cao cấp Hưng Phát..................................................................................................119

Bảng 2.6: Kết quả chất lượng môi trường nước ngầm tại dự án Khu dân cư và đô thị
cao cấp Hưng Phát .......................................................................................................119
Bảng 2.7: Kết quả chất lượng môi trường nước mặt trên suối tại dự án Khu dân cư và
đô thị cao cấp Hưng Phát.............................................................................................121
Bảng 2.8: Vị trí lấy mẫu khơng khí .............................................................................121
Bảng 2.9: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trường khơng khí ngày 16/3/2022 .............123
Bảng 2.10: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trường khơng khí ngày 17/3/2022 ...........123
Bảng 2.11: Kết quả phân tích, đo đạc mơi trường khơng khí ngày 18/3/2022 ...........124
Bảng 2.12: Vị trí lấy mẫu nước mặt và nước ngầm ....................................................126
Bảng 2.13: Kết quả chất lượng môi trường nước mặt khu vực dự án 16/3/2022........127
Bảng 2.14: Kết quả chất lượng môi trường nước mặt khu vực dự án 17/3/2022........127
Bảng 2.15: Kết quả chất lượng môi trường nước mặt khu vực dự án 18/3/2022........128
Bảng 2.16: Kết quả chất lượng môi trường nước dưới đất..........................................129
Bảng 2.17: Các tác động môi trường đến các đối tượng trong khu vực......................131
Bảng 3.1: Nguồn gây tác động mơi trường trong q trình thi công, xây dựng dự án133
Bảng 3.2: Nồng độ và tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt .............135
Bảng 3.3: Thành phần chất ô nhiễm trong nước thải từ hoạt động trộn bê tông.........136
Bảng 3.4: Hệ số chảy tràn bề mặt................................................................................138
Bảng 3.5: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa ................................................138
Bảng 3.6: Hệ số khuếch tán cho vùng thành thị ..........................................................139
Bảng 3.7: Bảng phân loại khí quyển theo phương pháp Pasquill ...............................140
Bảng 3.8: Khoảng cách phát tán nồng độ bụi so với nồng độ quy chuẩn cho phép....140
Bảng 3.9: Sinh khối của 1 ha loại thảm thực vật.........................................................141
Bảng 3.10: Khoảng cách phát tán nồng độ bụi so với nồng độ quy chuẩn cho phép..144
Bảng 3.11: Nồng độ bụi phát sinh do hoạt động đắp, san gạt tại chỗ .........................144
Bảng 3.12: Dự báo tải lượng ô nhiễm từ khí thải sà lan..............................................145
Bảng 3.13: Hệ số liên quan đến kích thước bụi (Emission factor, 2011)....................146
Bảng 3.14: Nồng độ bụi đường do vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng .................147
Bảng 3.15: Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải của phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng giai đoạn thi công xây dựng...............................................148

Bảng 3.16: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải của phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng.............................................................................................148
Bảng 3.17: Lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị, phương tiện giai đoạn thi
công xây dựng .............................................................................................................150

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang viii
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

Bảng 3.18: Tải lượng các chất ô nhiễm từ thiết bị, máy móc thi công .......................151
Bảng 3.19: Nồng độ các chất ô nhiễm từ thiết bị, máy móc thi cơng giai đoạn xây dựng
..................................................................................................................................... 151
Bảng 3.20: Thành phần khói khí hàn hồ quang...........................................................152
Bảng 3.21: Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm khi vận hành máy phát điện ......153
Bảng 3.22: Mức ồn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển và thi công155
Bảng 3.23: Bảng phân loại các mức độ tác động của tiếng ồn theo khoảng cách.......156
Bảng 3.24: Mức rung của máy móc và thiết bị thi cơng .............................................157
Bảng 3.25: Mức rung gây phá hoại các cơng trình......................................................157
Bảng 3.26: Tóm tắt ma trận tác động môi trường trong giai đoạn thi cơng xây dựng 160
Bảng 3.27: Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải giai đoạn vận hành.........174
Bảng 3.28: Đối tượng và quy mô bị tác động .............................................................174
Bảng 3.29: Các hoạt động phát sinh nước thải giai đoạn hoạt động ...........................175
Bảng 3.30: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ...............................176
Bảng 3.31: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải đầu vào hệ thống xử lý Khu nhà
ở dành cho cán bộ nhân viên .......................................................................................178
Bảng 3.32: Các thành phần ô nhiễm trong nước thải trạm y tế...................................179
Bảng 3.33: Lưu lượng nước mưa tại khu vực dự án trong giai đoạn vận hành...........180

Bảng 3.34: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn ..............................180
Bảng 3.35: Tải lượng các chất ơ nhiễm khơng khí trong khí thải xe ơ tơ 4-7 chỗ ngồi
..................................................................................................................................... 181
Bảng 3.36: Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí trong khí thải xe 4-7 chỗ ngồi.......181
Bảng 3.37: Bảng hệ số phát thải của các phương tiện giao thông...............................182
Bảng 3.38: Mức phát thải từ dòng xe dự báo vào giờ cao điểm .................................183
Bảng 3.39: Bảng nồng độ khí thải của phương tiện giao thông ..................................183
Bảng 3.40: Thành phần đặc trưng của rác thải sinh hoạt ............................................185
Bảng 3.41: Thành phần cơ lý của rác sinh hoạt ..........................................................186
Bảng 3.42: Thành phần chất thải rắn tại các cơ sở Y tế ..............................................188
Bảng 3.43: Mức ồn của các thiết bị kỹ thuật trong khu dự án ....................................190
Bảng 3.44: Mức ồn từ các phương tiện giao thông .....................................................191
Bảng 3.45: Mức ồn trong sinh hoạt của con người .....................................................191
Bảng 3.46: Tóm tắt ma trận tác động mơi trường trong quá trình vận hành dự án.....194
Bảng 3.47: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt sau bể tự hoại ........196
Bảng 3.48: Thông số của các bể trong hệ thống XLNT..............................................201
Bảng 3.49: Hiệu suất xử lý của các bể trong hệ thống XLNT ....................................204

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang ix
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐƠ THỊ SUỐI LỚN”

Bảng 3.50: Thơng số kỹ thuật của 2 tháp xử lý mùi trong hệ thống XLNT ...............208
Bảng 3.51: Tóm tắt các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .............218
Bảng 3.52: Kinh phí và tổ chức quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường
..................................................................................................................................... 219
Bảng 3.53: Mức độ chi tiết và độ tin cậy của các phương pháp đánh giá...................220

Bảng 5.1: Nội dung chương trình quản lý mơi trường trong các giai đoạn dự án ......224
Bảng 5.2: Kế hoạch giám sát môi trường định kỳ khu vực dự án...............................230

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang x
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

DANH MỤC HÌNH VẼ

Trang
Hình 1.1: Vị trí dự án.....................................................................................................33
Hình 1.2: Sơ đồ hiện trạng sử dụng đất .........................................................................34
Hình 1.3: Diện tích dự án đa số với đất trồng tràm, xà cừ, rừng tạp.............................35
Hình 1.4: Khu vực ao hồ, kênh mương tại dự án ..........................................................35
Hình 1.5: Khu vực đất trống..........................................................................................36
Hình 1.6: Một số nhà tạm trong khu vực dự án.............................................................36
Hình 1.7: Các hộ dân với cơng trình nhà kiên cố và chủ yếu tập trung ở tuyến đường
ĐT975 ............................................................................................................................36
Hình 1.8: Tuyến đường ĐT975 đi qua khu vực dự án, kết cấu BTN, lộ giới 62m .......37
Hình 1.9: Đoạn tuyến đường dân cư giáp phía Bắc khu đất dự án với kết cấu BTN nền
đường rộng 9m ..............................................................................................................37
Hình 1.10: Đoạn tuyến cắt qua khu vực trung tâm dự án nối với đường ĐT975 và
đường Nguyễn Văn Cừ, kết cấu đường đất đá đầm chặt, nền đường rộng 11m ...........38
Hình 1.11: Tuyến đường trục chính Bắc – Nam (Đường tỉnh 46) giáp phía Đơng dự án,
kết cấu BTN, lộ giới rộng 60m......................................................................................38
Hình 1.12: Đoạn đường nội bộ đang được thi cơng ......................................................39
Hình 1.13: Hiện trạng khu vực thấp trũng, ngập nước..................................................39

Hình 1.14: Khu vực đất ngập nước và đoạn Hồ cảnh quan chảy qua dự án .................40
Hình 1.15: Sơ đồ quy hoạch sử dụng đất ......................................................................61
Hình 1.16: Minh họa giải pháp thu gom nước thải nhà cao tầng ..................................81
Hình 1.17: Minh họa giải pháp thu gom nước thải cơng trình thấp tầng ......................81
Hình 1.18: Vị trí 04 tuyến kè khu vực hồ cảnh quan chảy qua .....................................96
Hình 1.19. Mặt cắt kè đá hồ cảnh quan .........................................................................97
Hình 3.1: Sơ đồ xử lý nước ngầm ...............................................................................163
Hình 3.2: Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ..................................................................196
Hình 3.3: Cấu tạo bể tách dầu mỡ ...............................................................................197
Hình 3.4: Sơ đồ cơng nghệ HTXL xử lý nước thải .....................................................199
Hình 3.5: Sơ đồ quy trình thu và xử lý khí thải và mùi tại trạm XLNT......................207
Hình 3.6: Cơ cấu tổ chức quản lý môi trường của dự án ............................................220

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang xi
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của Dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Phú Quốc là hòn đảo lớn nhất Việt Nam, được mệnh danh là Hòn Đảo Ngọc. Đảo
có vị trí địa lý rất thuận lợi, tài nguyên thiên nhiên đa dạng, phong phú, cảnh quan đẹp.
Với bờ biển dài 150 km, cách Hà Tiên 46 km và cách Rạch Giá 115 km, Phú Quốc rất
thuận lợi cho giao thương, du lịch với các nước trong khu vực kể cả bằng đường biển

và đường hàng không. Phú Quốc chỉ cách vùng phát triển công nghiệp và du lịch Đông
Nam của Thái Lan khoảng 500 km, cách vùng Đông Malaysia khoảng 700 km và cách
Singapore khoảng 1.000 km, đặc biệt là gần kề với cửa ngõ Tây Nam của Campuchia.

Phú Quốc hiện là thành phố đảo đầu tiên, là khu kinh tế - hành chính đặc biệt;
Trung tâm du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí cao cấp quốc gia và quốc tế; Trung
tâm tài chính tầm cỡ khu vực. Phú Quốc cũng là đầu mối giao thông quan trọng về
giao thông vận tải nội vùng và hàng không quốc tế; là trung tâm nghiên cứu khoa học
công nghệ chuyên ngành, trung tâm bảo tồn đa dạng sinh học rừng và biển. Thành phố
còn có vị trí đặc biệt về an ninh - quốc phòng.

Sau khi đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu đô thị An Thới, thành phố
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang được duyệt, các cơ quan, tổ chức, cá nhân đều rất quan tâm
đến sự phát triển chung của khu vực, vì hiện nay tình hình kinh tế, xã hội đang trong
giai đoạn phát triển, tiềm ẩn nhiều đột phá về tiện ích, giá trị với nhiều cơ hội đầu tư
phát triển hạ tầng trọng điểm của khu vực tạo ra lợi thế phát triển đô thị tốc độ cao.

Việc khu vực đầu tư xây dựng đường Cửa Lấp - An Thới và triển khai hoàn thiện
một số trục đường giao thông trọng điểm quanh khu vực dự án là một trong những
điều kiện đặc biệt thuận lợi, thúc đẩy nhanh quá trình phát triển Bất động sản của khu
vực. Nhiều nhà đầu tư nhận thấy những giá trị, tiềm năng phát triền của khu vực và có
nhiều ý tưởng phát triển mới trên cơ sở quỹ đất hiện có.

Với những ưu thế đó, Cơng ty CP Căn nhà mơ ước – Cửu Long với năng lực của
mình đã quyết định đầu tư xây dựng Khu dân cư và đô thị Suối Lớn với diện tích
596.308,92 m2 để khai thác các dịch vụ về nhà ở nhằm mục tiêu: Góp phần cải tạo bộ
mặt chung của đảo ngọc Phú Quốc; đáp ứng nhu cầu về nhà ở và tạo ra môi trường
sống thuận lợi, đầy đủ cơ sở hạ tầng kỹ thuật cho người dân trong và ngồi tỉnh khi có
nhu cầu tại đảo Phú Quốc; thực hiện cơng việc kinh doanh có hiệu quả và đồng thời
tạo thêm công ăn việc làm cho người lao động.


Dự án “Khu dân cư và đô thị Suối Lớn” thuộc loại hình dự án đầu tư xây dựng
mới, là đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Mục
số 5, Phụ lục IV, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 (Nhóm dự án sử dụng
đất từ 50ha đến dưới 100ha). Nay, Công ty CP Căn nhà mơ ước - Cửu Long kết hợp
với đơn vị tư vấn là Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường Kiên Giang tiến
hành lập báo cáo đánh giá tác động mơi trường cho dự án trình Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Kiên Giang thẩm định và UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Dự án “Khu dân cư và đô thị Suối Lớn” tại ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, thành

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 1
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang được phê duyệt bởi Ban quản lý Khu kinh tế Phú
Quốc.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

Quy hoạch bảo vệ mơi trường:


- Theo Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 11/05/2010 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc đến năm 2030,
mơ hình phát triển thành phố du lịch sinh thái biển đảo Phú Quốc sẽ là cấu trúc chuỗi
tập trung, đa trung tâm. Trong đó, định hướng phát triển như sau:

+ Mơ hình phát triển: Cấu trúc các vùng đô thị - du lịch bao gồm: khu đô thị
Cửa Cạn, khu đô thị Dương Đông, khu đô thị An Thới; các vùng du lịch sinh thái: Bắc
đảo, du lịch sinh thái Nam đảo, du lịch hỗn hợp Bãi Trường - Bãi Vòng; các làng nghê
truyền thống.

+ Phân vùng chức năng: Vùng phát triển đơ thị: diện tích 3.852 ha, bao gồm:
Khu đô thị Cửa Cạn, chức năng là trung tâm nghiên cứu khoa học chuyên ngành, giáo
dục - đào tạo; khu đô thị trung tâm Dương Đông, chức năng là trung tâm hành chính -
dịch vụ cơng cộng, trung tâm thương mại - tài chính quốc tế, trung tâm văn hóa - dịch
vụ du lịch; khu đô thị An Thới, chức năng cảng biển, thương mại, dịch vụ.

- Căn cứ theo Chiến lược bảo vệ mơi trường Quốc gia đến năm 2010, tầm nhìn
đến năm 2030 được phê duyệt Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012 của Thủ
tướng Chính phủ nhằm: Kiểm sốt, hạn chế cơ bản mức gia tăng ơ nhiễm mơi trường,
suy thối tài nguyên và suy giảm đa dạng sinh học; tiếp tục cải thiện môi trường sống;
nâng cao năng lực chủ đông ứng phó với biến đổi khí hậu, hướng tới mục tiêu phát
triển bền vững.

Theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hôi tỉnh Kiên Giang đến năm
2020 và định hướng đến năm 2030 (được phê duyệt theo Quyết định số 388/QĐ-TTg
ngày 10/04/2018 của Thủ tướng Chính phủ) đã nhấn mạnh tập trung phát triển kinh tế
biển, đảo. Trong đó, ưu tiên các dự án xây dựng phát triển ngành, lĩnh vực, kết cấu hạ
tầng các đô thị ven biển và bảo vệ nghiêm ngặt các loại rừng, môi trường biển và ven
biển, khắc phục ô nhiễm, cải thiện vệ sinh môi trường.


Quy hoạch phát triển dự án:

- Theo Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp
Suối Lớn, xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.807.035m2.

- Theo Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Kiên Giang đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030 được phê duyệt tại Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày
29/02/2012 của UBND tỉnh Kiên Giang, mục tiêu quy hoạch đến năm 2020 là phát
triển đảo Phú Quốc thành trung tâm du lịch, nghỉ dưỡng.

- Trong đó, dự án là khu dân cư và đơ thị hồn tồn phù hợp với quy hoạch phát
triển của phân khu đô thị An Thới cùng với một vài dự án tiếp giáp như:

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 2
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

+ Dự án Khu nhà ở của Hải quân Vùng 5 và Vùng Cảnh sát biển 4;

+ Dự án Khu phức hợp Bãi Trường;

+ Dự án Khu dân cư và đô thị cao cấp Hưng Phát và Dự án Khu dân cư và đô
thị mới Suối Lớn 89,7ha;

+ Dự án Khu phức hợp Bãi Trường và núi Vô Hương.


Như vậy, vị trí, quy mơ, tính chất Dự án “Khu dân cư và đơ thị Suối Lớn” hồn
tồn phù hợp với định hướng quy hoạch trong Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày
11/05/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng đảo Phú Quốc đến năm 2030 và Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Kiên
Giang đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 là khu dân cư cao cấp kết hợp với
các yếu tố văn hóa Việt, đáp ứng nhu cầu về nhà ở và các tiện ích về giáo dục, cơ sở
hạ tầng; góp phần đẩy nhanh tiến độ đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế
xã hội trên đảo Phú Quốc.

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

2.1.1. Các văn bản Luật

- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014.

- Luật Nhà ở ngày 25 tháng 11 năm 2014.

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17 tháng 6 năm
2020.

- Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020.

- Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đầu tư công, Luật Đầu tư theo
phương thức đối tác công tư, Luật đầu tư, Luật Nhà ở, Luật Đấu thầu, Luật Điện lực,
Luật Doanh nghiệp, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thi hành án dân sự ngày 11

tháng 1 năm 2022.

2.1.2. Nghị Định

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ quy
định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24 tháng 5 năm 2021 của Chính phủ về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 11 năm
2016 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ
mơi trường;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về
việc Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 3
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐƠ THỊ SUỐI LỚN”

2.1.3. Thơng tư

- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về Môi trường;


- Thông tư liên tịch số 19/2013/TTLT-BVHTTDL-BTNMT ngày 30 tháng 12
năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn bảo vệ môi trường trong hoạt động du lịch, tổ chức lễ hội, bảo vệ và phát huy giá
trị di tích;

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03/4/2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về
việc hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày
06/8/2014 của Chính Phủ về thốt nước và xử lý nước thải;

- Thông tư số 15/2021/TT-BXD ngày 15/12/2021 cảu Bộ Xây dựng ban hành
hướng dẫn về cơng trình hạ tầng kỹ thuật thu gom, thốt nước thải đô thị, khu dân cư
tập trung;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

2.1.4. Quyết định

- Quyết định số 01/2007/QĐ-TTg, ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng
chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển du lịch đảo Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang thời kỳ 2006 - 2020;

- Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 11 tháng 05 năm 2010 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
đến năm 2030;

- Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên
Giang phê duyệt “Quy hoạch tổng thể phát triển du lịch Kiên Giang đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030”


- Quyết định số 868/QĐ-TTg ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Thủ tướng chính
phủ về việc Phê duyệt điều chỉnh cục bộ, điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2030.

- Quyết định 09/2020/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2020 của Thủ tướng Chính
phủ về Ban hành quy chế ứng phó sự cố chất thải.

- Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh
Kiên Giang về phân cấp, quản lý sử dụng cơng trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh.

- Quyết định 486/QĐ-TTg ngày 30/3/2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang năm
2030.

- Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 17/10/2022 của UBND tỉnh Kiên
Giang ban hành quy định về quản lý hoạt động tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Kiên
Giang

2.1.5. Tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

Các tiêu chuẩn/quy chuẩn môi trường Việt Nam hiện hành có liên quan:

Mơi trường khơng khí:

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 4
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”


- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh ban hành kèm theo Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT
ngày 07 tháng 10 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
kèm theo Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn ban hành
kèm theo Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về độ rung ban hành
kèm theo Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh ban hành kèm theo Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng
10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc ban hành kèm theo Thông tư số 24/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc ban hành kèm theo Thông tư số 26/2016/TT-BYT
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế;

- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép
tại nơi làm việc ban hành kèm theo Thông tư số 27/2016/TT-BYT ngày 30 tháng 6
năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế.


Môi trường nước:

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt
ban hành theo Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2008 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước mặt ban hành kèm theo Thông tư số 65/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng
nước dưới đất ban hành kèm theo Thông tư số 66/2015/TT-BTNMT ngày 21 tháng 12
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Quy chuẩn khác:

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng
ban hành kèm theo Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19 tháng 5 năm 2021 của Bộ
trưởng Bộ Xây dựng.

2.2. Các văn bản pháp lý,quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án

- Quyết định số 1221/QĐ-UBND ngày 09/7/2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết xây dựng khu đô thị mới ấp Suối Lớn
(giai đoạn 1) – xã Dương Tơ – huyện Phú Quốc – tỉnh Kiên Giang, tỷ lệ 1/500).

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 5

ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

- Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 28/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc cho phép đầu tư Dự án khu đô thị mới Suối Lớn 187ha tại ấp Suối Lớn,
xã Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

- Công văn số 3228/VP-KTCN ngày 18/10/2010 của Văn phòng UBND tỉnh
Kiên Giang về việc xin điều chỉnh dự án Khu đô thị mới Suối lớn 187 ha của Công ty
TNHH MTV Đầu tư PTN Kiên Giang.

- Quyết định số 806/QĐ-UBND ngày 07/4/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về phê duyệt kết quả rà soát quy hoạch và kế hoạch triển khai thực hiện theo
Điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc đến năm 2030.

- Công văn số 566/BQLPTPQ-QH của Ban Quản lý ĐTPT Đảo Phú Quốc thuộc
UBND tỉnh Kiên Giang ngày 30 tháng 8 năm 2011 về việc triển khai chủ trương lập
quy hoạch khu trung tâm văn hóa – thể dục thể thao, vui chơi giải trí kết hợp phát triển
du lịch, bảo tồn hệ sinh thái 2 bên bờ sông Dương Đông, huyện Phú Quốc.

- Quyết định số 2425/QĐ- UBND của Uỷ ban Nhân dân tỉnh Kiên Giang ngày 15
tháng 11 năm 2011 về việc phê duyệt Nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết Khu dân
cư và đô thị Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, huyện
Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang quy mô khoảng 285 ha- tỷ lệ 1/500.

- Quyết định số 2770/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Kiên Giang về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tủ lệ
1/500 Khu dân cư và đô thị Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã

Dương Tơ, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.807.035 m2.

- Quyết định số 1213/QĐ-UBND ngày 07/6/2012 của UBND tỉnh Kiên Giang về
việc phê duyệt Nhiệm vụ Quy hoạch phân khu đô thị An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang, tỉ lệ 1/2000, quy mô 1.020ha;

- Thông báo số 216/TB-VP của UBND tỉnh Kiên Giang ngày 21 tháng 06 năm
2013 về Kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh về việc hiệu chỉnh Đồ án quy hoạch phân
khu đô thị Dương Đông và quy hoạch phân khu đô thị cảng An Thới, huyện Phú Quốc,
tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.500ha và 1.020ha, tỷ lệ 1/2.000.

- Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 08/12/2013 của UBND tỉnh Kiên Giang
về việc phê duyệt Đồ án Quy hoạch phân khu đô thị An Thới, huyện Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang, tỷ lệ 1/2000, quy mô 1.022ha.

- Quyết định số 1513/QĐ-UBND ngày 04/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên
Giang về việc phê duyệt điều chỉnh một số nội dung tại Điều 1 của Quyết định số
2770/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về
việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư
và đô thị Suối Lớn tại ấp 7, thị trấn An Thới và ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, huyện Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 2.807.035 m2.

- Quyết định chấp thuận đầu tư số 842/QĐ-UBND, ngày 09/4/2018 của Chủ tịch
UBND tỉnh Kiên Giang;

- Biên bản họp lấy ý kiến cộng đồng dân cư ngày 19/5/2021 của UBND xã Dương
Tơ về việc lấy ý kiến của cơ quan, Tổ chức, cá nhân và cộng đồng dân cư đối với nội
dung điều chỉnh nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 và Đồ án điều chỉnh

Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang

ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 6
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:

Báo cáo Đánh giá Tác động Môi trường
DỰ ÁN: “KHU DÂN CƯ VÀ ĐÔ THỊ SUỐI LỚN”

quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn, tại ấp
Suối Lớn, xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 59,7ha;

- Quyết định số 110/QĐ-BQLKKTPQ, ngày 17/6/2022 của Ban Quản lý Khu kinh
tế Phú Quốc về việc thành lập Hội đồng thẩm định Nhiệm vụ và Đồ án điều chỉnh quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn, tại xã Dương Tơ,
thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 59,58ha;

- Công văn số 846/BQLKKTPQ-QLQH, ngày 20/6/2022 của Ban quản lý Khu kinh
tế Phú Quốc về việc đóng góp ý kiến về Nhiệm vụ và Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và Đô thị mới Suối Lớn tại xã Dương Tơ, thành phố Phú
Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô 59,58ha;

- Công văn số 1604/SXD-QHKT, ngày 22/7/2022 của Sở xây dựng tỉnh Kiên Giang
về việc phúc đáp Công văn số 846/BQLKKTPQ-QHKT ngày 20/6/2022 của Ban quản lý
Khu kinh tế Phú Quốc;

- Công văn số 1065/STNMT-ĐĐ, ngày 24/6/2022 của Sở Tài ngun và Mơi trường
tỉnh Kiên Giang về việc đóng góp ý kiến về Nhiệm vụ và Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi
tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và đô thị mới Suối Lớn tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc,
tỉnh Kiên Giang;

- Công văn số 1945/BCH-TM, ngày 8/7/2022 của Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Kiên
Giang về việc đóng góp ý kiến về Nhiệm vụ và Đồ án Điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ

1/500 Khu dân cư và Đô thị mới Suối Lớn, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô
59,58ha;

- Phiếu đóng góp ý kiến, ngày 09/8/2022 của Phó chủ tịch UBND thành phố Phú
Quốc về việc đóng góp ý kiến về Nhiệm vụ và Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết tỷ lệ
1/500 Khu dân cư và Đô thị mới Suối Lớn tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang, quy mô 59,58ha;

- Công văn số 599/BC-BCH, ngày 28/6/2022 của Ban chỉ huy Quân sự thành phố
Phú Quốc về việc Tham gia đóng góp Điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500
Khu dân cư và Đô thị mới Suối Lớn, quy mô 59,58ha tại xã Dương Tơ, thành phố Phú
Quốc;

- Công văn số 1729/ BQLKKTPQ-QLQH, ngày 02/12/2022 của Ban quản lý
Khu kinh tế Phú Quốc về việc thẩm định Nhiệm vụ và Đồ án điều chỉnh Quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư và Đô thị Suối Lớn tại xã Dương Tơ, thành
phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô khoảng 59,58ha.

- Căn cứ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần được Sở kế
hoạch và đầu tư tỉnh Kiên Giang ( Phòng đăng ký kinh doanh ) cấp, đăng ký lần đầu
ngày 18/7/2007; đăng ký thay đổi lần thứ 8, ngày 25/01/2021.

- Quyết định số 233/QĐ-BQLKKTPQ ngày 29/12/2022 của Ban Quản lý Khu
Kinh tế Phú Quốc về việc phê duyệt Đồ án điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ
lệ 1/500 Khu dân cư và đô thị Suối Lớn tại xã Dương Tơ, thành phố Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang, quy mô điều chỉnh 596.308,92 m2.

- Công văn số ................. của Ủy ban Nhân dân xã Dương Tơ về việc tham vấn
ĐTM về dự án “Khu dân cư và đô thị Suối Lớn” tại ấp Suối Lớn, xã Dương Tơ, thành
phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.


Đơn vị lập báo cáo: TRUNG TÂM QUAN TRẮC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG Trang
ĐC: D11 - Khu vực 2 - Phường Vĩnh Lạc - Thành phố Rạch Giá - Tỉnh Kiên Giang 7
ĐT: 0297.3 918 677 - 3 503 680; Fax: 0297.3 918 677; E-mail:


×