Ô NHIỄM NƯỚC
NGUYỄN VĂN LƠ
GIẢNG VIÊN CHÍNH
Khái niệm
Vịng tuần hồn của - Từ đại dương lên
nước 3,8geog
- Trở về đại dương
- Tổng nước dự trữ ở đất 3,4geog
liền :
- Từ đất liền lên
250 geog 0,6geog
- Tổng dự trữ trên biển - Xuống đất liền
1geog
13.800 geog - Tổng dòng chảy
0,2goeg
- 2 cực
- Hao hụt
187geog Nước ngọt
- 1geogramm = 1020g Nước liên kết trong sản phẩm
công nghiệp
I.Khái niệm Phân bố theo sử dụng
- Sinh hoạt
Khối lượng nước trên trái đất
- Tổng lượng nước 2%
- Tưới tiêu
1,5tỉ km3
- Nước ngọt 8%
- Công nghiệp
32 triệu km3
- Nước sông 2%
- Điện năng
1200km3
- Nước mưa 12%
105 km3
- Băng bao phủ diện tích15,5 triệu
km2
Băng Nam cực
- Dày 2km
- Khối lượng 13,5 triệu km3
II.Thành phần của nước
1. Thành phần nước biển pH nước biển ổn định
Là dung dịch chứa
- 0,5mol NaCL 8,1±0,2
- 0,05mol MgSO4 Do hệ đệm
- Vi lượng của tất cả các nguyên tố
- H2CO2->HCO3- ->HCO3-2
nguyên tố trên trái đât
Chu kỳ vòng quay 1000 năm - B(OH)3 + H2O ->B(OH)4 +H+
- đã thay được 0,5 triệu lần
- Sự tồn tại hệ rắn trầm tích dưới đáy
biển
- 3Al2Si2O5(OH)+SiO2+2K++9H2O+2Ca+2-
> 2KCa Al2Si5O16(H2O)6+6H+
pE nước biển ổn định
-12,5±0,2
-Độ pE là logarit âm hoạt độ điện tử trong
dung dịch nước
Đây là đặc điểm quan trọng để giải
thích nước biển giữ trạng thái ổn
định chứ không phải trạng thái cân
bằng.
2.Thành phần nước ngọt
Thành phần % Thành phần %
CO3-2 35,2 Ca+2 20,4
SO4-2 12,4 Mg+2 3,4
Cl- 5,7 Na+ 5,8
SiO2 11,7 K+ 2,1
NO3- 0,9 (FeAl2)O3 2,7
2.Thành phần nước ngọt
Nồng độ oxy hòa tan của nước
T0C Áp suất Độ hòa tan
00C 1 at 14,6 mg
350C 1 at 7mg
250C 1 at 8 mg
Lượng OD thay đổi theo
Mùa
Độ sâu
và mức độ ô nhiễm của nước
2.Thành phần nước ngọt
Độ hòa tan của CO2
Hệ CO3-2 ->CO2
Rất quan trọng vì
- Tham gia trao đổi khí
- Cân bằng hóa học
- Ổn định pH
- Tham gia vào q trình quang hóa của hệ thực vật
- Tham gia vào q trình lắng đọng các trầm tích
Độ hòa tan thay đổi theo
- Vùng
- Theo nhiệt độ
III. Nguyên nhân ô nhiễm nước
1. Nông nghiệp 2. Công nghiệp
- Nước thai sinh hoạt - Nước thải công nghiệp
- Rác thải sinh hoạt - Rác thải công nghiệp
- Sản xuất nơng nghiệp - Sự cố cơng nghiệp
phân bón - Hóa chất sử dụng
Hóa chất bảo vệ thực trong sản xuất
vật
-
Thuốc tăng trưởng
- Khai thác nước ngầm
III. Nguyên nhân ô nhiễm nước
3. Nguyên nhân gây ô nhiễm khác
- Ô nhiễm nước do nước mưa
- Ô nhiễm do chất phóng xạ
Ô nhiễm do chất phóng xạ Nguồn
vũ khí
Tên Tg bán hủy tự nhiên
Cacbon-14 5730 lị,v.kí
Chì -210 21 Lò fư hn
Stroni-90 28 lò,vk
Cesi-137 30
Coban-60 5,25
4.Các bệnh lây từ nước
Bệnh da do nước Bệnh đường ruột
- Viêm nhiễm - Tả
- Loét da - lỵ
- dị ứng da - thương hàn
- Nhiễm ký trùng qua da - Các loại giun tròn
Bệnh mắt - Các loại sán
- Viêm kết mạc - Các loại nhiễm khuẩn
- Bệnh đau mắt hột
khác
5. Đánh giá ô nhiễm nước
Chỉ số
- OD
- COD
- BOD
- Clo dư
- Chỉ danh ô nhiễm hữu cơ
- Chỉdanh ô nhiễm vi sinh
IV.Xử lý nước và phân phối nước
1. Tài nguyên nước 2. Khả năng tự làm sạch
- Nước là nguồn tài của nguồn nước:
nguyên chung của con - Ánh sáng
người - Đối kháng cạnh tranh
- Sử dụng nước là - O xy hóa
quyền con người
IV.Xử lý nước phân phối nước
3. Xử lý nước qui mơ gia đình
- Chọn nguồn nước
- Lắng
- Lọc
- Khử khuẩn
Cơ chế lọc bể lọc cát
Cản cơ học
Tạo bể lắng nhỏ
Tạo màng sinh học
IV.Xử lý nước phân phối nước
4. Xử lý và phân phối nước qui mơ cơng nghiệp
5. Các khâu chính
- Lắng
- Lọc
- khử khuẩn
4. Hệ thống phân phối
V.Tổng quan về nước
sử dụng nước
Tổng quan về nước
Water for life – The crisis here is about the
widespread violation of the basic human right
to water. That violation results in nearly
2millions avoidable child deaths, huge gender
inequalities and losses in wealth creation.
Unclean water is trapping millions of the
world’s poorest people in cycles of
deprivation.