Tải bản đầy đủ (.pdf) (240 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN: KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ ĐẢO NAM DU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.19 MB, 240 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------------***-------------

BÁO CÁO

ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN:

KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BÃO CHO TÀU CÁ
ĐẢO NAM DU

Kiên Giang, tháng 03 năm 2022


1. MỤC LỤC

2.
MỤC LỤC .................................................................................................................................. 1
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................................... 5
DANH SÁCH CÁC BẢNG ....................................................................................................... 6
DANH SÁCH CÁC HÌNH.........................................................................................................8
MỞ ĐẦU .................................................................................................................................. 10
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN.................................................................................................10

1.1. Thông tin chung về dự án .......................................................................................... 10
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu
khả thi ................................................................................................................................... 12
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, mối quan hệ của dự án


với các dự án khác và quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt............................................................................................................................... 12

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia ........ 12
1.3.2. Quy hoạch phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020 và
tầm nhìn đến năm 2030 .................................................................................................... 13
1.3.3. Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang ......................................... 15
1.3.4. Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Kiên Giang và kế hoạch phát triển thủy sản
tỉnh Kiên Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ................................................. 15
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM: .................. 15
2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án .................................. 15
2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm quyền về
dự án 17
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong q trình đánh giá
tác đợng mơi trường..............................................................................................................17
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG: ............................ 18
3.1. Thông tin về đơn vị tư vấn: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam (SIWRR)..............18
3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia thực hiện báo cáo ĐTM.........................19
3.3. Các bước thực hiện ĐTM của dự án .......................................................................... 20
4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG: ........................................ 21
4.1. Các phương pháp ĐTM ............................................................................................. 21
4.1.1. Phương pháp đánh giá nhanh ............................................................................. 21
4.1.2. Phương pháp chuyên gia .................................................................................... 21
4.1.3. Phương pháp liệt kê số liệu về môi trường.........................................................22
4.1.4. Phương pháp nhận dạng các tác động ................................................................ 22
4.2. Các phương pháp khác............................................................................................... 22
4.2.1. Phương pháp thống kê xử lý số liệu ................................................................... 22
4.2.2. Phương pháp kế thừa số liệu từ tham khảo tài liệu ............................................ 22
4.2.3. Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa.............................................................23


1

4.2.4. Phương pháp tham vấn cộng đồng ..................................................................... 23
4.2.5. Phương pháp lấy và phân tích mẫu.....................................................................23
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ................................................ 24
5.1. Thông tin về dự án ..................................................................................................... 24
5.1.1. Thông tin chung:.................................................................................................24
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất................................................................................24
5.1.3. Quy trình vận hành ............................................................................................. 25
5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt đợng của dự án..............................................25
5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ................................................................... 26
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt đợng của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường ................................................................................................................................... 26
5.3. Dự báo các tác động môi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của dự
án 26
5.3.1. Nước thải, khí thải: ............................................................................................. 26
5.3.2. Chất thải rắn, chất thải nguy hại ......................................................................... 27
5.3.3. Tiếng ồn, rung .................................................................................................... 27
5.3.4. Các tác động môi trường khác............................................................................28
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án........................................ 28
5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom và xử lý nước thải, khí thải.....................28
5.4.2. Cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại ......................... 29
5.4.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung và ô nhiễm khác: ................... 30
5.4.4. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường: ..................... 30
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của Chủ dự án...................................30
5.5.1. Chương trình giám sát mơi trường trong giai đoạn thi công xây dựng .............. 30
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn vận hành ...................................... 31
CHƯƠNG 1. MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN...............................................................................33
1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN..........................................................................................33

1.1.1. Tên dự án ............................................................................................................ 33
1.1.2. Chủ dự án và tiến độ thực hiện dự án ................................................................. 33
1.1.3. Vị trí địa lý của dự án ......................................................................................... 33
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ........................................ 36
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và các khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường 37
1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án .............................. 39
1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CỦA DỰ ÁN .................................................... 41
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính .......................................................................... 41
1.2.2. Hạng mục cơng trình phụ trợ..............................................................................53
1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường.........................55
1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN
CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ..................................... 55
1.3.1 Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến..................................................................55
1.3.2 Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên liệu .................................................................. 56
1.3.3 Nhu cầu sử dụng nước ........................................................................................ 57

2

1.3.4 Nhu cầu sử dụng điện ......................................................................................... 58
1.3.5 Sản phẩm của dự án ............................................................................................ 58
1.4. VẬN HÀNH, KHAI THÁC KHU NEO ĐẬU, TRÁNH TRÚ BÃO........................58
1.4.1 Quy định khai thác.............................................................................................. 58
1.4.2 Phương án điều hành khai thác...........................................................................62
1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ........................................................................ 63
1.5.1 Biện pháp xây dựng cơng trình chính.................................................................63
1.5.2 Cơng trình tạm thời để thi cơng .......................................................................... 64
1.6. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN ....... 64
1.6.1 Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 64
1.6.2 Tổng vốn đầu tư..................................................................................................65

1.6.3 Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ................................................................... 65
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.......................................................................... 67
2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ........................................................ 67
2.1.1. Điều kiện tự nhiên .............................................................................................. 67
2.1.2. Điều kiện kinh tế - xã hợi ................................................................................... 80
2.2. HIỆN TRẠNG MƠI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT KHU VỰC DỰ ÁN

84
2.2.1. Dữ liệu về đặc điểm môi trường khu vực dự án ................................................. 84
2.2.2. Hiện trạng các thành phần mơi trường đất, nước, khơng khí ............................. 85
2.2.3. Hiện trạng tài nguyên sinh vật .......................................................................... 106
2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ........................................................... 116
2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ................... 117
CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG ...................................................................................................................... 119
3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ............................ 119
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác đợng..........................................................................119
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ................................................................. 128
3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ................................................. 140
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác đợng..........................................................................140
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu trữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ................................................................. 145
3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI
TRƯỜNG ........................................................................................................................... 147

3.3.1. Danh mục cơng trình và kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường của
dự án. 147
3.3.2. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường............ 148
3.4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO....................................................................................................................149

3

3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ...................................................................... 149
3.4.2. Đánh giá độ tin cậy của các đánh giá ............................................................... 150
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI
HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC.............................................................................................. 152
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...................153
5.1 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN.....................153
5.2 CHƯƠNG TRÌNH GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ................... 160
5.1.1 Giám sát chất thải ............................................................................................. 160
5.1.2 Giám sát chất lượng môi trường khác .............................................................. 160
CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN .................................................................................. 163
6.1 QUÁ TRÌNH TỔ CHỨC THỰC HIỆN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ................... 163
6.1.1 Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử ............................... 163
6.1.2 Tham vấn bằng tổ chức họp lấy ý kiến............................................................. 163
6.1.3 Tham vấn bằng văn bản....................................................................................163
6.2 KẾT QUẢ THAM VẤN CỘNG ĐỒNG.................................................................163
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ............................................................................ 167
1. Kết luận........................................................................................................................ 167
2. Kiến nghị ..................................................................................................................... 169
3. Cam kết của chủ dự án đầu tư ..................................................................................... 170
PHỤ LỤC ............................................................................................................................... 172
PHỤ LỤC 1. ........................................................................................................................... 172
PHỤ LỤC 2: CÁC SƠ ĐỒ (BẢN VẼ, BẢN ĐỒ) KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN

NHƯNG CHƯA ĐƯỢC THỂ HIỆN TRONG CÁC CHƯƠNG CỦA BÁO CÁO ĐTM..... 174
PHỤ LỤC 3. BẢN SAO CÁC VĂN BẢN LIÊN QUAN ĐẾN THAM VẤN CỘNG ĐỒNG

175

4

3. DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

ATLĐ : An toàn lao động
BĐKH : Biến đổi khí hậu
BOD : Nhu cầu oxi sinh học
BQL : Ban quản lý
BTCT : Bê tông cốt thép
DA : Dự án
DO : Hàm lượng ơxi hịa tan
DVHC : Dịch vụ hậu cần
Đ : Vị trí lấy mẫu đất
ĐBSCL : Đồng bằng sông Cửu Long
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
GK : Vị trí lấy mẫu nước ngầm
KHTLMN : Khoa học Thủy lợi miền Nam
KK : Vị trí lấy mẫu khơng khí
NN&PTNT : Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
NLTS : Nguồn lợi thủy sản
NT : Vị trí lấy mẫu nước thải
NTTS : Nuôi trồng thủy sản
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCCT : Quảng canh cải tiến
QCVN : Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TNMT : Tài nguyên và Môi trường
TSS : Tổng chất rắn lơ lửng
TT : Vị trí lấy mẫu trầm tích
UBMTTQ : Ủy ban mặt trận tổ quốc
UBND : Uỷ ban nhân dân
VLNV : Vật liệu nạo vét
WHO : Tổ chức Y tế thế giới

5

4. DANH SÁCH CÁC BẢNG

Bảng 1: Danh sách cảng Khu neo đậu, tránh trú bão tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 ÷ 2030
theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ.................................................. 14
Bảng 2: Danh sách những người trực tiếp tham gia và lập báo cáo ĐTM của dự án...............19
Bảng 3: Tọa độ ranh giới khu vực dự án .................................................................................. 36
Bảng 4: Bảng thông số kỹ thuật hạng mục cống ...................................................................... 41
Bảng 5: Tọa độ ranh giới nạo vét luồng và khu nước neo đậu tàu ........................................... 51
Bảng 6: Máy móc và thiết bị phục vụ cho dự án ...................................................................... 55
Bảng 7: Khối lượng nguyên, vật liệu chính phục vụ dự án ...................................................... 56
Bảng 8: Quy định về dây neo, mỏ neo ..................................................................................... 61
Bảng 9: Tiến độ thực hiện dự án .............................................................................................. 65
Bảng 10: Tọa độ của các hố khoan địa chất khu nước neo đậu: .............................................. 69
Bảng 11: Bảng tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đất lớp vị trí đê chắn sóng .......................................... 70
Bảng 12: Nhiệt đợ khơng khí trung bình .................................................................................. 72
Bảng 13: Lượng mưa bình qn năm ....................................................................................... 73
Bảng 14: Đợ ẩm khơng khí.......................................................................................................73
Bảng 15: Số giờ nắng ............................................................................................................... 74
Bảng 16: Thống kê các cơn bão ảnh hưởng đến biển Kiên Giang từ năm 1961 – nay ............ 75

Bảng 17: Số ngày có dơng trung bình tháng và năm ở Phú Quốc (ngày) ................................ 75
Bảng 18: Tần suất mực nước cao nhất năm (hệ cao độ Nhà nước) .......................................... 76
Bảng 19: Tần suất mực nước thấp nhất năm (hệ cao độ Nhà nước) ........................................ 76
Bảng 20: Tần suất mực nước giờ (hệ cao đợ Nhà nước) .......................................................... 77
Bảng 21: Các tham số sóng vùng nước sâu cho tính sóng chi tiết ........................................... 79
Bảng 22: Vị trí các điểm lấy mẫu quan trắc chất lượng môi trường ........................................ 84
Bảng 23: Kết quả quan trắc chất lượng nước biển ven khu vực Hòn Tre, huyện Kiên Hải giai
đoạn 2016 – 2018 ..................................................................................................................... 84
Bảng 24: Vị trí lấy mẫu khơng khí ........................................................................................... 85
Bảng 25: Kết quả phân tích chất lượng Khơng khí (đợt 1) ...................................................... 86
Bảng 26: Kết quả phân tích chất lượng Khơng khí (đợt 2) ...................................................... 87
Bảng 27: Kết quả phân tích chất lượng Khơng khí (đợt 3) ...................................................... 87
Bảng 28: Vị trí lấy mẫu đất ...................................................................................................... 88
Bảng 29: Kết quả phân tích chất lượng Đất (đợt 1).................................................................. 90
Bảng 30: Kết quả phân tích chất lượng Đất (đợt 2).................................................................. 90
Bảng 31: Kết quả phân tích chất lượng Đất (đợt 3).................................................................. 90
Bảng 32: Phân cấp đợ chua của đất .......................................................................................... 91
Bảng 33: Vị trí lấy mẫu trầm tích ............................................................................................. 92
Bảng 34: Kết quả chất lượng trầm tích khu vực dự án đợt 1....................................................93
Bảng 35: Kết quả chất lượng trầm tích khu vực dự án đợt 2....................................................93
Bảng 36: Kết quả chất lượng trầm tích khu vực dự án đợt 3....................................................94
Bảng 37: Vị trí lấy mẫu nước biển ........................................................................................... 95
Bảng 38: Kết quả phân tích mẫu biển mặt khu vực dự án (đợt 1)............................................97
Bảng 39: Kết quả phân tích mẫu nước biển khu vực dự án (đợt 1) (tiếp theo) ........................ 98

6

Bảng 40: Kết quả phân tích mẫu nước biển khu vực dự án (đợt 2)..........................................99
Bảng 41: Kết quả phân tích mẫu nước biển khu vực dự án (đợt 2) (tiếp theo) ...................... 100
Bảng 42: Kết quả phân tích mẫu nước biển khu vực dự án (đợt 3)........................................101

Bảng 43: Kết quả phân tích mẫu nước biển khu vực dự án (đợt 3) (tiếp theo) ...................... 102
Bảng 44: Vị trí lấy mẫu nước sinh hoạt..................................................................................103
Bảng 45: Kết quả phân tích mẫu nước ngầm khu vực dự án (đợt 1)......................................104
Bảng 46: Kết quả phân tích mẫu nước ngầm khu vực dự án (đợt 2)......................................104
Bảng 47: Kết quả phân tích mẫu nước ngầm khu vực dự án (đợt 3)......................................105
Bảng 48: Số lượng các loài rong biển được xác định trong các ngành rong .......................... 107
Bảng 49: Danh mục thành phần loài rong biển phân bố tại quần đảo Nam Du, Kiên Giang.108
Bảng 50: Danh mục thành phần lồi cá rạn san hơ quần đảo Nam Du .................................. 112
Bảng 51: So sánh số lượng loài cá rạn san hô ở các đảo của Việt Nam.................................115
Bảng 52: Mật đợ trung bình cá rạn san hơ theo nhóm kích thước..........................................115
Bảng 53: Danh sách các lồi cá q hiếm tại đảo Nam Du.................................................... 116
Bảng 54: Các hoạt động và nguồn gây tác động môi trường trong giai đoạn xây dựng kè bảo
vệ bờ, đê chắn sóng và cơng trình phụ trợ..............................................................................121
Bảng 55: Các hoạt đợng và nguồn gây tác động môi trường trong hoạt động nạo vét luồng và
khu neo đậu tàu.......................................................................................................................122
Bảng 56: Chi phí thực hiện cơng trình và các biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.........147
Bảng 57: Chương trình quản lý mơi trường của dự án...........................................................154
Bảng 58: Kết quả tham vấn cộng đồng .................................................................................. 164

5.

7

DANH SÁCH CÁC HÌNH

Hình 1. Bản đồ các khu neo đậu tránh trú bão tỉnh Kiên Giang theo Quyết định số 1976/QĐ-
TTg của Thủ tướng Chính phủ ................................................................................................. 11
Hình 2. Bản đồ các khu neo đậu tránh trú bão tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 ÷ 2030 theo
Quyết định số 1976/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ......................................................... 13
Hình 3: Vị trí vùng dự án..........................................................................................................34

Hình 4: Bản đồ vị trí khu vực dự án trong quần đảo Nam Du ................................................. 34
Hình 5: Bản đồ vị trí ranh giới các hạng mục cơng trình khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
đảo Nam Du tại đảo Hịn Ngang .............................................................................................. 35
Hình 6: Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 khu vực đảo Hịn Ngang, xã Nam Du ......... 37
Hình 7: Bản đồ vị trí khu dân cư và các đối tượng kinh tế - xã hội nằm gần khu vực dự án ... 38
Hình 8: Bản đồ vị trí các đảo có hoạt đợng du lịch nằm gần khu vực dự án............................39
Hình 9: Vị trí các đoạn đê chắn sóng........................................................................................ 44
Hình 10: Mặt cắt ngang điển hình đoạn đê chắn sóng K1-1 .................................................... 45
Hình 11: Mặt cắt ngang điển hình đoạn đê chắn sóng K1-2 kết hợp bến cập tàu .................... 46
Hình 12: Mặt cắt ngang điển hình đoạn đê chắn sóng K1-3 .................................................... 47
Hình 13: Mặt cắt ngang điển hình đoạn đê chắn sóng K1-4 .................................................... 48
Hình 14: Mặt cắt ngang điển hình đoạn đê chắn sóng K2........................................................48
Hình 15: Mặt cắt ngang điển hình đoạn đê chắn sóng K3........................................................49
Hình 16: Mặt cắt ngang cầu vượt đê chắn sóng (cầu bằng) nối K1-1 và K1-2 ........................ 49
Hình 17: Vị trí bố trí tuyến luồng và khu nước neo đậu tàu của dự án .................................... 50
Hình 18: Vị trí nạo vét luồng và khu nước neo đậu tàu của dự án ........................................... 50
Hình 19: Mặt cắt ngang điển hình luồng nạo vét ..................................................................... 51
Hình 20: Mặt cắt ngang điển hình vùng nước neo đậu tàu chiều dài >20m.............................51
Hình 21: Mặt cắt ngang điển hình vùng nước neo đậu tàu chiều dài <20m.............................51
Hình 22: Mặt cắt ngang điển hình kè bảo vệ bờ khu chứa VLNV ........................................... 52
Hình 23: Cấu trúc cợt báo hiệu đê chắn sóng và khu nước ..................................................... 54
Hình 24: Phao báo hiệu luồng và khu nước ............................................................................. 54
Hình 25: Cách thả 02 neo mũi theo hình chữ V ....................................................................... 60
Hình 26: Cách neo đậu 03 tàu liền nhau...................................................................................60
Hình 27: Cách neo đậu tàu thuyền một số khu neo đậu tránh trú bão......................................61
Hình 28: Bản đồ vị trí quần đảo Nam Du.................................................................................67
Hình 29: Bản đồ chi tiết vị trí vùng dự án ................................................................................ 68
Hình 30. Vị trí hố khoan ........................................................................................................... 69
Hình 31. Đường tần suất mực nước tổng hợp tại điểm 125 (105051’; 9041’) TT Thứ Mười
Một, An Minh, Kiên Giang ...................................................................................................... 78

Hình 32. Cao đợ sóng trong vùng dự án ................................................................................... 80
Hình 33: Vị trí lấy mẫu khơng khí (KK: khơng khí) ................................................................ 86
Hình 34: Vị trí lấy mẫu đất (Đ: Đất) ........................................................................................ 88
Hình 35: Vị trí lấy mẫu trầm tích (TT: trầm tích) .................................................................... 92
Hình 36: Vị trí lấy mẫu nước biển (N: Nước biển) .................................................................. 96
Hình 37: Bản đồ vị trí lấy mẫu nước sinh hoạt dự kiến (G: Nước sinh hoạt)............................... 103

8

Hình 38: Mơ hình bể tự hoại di đợng đặt trên tàu .................................................................. 130
9

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Vùng biển Tây Nam Bộ (TNB) được xác định là một trong 5 ngư trường trọng
điểm của cả nước. Đây là vùng biển giàu tiềm năng, có trữ lượng nguồn lợi thủy sản
(NLTS) phong phú, đa dạng, có thế mạnh về phát triển kinh tế biển. Ngư trường khai
thác biển TNB có diện tích rợng, NLTS dồi dào, đa chủng loại, nhiều lồi có giá trị
kinh tế cao và khả năng khai thác lớn. Đáy biển tương đối bằng phẳng, trên biển có
nhiều đảo và quần đảo che chắn tạo điều kiện thuận lợi cho tàu cá với các nghề lưới
kéo, lưới rê, lưới vây... khai thác quanh năm. Bên cạnh đó, hệ thống sông, kênh, rạch
trải khắp vùng tạo thuận lợi cho các nghề khai thác thủy sản (KTTS) nội đồng và nuôi
trồng thủy sản (NTTS) phát triển.

Kiên Giang là cửa ngõ hướng ra biển Tây của các tỉnh vùng ĐBSCL, có ranh giới
biển giáp các nước trong khối ASEAN, có biên giới trên bợ giáp Campuchia với cửa

khẩu quốc tế Hà Tiên. Tỉnh Kiên Giang có thế mạnh về kinh tế biển, có vị trí thuận lợi
phát triển thủy sản, là tỉnh trọng điểm đối với nghề cá vùng biển TNB và cả nước. Do
vậy, ngành khai thác và chế biến thuỷ sản là một ngành kinh tế mũi nhọn có tiềm năng
phát triển mạnh mang lại lợi ích cao. Sản lượng khai thác thủy sản tỉnh Kiên Giang
theo thống kê năm 2020 đạt 572.070 tấn. Tổng số lượng tàu thuyền trên địa bàn tồn
tỉnh tính đến năm 2020 có 9.890 chiếc, trong đó đợi tàu khai thác xa bờ (KTXB) với
chiều dài trên 15m là 3.995 chiếc ( Riêng trên địa bàn
huyện Kiên Hải chiếm 1.503 tàu với tổng cơng suất 159.390 CV, trong đó tàu dài trên
15m có 340 chiếc (tàu cơng suất <250CV có 1.301 chiếc, 250 ÷ <400CV có 48 chiếc,
>400CV có 154 chiếc). Trong đó, số lượng tàu thuyền đăng ký với địa phương thường
xuyên về neo đậu tại đảo Nam Du là 520 tàu (tàu có cơng suất lớn nhất 600CV).

Hiện nay, khi có dơng bão xảy ra ngoài số lượng tàu thuyền đăng ký thường xuyên
về neo đậu, còn nhiều tàu đánh bắt vãng lai từ các địa phương khác về tránh bão, theo
thống kê của địa phương số lượng tàu thuyền về tránh dông, bão có lúc lên đến trên
1.000 tàu (tàu có cơng suất lớn nhất 600CV). Nơi neo đậu truyền thống của tàu thuyền
ở khu vực này chủ yếu ở khu vực Hịn Ngang, tḥc xã Nam Du.

Trước diễn biến thiên tai phức tạp và những thiệt hại lớn do bão gây ra, ngay từ
năm 2005 khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du đã được quy hoạch xây
dựng trong Quyết định số 288/2005/QĐ-TTG ngày 8/11/2005 về việc Quy hoạch khu
neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 của Thủ
tướng Chính phủ, Quyết định số 1349/QĐ-TTg ngày 9/8/2011 về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020 định hướng đến
năm 2030 và được khẳng định lại trong quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015
của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cảng cá và khu neo
đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Theo đó, trên
địa bàn tỉnh Kiên Giang có tổng cợng 13 khu neo đậu tránh trú bão. Trong đó, huyện

10


đảo Kiên Hải - tỉnh Kiên Giang có 2 khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng là Hòn Tre
(1.000 tàu/600CV) và Nam Du (1.000 tàu/600CV) phục vụ cho tàu cá đánh bắt trên
ngư trường trọng điểm của các tỉnh Tây Nam Bợ.

Hình 1. Bản đồ các khu neo đậu tránh trú bão tỉnh Kiên Giang theo Quyết định số 1976/QĐ-
TTg của Thủ tướng Chính phủ

Để hiện thực hiện hóa quy hoạch của Chính phủ, Bợ Nông nghiệp và PTNT đã phê
duyệt chủ trương thực hiện dự án Khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du
tại Quyết định số 3332/QĐ-BNN-KH ngày 23 tháng 7 năm 2021 về việc Quyết định
Chủ trương đầu tư dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du, và giao
cho Sở Nông nghiệp và PTNT tỉnh Kiên Giang làm Chủ đầu tư của dự án này. Việc
xây dựng các khu neo đậu tránh bão cho tàu cá nhằm bảo đảm an toàn, giảm thiểu thiệt
hại về tính mạng và tài sản của ngư dân khi xảy ra thiên tai, bão lũ và giúp ngư dân có
nơi neo đậu tránh trú bão an tồn, yên tâm đánh bắt xa bờ, góp phần quan trọng thúc
đẩy phát triển nghề cá nói riêng, kinh tế biển nói chung và giữ vững an ninh quốc
phịng vùng biển Tây Nam của nước ta.

- Sự cần thiết phải lập báo cáo ĐTM đối với dự án:
▪ Dự án tiến hành xây dựng các công trình trên địa bàn xã Nam Du, huyện Kiên
Hải, tỉnh Kiên Giang. Dự án sẽ sử dụng 92,81 ha đất, đất mặt nước (gồm: vùng
nước neo đậu tránh trú bão 61,3ha; luồng tàu chạy 24,77ha; bãi chứa đất nạo
vét 3,08ha và đê chắn sóng 3,66ha).
▪ Căn cứ theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Thủ tướng
Chính phủ quy định chi tiết mợt số điều của Luật bảo vệ môi trường, Dự án
tḥc nhóm dự án đầu tư nhóm II có nguy cơ tác đợng xấu đến môi trường quy
định tại Khoản 4, Điều 28 của Luật bảo vệ môi trường năm 2020. Cụ thể là
thuộc điểm c, Khoản 4, Điều 28: Dự án có sử dụng đất, đất có mặt nước quy mô
11


trung bình từ 50 -100 ha (Mục II.5, Phụ lục 4, Nghị định 08/2022/NĐ-CP). Do
đó, Dự án này tḥc đối tượng cần phải lập báo cáo ĐTM để trình cơ quan có
thẩm quyền phê duyệt.

- Thẩm quyền phê duyệt báo cáo ĐTM:

▪ Dự án nằm trên địa bàn xã Nam Du, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang. Đây là
dự án do Bộ Nông nghiệp & PTNT quyết định chủ trương đầu tư và quyết định
đầu tư.

▪ Căn cứ theo Khoản 3, Điều 35 của Luật bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14
ngày 17/11/2020 thì UBND tỉnh Kiên Giang (trực tiếp là Sở Tài nguyên và Môi
trường) sẽ phối hợp cùng với Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn tổ chức
thẩm định báo cáo ĐTM cho dự án Khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu cá đảo
Nam Du.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi

- Cơ quan phê duyệt chủ trương đầu tư và phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi của
dự án là: Bộ Nông nghiệp & Phát triển nông thôn.

▪ Địa chỉ liên lạc: Số 2, Ngọc Hà, quận Ba Đình, Hà Nội, Việt Nam

▪ Số điện thoại: (024) 38468160; Fax: (024) 38454319

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường, mối quan hệ của dự án với các dự án khác và quy hoạch phát triển

do cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia

Dự án khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du được xây dựng tại khu vực
phía Tây đảo Hịn Ngang, thuộc xã Nam Du, huyện Kiên Hải, tỉnh Kiên Giang theo
Quyết định số 3332/QĐ-BNN-KH ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp &
PTNT và Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về
việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Theo đó, xây dựng khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá đảo Nam Du thành khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng, phục vụ tàu
thuyền vào neo đậu tránh trú bão nhằm giảm thiểu thiệt hại về người và tài sản của ngư
dân hoạt động nghề cá tỉnh Kiên Giang và các tỉnh lân cận trên ngư trường Tây Nam
Bộ trong mùa mưa bão, giúp ngư dân có nơi neo đậu tránh trú bão an tồn, n tâm
đánh bắt xa bờ, góp phần quan trọng thúc đẩy phát triển nghề cá nói riêng, kinh tế biển
nói chung và giữ vững an ninh quốc phịng vùng biển Tây Nam của nước ta.

Căn cứ theo Chiến lược bảo vệ môi trường Quốc gia đến năm 2010, tầm nhìn đến năm
2030 được phê duyệt Quyết định số 1216/QĐ-TTg ngày 05/9/2012 của Thủ tướng
Chính phủ nhằm: Kiểm sốt, hạn chế cơ bản mức gia tăng ô nhiễm môi trường, suy
thoái tài nguyên và suy giảm đa dạng sinh học; tiếp tục cải thiện môi trường sống;
nâng cao năng lực chủ đợng ứng phó với biến đổi khí hậu, hướng tới mục tiêu phát
triển bền vững.

12

Như vậy, việc thực hiện dự án là hoàn toàn phù hợp với Chiến lược bảo vệ môi trường
Quốc gia đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, giúp cải thiện môi trường sống
người dân và nâng cao năng lực chủ đợng ứng phó với biến đổi khí hậu, nước biển
dâng, hướng tới mục tiêu phát triển bền vững cho khu vực dự án.

1.3.2. Quy hoạch phát triển các khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm

2020 và tầm nhìn đến năm 2030
Trước diễn biến thiên tai phức tạp và những thiệt hại lớn do bão gây ra, ngay từ năm
2005 khu neo đậu, tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du đã được quy hoạch xây dựng
trong Quyết định số 288/2005/QĐ-TTG ngày 8/11/2005 về việc Quy hoạch khu neo
đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 của Thủ tướng
Chính phủ, Quyết định số 1349/QĐ-TTg ngày 9/8/2011 về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020 định hướng đến năm
2030 và được khẳng định lại trong quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 của
Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt quy hoạch hệ thống cảng cá và khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Theo đó, trên địa
bàn tỉnh Kiên Giang có tổng cợng 13 khu neo đậu tránh trú bão. Trong đó, huyện đảo
Kiên Hải - tỉnh Kiên Giang có 2 khu neo đậu tránh trú bão cấp vùng là Hòn Tre (1.000
tàu/600CV) và Nam Du (1.000 tàu/600CV) phục vụ cho tàu cá đánh bắt trên ngư
trường trọng điểm của các tỉnh Tây Nam Bợ (
Hình 2 và
Bảng 1). Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du được triển khai xây
dựng dựa trên quy hoạch đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt.

Hình 2. Bản đồ các khu neo đậu tránh trú bão tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 ÷ 2030
theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

13

Bảng 1: Danh sách cảng Khu neo đậu, tránh trú bão tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 ÷
2030 theo Quyết định số 1976/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

TT Tên khu neo đậu Quy mô (số lượng Ghi chú
tàu/cỡ tàu)


Cấp vùng, kết hợp cảng cá
1 Đảo Nam Du, huyện Kiên Hải 1.000 chiếc/600 CV

đảo Nam Du

2 Đảo Hòn Tre, huyện Kiên Hải 1.000 chiếc/600 CV Cấp vùng

3 Cửa sông Cái Lớn, Cái Bé huyện 1.000 chiếc/600 CV Kết hợp cảng cá Tắc Cậu

Châu Thành

4 Cửa sông Xẻo Nhàu, huyện An 400 chiếc/400 CV Kết hợp cảng cá Xẻo Nhàu

Minh

5 Cửa Ba Hòn, huyện Kiên Lương 300 chiếc/300 CV Kết hợp cảng cá Ba Hòn

6 Mương Đào, thị xã Hà Tiên 500 chiếc/600 CV

7 Vịnh An Thới, huyện Phú Quốc 600 chiếc/600 CV Kết hợp cảng cá An Thới

8 Mũi Gành Dầu, huyện Phú Quốc 400 chiếc/450 CV Kết hợp cảng cá Gành Dầu

9 Vũng Trâu Nằm, huyện Phú Quốc 250 chiếc/300 CV

10 Rạch Giá, thành phố Rạch Giá 600 chiếc/600 CV

11 Cửa sơng Lình Huỳnh, huyện Hòn 500 chiếc/600 CV Kết hợp cảng cá Lình Huỳnh


Đất

Cửa Dương Đông, huyện Phú 600 chiếc/600 CV
12

Quốc

13 Thổ Châu, huyện Phú Quốc 400 chiếc/1.000 CV Kết hợp với cảng cá Thổ
Châu

Đối với các tàu đánh bắt xa bờ ở tầm xa, nơi về trú bão gần nhất là đảo Nam Du. Cự ly
từ khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du đến khu neo đậu Hòn Tre và các
khu neo đậu ven bờ khác như sau:

▪ Từ khu neo đậu Nam Du về khu neo đậu Hòn Tre: 60km;
▪ Từ khu neo đậu Nam Du về khu neo đậu Cái Lớn - Cái Bé: 85km;
▪ Từ khu neo đậu Nam Du về khu neo đậu Xẻo Nhàu: 55km;
▪ Từ khu neo đậu Nam Du về khu neo đậu Sông Đốc (tỉnh Cà Mau): 85km;
▪ Từ khu neo đậu Nam Du về khu neo đậu Cái Đôi Vàm (tỉnh Cà Mau): 100km;
▪ Từ khu neo đậu Nam Du về khu neo đậu Khánh Hội (tỉnh Cà Mau): 60km;

14

1.3.3. Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kiên Giang

Theo Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang đến năm 2020 và
định hướng đến năm 2030 (được phê duyệt theo Quyết định số 388/QĐ-TTg ngày
10/04/2018 của Thủ tướng Chính phủ) đã nhấn mạnh tập trung phát triển kinh tế biển,
đảo. Trong đó, ưu tiên các dự án chương trình nâng cấp mở rộng, xây mới, nâng cấp
các cảng cá, bến cá, khu neo đậu tránh bão tại Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày

12/11/2015.

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du chính là mợt trong các hạng mục
cơng trình của Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 12/11/2015 đã trình bày ở trên.

1.3.4. Quy hoạch phát triển thủy sản tỉnh Kiên Giang và kế hoạch phát triển thủy
sản tỉnh Kiên Giang đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045

Quy hoạch phát triển thủy sản của tỉnh Kiên Giang đã xác định phát triển thủy sản trở
thành ngành kinh tế quan trọng của tỉnh, sản xuất hàng hóa lớn gắn với cơng nghiệp
hóa- hiện đại hóa, phát triển bền vững và chủ đợng thích ứng biến đổi khí hậu;

Đặt mục tiêu nâng cao năng lực tàu thuyền khai thác đến năm 2030 với công suất
2.790.000 CV, cơng suất bình qn 310 CV/chiếc (so với hiện nay là 1.450.000 CV,
bình quân 152 CV/chiếc).

Chuyển đổi cơ cấu nghề theo hướng đẩy mạnh khai thác xa bờ, hạn chế khai thác ven
bờ. Khuyến khích phát triển những nghề có tính chọn lọc cao, đồng thời nghiêm cấm
những nghề mang tính hủy diệt nguồn lợi thủy sản.

Do đó, Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du (công suất 1000 tàu/600CV)
là một trong những nền tảng hạ tầng giúp ngư dân có nơi neo đậu tránh trú bão an
tồn, n tâm đánh bắt xa bờ, góp phần quan trọng thúc đẩy phát triển nghề cá nói
riêng, kinh tế biển nói chung.

Nhìn chung, Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du Phù hợp với
quy hoạch phát triển kinh tế-xã hội tỉnh Kiên Giang, Quy hoạch khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 đã được Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt và các quy hoạch chuyên ngành của Trung ương và địa phương.


2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM:

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án

Các văn bản, căn cứ pháp luật được áp dụng cho việc đánh giá tác động môi trường, xã
hội và quản lý mơi trường trong q trình chuẩn bị, thi cơng và vận hành dự án:

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 ban hành ngày 13/11/2008 của Quốc hội.

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ban hành ngày 21/6/2012 của Quốc hợi.

- Luật Phịng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ban hành ngày 19 tháng 06 năm
2013 của Quốc hội.

- Luật đất đai số 45/2013/QH13 ban hành ngày 29 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội.
15

- Luật giao thông đường thủy nội địa sửa đổi số 48/2014/QH13 ban hành ngày
17/6/2014 của Quốc hội.

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ban hành ngày 18/6/2014 của Quốc hội.

- Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo số 82/2015/QH13 ban hành ngày
25/6/2015.

- Luật Hàng hải số 95/2015/QH13 ban hành ngày 25/11/2015.

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ban hành ngày 17/11/2020 của Quốc
hợi có hiệu lực bắt đầu từ 1/1/2022.


- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ về thốt nước và xử
lý nước thải;

- Nghị định số 08/VBHN-BTNMT ngày 25/10/2019 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 155/2016/NĐ-CP ban hành ngày 18 tháng 11 năm 2016 của Chính
phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 159/2018/NĐ-CP ngày 28/11/2018 của Chính phủ về quản lý hoạt
động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa;

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ban hành ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 36/2015/TT-BTNMT ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2015 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về quản lý chất thải nguy hại.

- Thông tư số: 24/2019/TT-BTNMT ngày 31/12/2019 của Bộ Tài nguyên Môi
trường về việc sửa đổi và bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật thuộc thẩm
quyền ban hành, liên tịch ban hành của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- Thông tư số 19/2016/TT-BYT ban hành ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Y
tế hướng dẫn quản lý vệ sinh lao động và sức khỏe người lao động.

- Thông tư số: 24/2016/TT-BYT ban hành ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế về việc quy

định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại
nơi làm việc;

- Thông tư số 33/2019/TT-BGTVT ngày 06/09/2019 của Bộ Giao thông Vận tải quy
định về nạo vét trong vùng nước đường thủy nội địa;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ban hành ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên &
Môi trường về quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường.

Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia liên quan đến quản lý chất lượng môi
trường và chất thải áp dụng cho DA:

- QCVN 02:2009/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt.
16

- QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn kim loại
nặng trong đất.

- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí
xung quanh.

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất thải đợc hại trong
khơng khí xung quanh.

- QCVN 09-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
ngầm.

- QCVN 10-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước
biển.


- QCVN 43:2017/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng trầm tích;

- TCXDVN 33:2006 - Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam về cấp nước - mạng lưới
đường ống và cơng trình - tiêu chuẩn thiết kế do Bộ Xây dựng ban hành;

- QCVN 14: 2008/BTNMT: Quy chuẩn Kỹ thuật Quốc gia về nước thải sinh hoạt.

- QCVN 17: 2011/BGTVT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy phạm ngăn ngừa ô
nhiễm do phương tiện thủy nội địa.

- QCVN 26:2010/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn khu vực công
cộng và dân cư – Mức ồn tối đa cho phép.

- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

- QCVN 24:2016/BYT Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về tiếng ồn – mức tiếp xúc cho
phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21 tháng 03 năm 2019 của Bộ Y tế về việc ban
hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu
tố bụi tại nơi làm việc.

2.2. Văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có thẩm
quyền về dự án

- Quyết định số 3332/QĐ-BNN-KH ngày 23 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp
& PTNT về việc Quyết định Chủ trương đầu tư dự án Khu neo đậu tránh trú bão
cho tàu cá đảo Nam Du.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình

đánh giá tác động môi trường

- Báo cáo Thuyết minh Dự án “Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du”
lập vào Tháng 2 năm 2022.

- Báo cáo Thủy văn của Dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá đảo Nam Du
lập vào tháng 2/2022;

- Kết quả phân tích hiện trạng chất lượng môi trường của vùng dự án Tháng
01/2022.
17

- Kết quả tham vấn cộng đồng dân cư vùng dự án: tháng 03/2022.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG:

Chủ đầu tư dự án là Sở Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn tỉnh Kiên Giang là đơn vị
chủ trì thực hiện ĐTM, đại diện Chủ diện án là Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng
các cơng trình Nơng nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Kiên Giang với sự tư vấn của
Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam (KHTLMN). Chủ đầu tư dự án có vai trị chỉ đạo
thực hiện lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, phối hợp cùng tư vấn làm việc với
ban ngành và địa phương và giám sát và kiểm tra chất lượng của báo cáo ĐTM của tư
vấn và chịu trách nhiệm chung về tồn bợ nợi dung báo cáo ĐTM.

Đơn vị tư vấn là Viện KHTLMN, đây là tổ chức có đầy đủ tư cách pháp lý và kinh
nghiệm lập báo cáo ĐTM cho dự án này.

3.1. Thông tin về đơn vị tư vấn: Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam (SIWRR)

▪ Đại diện: Ông Trần Bá Hoằng


▪ Địa chỉ: 658 Võ Văn Kiệt, Phường 1, Quận 5, Tp.HCM

▪ Điện thoại liên hệ: (028) 39233700 - Fax: (028) 39235028

Viện Khoa học Thủy lợi miền Nam được thành lập năm 1978 theo Quyết định số 864
QĐ/TC ngày 19/8/1978 của Bộ Thủy lợi (nay là Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông
thôn). Hơn 44 năm hoạt động, phát triển và tăng trưởng, các hoạt động của Viện luôn
luôn song hành với sự nghiệp nông nghiệp và phát triển nông thôn, quản lý và sử dụng
hợp lý tài nguyên nước, giảm nhẹ thiên tai, cải tạo đất, bảo vệ mơi trường... ở các tỉnh
phía Nam, đặc biệt là ở ĐBSCL.

Về mặt cơ sở vật chất, Viện có phịng thí nghiệm mơi trường đã được Bộ Tài nguyên
và Môi trường chứng nhận đạt điều kiện quan trắc mơi trường (VIMCERTS-200) và 3
phịng thí nghiệm chun sâu được Bợ xây dựng cấp phép bao gồm: phịng thí nghiệm
Hóa Mơi trường (LAS -1037), phịng thí nghiệm nghiên cứu nền móng và địa kỹ thuật
(LAS – 155), phịng thí nghiệm nghiên cứu vật liệu xây dựng và kết cấu cơng trình
(LAS – 143). Viện đã được cơng nhận tiêu chuẩn ISO 9001 – 2008, ngồi ra các
phịng thí nghiệm được cơng nhận trong hệ thống cơng nhận phịng thí nghiệm.

Về Máy móc và thiết bị: Ngồi máy móc thiết bị thông thường, các đơn vị của Viện
cũng được trang bị nhiều máy móc, thiết bị nghiên cứu tiên tiến như thiết bị đo gió –
Distomat wind meter; thiết bị đo sóng tốc đợ cao định hướng tích hợp dữ liệu thực
trong một thiết bị, Doppler Velocimeter, thiết bị đo trầm tích đối với các mơi trường
khác nhau, Echo-sounding meter, máy đo lưu lượng và mặt cắt ADCP (acoustic
doppler current profilers), GPS, sắc ký khí, hấp thụ nguyên tử (UHCM), máy nén bê
tông, xi măng uốn nén và máy cán thép, máy nén ba trục (ELLE),... Các phần mềm hỗ
trợ: ArcGIS, phần mềm phân tích ảnh viễn thám, MIKE, HYDROGIS, DUFLOW,
KOD, SAL, VRSAP, IMSOP, SOIL, SOICHEM.


18


×