Tải bản đầy đủ (.pdf) (291 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN “DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT CỤM CÔNG NGHIỆP HÀM NINH”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.46 MB, 291 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐK PHÚ QUỐC
*******

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN

“DỰ ÁN ĐẦU TƯ HẠ TẦNG KỸ THUẬT
CỤM CÔNG NGHIỆP HÀM NINH”

ĐỊA ĐIỂM: XÃ HÀM NINH, THÀNH PHỐ PHÚ QUỐC,
TỈNH KIÊN GIANG

Kiên Giang, tháng năm 2022


Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

MỤC LỤC

MỤC LỤC........................................................................................................................... I
DANH MỤC BẢNG..........................................................................................................V
DANH MỤC HÌNH...........................................................................................................X
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT............................................................................... XII
MỞ ĐẦU .............................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ................................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án .............................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ....................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan hệ của dự án


với dự án khác, các quy hoạch, quy định khác của pháp luật có liên quan. ........................2
2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ........................3
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi trường có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM ....................................................................3
2.1.1. Các văn bản pháp luật ................................................................................................3
2.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam áp dụng...........................................................6
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền
về dự án................................................................................................................................7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do Chủ dự án tự tạo lập ................................................................8
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG .......................8
3.1. Tóm tắt về việc tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường ...................8
3.2. Tổ chức thực hiện báo cáo đánh giá tác động môi trường............................................8
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG...........................9
4.1. Các phương pháp ĐTM ..............................................................................................10
4.2. Các phương pháp khác................................................................................................10
5. TĨM TẮT CÁC VẤN ĐỀ MƠI TRƯỜNG CHÍNH CỦA DỰ ÁN ..............................11
5.1. Thơng tin về dự án ......................................................................................................11
5.1.1. Thông tin chung .......................................................................................................11
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất .....................................................................................12
5.1.3. Công nghệ sản xuất..................................................................................................12
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ...................................................12
5.3.1. Các yếu tố nhạy cảm của dự án ...............................................................................12
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi trường

................................................................................................................................. 12
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án .................................................................................................................................13

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc i


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

5.3.1. Nguồn phát sinh:...................................................................................................... 13
5.3.2. Quy mơ, tính chất của các loại chất thải phát sinh từ dự án ................................... 13
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .................................... 14
5.4.1. Về thu gom, thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải...................................... 14
5.4.2. Hệ thống thu gom và xử lý bụi, khí thải ................................................................. 15
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thông thường15
5.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải nguy hại ............ 16
5.4.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ơ nhiễm khác ........................ 16
5.4.6. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường .......................... 16
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của Chủ dự án ................................... 17
5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn xây dựng ................................................................ 17
5.5.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm....................................................... 18
5.5.3. Giám sát trong giai đoạn vận hành thương mại ...................................................... 18

CHƯƠNG 1 THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ......................................................................... 20
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN .......................................................................................... 20
1.1.1. Tên dự án ................................................................................................................. 20
1.1.2. Tên Chủ dự án ......................................................................................................... 20
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án .............................................................................................. 20
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất của dự án .............................................................. 24
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

................................................................................................................................ 25
1.1.6. Mục tiêu; quy mô; công suất; công nghệ và loại hình dự án................................... 25
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án...................................................... 27
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ............................................................................... 27

1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ............................................................................ 39
1.2.3. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường

................................................................................................................................ 46
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án ..................................................................................................... 50
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án ............................................. 50
1.3.2. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện .............................................................. 51
1.3.3. Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước............................................................. 52
1.3.4. Nhu cầu thoát nước thải.......................................................................................... 54
1.3.5. Sản phẩm của dự án ................................................................................................ 55
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................ 56
1.5. Biện pháp tổ chức thi công ..................................................................................... 56
1.5.1. Công tác chuẩn bị ................................................................................................... 56

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc ii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công tổng thể của dự án .......................................................56
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................66
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án ..........................................................................................66
1.6.2. Vốn đầu tư................................................................................................................69
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án........................................................................71

CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.............................................................................................75
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI .........................................................75

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất ....................................................................................75
2.1.1.1 Điều kiện về địa lý .................................................................................................75
2.1.1.2. Địa hình, địa chất ..................................................................................................75
2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MƠI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU
VỰC DỰ ÁN .....................................................................................................................88
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường.....................................................88
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học....................................................................................97
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án...........................................................................................................................97
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án....................................................98

CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG...................................................................................................99
3.1 ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG .................................99
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động .................................................................................99
3.1.2. Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ..........................138
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ
MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ........................160
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...............................................................................160
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu
tác động tiêu cực đến môi trường ....................................................................................203
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG

............................................................................................................................... 239
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.............................239
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường .............................................245
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO .................................................................................................................245

3.4.1. Về hiện trạng môi trường......................................................................................246
3.4.2. Về mức độ tin cậy của đánh giá............................................................................246

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc iii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

3.4.3. Nhận xét về mức độ tin cậy của các đánh giá ...................................................... 247

CHƯƠNG 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG...................... 248
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...... 249
5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN............................... 249
5.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN..... 258
5.2.1 Giám sát trong giai đoạn thi công xây dựng hạ tầng kỹ thuật .............................. 258
5.2.2 Giám sát trong giai đoạn vận hành ....................................................................... 258
5.2.2.1. Giám sát trong giai đoạn vận hành thử nghiệm.................................................. 258
5.2.2.2. Giám sát trong giai đoạn vận hành thương mại ................................................. 259
5.2.4. Chi phí thực hiện chương trình giám sát mơi trường ............................................ 260

CHƯƠNG 6 KẾT QUẢ THAM VẤN ........................................................................ 261
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ....................................................................................... 261
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng .................................................... 261
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử .................................... 261
6.1.2. Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến.................................................................. 261
6.1.3. Tham vấn bằng văn bản theo quy định.................................................................. 261
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng .................................................................................... 261
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN MÔN
(theo quy định tại Khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) .............................. 261


KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................. 262
7.1. KẾT LUẬN .............................................................................................................. 262
7.2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................. 262
7.3. CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................... 262
7.3.1 Cam kết về độ chính xác, trung thực của các thông tin, số liệu, tài liệu cung cấp trong
báo cáo đánh giá tác động môi trường ............................................................................ 262
7.3.2 Cam kết thực hiện tất cả các biện pháp, kế hoạch, nguồn lực để thực hiện các biện
pháp bảo vệ môi trường của dự án .................................................................................. 263
7.3.3. Cam kết đảm bảo tính khả thi của dự án ............................................................... 264

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc iv

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1. Danh sách thành viên lập báo cáo ĐTM ...............................................................9
Bảng 0. 2. Các hạng mục và hoạt động tác động xấu đến môi trường ................................12
Bảng 1.1. Tọa độ ranh giới dự án ........................................................................................22
Bảng 1.2. Thống kê hiện trạng khu đất trong ranh quy hoạch. .......................................24
Bảng 1.3. Cơ cấu sử dụng đất sau khi triển khai dự án .......................................................25
Bảng 1.4. Các chỉ tiêu kỹ thuật của CCN ............................................................................29
Bảng 1.5. Bảng cơ cấu sử dụng đất của dự án .....................................................................31
Bảng 1.6. Các chỉ tiêu xây dựng từng khu đất, lô đất..........................................................32
Bảng 1.7. Quy hoạch các đường giao thông trong CCN .....................................................40
Bảng 1. 8. Khối lượng hệ thống cấp điện..........................................................................45
Bảng 1.9. Tổng hợp khối lượng hệ thống thoát nước mưa CCN Hàm Ninh.......................47

Bảng 1.10. Tọa độ vị trí điểm thốt nước thải sau xử lý của dự án.....................................49
Bảng 1.11 Tổng hợp khối lượng hệ thống thoát nước thải CCN Hàm Ninh.......................49
Bảng 1.12. Khối lượng nguyên vật liệu cần cung cấp trong giai đoạn thi công các hạng mục
hạ tầng kỹ thuật ....................................................................................................................50
Bảng 1. 13. Danh mục nhiên liệu sử dụng cho hoạt động các cơng trình hạ tầng kỹ thuật cơ
sở (máy phát điện dự phòng, trạm biến áp...) ......................................................................50
Bảng 1.14. Nhu cầu hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải ..................................51
Bảng 1.15. Nhu cầu cấp nước cho CCN Hàm Ninh ............................................................54
Bảng 1. 16. Nhu cầu thoát nước thải của Dự án ..................................................................54
Bảng 1.17. Khối lượng thi công san nền của dự án .............................................................58
Bảng 1.18. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ giai đoạn chuẩn bị và thi công dự án .....66
Bảng 1.19. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................................68
Bảng 1.20. Chi phí xây dựng các hạng mục đầu tư hạ tầng kỹ thuật CCN Hàm Ninh .......69
Bảng 1.21. Kinh phí cho cơng tác bảo vệ môi trường cho dự án ........................................71
Bảng 1.22. Tổ chức nhân sự cho công tác quản lý môi trường trong quá trình CCN đi vào
hoạt động..............................................................................................................................73
Bảng 2.0-1. Nhiệt độ khơng khí trung bình các tháng trong năm (đơn vị: oC) ...................81
Bảng 2.0-2. Số giờ nắng các tháng trong năm (đơn vị: Giờ)...............................................81
Bảng 2.0-3. Lượng mưa các tháng trong năm tại trạm quan trắc Phú Quốc (đơn vị: mm).82
Bảng 2.0-4. Hướng gió qua các năm tại khu vực dự án ......................................................83
Bảng 2.0-5. Tổng lượng bốc hơi các tháng trong năm (đơn vị: mm) ..................................83
Bảng 2.0-6. Độ ẩm khơng khí trung bình các tháng trong năm (đơn vị: %) .......................84
Bảng 2.7. Kết quả phân tích, đo đạc mơi trường khơng khí tại dự án Khu dân cư và đô thị
cao cấp Hưng Phát ............................................................................................................... 89

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc v

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”


Bảng 2.8. Kết quả chất lượng môi trường nước ngầm ........................................................ 89
Bảng 2.9. Vị trí tọa độ lấy mẫu hiện trạng dự án ................................................................ 91
Bảng 2.10. Bảng chất lượng mơi trường khơng khí ............................................................ 93
Bảng 2.11. Chất lượng môi trường nước mặt...................................................................... 94
Bảng 2.12. Chất lượng môi trường nước ngầm................................................................... 95
Bảng 2.13. Chất lượng môi trường đất khu vực dự án ........................................................ 96
Bảng 2.14. Hiện trạng môi trường nước biển...................................................................... 97
Bảng 2.15. Các tác động môi trường đến các đối tượng trong khu vực.............................. 97
Bảng 3.1. Tổng hợp các hoạt động, nguồn gây tác động môi trường và các đối tượng bị tác
động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án........................................................................... 101
Bảng 3.2. Khối lượng sinh khối phát sinh từ quá trình phát quang ................................. 103
Bảng 3.3. Khối lượng đất đắp đê bao và san nền .............................................................. 105
Bảng 3.4. Xác định các cấp độ ổn định của khí quyển theo Pasquill................................ 107
Bảng 3.5. Hệ số trong công thức tính hệ số khuếch tán theo định luật Martin ................. 107
Bảng 3.6. Nồng độ bụi phát tán do hoạt động đào đất ...................................................... 108
Bảng 3.7. Khối lượng bụi phát sinh trong quá trình đắp đất đê bao và san nền ............... 108
Bảng 3.8. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải sinh ra từ các phương tiện vận chuyển
bùn nạo vét, đất cát đào đắp và san nền ............................................................................ 109
Bảng 3.9. Tải lượng các chất ô nhiễm của máy móc tại khu vực thi cơng ....................... 110
Bảng 3.10. Mức ồn tối đa từ các thiết bị, máy móc, phương tiện thi công tại nguồn ....... 110
Bảng 3.11. Kết quả dự báo tiếng ồn cách nguồn phát sinh 200 m và 500 m .................... 111
Bảng 3.12. Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (định mức cho một người)113
Bảng 3.13. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt trong giai đoạn thi công
lắp đặt máy móc thiết bị .................................................................................................... 113
Bảng 3.14. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý............. 113
Bảng 3.15. Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng 115
Bảng 3.16. Nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong giai đoạn
xây dựng ............................................................................................................................ 116
Bảng 3.17. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn xây dựng .............................. 117

Bảng 3.18. Tải lượng các chất ô nhiễm bụi, khí thải sinh ra từ các phương tiện vận chuyển
nguyên vật liệu xây dựng các hạng mục của dự án ........................................................... 118
Bảng 3.19. Tải lượng ô nhiễm bụi, khí thải đối với các loại máy móc tham gia thi cơng các
hạng mục cơng trình của dự án.......................................................................................... 119
Bảng 3.20. Hệ số ô nhiễm do hàn, cắt kim loại bằng hơi (gFe2O3/lít ơxy) ....................... 119
Bảng 3.21. Tỷ trọng các chất ơ nhiễm trong q trình hàn điện kim loại ......................... 120
Bảng 3.22. Số lượng, khối lượng và hàm lượng các chất ô nhiễm phát sinh của từng loại que
hàn trong suốt thời gian thi công xây dựng (1 năm) ......................................................... 120

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc vi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

Bảng 3.23. Tải lượng khí thải que hàn phát sinh trong 1 ngày thi công............................121
Bảng 3.24. Mức ồn tối đa từ các thiết bị, máy móc, phương tiện thi cơng tại nguồn .......122
Bảng 3.25. Kết quả dự báo tiếng ồn cách nguồn phát sinh 200 m và 500 m ....................122
Bảng 3.26. Mức ồn cộng hưởng theo khoảng cách của các thiết bị hoạt động đồng thời .124
Bảng 3.27. Mức trung của một số máy móc thi cơng điển hình........................................125
Bảng 3.28. Nồng độ các thông số ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt...............126
Bảng 3.29. Khối lượng và thành phần nước thải cho các hoạt động thi công xây dựng phát
sinh .....................................................................................................................................127
Bảng 3.30. Lưu lượng và tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh từ q trình vệ sinh, bảo
dưỡng máy móc, thiết bị ở khu vực công trường...............................................................127
Bảng 3.31. Khối lượng chất thải rắn xây dựng ..................................................................129
Bảng 3.32. Một số loại chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn thi công xây dựng ..130
Bảng 3.33. Các hoạt động trong quá trình xây dựng tác động đến hệ sinh thái khu vực ..132
Bảng 3.34. Đánh giá tổng hợp các tác động mơi trường trong q trình xây dựng dự án 134
Bảng 3.35. Dự báo tổng hợp các nguồn gây ô nhiễm mơi trường trong giai đoạn thi cơng,

lắp đặt máy móc thiết bị.....................................................................................................135
Bảng 3.36. Biện pháp giảm thiểu các tác động đến hệ sinh thái khu vực trong giai đoạn thi
công xây dựng....................................................................................................................158
Bảng 3.37. Thành phần và nguồn gốc phát sinh khí thải của các ngành nghề sản xuất ....162
Bảng 3.38. Nguồn phát sinh CTRCN ................................................................................165
Bảng 3.39. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động .............................165
Bảng 3.40. Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày ........166
Bảng 3.41. Hệ số ô nhiễm do khí thải giao thơng của Tổ chức Y tế Thế giới ..................167
Bảng 3.42. Dự báo tải lượng ô nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thơng.............167
Bảng 3.43. Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại nhà máy xử lý nước thải .......................168
Bảng 3.44. Lượng vi khuẩn phát tán từ nhà máy xử lý nước thải .....................................168
Bảng 3.45. Các hợp chất gây mùi chứa lưu huỳnh do phân hủy kỵ khí nước thải............169
Bảng 3.46. H2S phát sinh từ các đơn nguyên của nhà máy xử lý nước thải......................170
Bảng 3.47. Hệ số ơ nhiễm do khí thải cho từng loại hình cơng nghiệp ở các KCN..........171
Bảng 3.48. Dự báo tải lượng và nồng độ ơ nhiễm khí thải trung bình của CCN ..............172
Bảng 3.49. Các tiêu chuẩn chất lượng của dầu FO sử dụng ở Việt Nam ..........................173
Bảng 3.50. Hệ số ơ nhiễm của các chất ơ nhiễm trong khí thải từ quá trình đốt dầu FO..173
Bảng 3.51. Nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải đốt dầu FO .....................................174
Bảng 3.52. Tính chất và thành phần của dầu DO ..............................................................174
Bảng 3.53. Hệ số ơ nhiễm của bụi, các khí độc hại trong khí thải từ đốt dầu DO ............175
Bảng 3.54. Tính chất và thành phần của LPG ...................................................................175

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc vii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

Bảng 3.55. Hệ số ơ nhiễm của bụi và các khí độc hại trong khí thải từ q trình đốt khí LPG
........................................................................................................................................... 176

Bảng 3.56. Hệ số ô nhiễm bụi và tải lượng ô nhiễm khí thải khi đốt 1 tấn than đá .......... 177
Bảng 3.57. Nồng độ ơ nhiễm do khí thải đốt than và củi .................................................. 177
Bảng 3.58. Tổng hợp tải lượng ơ nhiễm bụi, khí thải do q trình vận chuyển nguyên vật
liệu ..................................................................................................................................... 178
Bảng 3.59. Các hệ số a, c, d, f tương ứng với từng cấp độ ổn định khí quyển ................. 179
Bảng 3.60. Độ bền vững của khí quyển trong một số trường hợp .................................... 179
Bảng 3.61. Dự báo kết quả nồng độ phát tán khí thải các loại xe giao thông trong giai đoạn
vận hành thương mại dự án ............................................................................................... 180
Bảng 3.62. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ............................................... 180
Bảng 3.63. Hệ số các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt (định mức cho một người)181
Bảng 3.64. Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt (chưa qua xử lý) trong giai
đoạn dự án đi vào hoạt động.............................................................................................. 182
Bảng 3.65. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý............. 182
Bảng 3.66. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt................................. 183
Bảng 3.67. Thành phần nước thải sản xuất phát sinh từ các nhà máy, xí nghiệp đặc thù đầu
tư vào CCN ........................................................................................................................ 186
Bảng 3.68. Thành phần ô nhiễm nước thải sau khi xử lý sơ bộ ........................................ 186
Bảng 3.69. Thành phần chất ô nhiễm trong cặn bùn từ hệ thống thu gom và thoát nước 189
Bảng 3.70. Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn hoạt động .................................................................................................................. 191
Bảng 3.71. Mức ồn của một số phương tiện giao thông ................................................... 191
Bảng 3.72. Mức ồn tương đương trung bình ở điều kiện chuẩn (LATC) ............................ 192
Bảng 3.73. Mức ồn theo khoảng cách tính từ lề đường .................................................... 192
Bảng 3.74. Mức ồn của các cơ sở sản xuất điển hình ....................................................... 193
Bảng 3.75. Mức ồn điển hình tại các KCN Đồng Nai, Bình Dương................................. 194
Bảng 3.76. Mức ồn của các loại xe cơ giới ....................................................................... 194
Bảng 3.77. Tác động tới hệ sinh thái trong quá trình hoạt động/vận hành tại CCN ......... 195
Bảng 3.78. Đánh giá tổng hợp các tác động môi trường trong giai đoạn hoạt động dự án
........................................................................................................................................... 197
Bảng 3.79. Đối tượng, quy mô bị tác động trong giai đoạn vận hành .............................. 198

Bảng 3.80. Yêu cầu chất lượng nước thải đầu vào của hệ thống XLNT tập trung và yêu cầu
về chất lượng nước thải đầu ra .......................................................................................... 206
Bảng 3.81. Hóa chất sử dụng trong các trường hợp vận hành khác nhau ......................... 218
Bảng 3.82. Các thông số kỹ thuật cơ bản của HTXLNTTT ............................................. 222
Bảng 3.83. Hiệu suất xử lý của quy trình cơng nghệ XLNT............................................. 223

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc viii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

Bảng 3.84. Các phương án cơng nghệ xử lý khí thải.........................................................227
Bảng 3.85. Các giải pháp kỹ thuật khống chế ô nhiễm không khí cho các nhà máy, xí nghiệp
trong CCN ..........................................................................................................................228
Bảng 3.86. Biện pháp giảm thiểu các tác động đến hệ sinh thái khu vực trong giai đoạn hoạt
động .................................................................................................................................... 236
Bảng 3.87. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ....................240
Bảng 3.88. Danh mục cơng trình, thiết bị xử lý môi trường cho dự án.............................244
Bảng 3.89. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải..245
Bảng 3.90. Tổng hợp mực độ tin cậy của các phương pháp thực hiện ĐTM....................246
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án .....................................................251
Bảng 5.2. Tổng hợp kinh phí dành cho cơng tác quản lý, giám sát môi trường................260

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc ix

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”


DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Các đối tượng xung quanh dự án......................................................................... 21
Hình 1.2. Tọa độ ranh giới dự án ........................................................................................ 21
Hình 1.3. Vị trí khu vực dự án............................................................................................. 23
Hình 1.4. Quy hoạch các phân khu chức năng chính của dự án ..................................... 29
Hình 1. 5 Quy hoạch các đường giao thông nội bộ trong CCN...................................... 41
Hình 1.6 Mặt cắt tuyến đường 1-1 ...................................................................................... 42
Hình 1.7 Mặt cắt tuyến đường 2-2 .................................................................................... 42
Hình 1.8 Mặt cắt tuyến đường 3-3 .................................................................................... 42
Hình 1.9 Mặt cắt tuyến đường số 4-4 ............................................................................... 43
Hình 1.10. Mặt cắt tuyến đường A-A.................................................................................. 43
Hình 1.11 Mặt cắt tuyến đường số 5-5 ............................................................................. 43
Hình 1.12. Mặt cắt ngang suối Tiên .................................................................................... 44
Hình 1. 13 Quy hoạch hệ thống cấp điện – thông tin liên lạc ............................................. 45
Hình 1.14 Vị trí thốt nước mưa tại khu vực dự án ............................................................ 47
Hình 1.15 Vị trí thốt nước thải tại khu vực dự án ............................................................. 49
Hình 1.16. Sơ đồ cân bằng nước tại dự án .......................................................................... 55
Hình 1.17 Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng dự án ........................................................... 64
Hình 1.18 Sơ đồ tổ chức quản lý CCN Hàm Ninh .............................................................. 72
Hình 2.1 Sơ đồ thể hiện mạng lưới kênh, rạch tại khu vực dự án ....................................... 85
Hình 3.1 Tần suất mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại nhà máy xử lý nước thải............ 168
Hình 3.2 Sơ đồ thu gom, xử lý và thoát nước thải của dự án ............................................ 209
Hình 3.3 Sơ đồ thu gom và thốt nước mưa của dự án. .................................................... 209
Hình 3.4 Sơ đồ nguyên lý hoạt động của bể tự hoại 3 ngăn.............................................. 210
Hình 3.5 Sơ đồ Nhà máy xử lý nước thải tập trung của CCN Hàm Ninh........................ 213
Hình 3. 6. Mương dẫn kết hợp lắng cát và song chắn rác.................................................... 213
Hình 3.7. Hố thu gom ........................................................................................................ 213
Hình 3.8. Thiết bị lược rác tinh ......................................................................................... 214
Hình 3.9. Bể tách dầu mỡ và cơ chế.................................................................................. 214

Hình 3.10. Bể điều hịa ...................................................................................................... 215
Hình 3.11. Bể Anoxic và cơ chế (Nutri-Systems International, Inc, 2004) ...................... 216
Hình 3.12. Bể Aerotank và cơ chế nitrat hóa (Nutri-Systems International, Inc, 2004)... 217
Hình 3.13. Bể lắng sinh học và cơ chế (Anshika Saxena, 2018) ...................................... 217
Hình 3.14. Cụm bể Fenton ................................................................................................ 219
Hình 3.15. Bể lắng hóa lý .................................................................................................. 219

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc x

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm cơng nghiệp Hàm Ninh”

Hình 3.16. Bể khử trùng và cơ chế khử trùng (Haccpper Advantec Corp, 2020) .............220
Hình 3.17. Mương quan trắc..............................................................................................220
Hình 3.18. Hồ sự cố ...........................................................................................................221
Hình 3.19. Bể chứa bùn sinh học kết hợp phân hủy bùn và cơ chế (Siqing Xia, 2017)....221
Hình 3.20. Máy ép bùn khung bản.....................................................................................222
Hình 3. 21 Sơ đồ nguyên tắc các kỹ thuật giảm thiểu tác động môi trường do hoạt động của
máy phát điện dự phịng.....................................................................................................230
Hình 3. 22 Sơ đồ nguyên lý hệ thống quản lý CTR thông thường ....................................230
Hình 3.23 Sơ đồ nguyên lý hệ thống quản lý CTNH của CCN.........................................231
Hình 3.24 Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ......................................................................235

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc xi

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”


BCT DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BKHCN
BTCT : Bộ công thương
BTNMT : Bộ khoa học công nghệ
BXD : Bê tông cốt thép
BYT : Bộ Tài nguyên Môi trường
CP : Bộ xây dựng
CTNH : Bộ y tế
CTR : Chính phủ
ĐBSCL : Chất thải nguy hại
ĐTM : Chất thải rắn
KCN : Đồng bằng Sông Cửu Long
KK : Báo cáo đánh giá tác động môi trường
MTV : Khu công nghiệp
NĐ : Khơng khí
NT : Một thành viên
PCCC : Nghị định
PGS.TS : Nước thải
QCVN : Phòng cháy chữa cháy
QCXDVN : Phó giáo sư Tiến sĩ
QĐ : Quy chuẩn Việt Nam
QH : Quy chuẩn xây dựng Việt Nam
TCVN : Quyết định
TCXDVN : Quốc hội
TNHH : Tiêu chuẩn Việt Nam
TT : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TVMT : Trách nhiệm hữu hạn
UBND : Thông tư
USD : Tư vấn môi trường
VSATTP : Ủy ban nhân dân

WHO : Đô la Mỹ
XLCTCN : Vệ sinh an toàn thực phẩm
XLNT : Tổ chức y tế thế giới
: Xử lý chất thải công nghiệp
ĐDSH : Xử lý nước thải

: Đa dạng sinh học

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc xii

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN MỞ ĐẦU

1.1. Thông tin chung về dự án

Phú quốc là huyện đảo nằm ở phía Tây Nam của tỉnh Kiên Giang. Ngày 01/01/2021
Phú Quốc chính thức trở thành thành phố đảo đầu tiên của Việt Nam gồm 8 đơn vị hành
chính (phưỡng, xã) với 2 phường (Dương Đơng, An Thới) và 6 xã (Hàm Ninh, Dương Tơ,
Gành Dầu, Bãi Thơm, Cửa Dương, Cửa Cạn). Phú Quốc nằm trên vùng biền Tây Nam của
Tổ Quốc là thành phố đảo của tỉnh Kiên Giang có vị trí chiến lược quan trọng, vừa có tiềm
năng to lớn để phát triển kinh tế - xã hội, vừa có vai trị đặc biệt quan trọng về quốc phịng,
an ninh của tỉnh Kiên Giang nói riêng và của cả nước nói chung, Phú Quốc cịn là nơi giao
lưu văn hoá, trao đổi thương mại, dịch vụ giữa Kiên Giang với các tỉnh trong vùng và giữa
Việt Nam với các nước ASEAN. Trong những năm gần đây kinh tế xã hội của huyện Phú
Quốc phát triển nhanh chóng theo hướng dịch vụ du lịch, tiểu thủ công nghiệp, dịch vụ
thương mại, khai thác, nuôi trồng và chế biến thuỷ hải sản; đời sống nhân dân từng bước
được nâng lên.


Theo Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc
phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm
2030. Trong đó quy hoạch bố trí đất phục vụ cho sản xuất công nghiệp - TTCN tại Vịnh
Đầm, Dương Đông, An Thới, Dương Tơ, Hàm Ninh để chuyển các làng nghề vào khu
tiểu thủ công nghiệp, bảo đảm môi trường và phục vụ du lịch. Đồng thời, theo điều
chỉnh quy hoạch phát triển CCN tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, có xét đến năm
2025 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
tại khu vực xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc, quy hoạch phát triển 01 CCN, với diện
tích 59,161ha, dự kiến thu hút đầu tư lĩnh vực công nghiệp chế biến, công nghiệp phục
vụ du lịch cho huyện đảo Phú Quốc và xuất khẩu. Ngày 22 tháng 7 năm 2019 UBND tỉnh
Kiêng Giang ban hành Quyết định số 1581/QĐ-UBND về việc thành lập cụm công nghiệp
Hàm Ninh, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

Để cụ thể hoá điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc và điều chỉnh quy
hoạch phát triển CCN tỉnh Kiên Giang đã được phê duyệt thì việc thành lập cụm công nghiệp
Hàm Ninh, huyện Phú Quốc là cần thiết, để làm cơ sở pháp lý triển khai đầu tư hạ tầng CCN,
tạo mặt bằng kêu gọi đầu tư và góp phần phát triển kinh tế - xã hội tại địa phương.

Tuân thủ Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã
hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 17/11/2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính Phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì
dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh” thuộc đối tượng lập Báo
cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) theo quy đinh (thuộc thứ tự số 5 mục II phụ lục
IV Nghị định 08/2022/NĐ-CP). Do đó, Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc đã phối hợp với đơn
vị tư vấn là Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang
tiến hành lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ
thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh” tại ấp Rạch Hàm, xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc,
tỉnh Kiên Giang theo đúng quy định.


Báo cáo ĐTM thể hiện nhận thức và trách nhiệm của Chủ đầu tư dự án về các vấn đề
môi trường liên quan đến dự án và chủ động nguồn lực thực hiện trách nhiệm của mình trong
vấn đề bảo vệ mơi trường. Báo cáo cũng là cơ sở để cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường
theo dõi, giám sát, đôn đốc Chủ đầu tư dự án trong suốt quá trình hoạt động dự án.

Chủ đầu tư : Cơng ty Cổ phần ĐK Phú Quốc 1

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Ban quản lý khu kinh tế Phú Quốc là đơn vị phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Dự
án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh” tại ấp Rạch Hàm, xã Hàm Ninh,
thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang và chấp thuận cho Công ty Cổ Phần ĐK Phú Quốc
thực hiện đầu tư Dự án.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan
hệ của dự án với dự án khác, các quy hoạch, quy định khác của pháp luật có liên quan.

Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật Cụm cộng nghiệp Hàm Ninh là phù hợp
với các quy hoạch đã được phê duyệt, cụ thể như:

- Theo Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
đến năm 2030;

- Theo Quyết định số 388/QĐ-TTg ngày 10/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê

duyệt điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020
và định hướng đến năm 2030;

Về sự phù hợp của vị trí thực hiện dự án với quy hoạch sử dụng đất: Căn cứ Quyết
định số Số: 776/QĐ-UBND UBND tỉnh Kiên Giang về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2021 thành phố phú quốc, tỉnh kiên giang; Căn cứ Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày
15/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển cụm công
nghiệp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, có xét đến năm 2025 thì Cụm cơng nghiệp
Hàm Ninh được phê duyệt với diện tích 59,16ha tại xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc, tỉnh
Kiên Giang;

Để có cơ sở triển khai dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm
Ninh” theo kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, địa phương đã đưa dự án này vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021 của thành phố Phú Quốc và được Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang
phê duyệt tại Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 19/03/2021;

Ngoài ra khu vực dự án đã được phê duyệt chủ trương và quy hoạch như sau:
- Quyết định số 13/QĐ-BQLKKTPQ ngày 25/01/2018 của Ban Quản lý Khu Kinh tế
Phú Quốc về việc phê duyệt chủ trương đầu tư đối dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật
Công nghiệp Hàm Ninh”;
- Quyết định số 52/QĐ-BQLKKTPQ ngày 15/03/2018 của Ban Quản lý Khu Kinh tế
Phú Quốc về việc điều chỉnh Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư số 13/QĐ-
BQLKKTPQ ngày 25/01/2018 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc đối dự án “Dự án
đầu tư hạ tầng kỹ thuật Công nghiệp Hàm Ninh”;
- Quyết định số 105/QĐ-BQLKKTPQ ngày 17/05/2020 của Ban Quản lý Khu Kinh tế
Phú Quốc về việc điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư số 13/QĐ-BQLKKTPQ ngày
25/01/2018 của Ban Quản lý Khu Kinh tế Phú Quốc đối dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ
thuật Công nghiệp Hàm Ninh”;
- Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 về việc thành lập cụm công nghiệp
Hàm Ninh, huyện Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang.

- Quy hoạch số 58/QH-BQLKHTPQ ngày 25/01/2018 của Ban Quản lý khu kinh
tế thành phố Phú Quốc về việc phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 cụm công

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc 2

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

nghiệp Hàm Ninh tại xã Hàm Ninh, thành phố Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang, quy mô
590.380,5m2.

Như vậy, vị trí, quy mơ, tính chất Dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cơng nghiệp
Hàm Ninh” hồn tồn phù hợp với định hướng quy hoạch trong Quyết định số 633/QĐ-TTg
ngày 11/05/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chung
xây dựng đảo Phú Quốc đến năm 2030 và Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 15/10/2018
của UBND tỉnh Kiên Giang phê duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển cụm cơng nghiệp
tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020, có xét đến năm 2025 là KCN thu hút đầu tư lĩnh vực
công nghiệp chế biến, công nghiệp phục vụ du lịch cho huyện đảo Phú Quốc và xuất khẩu;
góp phần đẩy nhanh tiến độ đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng, phát triển kinh tế xã hội trên đảo
Phú Quốc.

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về mơi
trường có liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

Báo cáo ĐTM của dự án được thực hiện trên cơ sở tuân thủ các văn bản pháp luật và
kỹ thuật được trình bày cụ thể dưới đây.


2.1.1. Các văn bản pháp luật

❖ Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 đã được Quốc hội Nước Cộng hịa Xã hội
Chủ nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 17/11/2020;

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/06/2006,
do Quốc hội nước Cộng Hịa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam khố XI, kỳ họp thứ 9;

- Luật đất đai số 45/2013/QH13, thông qua ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc Hội
Nước CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 6;

- Luật xây dựng số 50/2014/QH13, thông qua ngày 18 tháng 06 năm 2014 của
Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam Khóa XIII, kỳ họp thứ 7;

- Luật số 62/2020/QH14 ngày 17/06/2020 của Quốc Hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây Dựng;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt
Nam thông qua ngày 17/06/2020;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa
Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 25/06/2015;

- Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14, thông qua ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Quốc
hội nước CHXHCN Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 4;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam khóa
XII, kỳ họp thứ 2 thơng qua ngày 21 tháng 11 năm 2007;


- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII, kỳ họp thứ 4 thơng qua ngày 13/11/2008.

- Luật Thuế Bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 15/11/2010.

- Luật Doanh nghiệp số 59/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc 3

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2020.

- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thơng qua ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn Việt Nam số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29 tháng 6 năm 2006.

- Luật Thủy lợi số 08/2017/QH14 được Quốc hội nước Cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam khóa XIV, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2017.

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hồ xã hội chủ
nghĩa Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012.

❖ Nghị định


- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP của Chính Phủ ngày 10/01/2022 về Quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính Phủ quy định chi tiết về
hướng dẫn thi hành một số điều của luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ qui định chi tiết thi
hành một số điều của Luật phòng cháy chữa cháy và Luật sửa đổi bổ sung luật PCCC.

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật tài nguyên nước.

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ qui định chi tiết thi
hành một số điều của Luật đất đai.

- Nghị định 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử lý
nước thải.

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ về việc quy
định chi tiết thi hành một số điều luật An toàn, vệ sinh lao động.

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/05/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao
động, huấn luyện an tồn, vệ sinh lao động và quan trắc mơi trường lao động.

- Nghị định 68/2017/NĐ-CP ngày 25/05/2017 của Chính phủ quy định về quản lý, phát
triển cụm công nghiệp.

- Nghị định số 78/2018/NĐ-CP ngày 16/05/2018 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung

một số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/20017 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03/03/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ và Phát triển rừng;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/05/2015 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;

- Nghị định số 119/2016/NĐ-CP ngày 23/8/2016 của Chính phủ về một số chính sách

Chủ đầu tư : Cơng ty Cổ phần ĐK Phú Quốc 4

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

quản lý, bảo vệ và phát triển bền vững rừng ven biển ứng phó với biến đổi khí hậu;

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp.

- Nghị định 160/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 về tiêu chí xác định loài và chế độ quản
lý loài thuộc Danh mục loài nguy cấp, quý, hiếm được ưu tiên bảo vệ;


- Nghị định 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 sửa đổi, bỗ sung một số điều của Nghị
định Số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Nghị định 43/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ về Quy định lập, quản lý
hành lang bảo vệ nguồn nước.

❖ Thông tư

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài Nguyên và Môi Trường
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Thông tư số 19/2011/TT-BYT ngày 06 tháng 06 năm 2011 của Bộ Y tế hướng dẫn
quản lý vệ sinh lao động, sức khỏe người lao động và bệnh nghề nghiệp.

- Thông tư số 32/2013/TT-BTNMT ngày 25/10/2013 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường.

- Thông tư 43/2015/TT-BTNMT ngày 29/9/2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
báo cáo hiện trạng môi trường, bộ chỉ thị môi trường và quản lý số liệu quan trắc môi trường.

- Thông tư 31/2018/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
Về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung, làng nghề và cơ
sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ.

- Thông tư số 07/2016/TT-BLĐTBXH ngày 15/05/2016 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội quy định một số nội dung tổ chức thực hiện cơng tác an tồn, vệ sinh lao
động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.


- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản lý
vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động.

- Thông tư số 28/2016/TT-BYT ngày 30/06/2016 của Bộ Y tế hướng dẫn về quản lý
bệnh nghề nghiệp.

- Thông tư 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây Dựng về quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng.

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/06/2017 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội quy định về chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an tồn lao động.

- Thơng tư số 19/2017/TT-BLĐTBXH ngày 03/07/2017 của Bộ Lao động Thương
binh và Xã hội quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ
sinh lao động.

- Thông tư số 15/2017/TT-BCT ngày 31/08/2017 của Bộ Công thương quy định,
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5
năm 2017 của chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc 5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang

Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Dự án đầu tư hạ tầng kỹ thuật Cụm công nghiệp Hàm Ninh”

- Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/09/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về quy định kỹ thuật quan trắc môi trường.


- Thông tư 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang
mục đích khác.

- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/05/2017 của Bộ Xây dựng : Quy định về quản
lý chất thải rắn xây dựng.

❖ Quyết định

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc
Ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh
lao động;

- Quyết định số 633/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt điều chỉnh Quy hoạch chung xây dựng đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm
2030;

- Quyết định số 388/QĐ-TTg ngày 10/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và định
hướng đến năm 2030;

- Quyết định số 2368/QĐ-UBND ngày 15/10/2018 của UBND tỉnh Kiên Giang phê
duyệt điều chỉnh quy hoạch phát triển cụm công nghiệp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-
2020, có xét đến năm 2025;

- Quyết định số 1329/QD-BXD ngày 19/12/2016 của Bộ Xây dựng về việc công bố
định mức sử dụng vật liệu trong xây dựng.

2.2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam áp dụng


Các tiêu chuẩn và quy chuẩn được áp dụng trong báo cáo ĐTM của Dự án bao gồm:

- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải công
nghiệp.

- QCVN 08-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
nước mặt;

- QCVN 05:2013/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh;

- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối
với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối
với một số chất hữu cơ.

- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Bụi - Giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép bụi tại nơi làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép đối với 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- TCVN 6438:2018: Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn lớn nhất cho phép
của khí thải.

- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn.

Chủ đầu tư : Công ty Cổ phần ĐK Phú Quốc 6


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xử lý Chất thải Công nghiệp và Tư vấn Môi trường Văn Lang


×