KIỂM SOÁT TRUNG GIAN
TRUYỀN BỆNH
NGUYỄN VĂN LƠ
GIẢNG VIÊN CHÍNH
Khái niệm
Nguồn Vector Vector
lây Là sinh vật mang mầm bệnh
từ vật chủ truyền sang
Cảm người cảm thụ /nhiễm
nhiễm Cách truyền bệnh của
vector
- Cơ học
Mầm bệnh không có chu kỳ
sinh trưởng trong vector
- Sinh học
Mầm bệnh có một chu kỳ
tăng trưởng bắt buộc trong
vector
Khái niệm
Ổ chứa Những điều quan trọng về ổ chứa
Là nơi tác nhân gây bệnh sống và gia
tăng, kích thước quần thể. Ổ chứa là một tác nhân có thể có nhiều ổ chứa
khâu quan trọng duy trì sự tồn tại của
loài. Ổ chứa thương xuyên
Người Chu kỳ sống của tác nhân bắt buộc
Người lành mang trùng phải qua ổ chứa này
Người mới mắc
Người đang mắc Ổ chứa không thường xuyên
Người mới khỏi
Người bệnh mãn tính - Ổ chứa là nơi tạm trú bất thường của
tác nhân
Sinh vật
- Vật nuôi - Trong quá trình dịch thì
- Vật hoang dại Có thể có nhiều ổ chứa
- Một số lồi cơn trùng Có nhiều ổ dịch
Vai trò truyền bệnh của muỗi
MUỖI MẦM BỆNH BỆNH
Sốt xuất huyết
Aedes Aegypty Dengue virus Sốt rét
A.munimus;A.dirus P.falciparum Viêm não NB
A.balabasensis P.vivax,P.ovale Viêm não St Louis
C.triaeniorhyncus Arbovirus type B Giun chỉ
C.quinquefasciatus Arbovirus Sốt vàng
Ae.polynesiensis Giun chỉ
Arbovirus
An.gamblae
C.quinquefasciatus
Đường truyền bệnh của muỗi
Viêm não Nhật bản B
Chim Muỗi bò Muỗi Người
liếu Culex heo Culex
chim
điếu dê
Đường truyền bệnh của muỗi
Sốt xuyết huyết
Aedes Aedes Aedes
rừng gần nhà nhà
Khỉ Khỉ Người Người
Aedes Aedes Aedes
rừng gần nhà nhà
Đặc điểm sinh sản của muỗi
Loại muỗi Nơi đẻ trứng Đặc điểmnước
Anopheles Bờ sông, đầm Sạch,dơ
Aedes Nước chứa Sạch
Culex Cống ,rãnh Dơ
Các chỉ số kiểm soát muỗi
truyền bệnh sốt xuất huyết
Chỉ số nhà Chỉ số nhà
Chỉ số muỗi Chỉ số bọ gậy
Số nhà có số nhà có bọ gậy
muỗi A.aegypty A.aegypty
-------------------------------X
100 -------------------------x 100
Tổng số nhà điêù tra
Tổng số nhà
điều tra
>10% Nguy cơ truyền
bệnh cao
Chỉ số breteau
Tổng số dụng cụ chứa nước có bọ gậy A.aegypty
-------------------------------------------------------------------x 100
Tổng số nhà điều tra
> 50 nguy cơ truyền bệnh cao
Chỉ số mật độ muỗi
Tổng số A.aegypty
-----------------------------X 100
tổng số nhà điều tra
chỉ số dùng để theo dõi
Chỉ số muỗi đốt người
Số muỗi đốt người/giờ
( thu thập tất cả muỗi đậu trên người trong
thời gian khảo sát )
≥ 2 nguy cơ truyền bệnh cao
Đặc điểm dịch sốt xuất huyết
Nơi đông dân
Mật độ muỗi cao
Virus theo người quan trọng hơn muỗi
Vào mùa mưa
Ngun tắc diệt muỗi
Mùa ít muỗi
Duy trì mật độ thấp
Những nơi tập trung đông người
Diệt muỗi thường xuyên
Kết hợp các biện pháp
Không ảnh hưởng sinh thái
Không ô nhiễm môi trường
RUỒI
Đặc điểm Vòng đời Trứng
Có nhiều lồi
- Ruồi trâu Ruồi 1-2
- Ruồi chuồng gia súc trưởng thành
- Ruồi nhà ấu trùng
Thức ăn đa dạng 20-30
- Hút máu 4-8
- Thực phẩm thối rữa Nhộng
Sinh sản
- Nhanh 5-8
- Ấu trùng luôn luôn cần môi
trường sinh vật thối rữa
(có khi là cơ thể sống)
Ruồi nhà
Ruồi nhà xí
Ruồi chuồng trại
Ruồi xanh
Ruồi hóa thạch
Vài tập tính đặc biệt của r̀i
Thích đậu món ăn nào trên bàn? Di chuyển
- Ngon nhất - Ngày
- Có mùi nhất - Đêm
Cách chọn thức ăn của ruồi ? - Bay
- Ngửi - Bò
- Nếm Tụ tập
Thích vị nào nhất? - Ăn
- Ngọt - Sinh sản
Ghét vị nào nhất? Nơi nghỉ ngơi
- Đắng - Dây
- Cây hình dây
- Vật liệu có gờ
- Cách nơi có nguồn thức ăn?
#1,5 m