Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

CƠ QUAN TIỀN ĐÌNH ỐC TAI doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.69 MB, 32 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOBỘ Y TẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ
Th.S
Th.S
VOÕ HUY
VOÕ HUY
Ø
Ø
NH TRANG
NH TRANG
B
B


moân
moân
: GI
: GI


I PH
I PH


U HO
U HO
Ï
Ï
C
C
CAÀN THÔ – 01/2007


CÔ QUAN TIE
CÔ QUAN TIE
À
À
N
N
Ñ
Ñ
ÌNH O
ÌNH O
Á
Á
C TAI
C TAI
- Tai ngoaøi
- Tai giöõa
-Tai trong
SÔ L
SÔ L
Ö
Ö
Ô
Ô
Ï
Ï
C GIA
C GIA
Û
Û
I PHAÃU

I PHAÃU
- Tai ngoaøi:
. Loa tai
. OÁng tai ngoaøi
TAI NGOA
TAI NGOA
Ø
Ø
I
I
Loa tai:
- KT: 60-65 x 25-35mm
- Nhiều lồi lõm Ư nhận
tiếng động nhiều hướng
- Lồi: gờ luân, gờ đối luân
bình tai, đối bình
dái tai
- Lõm: hố thuyền
hố tam giác
xoắn tai
TAI NGOA
TAI NGOA
Ø
Ø
I
I
Loa tai:
- Lồi: gờ luân, gờ đối luân
bình tai, đối bình
dái tai

- Lõm: hố thuyền
hố tam giác
xoắn tai
TAI NGOA
TAI NGOA
Ø
Ø
I
I
Loa tai: Sụn, cơ, da
- Sụn: tạo & giữ hình
dáng loa, liên tiếp ống
tai ngoài, không có ở
dái tai.
- Da: mỏng, dính chặt
mặt ngoài, ít tổ chức tb
dưới da > < mặt trong
TAI NGOA
TAI NGOA
Ø
Ø
I
I
Loa tai: Sụn, cơ, da
- Cơ: kém phát triển, gồm 2 loại: ngoại lai và nội tại
. Ngoại lai: tai trên, trước, sau
. Nội tại: luân lớn, luân bé, bình, đối bình, ngang,
2 cơ chéo
TAI NGOA
TAI NGOA

Ø
Ø
I
I
- Gồm: 1/3 ngoài sụn,
2/3 trong xương.
- KT: 24 mm (8 & 16)
- Thành trước dưới
(31mm) > thành trên sau
(25mm) Ư do màng nhó
nằm chếch xuống dưới &
vào trong
- Da: có lông, tuyến bì &
mồ hôi  dáy tai Ư
thường có nhọt & rất đau
Ống tai ngoài: Đi từ xoắn tai → màng nhó
TAI NGOA
TAI NGOA
Ø
Ø
I
I
Ống tai ngoài: dẹt trước sau & to không đều
- Cong chữ S: từ ngoài vào hướng từ trước xuống dưới,
gần loa tai cong lồi ra trước, đến màng nhó cong lõm ra
trước Ư khám màng nhó  kéo loa tai lên trên ra ngoài
và ra sau
- ĐK: max 8-9mm, min 5-6mm
TAI NGOA
TAI NGOA

Ø
Ø
I
I
Ống tai ngoài:
- Thành trước: lq lồi cầu
Ư khi ngậm miệng  lồi
cầu làm dẹp 1 phần ống
tai, khi đau ống tai  há
miệng khó.
- Thành sau: lq x.chũm,
ngăn cách vách xương
mỏng
- Thành trên: lq tầng sọ
giữa
- Thành dưới: lq tuyến
nước bọt mang tai
TAI NGOA
TAI NGOA
Ø
Ø
I
I
Mạch máu:
- ĐM: TD nông, tai sau  phần sụn
nhánh nhó (ĐM hàm trong)  phần xương
- TM: TD nông, hàm trong  phía trước
tai sau  phía sau
Thần kinh:
- Dây VII: nhánh vđ cơ, nhánh cg ống tai ngoài

- Cảm giác: dây tai TD, nhánh tai của ĐR TK cổ
Bạch huyết:
- Mặt sau: hạch chủm
- Mặt trước trên: hạch mang tai trước
- Mặt dưới: hạch mang tai dưới
TAI NGOA
TAI NGOA
Ø
Ø
I
I
Tai giöõa:
-Hoømnhó
- Voøi tai (Eustachi)
- Xoang chuõm
TAI GI
TAI GI
Ö
Ö
ÕA
ÕA
- Hốc rỗng, giống cái
trống theo mp đứng dọc,
chếch từ trước ra sau
- ĐK: thẳng đứng: 15mm
trước sau: 15mm
ngang: trên 6mm
giữa 2mm
dưới 4mm
- Gồm: hòm nhó chính &

ngách thượng
nhó
TAI GI
TAI GI
Ư
Ư
ÕA
ÕA
-
-
Ho
Ho
ø
ø
m
m
nh
nh
ó
ó
- Thành trên: trần hòm nhó
- Thành dưới: thành TM,
mảnh xương hẹp, mỏng
ngăn hòm nhó với lổ TM
cảnh
TAI GI
TAI GI
Ư
Ư
ÕA

ÕA
-
-
Ho
Ho
ø
ø
m
m
nh
nh
ó
ó
- Thành trước: thành ĐM, có ống cơ căng màng nhó ở
trên, vòi nhó ở dưới. Mảnh xương mỏng ngăn lổ
nhó
vòi tai với ĐM cảnh trong.
TAI GI
TAI GI
Ư
Ư
ÕA
ÕA
-
-
Ho
Ho
ø
ø
m

m
nh
nh
ó
ó
- Thành sau: thành chũm, rộng trên hẹp dưới
- Thành trong: thành mê đạo. Có ụ nhô, cửa sổ TĐ,
cửa sổ ốc tai, lồi ống TK mặt, lồi ống BK ngoài ….
TAI GI
TAI GI
Ư
Ư
ÕA
ÕA
-
-
Ho
Ho
ø
ø
m
m
nh
nh
ó
ó
- Thaønh ngoaøi: maøng nhó
TAI GI
TAI GI
Ö

Ö
ÕA
ÕA
Màng nhó:
- Mỏng, xám bóng, hình bd, ĐK max 9-10, min 8-9mm
- 2 phần: chùng (mỏng), căng (dầy), đính vào rãnh nhó
 vòng sợi sụn
- Soi màng nhó: vân búa, lồi búa  chia 4 khu
TAI GI
TAI GI
Ư
Ư
ÕA
ÕA
Xöông con:
-X. buùa
-X. ñe
- X. baøn ñaïp
TAI GI
TAI GI
Ö
Ö
ÕA
ÕA
Vòi tai:
- Thông với hầu: lổ hầu vòi tai
-Dài37mm
- 1/3 là xương (12mm), 2/3 là
sụn (24-25mm)
- Chổ nối xương-sụn là eo vòi

thì hẹp nhất
- Vận động:
. Cơ căng màn hầu
. Cơ nâng màn hầu
. Cơ nâng màn khẩu cái
TAI GI
TAI GI
Ư
Ư
ÕA
ÕA
Xoang chũm:
- Thông với ngách thượng nhó qua lổ thông hang
TAI GI
TAI GI
Ư
Ư
ÕA
ÕA
Mạch máu:
- ĐM: hàm trên, tai sau, hầu lên, màng não giữa,
cảnh trong
- TM: chân bướm, xoang đá trên
Thần kinh:
- TK giao cảm: ĐR hòm nhó (TK lưỡi hầu), TK
cảnh hòm nhó (ĐR cảnh trong)
Bạch huyết:
- Hạch cổ sâu trên
- Hạch mang tai
TAI GI

TAI GI
Ư
Ư
ÕA
ÕA
Tai trong:
- Meõ ủaùo xửụng
- Meõ ủaùo maứng
-Giửừameõủaùo
xửụng & meõ ủaùo
maứng laứ khoang
ngoaùi dũch chửựa
ngoaùi dũch
TAI TRONG
TAI TRONG
Mê đạo xương:
- Tiền đình xương
- Các ống bán khuyên xương
- Ốc tai xương
TAI TRONG
TAI TRONG
Mê đạo màng: chứa nội dòch
- Phần tiền đình:
. 3 ống bán khuyên: trên, sau, ngoài
. Soan nang & cầu nang
- Phần ốc tai: ống ốc tai
TAI TRONG
TAI TRONG

×