Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

Trắc nghiệm nguyên lý kế toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.39 MB, 159 trang )

TRAC NGHIEM NGUYEN LY KE TOAN

Câu 1: Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của kế toán:

A. Hoạt động liên tục
B. Trung thực

C. Đầy đủ

D. Khách quan

Câu 2: Đặc điểm của tài sản trong một doanh nghiệp:

A. Hữu hình hoặc vơ hình
B. Doanh nghiệp có thể kiểm sốt được chúng
C. Chúng có thể mang lại lợi ích cho đoanh nghiệp trong tương lai

D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Các khoản nợ phải thu:

A. Không phải là tài sản của doanh nghiệp
B. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng
C. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại

doanh nghiệp
D. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp

Câu 4: Sự kiện nào sau đây sẽ được ghi nhận là nghiệp vụ kinh tế phát sinh của
kế toán:


A. Khách hàng thanh toán tiền nợ cho đoanh nghiệp (Tiền tăng, nợ phải thu
khách hàng giảm)

B. Nhân viên sử dụng vật dụng văn phòng
C. Phỏng vấn ứng cử viên xin việc
D. Khơng có sự kiện nào

Câu 5: Thước đo chủ yếu:

A. Thước đo lao động ngày công
B. Thước đo hiện vật
C. Thước đo giá trị
D. Cả 3 câu trên

Câu 6: Nợ phải trả phát sinh do:

A. Lập hóa đơn và dịch vụ đã thực hiện cho khách hàng

cawB. Mua thiét bi bang tién

C. Trả tiền cho người bán về vật dung đã mia
D. Mua hàng hóa chưa thanh tốn

Câu 7: Chức năng của kế toán:

A. Thông tin thu thập xử lý chỉ đạo, thông tin về tình hình tài chính, tình hình
kinh doanh đến các đối tượng sử dụng thơng tin kế tốn

. Điều hành các hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp


. Giám đốc tình hình sử dụng vốn, tình hình sản xuất kinh đoanh

. Cả A và C

Câu §: Doanh nghiệp đang xây nhà kho, cơng trình xây dựng đở dang này là:

A. Nguồn vốn hình thành nên tài sản của đoanh nghiệp

B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Tùy thuộc quan điểm của từng nhân viên kế toán
D. Phụ thuộc vào quy định của Bộ tài chính

Câu 9: Các trường hợp sau, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh thu:

A. Khách hàng đã nhận hàng và thanh toán cho doanh nghiệp bằng tiền mặt
B. Khách hàng chưa nhận hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp băng

tiên mặt
C. Khách hàng đã nhận hàng nhưng chưa thanh tốn cho doanh nghiệp
D. Khơng có trường hợp nào

Câu 10: Kế toán là việc:

A. Thu thập thông tin
B. Kiểm tra, phân tích thơng tin
C. Ghi chép số kế toán

D. Tất cả đều đúng
Câu 11: Kế tốn tài chính là việc:


A. Cung cấp thông tin qua số kế tốn
B. Cung cấp thơng tin qua báo cáo tài chính
C. Cung cấp thơng tin qua mạng
D. Tất cả đều đúng

Câu 12: Nguyên tắc thận trọng yêu cầu:

Sa»A. Lap du phong

B. Không đánh giá cao hơn giá ghi số
C. Không đánh giá thấp hơn khoản nợ
D. Tất cả đều đúng

Câu 13: Tài khoản (TK) là:

. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán
. Là các quyền số ghi chép từng đối tượng kế toán

. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại kinh tế phản ánh một
cách thường xun liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối

tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống số sách đề ghi
chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán
D. Các câu trên đều đúng

Câu 14: Kế toán sẽ ghi nợ và các tài khoản nguyên vật liệu hàng hóa khi:

A. Doanh nghiệp nhập kho vật tư hàng hóa

B. Doanh nghiệp xuất kho vật tư hàng hóa


C. Doanh nghiệp mua vật tư hàng hóa
D. Một trong các nghiệp vụ trên

Câu 15: Mối quan hệ giữa số dư và số phát sinh của 1 tài khoản (TK):

A. Sé du cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh nợ trong kỳ -
tổng số phát sinh có trong kỳ

B. Số dư cuối kỳ của I TK = Số dư đầu kỳ + tơng số phát sinh có trong kỳ -
tổng số phát sinh nợ trong kỳ

C. Số dư cuối kỳ của I TK = Số dư đầu kỳ + tổng số phát sinh tăng trong kỳ -
tổng số phát sinh giảm trong kỳ

D. Số dư cuối kỳ của 1 TK = Số dư đầu kỳ tổng số phát sinh giảm trong kỳ -
tổng số phát sinh tăng trong kỳ

Câu 16: Khoản trả trước ngắn hạn cho người bán thuộc:

A. Tài sản ngắn hạn
B. Tài sản dài hạn
C. Nợ phải trả ngắn hạn

D. Tài sản có định

Câu 17: Khi doanh nghiệp nhận ký quỹ dài hạn bằng tiền mặt 200 triệu VNĐ,
tài sản và nguôn vôn của doanh nghiệp sẽ:

A. Cùng biến động tăng 200 triệu VNĐ

B. Cùng biến động giảm 200 triệu VNĐ
C. Khơng thay đổi

D. Khơng có đáp án đúng

Câu 18: Nghiệp vụ “Xuất kho thành phẩm gửi bán” được phản ánh:

A. Nợ tài khoản thành phẩm, có tài khoản hàng gửi bán

B. Nợ tài khoản hàng gửi bán, có tài khoản thành phẩm

C. Nợ tài khoản hàng hóa, có tài khoản thành phẩm
D. Nợ tài khoản hàng gửi bán, có tài khoản hàng hóa

Câu 19: Khoản chiết khấu thương mại được hưởng khi mua nguyên vật liệu
được hạch tốn:

A. Giảm trừ giá mua
B. Giảm chỉ phí thu mua
C. Tính vào doanh thu hoạt động tài chính

D. Tính vào thu nhập khác

Câu 20: Số dư bên nợ TK phải trả người lao động phản ánh:

A. Số tiền còn nợ Người lao động
B. Số tiền trả thừa cho người lao động

C. Số tiền trả thừa cho người lao động
D. Tắt cả đáp án trên đề sai


Câu 21: Nếu một cơng ty có nợ phải trả là 40.000, vốn chủ sở hữu là 67.000 th
tài sản của đơn vị là:

A. 67.000
B. 40.000
C. 107.000
D. 27.000

Câu 22: Vào ngày 31/12/N tổng các khoản nơ phải trả của công ty A là 120

triệu đồng, tổng các khoản nợ phải thu là 150 triệu đồng. Khi lập báo cáo tài

chính, kế tốn cơng ty cần: phải thu 30 triệu đồng

A. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng

B. Bù trừ 2 khoản nợ và ghi trên báo cáo là khoản

C. Phản ánh nợ phải thu là 150 triệu đồng

D. Phản ánh nợ phải trả là 120 triệu đồng, nợ phải th là 150 triệu đồng

Câu 23: Lập dự phịng phải thu khó địi 10.000.000. Kế tốn định khoản:

A. Nợ TK 642: 10.000.0/0C0ó TK 139 : 10.000.000
B. Nợ TK 641: 10.000.000 / Có TK 139 : 10.000.000
C. No TK 632: 10.000.000 / Có TK 139 : 10.000.000
D. Nợ TK 635: 10.000.0/0C0ó TK 139 : 10.000.000


Câu 24: Chứng từ nào sau đây là chứng từ bắt buộc:

A. Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho
B. Phiếu thu, chỉ

C. Biên lai thu tiền

D. Câu B,C đúng

Câu 25: Số đăng ký chứng từ ghi số được áp dụng trong hình thức kế tốn nào
sau đây:

A. Chứng từ ghi số
B. Nhật ký số cái

C. Nhật ký chứng từ
D. Nhật ký chung

Câu 26: Đối tượng của kế tốn là:

A. Tình hình thị trường, tình hình cạnh tranh

B. Tài sản, nguồn vốn và hình thành tài sản doanh nghiêp và sự vận động của
chúng

C. Tình hình thực hiện kỷ luật lao động

D. Tình hình thu chỉ tiền mặt

Câu 27: Ta ln có quan hệ cân đối nào sau đây:


A. Tổng số phát sinh nợ trên các tài khoản kế toán của 1 DN trong ky = tong sé
phát sinh có của chúng trong kỳ đó định khoản kế tốn ln bằng nhau
có của cá có trong kỳ của 1 tài khoản bất kỳ
B. Tong số ghi nợ và tổng số ghi phát sinh
C. Tổng số phát sinh nợ, tổng số

luôn bằng nhau
D. Cả A và B

Câu 28: Giá gốc của vật tư hàng hóa mua ngồi được xác định theo cơng thức:

A. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chỉ phí mua — các khoản giảm giá,

chiết khâu

B. Giá gốc = giá thanh toán cho người bán + chỉ phí mua
C. Giá gốc = giá thanh tốn cho người bán + chỉ phí mua — các khoản giảm giá,

chiết khâu thương mại, VAT được khấu trừ

D. Khơng có đáp án nào đúng

Câu 29: Các phương pháp đánh giá hàng tồn kho:

A. Kê khai thường xuyên hoặc kê khai định kỳ

B. Tỷ giá thực tế hoặc tỷ giá hạch tốn
C. FIFO, LIFO, bình quân, thực tế đích danh


D. Các câu trên đều đúng

Câu 30: Nguyên giá là:

A. Giá trị của tài sản cô định tại thời điểm bắt đầu được ghi nhận vào số kế toán

B. Giá mua tài sản cố định

C. Gia thi trường tại thời điêm ghi tăng tài sản cố định

D. Các câu trên đều sai

Câu 31: Thông tin về các luồng tiền của doanh nghiệp được trình bày ở báo cáo
tài chính nào sau đây:

A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

C. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
D. Thuyết minh báo cáo tài chính

Câu 32: Nghiệp vụ rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt sẽ làm:

A. Tổng tài sản giảm trả và vốn chủ sở hữu của doanh

B. Tổng tài sản tăng báo cáo nào sau đây:

C. Tổng tài sản không đồi

D. Các trường hợp trên đều có thể xảy ra


Câu 33: Thơng tin về tổng tài sản, nợ phải

nghiệp tại một thời điêm được trình bày ở

A. Bảng cân đối kế toán

B. Báo cáo lưu chuyền tiền tệ

C. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

D. Ca 3 bao cao trén

Câu 35: Lợi nhuận của cơng ty là 550. Chi phí là 300. Doanh thu trong kỳ của
doanh nghiệp là:

A.250
B. 300
C. 550
D. 850

Câu 36: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh được lập dựa trên sự cân bằng
nào sau đây của kế toán:

A. Tài sản = Nguồn vốn
B. Kết quả kinh doanh = Doanh thu, thu nhập — Chi phí
C. Lưu chuyển tiền thuần = Tổng thu — Tổng chỉ
D. Tất cả các câu trên

Câu 37: Bảng cân đối kế tốn của cơng ty XYZ c6 tổng nợ phải trả là 20.000,


vốn chủ sở hữu là 33.000. Điều này có nghĩa là:

A. Tổng tài sản của công ty là 53.000

B. Tổng nguồn vốn của công ty là 53.000

C. Câu A và B đều đúng
D. Câu A và B đều sai

Câu 3§: Cơng ty có tổng tài sản là 180.000, vốn chủ sở hữu là 120.000. Nợ phải
trả của công ty là:

A. 40.000
B. 50.000
C. 60.000
D. 70.000

Câu 39: Trên bảng cân đối kế toán, nguồn vốn được phân loại thành:

A.Nợ ngắn hạn và nợ dài hạn

B. Nợ phải trả và vốn chủ sở hữu

C. No dén hạn trả và nợ chưa đên hạn trả

D. Các câu trên đều sai

Câu 40: Trong kỳ, luồng tiền thu vào là 100, luồng tiền chỉ ra là 80. Lưu chuyển


tiền thuần trong kỳ là:

A. 20
B. 80
C. 100
D. Không thẻ xác định
Câu 41: Lưu chuyên tiền thuần trong kỳ là (500). Điều này có nghĩa là:

A. Lng tiền thu vào > Lng tiền chỉ ra
B. Luông tiền thu vào < Luỗng tiền chỉ ra
C. Luông tiền thu vào = Luồng tiền chỉ ra
D. Chưa khẳng định được

Câu 42: Chứng từ kế toán là:

A. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh và thực hoàn thành, làm căn cứ ghi số kế toán

B. Những giấy tờ phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực
hồn thành, làm căn cứ ghi số kế tốn

C. Vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực
hồn thành, làm căn cứ ghi số kế toán

D. Những giấy tờ và vật mang tin phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát
sinh, làm căn cứ ghi số kế toán

Câu 43: Điều nào sau đây là sai: hoặc người được

A. Chữ ký trên chứng từ kế tốn phải do người có thẩm quyền từ thuộc trách

chứng từ kế toán
ủy quyền ký
B. Có thể ký chứng từ kế toán khi chưa ghi đủ nội dung chứng

nhiệm của người ký
C. Người lập, người ký duyệt và những người khác ký tên trên

phải chịu trách nhiệm về nội dung của chứng từ kế toán

D. Tất cả các câu trên

Câu 44: Thời hạn lưu trữ tối thiểu đối với tài liệu kế toán sử dụng trực tiếp ghi
số và lập báo cáo tài chính là:

A. 3 năm
B. 5 năm
C. 10 năm

D. Vinh vién

Câu 45: Nguyên tắc lập chứng từ kế toán:

A. Chứng từ kế toán được lập nhiều lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
B. Chứng từ kế toán được lập hai lần cho mỗi nghiệp vụ kinh tế, tài chính
C. Chứng từ kế tốn được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ kinh té, tài chính

D. Tùy thuộc vào nghiệp vụ kinh tế, tài chính

Câu 46: Thời điểm nào sau đây đoanh nghiệp phải tiến hành kiểm kê:


A. Cuối kỳ kế toán năm
B. Đánh giá lại tài sản theo quy định của Nhà nước

C. Chia tách, hợp nhất, giải thể đoanh nghiệp

D. Tắt cả các câu trên

Câu 47: Thông tin phản ánh trên tài khoản phản ánh tài sản theo ngun tắc:

A. Ln ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
B. Thường ghi tăng bên Có, ghi giảm bên Nợ và có số dư bên Có
C. Ln ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ
D. Thường ghi tăng bên Nợ, ghi giảm bên Có và có số dư bên Nợ

Câu 48: Kế tốn sẽ ghi nhận một khoản doanh thu nhận trước như là:

A. Vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp
B. Tài sản của doanh nghiệp
C. Doanh thu của doanh nghiệp
D. Nợ phải trả của doanh nghiệp

Câu 49: Trong thời kỳ tăng giá, LIFO sẽ tạo ra:

A. Lợi nhuận thuần cao hơn FIFO
B. Lợi nhuận thuần bằng FIFO
C. Lợi nhuận thuần thấp hon FIFO

D. Lợi nhuận thuần cao hơn giá bình quâ

Câu 50: Khi ghi sai các quan hệ đối ứng của các tài khoản trong số kế toán, sửa

sai bằng các phương pháp:

A. Cải chính

B. Ghi số âm

C. Ghi bơ sung

D. Cải chính và ghi số âm

Câu 51: Tính chất cơ bản của bảng cân đối kế toán:

A. Sự nhất quán
B. Sự cân bằng
C. Sự liên tục

D. Cả 3 đáp án đều sai

Câu 52: Mua một ô tô với giá 2.200.000 (trong đó thuế GTGT 10%), dùng cho
mục đích là bán lại. Xe ô tô được ghi nhận là (đơn vị: 1.000ĐÐ)

A. Cơng cụ dụng cụ
B. Hàng hóa
C. Ngun vật liệu

D. Tài sản cố định hữu hình

Câu 53: Trường hợp nào sau đây ghi tăng giá trị TK Phải trả người bán:

A. Cuối kỳ nhận được hóa đơn tiền điện thoại đã sử dụng trong kỳ

B. Nhận được hàng hóa từ người bán và thanh tốn nót số tiền cịn lại bằng

chuyên khoản sau khi trừ đi tiền ứng trước

C. Trả lại hàng do sản phẩm lỗi hỏng, người bán đã nhận lại hàng và trừ vào số

tiền phải trả

D. Ứng trước tiền cho người bán đề tháng sau nhận hàng

Câu 54: Đầu năm tài chính, cơng ty chỉ trả tiền th văn phịng cho cả năm
24.000. Cơng ty hạch tốn và báo có theo từng quý, chi phí hàng quý sẽ ghi
nhận chỉ phí là:

A. 5.000
B. 6.000
C. 7.000
D. 8.000

Câu 55: Số dư của tài khoản khấu hao lũy kế phản ánh:
A. Gia trị còn lại của tài sản cố định

B. Giá trị hao mịn của tài sản cơ định trong kỳ
C. Giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định
D. Nguyên giá tài sản cố định hiện có

Câu 56: Mua nguyên vật liệu nhập kho, thanh toán bằng tiền tạm ứng:

A. No TK chi phi nguyén vat ligu/ Co TK Tam tng hang thu
B. No TK nguyén vật liệu/ Có TK Phải trả người bán khoản


C. Nợ TK nguyên vật liệu/ Có TK Tiền

D. Nợ TK nguyên vật liệu/ Có TK Tạm ứng

Câu 58: Số dư đầu kỳ TK tiền mặt 10.000. Trong kỳ phat sinh (1) ban
tiền mặt 15.000, (2) trả lương nhân viên 8.000. Tính số dư Cuối kỳ tài

tiền mặt:

A. 13.000
B. 17.000
C. 27.000
D. 7.000

Câu 59: Các nguyên tắc cơ bản của kế toán là:

A. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, giá gốc, trọng yếu,
phù hợp

B. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, giá gốc, trọng yếu,
phù hợp

C. Cơ sở đồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, trung thực, đầy đủ, giá gốc,
phù hợp

D. Cơ sở dồn tích, nhất quán, hoạt động liên tục, thận trọng, giá gốc, đầy đủ,

phù hợp


Câu 60: Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào chưa ghi nhận doanh
thu:

A. Khách hàng đã nhận được hàng nhưng chưa thanh toán cho doanh nghiệp
B. Khách hàng đã nhận được hàng và thanh toán cho đoanh nghiệp bằng tiền

mặt
C. Khách hàng chưa nhận được hàng nhưng thanh toán trước cho doanh nghiệp

băng tiền mặt
D. Khơng có trường hợp nào

Câu 61: Các chính sách và phương pháp kế tốn doanh nghiệp đã chọn phải
được áp dụng thống nhất ít nhất trong một kỳ kế toán năm. Nội đung này thực
hiện theo nguyên tắc kê toán nào?

A. Nguyên tắc thận trọng

B. Nguyên tắc phủ hợp

C. Nguyên tắc hoạt động liên tục

D. Nguyên tắc nhất quán

Câu 62: Đầu kỳ Tài sản của DN là 600 triệu đồng, trong đó Vốn chủ sở hữu là
400 triệu đồng, trong kỳ doanh nghiệp thua lỗ 100 triệu đồng. Tài sản và vốn

chủ sở hữu của DN lúc này là:

A. 600 triệu đồng và 300 triệu đồng

B. 500 triệu đồng và 300 triệu đồng
C. 600 triệu đồng và 500 triệu đồng
D. 600 triệu đồng và 400 triệu đồng

Câu 63: Những tài liệu kế tốn có tính sử liệu, có ý nghĩa quan trọng về kinh tế,
an ninh, quốc phòng phải lưu trữ thời gian tôi thiêu bao lâu?

A. I năm

B. 5năm

C. 10năm
D. Vĩnh viễn

Cho số liệu và trả lời các câu hỏi sau:

Cơng ty A có số liệu sản phẩm H trong tháng 7 như sau:

Tén dau ky: 200 sản phẩm, đơn giá 50.000đ/sp

Trong kỳ:
-__ Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp

- Ngày 10/07: xuất kho 100 sp

- Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn giá 49.000đ/sp
Câu 64: Trị gí sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập trước
xuất trước:
A. 5.040.000
B. 5.000.000

C. 5.200.000
D. 5.100.000

Câu 65: Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp nhập sau
xuât trước:
A. 5.040.000

B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 5.100.000

Câu 66: Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân
gia quyền:

A. 5.040.000
B. 5.000.000

C. 5.200.000
D. 4.994.595
Câu 67: Hai tài sản giống nhau được DN mua ở hai thời điểm nên có giá khác
nhau. Như vậy khi ghi nhận giá trị của 2 tài sản này, kế toán phải tuân thủ:
A. Hai tai san giống nhau thì phải ghi cing giá

B. Căn cứ vào chỉ phí thực tế mà DN đã bỏ ra đề có được tài sản

C. Căn cứ vào sự thay đổi của giá thị trường

D. Cả A, B vàC đều sai

Câu 68: Doanh nghiệp nộp thuế VAT theo phương pháp trựctiếp, mua một tài

sản có định giá mua 10.000.000đ, thuế VAT 10%, tiền vận chuyển lắp đặt
1.000.000đ, thuế VAT 5%. Vậy nguyên giá của tài sản cố định là:
A. 12.050.000đ
B. 11.000.000đ
C. 12.500.000đ
D. 12.550.000đ

Câu 69: Đối tượng nào sau đây được ghi nhận là tài sản của đơn vị:

A. Tài sản cố định cho thuê hoạt động

B. Tài sản cô định thuê hoạt động

C. Tài sản nhận giữ hộ

D. Tài sản là đường quốc lộ

Câu 70: Loại kế toán nào đặt trọng tâm cho tương laikết hợp dự đoán kế hoạch
cùng với báo cáo quá khứ:
A. Kế toán quản trị

B. Ké tốn tài chính
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Câu 71: Doanh nghiệp được cấp 1 tài sản cố định hữu hình đã sử dụng, số liệu

được cung cấp như sau:

-_ Nguyên giá: 30 triệu đồng


- _ Giá trị hao mòn: 2 triệu đồng

- Chi phi van chuyên: l triệu đông

Nguyên giá của tài sản có định khi doanh nghiệp nhận về được xác định là:

A. 28 triệu đồng
B. 29 triệu đồng
C. 30 triệu đồng
D. 31 triệu đồng

Câu 72: Nghiệp vụ “Mua chịu vật liệu nhập kho” có được ghi vào số kế tốn
khơng? Theo ngun tắc nào?

A. Khơng, theo ngun tắc thận trọng
B. Có, theo nguyên tắc trọng yếu
C. Có, theo nguyên tắc cơ sở dồn tích
D. Có, theo ngun tắc phù hợp

Câu 73: Cho doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là 468.800.000đ, các
khoản chiết khấu thương mại là 800.000đ. Doanh thu thuần về bán hàng và
cung cấp dịch vụ là:

A. 468.000.000đ
B. 450.000.000đ
C. 500.000.000đ
D. 568.000.000đ

Câu 74: Khi giá gốc của hàng tồn khi cuối năm lớn hơn giá trị thị trường thì kế
tốn tiến hành lập dự phịng giảm giá. Việc này là đo tuân thủ nguyên tắc:


A. Phù hợp
B. Thận trọng
C. Trọng yếu

D. Giá gốc

Câu 75: Phương pháp nào sau đây thường dẫn đến kết quả hàng trong kho còn

tồn thường là các mặt hàng cũ của doanh nghiệp:

A. Thực tế đích danh

B. Nhập trước — xuất trước

C. Nhập sau — xuất trước
D. Bình quân gia quyền

Câu 76: “Chứng từ kế toán là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ
kế tốn tài chính........... , làm căn cứ ghi số kế tốn”. Hãy điền từ cịn thiếu vào
dấu 3 chấm?

A. Phát sinh và đã hoàn thành
B. Đã hoàn thành

C. Phát sinh
D. Đã phát sinh và có thể hồn thành
Câu 77: Tài khoản điều chỉnh giảm tài sản, có số đư:

A. Bên Nợ

B. Bên Có
C. Tùy từng trường hợp cụ thể
D. Khơng có số dư

Câu 7§: Cơng cụ, dụng cụ có giá trị 12.000 xuất dùng cho hoạt động bán hàng
va phan bé dan trong 8 tháng. Bút toán phân bồ hàng thang sẽ ghi:

A. Ghi Nợ TK 64I: 1.000/ Ghi Có TK 142: 1.000
B. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 335: 1.500
C. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 142: 1.500
D. Ghi Nợ TK 641: 1.500/ Ghi Có TK 242: 1.500

Câu 79: Doanh nghiệp mua một thiết bị, giá mua chưa có thuế 50.000; thuế
VAT 2%. Phí vận chuyển trả bằng tiền mặt, giá cước chưa thuế 2.000, thuế
VAT 5%. Nguyên giá thiết bị:

A. 50.100
B. 51.000
C. 52.000
D. 53.100

Cau 80: Chénh lệch giữa lợi nhuận gộp và doanh thu thuần là:

A. Hang ban bi tra lai va giam gia hang ban 10%. Chỉ

B. Giá vốn hàng bán nguyên giá
C. Chiết khấu thương mại

D. Chi phi ban hang va chi phi quan ly DN


Câu 81: Hãy cho viết câu phát biểu nảo sau đây là đúng:

A. Tài sản cân bằng với nợ phải trả cộng với chủ sở hữu
B. Tài sản cộng với nợ phải trả luôn cân bằng với chủ sở hữu
C. Chủ sở hữu là chủ nợ của doanh nghiệp

D. Vốn chủ sở hữu là tiền mặt của chủ sở hữu có tại doanh nghiệp

Câu 82: Mua một tài sản cố định, giá hóa đơn chưa thuế 30tr, VAT

phí lắp đặt trước khi sử dụng có giá chưa thuê 2tr, VAT 10%. Vậy
TSCĐ:

A. 30.000
B.32.000
C. 33.000
D. 35.200

Câu 83: Tài khoản nào sau day là TK điều chỉnh giảm cho TK doanh thu?

A. TK chỉ phí trả trước (142)
B. TK hao mịn tài sản cố định (214)
C. TK Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (129)

D. TK Hàng bán bị trả lại (53 1)

Câu 84: Khi DN ứng tiền trước cho người bán, kế toán định khoản:

A. No TK 131/TCK o111
B. No TK 14Cé1TK/111

C. No TK 331/ Co TK 111
D. Không phải các trường hợp trên

Câu 85: Đầu năm tải sản của doanh nghiệp 32.000; nợ phải trả 60.000. Trong

năm chủ sở hữu góp vốn thêm bằng tài sản là 50.000. Cuối năm nguồn vốn chủ

sở hữu là bao nhiêu?

A. 110.000 Download

B. 370.000
C. 310.000

D. 320.000

Câu 86: Việc thanh toán một khoản nợ phải trả sẽ làm:

A. Làm tăng cả tài sản lẫn nợ phải trả

B. Làm giảm tài sản và tăng nợ phải trả
C. Làm giảm tài sản và giảm nợ phải trả
D. Làm tăng tài sản và giảm nợ phải trả

Câu 87: Đầu năm, cơng ty X có tổng tài sản là 85.000 và vốn chủ sở hữu là

40.000. Trong năm, Tài sản tăng 30.000 và nợ phải trả tăng 35.000. Vốn chủ sở
hữu cuối năm sẽ là:

A. 35.000

B. 50.000
C. 45.000
D. 80.000

Câu 88: Việc tính giá xuất hàng tồn kho theo phương pháp Thực tế đích danh

áp dụng tại các doanh nghiệp:

A. Có nhiều chủng loại hàng tồn kho và giá trị từng mặt hàng thấp
B. Có ít chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
C. Có nhiều chủng loại và giá trị từng mặt hàng cao
D. Các trường hợp trên đều áp dụng được

Câu 89: Ghi số kép nghĩa là:
A. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên Nợ thì phải ghi bên Có với số tiền

bằng nhau
B. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi bên tài sản thì phải ghi bên nguồn vốn

với số tiền bằng nhau
C. Khi nghiệp vụ kinh tế phát sinh, ghi vào chỉ phí thì phải ghi vào bên đoanh

thi với số tiền bằng nhau
D. Tất cả các câu đều sai

Câu 90: TK phải trả cho người bán có số dư đầu kỳ là 120.000; số dư cuối kỳ là

80.000. Trong kỳ sẽ:

A. Phát sinh có 120.000

B. Phát sinh nợ 200.000
C. Phát sinh có 80.000

D. Phat sinh ng 40.000

Câu 91: Đề thông tin kế tốn có thé so sáng được thì cần phải tn theo nguyên

tắc:

A. Trọng yếu
B. Nhất quán
C. Giá gốc
D. Phù hợp

Câu 92: Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán được 500 vé thu được 800
triệu trong đó có 300 vé có trị giá 500 triệu sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng
1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng I là:

A. 800tr
B. 500tr
C. 300tr

D. Đáp án khác

Câu 93: Giá trị ban đầu của Tài sản cô định được gọi là:
A. Giá gốc

B. Nguyên giá
C. Gia mua


D. Giá hợp lý

Câu 94: Nhận thấy giá cả của các loại hàng mà doanh nghiệp kinh doanh khơng
có biến đọng lớn, kế tốn quyết định sử dụng phương pháp tính giá trong niên
độ mới?

A. Nhập trước, xuất trước
B. Nhập sau, xuất trước

C. Thực tế đích danh

D. Bình qn gia quyền

Câu 95: Tài sản nào sau đây không phải là Tài sản ngắn hạn của đoanh nghiệp?

A. Tiền gửi ngân hàng
B. Tiền đang chuyển

C. Tiền mặt

D. Tài sản cố định vơ hình

Câu 96: Kết cấu cơ bản của nhóm TK chủ yếu phản ánh Nguồn vốn không bao

gồm nội dung nào trong các nội dung đưới đây?

A. Số phát sinh làm giảm nguồn được ghi bên Nợ

B. Số phát sinh làm tăng nguồn được ghi bên Có
C. Dư cuối kỳ là dư Có

D. Dư cuối kỳ bên Nợ

Câu 97: Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị trả lương cho người lao động bằng tiền mặt
phản ánh quan hệ đối ứng nào sau đây?

A. Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động giảm

B. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động tăng
C. Tiền mặt giảm, nợ phải trả người lao động giảm

D. Tiền mặt tăng, nợ phải trả người lao động tăng

Cau 98: Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn phản ánh
trong nội dung nào sau đây?
Số phát sinh tăng trong kỳ
A. Số đư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ của Tài khoản.
phát sinh tăng trong kỳ bên
bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có
B. Số dư đầu kỳ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số Số phát sinh giảm trong kỳ

Nợ, số phát sinh giảm trong kỳ bên Có Số phát sinh tăng trong kỳ

C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ của Tài khoản.
bên Nợ, số phát sinh tăng trong kỳ bên Có

D. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Có của Tài khoản.

bên Có, số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ

Câu 99: Đối tượng kế toán nào dưới đay là tài sản ngắn hạn trong các doanh

nghiệp?

A. Phải thu khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phôi
D. Quỹ đầu tư phát triển

Câu 100: Cuối kỳ đề xác định kết quả kinh doanh, khi kết chuyển doanh thu

hoạt động tài chính, kê toán ghi định khoản như thế nào?

A. No TK 515/ Có TK 632
B. No TK 635/ Có TK 911
C. No TK 51Co5TK/911

CAU HOI TRAC NGHIEM

Câu 1: Kế tốn là cơng cụ quản lý cần thiết cho
A. Các loại doanh nghiệp
B. Các cơ quan nhà nước
C. Caavab
D.

Câu 2: Kế toán có các chức năng:
A. Thơng tin và hoạch định

B. Hoạch định và kiểm tra

€.


D. Caa,b,c
Câu 3: Thơng tin kế tốn chỉ được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ

A. Dun;
Câu 4: Để thơng tin kế tốn có thể so sánh được thì cần phải tuân thủ nguyên tắc:

A. Trọng yếu
B. Giá gôc

S | eer al
D. Than trong „
Câu 5: Tài sản phải được ghi nhận theo giá gốc là do tuân thủ nguyên tắc
A. Nhât quán

B gồm:
ben BORG)
C. Hoạt động liên tục
D. Cảa,b,c
Câu 6: Những người được cung cấp thơng tin của kế tốn quản trị
A. “Các nhỏ quản tị doanh nghiệp (người sit sung thang tin Ké ton
B. Các nhà đầu tư, cơ quan quan lý chức năng
C. Caavab
Câu 7: Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:

A. Chỉ phí và giá thành
B.

This document is available free of charge on S studocu
Downloaded by Huy Hoàng ()



×