Tải bản đầy đủ (.pdf) (159 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN TĂNG QUY MÔ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KCN VSIP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (26.98 MB, 159 trang )

CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM

-—-ca~ Dcse--

F Fujikura

BAO CAO
ĐÁNH GIA TAC DONG MOI TRUONG

CUA DU AN
TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA

FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU CONG NGHIEP
VIET NAM-SINGAPORE

Bình Dương, năm 2023

CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM

—-Œđ99ÍT]G4%9--

F Fujikura

BAO CAO
ĐÁNH GIA TAC DONG MOI TRUONG

CUA DU AN

TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA

FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU CONG NGHIEP


VIET NAM-SINGAPORE

CHU DU AN DON VI TU VAN
CONG TY TNHH FUJIKURA CONG TY TNHH SX —- TM
E“ROREICS VIET NAM GIẢI PHÁP KỸ THUẬT AN NHIÊN
3 s ye GIAM BOC+x

Cisharet Director

Bình Dương, năm 2023 |

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TĂNG QUY MÔ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

MỤC LỤC
Trang

MU LỰC sa daguaeedaesatoiaeiaitietciiibddtsbaftiig1048840010456183V016010300312614630035466 i

DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET T.
DANH MUC CAC BANG BIEU.

1.1. Thông tin chung, về dự án.

1.2. Co quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của
BE HunaarrnrrainoneetenuioreneifedfkenossnBsnaerondirondngrssgdlersdieoesefirrffnelffteore 2


1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật
SỒ HÊN đƯNỔ xe sesseeceeeseseennineckBnnAAEEinTSSTEGNDIDSS.005/.-SE129002. 0401370997008x04000ce0s8i 2

1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của
khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp............................ 3

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường ......... 4

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan để thực hiện lập

đánh giá tác động môi trường,

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, ý
quyên về việc đâu tư xây đựng dự án.........-.-¿-.-+-.+©.+++.++.x++.xer.vz.tze.rxr.rx.rrr.zrr.rx.rxrr

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện TỪ TM on nanenge HH Hi 0 061361 000850113046800010843160c488/4064e0360ãA-330c01156x23808G/366 8

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường...

3.1. Thông tin chủ dự án

3.2. Thông tin về đơn vị tư vấn........................----+22©22++21222221111112227111171211x1 9

3.3. Tóm tắt q trình thực hiện...........................-2+£+22EEEE222+++£EEEEEEetEEEEzerrrtrrrrrcee 9

3.4. Danh sách thành viên trực tiếp tham gia trong q trình lập và hồn thiện
bao 040 DIM Cla di Git x csccccnumnuccmmimus quennmuemncaninnincammaranteas


4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM

5.1. Thông tin về dự án..........................- sẻ

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến
..eằŠ_Ắ——>Ằ=`—OR SR 20

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM Trang |i yr
DON VI TU VAN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KY THUAT AN NHIEN a

BAO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TĂNG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU

CONG NGHIEP VIET NAM-SINGAPORE

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai
MTG Ot HN .sc eans nang pc ngọn gi HH gu Hi hot gi4 4 05983.08-G0u2S8G65400588120750068002/002.01000921203

5.4. Các công trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án...

5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của dự án...

CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VẺ DỰ ÁN

1.1. Thơng tỉn chung về dự án.......................-----222222VV2+2++z++t222tEEEErrrrrrrrrrrrrrrrrtrrrrrrrrrer

1.1.1. Tên dự án...

1.1.2. Chủ dự án...
1.1.3. Vị trí địa lý....

1Ï. Hiện trrng:duậu lý; sử dụng đất oscoseoseseoaoudtno Etgtaxbdtlioosgiousaoeae

1.1.5. Các đối tượng tự nhiên, kinh tế - xã hội chịu tác động trực tiếp bởi dự án
esi SRS TREC EF A ss NEEL TES 29

1.1.6. Mục tiêu, quy mô, công suất, công nghệ và loại hình dự án..................... 29

1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án

1.2.1. Quy mô các hạng mục cơng trình

1ã5. Các hoạt đỒng 606 OY Ot qaaaaddatgatdndeABSSGSIGSaAGI0i0iG0038034388601360000..08 32

1.2.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục công trình bảo vệ mơi
THƯỜNG suueccnnseeirnRibieiaocdkgosdLDbtioiibaltldtspdusƯu ggrugtSu40198100Lu218884250X502cã5 081030083:0/256 3ã

1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phâm của dự án........................ ¿+ + + ++x+x+x+xexeEerkrkrkrxrrrrrrxrrekkrkrkrkrkrrkrkrrrk 33

1.3.1. Sản phẩm của dự án............................---22-2¿2222E222222E2EEEEEEEEEEEEEEEEErErrrrrrrrrrer 33

1.3.2. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng....................... ---c-c+c+csxcceerrererxex 33

1.3.3. Nguồn cung cấp điện, nước

1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành si


1.4.1. Công nghệ sản xuất vận hành...............2£.V.22.2+.zZ.+£2.2E.E+.+2.22.22.zz.rz-rrr 45

1.4.2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất vận hành ...........................- 61

1.5. Biện pháp tổ chức thi công

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án.
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.........................- -2+-©VVV22+++t222E2222ZrttEEEErrrrrrrrrrrrrr

1.6.2 Tổng mức đầu tư dự án..........................-222¿+222EE222222222231222222222221222221222-222

1.6.3. Tổ chức tiản lý vã ThữG hiển dữ ñ:-oseeeeeooseoieoosssaodoils

CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỌI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..65

2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế xã hội...

2.2 Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án 65

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM Trang | ii
DON VI TU VAN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KY THUAT AN NHIEN —

SSS ee L

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TĂNG QUY MÔ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE


2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường...

2.2.1. Hiện trạng đa dạng sinh học
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án...........
2.4. Sự phù hợp của địa điêm lựa chọn thực

2.4.1. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư của khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiỆp ..............- .--.--.¿-.2.2.2<..=5.s+.s+.s.++.x++ 75
2.4.2. Sự phù hợp của dự án với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường 75
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BẢO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CUA DU AN
VA DE XUAT CAC BIEN PHAP, CONG TRINH BAO VE MOI TRUONG,
UNG PHO SU CO MOI TRƯỜNG...

3. 1.1: Đánh giá, dự báo tác động.

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện Phi
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường.. +

3.3. Tổ chức thực hiện biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường.

3.3.1. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án........ 131

3.4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo

3.4.1. Đánh giá mức độ tin cậy ...

3.4.2. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các đánh gi
CHƯƠNG 4 PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỊI MƠI TRƯỜNG............... 134
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG 135


5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án. ASD

5.2. Chương trình giám sát mơi trường của dự án .. ..145

5.2.1. Kế hoạch giám sát mơi trường.....................-------:-+¿©+2+++z++2vzvzrrrrrrrrrrr 145

5.2.2. Kế hoạch báo cáo .. 145

CHUONG 6 KET QUA THAM VAN .146

I. Tham vấn cộng đồng.......................... .. 146

6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng..........................-.-....---- 146

6.2. Kết quả tham vấn........................--V22++2E222EE+++2222111111112222221112122121112c2er 146

II. Tham vấn chuyên gia, nhà khoa học, các tổ chức chuyên môn... .... 146

KẾT LUẬN, KIÊN NGHI VA CAM KET ... 147
ñ‹ .ằ.............HHHẢ....Ả... 147

Ð Kiến HÌ...............xexseeeseesssmsssrnoildg.G2G3S6)G00463G0i113S307/0G8030880800A3SE8RGE 147

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM Trang | iii
DON VI TU VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUAT AN NHIÊN =f

BAO CAO DANH GIA TAC ĐỘNG MOI TRƯỜNG

DỰ ÁN: TĂNG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU


CONG NGHIEP VIET NAM-SINGAPORE

3. Cam kết thực hiện công tác bảo vệ môi trường .

TÀI LIỆU THAM KHẢO
PHÀN PHỤ LỤC.................................----

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang | iv
DON VI TU VAN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KY THUAT AN NHIEN awe

BAO CAO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DU AN: TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU
CONG NGHIEP VIET NAM-SINGAPORE

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

Ký hiệu Diễn giải

BOD Biochemical Oxygen Demand — nhu cầu oxy sinh học

BQL Ban Quản lý

CN Công nghiệp

COD Chemical Oxygen Demand — nhu cầu oxy hoá học

CTRCNTT Chất thải rắn công nghiệp thông thường
CTNH Chất thải nguy hại

GTYT Chất thải y tế

GO, Oxit của cacbon

DO Ox

HTXLNT Hệ thống xử lý nước thải

NO, Oxit của nitơ

TSS Tổng chất rắn lơ lửng

PCCC Phòng cháy chữa cháy

QCVN Quy chuẩn Việt Nam

SO, Oxit của lưu huỳnh

VSIP Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore

UBND Ủy ban nhân dân

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang |v
DON VI TU VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN a

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TĂNG QUY MÔ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE


DANH MỤC CÁC BẢNG BIÊU

Trang
Bảng I. Thông tin các loại giấy phép và cơ quan có thẩm quyền cấp phép cho hoạt
động của dự án hiện hữu..........................2...2.s...2-s .

Bảng 2. Danh sách thành viên tham gia

Bảng 3. Quy mô hoạt động của dự án....

Bảng 4. Công suất sản xuất của dự án

Bảng 5. Các hạng mục cơng trình của dự án

Bảng 6. Nguồn gây tác động từ các hoạt động của dự án...

Bảng 7. Loại chất thải, quy mơ, nguồn phát sinh và tính chất nguồn thải

Bảng 8. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án

Bảng 9. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ

Bảng 10. Tọa độ các điểm góc ranh dự án....

Bảng I1. So sánh quy mô công suất sản xuất

Bảng 12. Quy mơ các hạng mục cơng trình

Bảng 13. Nguồn gây tác động từ các hoạt động của dự án


Bảng 14. Nhu cầu nguyên — nhiên — phụ liệu
Bảng 15. Nhu cầu sử dụng hóa chất
Bảng 16. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
Bảng 17. Tổng hợp số lượng mẫu môi trường tại dự án........................-222222222222222222z2
Bảng 18. Kết quả thử nghiệm mẫu mơi trường khơng khí trong năm 2022 của Cơng ty
-B-8iekiieted2Etitsesiest1uEEi58483506ạ86071gyE1 i85 SEtpšiS4SSMESgSS81iG:L4BISS3811306133G3GGSG10185031461sseeesrcaoeree 67
Bang 19. Kết quả thử nghiệm mẫu mơi trường khơng khí trong năm 2022 của Công ty
(tiếp theo) .. 68

Bảng 20. Kết quả thử nghiệm mẫu môi trường nước thải sau xử lý
Bảng 21. Kết quả thử nghiệm mẫu môi trường nước thải sau xử lý

Bảng 22. Nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý

Bảng 23. Nguồn gây tác động từ các hoạt động của dự án

Bảng 24. Thông tin các loại giấy phép và cơ quan có thẩm quyền cấp phép cho hoại
động của dự án hiện hữu..........- 2.-52..+92.2t9.222.22E.222.22.222.322.512.E12.12.1 1.12.11.11..1.11.1 .1 xe. 75
Bảng 25. Dự báo khối lượng bụi, khí thải phát sinh từ phương tiện giao thông......... 78

Bảng 26. Thành phần, hệ số phát thải của khí thải từ các loại phương tiện vận chuyển

Bảng 27. Tải lượng các chất ơ nhiễm có trong khí thải của phương tiện vận chuyển 79
Bảng 28. Nồng độ các chất khí thải từ phương tiện giao thơng

Bảng 29. Hệ số tải lượng khí thải từ máy phát điện

Bảng oauN. NNaOaHsEGđộ của

Bang 31. Tải lượng các chấtô nhiễm có trong khí thải của phương tiện vận chuyển 83


CHU DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang | vi -=
DON VI TU VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DY AN: TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU
CONG NGHIEP VIET NAM-SINGAPORE

Bảng 32. Hệ số ô nhiễm của nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý

Bảng 33. Nồng độ các chấtô nhiễm của nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý —

Bảng 34. Nồng độ các chất ô nhiễm của nước thải sản xuất chưa qua xử lý..............

Bảng 35. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh
Bảng 36. Danh mục các loại chất thải rắn thông thường và khối lượng phat sinh ..... 90
Bảng 37. Danh mục các loại chất thải nguy hại và khối lượng phát sinh...
Bảng 38. Bảng tổng hợp, đánh giá các sự có rị rỉ, tràn đồ hóa chất
Bảng 39. Bảng tổng hợp danh mục máy móc, thiết bị thu gom, thốt khí thải. .... 104
Bảng 40. Thơng số kỹ thuật các hạng mục của HTXLNT.
.112

Bảng 41. Danh mục máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải... ‘a „ò 112

Bang 42. Danh muc dau hiéu va cach khắc phục hư hỏng thông thường... .... 130

Bảng 43. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ” lời

Bảng 44. Mức độ tin cậy các phương pháp sử dụng trong quá trình lập báo cáo ›ĐTM

llnsrienlriGsistirsorelikeiaugfbnrtantditilimli4teishieafgnfrtrdinoiilzficiiuofERisfoicesorliseEBrexiesnsrserErz 132
Bảng 45. Chương trình quản lý các vẫn đề môi trường... .... 135
Bảng 46. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ.... ...145

CHỦ DỰ ÁN: CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM Trang | vii ¬X- 7
DON VI TU VAN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN

Basa Sa tins

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
py AN: TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1. Quy trình cơng nghệ sản xuất bộ phận tích hợp cáp quang .
Hình 2. Quy trình cơng nghệ sản xuất các loại đầu nói cáp quang...
Hình 3. Quy trình cơng nghệ sản xuất các loại cáp quang có đầu nối
Hình 4. Quy trình cơng nghệ sản xuất dụng cụ vệ sinh đầu nói cáp quang
Hình 5. Quy trình cơng nghệ sản xuất thiết bị y tế chấn đốn hình ảnh
Hình 6. Sơ đồ vị trí dự án trong KCN Viét Nam — Singapore

Hình 7. Quy trình cơng nghệ sản xuất bộ phận tích hợp cáp quang .
Hình 8. Quy trình cơng nghệ sản xuất các loại đầu nối cáp quang...
Hình 9. Quy trình cơng nghệ sản xuất các loại cáp quang có đầu nỗ &

Hình 10. Quy trình cơng nghệ sản xuất dụng cụ vệ sinh đầu nối cáp quang............... 55

Hình 11. Quy trình cơng nghệ sản xuất thiết bị y tế chân đốn hình anh ...


Hình 12. Đường giao thơng nội bộ hiện hữu

Hình 13. Khu vực dừng đỗ phương tiện

Hình 14. Hệ thống hút khói, bụi từ hoạt động sản xuất...

Hinh 15. Hệ thống quạt hút, chụp hút và thốt khí thải
Hình 16. Mặt bằng bố trí thiết bị quạt hút, ống dẫn khí tầng lầu, Nhà máy 1 .101
Hình 17. Mặt bằng bố trí thiết bị quạt hút, ống dẫn khí tầng lầu, Nhà máy 2........... 101

Hình 18. Mặt bằng bố trí thiết bị quạt hút, ống dẫn khí tầng trệt, Nhà máy 2.......... 102
Hình 19. Mặt bằng bố trí thiết bị quạt hút, ống dẫn khí và vị trí thốt khí tầng trệt. 102
Hình 20. Quy trình thu gom, thốt khí thải

Hình 21. Khu vực nhà điều hành trạm biến áp và máy phát điện dự phịng...

Hình 22. Cống thu gom nước mưa và máng xói, ống thu gom nước mưa.

Hình 23. Khu vực bể lắng nước thải từ thiết bị mài.

Hình 24. Quy trình xử lý nước thải của nhà máy

Hình 25. Các thùng chứa rác sinh hoạt trong căn-tin và dọc đường nội bộ...

Hình 26. Phân loại từng loại chất thải riêng biệt vào các thùng chứa sees

Thi 237. hu vựo kho white Tatton cssseseserirsaamevinotanvemarescvenceeasncnketnevseenornanynesnoennnosnin

CHU DU AN: CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM Trang | viii

DON VỊ TƯ VÁN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIEN
BAO CAO DANH GIA TAC DONG MOI TRUONG

py AN: TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU

CONG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE,

MỞ ĐẦU
1. Xuấtxứ của dựán
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Việt Nam là một đơn vị có 100% vốn đầu

tư nước ngồi (Nhật Bản) được thành lập vào năm 2000 với tư cách pháp nhân là
Công ty Công ty TNHH Cáp Quang F ujikura Việt Nam theo Giấy chứng nhận đầu tư
sô 032/GP-KCN-V§ do Ban Quản Lý KCN Bình Dương cấp ngày 18/07/2000. Sau
đó, Cơng ty đã thay đổi tên thành Céng ty TNHH Fujikura Fiber Optics Viét Nam
(Sau day goi tắt là Công ty) theo Giấy chứng nhận đầu tư sô 463043000142, đăng ký
lần đầu ngày 18/03/2008 và Giấy chứng nhận đầu tư số 3205116263, đăng ký thay
đổi lần thứ 16 ngày 09/6/2023.

Công ty đã đăng ký hoạt động sản xuất và đã được chứng nhận theo Giấy chứng
nhận đâu tư như sau:

_ > Hoạt động sản xuất các loại đầu nối cáp quang, các loại cáp quang có đầu
nơi, các bộ phận tích hợp cáp quang.

-_ Hoạt động sản xuất thiết bị y tế chấn đốn hình ảnh, dung cụ vệ sinh đầu nối


cáp Quang.

- Cung cấp dịch vụ tiếp thị cho các sản phẩm viễn thơng thuộc tập đồn
Fujikural cung cap dich vu kiểm tra các loại lĩnh kiện cáp quang; hướng, dẫn và huấn
luyện cách sử dụng, kỹ thuật lắp đặt và vận hành các sản phâm cho khách hàng; dịch
vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên; dịch vụ cung cấp phần mềm;
dịch vụ tư vấn quản lý; thực hiện quyền xuất khâu các hàng hóa liên quan đến lĩnh
vực viễn thơng có mã số HS: 39239090, 39173290, 39269099, 72288090, 73182900,
73269099, 74082900, 39219090, 48191000, 48219090.

Công ty đăng ký hoạt động sản xuất các loại cáp quang, linh kiện cáp quang và
bộ thông động mạch tại lô số 9, 11, đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam _
Singapore, thị xã Thuận An, tỉnh Bình Tương với tổng diện tích là 21.314,1 m’. Công
ty đã lập và được Sở Khoa Học Cơng Nghệ và Mơi Trường tỉnh Bình Dương câp
giấy xác nhận Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường số 46/KHCNMT ngày
19/03/2001 cho nhà xưởng sô 1 của công ty trên lô đất số 9, KCN VSIP. Đến năm
2009, do nhu cầu mở rộng sản xuất, công ty đã thuê lô đất số 11, cạnh nhà xưởng
đang hoạt động để xây dựng nhà xưởng số 2 nhằm mở rộng nhà máy và tăng công
suất sản xuất các sản phâm cáp quang. Cùng với việc mở rộng nhà xưởng, công ty đã
lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho việc mở rộng và báo cáo đánh giá tác
động môi trường bổ sung cho việc tăng công suất và bỗ sung loại sản phẩm và đã
được cấp quyết định phê duyệt số 1199/QĐ-UBND của Ủy Ban Nhân Dân tỉnh Bình
Dương ngày 26/04/2010 và quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường bố sung số 27/QD-BQL cia Ban Quan Ly KCN Việt Nam- -Singapore ngay
13/05/2011 với tổng công suất sản xuất là 10.910.000 sản phẩm/năm.

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang | 1
DON VỊ TƯ VẤN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUAT AN NHIÊN ay

BAO CAO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG


DỰ ÁN: TĂNG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU
CONG NGHIEP VIET NAM-SINGAPORE

Tinh đến thời điểm hiện tại, dự án đã được Ban Quản Lý KCN Bình Dương
cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với quy mô quy mô sản xuất như sau: Các loại
đầu nối cáp quang 19.000.000 sản phâm/năm; các loại cáp quang có đầu nối
1.490.000 sản phẩm/năm; các bộ phận tích hợp cáp quang 800.000 sản phẩm/năm;

thiết bị y tế chân đốn hình ảnh 200.000 sản phẩm/năm: dụng cụ vệ sinh đầu nối cáp

quang 2.500.000 sản phẩm/năm, cung cấp dịch vụ kiểm tra các loại linh kiện cáp
quang 2.000.000 sản phâm/năm.

Căn cứ theo quy mô sản xuất đã được chứng nhận đầu tư thì dự án thuộc đối
tượng phải lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường và trình cấp thâm quyền phê

duyệt, cụ thể như sau: Dự án là đối tượng thuộc Số thứ tự 17, Cột 4, Mức III, Phụ lục

H, Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ về việc quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường. Vì vậy chấp hành các quy định của
pháp luật về môi trường hiện hành, Dự án thuộc đối tượng lập Báo cáo đánh giá tác
động môi trường (ĐTM) theo quy định tại Mục số 3 Phụ lục II, Nghị định số

08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của

Luật Bảo vệ môi trường. Theo Điểm a, Khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ môi trường số

72/2020/QH14, Báo cáo ĐTM của Dự án thuộc thẩm quyền thâm định và phê duyệt


của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

Loại hình dự án: Tăng quy mô sản xuất, không thực hiện xây dựng, lắp đặt
trang thiết bị mới.

Chủ dự án đã phối hợp với đơn vị tư vấn thực hiện lập Báo cáo ĐTM dự án

Tăng quy mô sản xuất của Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Việt Nam tại Khu
công nghiệp Việt Nam — Singapore. Cấu trúc và nội dung báo cáo được trình bày
theo quy định và hướng dẫn tại Mẫu số 04, Phụ lục II, Thông tư số 02/2022/TT-
BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

1.2. Cơ quan, tố chức có thâm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo
nghiên cứu khả thi hoặc tài liệu tương đương với báo cáo nghiên cứu khả thi của
dự án

Cơ quan phê duyệt giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Ban Quản lý các KCN
Bình Dương.

Đơn vị phê duyệt dự án tăng quy mô sản xuất: Công ty TNHH Fujikura Fiber
Optics Việt Nam tự phê duyệt phương án.

1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tính, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan

Sự phù hợp của dự án đầu tư với Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư được mô tả

như sau:


- VVỆề vVịị mtỉí ttHhIựỤcC "Obi1ê:n: DLAựỤ áCÀnI đGQưƯợỢcC tLhỰựCc hTịHỆ Thuận An, tỉnh

công nghiệp Vi ệt Nam — Singapore, phường Bình Hịa, thành phố

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang |2
DON VỊ TƯ VÂN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN awe

Seer See

BAO CAO DANH GIA TAC DONG MOI TRUONG

DY AN: TANG QUY MO SAN XUẤT ( CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU
CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

Bình Dương, khơng thực hiện xây dựng mới là hoàn toàn phù hợp theo Giấy chứng
nhận đăng ký đâu tư mã số: 3205116263 thay đôi lân thứ 16 ngày 09/6/2023

- VỀ ngành nghề đầu tư: Dự án được thực hiện chỉ nâng công suất sản xuất
do đó đã thực hiện theo đúng mục tiêu được chứng nhận theo theo Giây chứng nhận
đăng ký đầu tư mã số: 3205116263 thay đổi lần thứ 16 ngày 09/6/2023.

Chủ đầu tư đã hoàn thành đầy đủ các hỗ sơ, thủ tục về bảo vệ môi trường trong
quá trình thực hiện, cụ thê như sau:

- Quyết định số 652/QĐ-UBND ngày 20/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Bình Dương về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án tăng
công suất nhà máy sản xuất cáp quang, các linh kiện cap quang va bộ thông động
mạch với tổng công suất 32.200.000 sản phẩm/năm tại số 9, đường số 6, Khu công

nghiệp Việt Nam — Singapore, thị xã Thuận An của Công ty TNHH Fujikura Fiber
Optics Việt Nam.

- Công văn số 66i/GXN-STNMT ngày 11⁄3/2013 của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương về việc đã thực hiện các cơng trình, biện
pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án tăng công suất nhà máy
sản xuất cáp quang, các linh kiện cáp quang và bộ thông động mạch với tổng công

suất 32.200.000 sản phâm/năm tại số 9, đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam —

Singapore, thị xã Thuận An của Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Việt Nam.

1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của

khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp
KCN Việt Nam - Singapore được thành lập từ năm 1996 với tổng diện tích

500ha và đã được cấp giấy phép đầu tư số 1498/GP ngày 13/02/1996, 1498/GPD9CI
ngày 20/7/1998, 1498/GPD9C2 ngày 05/11/2001, 1498/GPD9C ngày 10/08/2004 đo

Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp.

KCN Việt Nam — Singapore đã được UBND tỉnh Bình Dương cấp Quyết định

số 925/QĐ-UBND ngày 06/04/2018 về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch
chỉ tiết xây dựng (quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000) KCN Việt Nam — Singapore tại
thị xã Thuận An, tỉnh Bình Dương với tơng diện tích điều chỉnh cịn 465,27 ha. Theo
đó, các ngành nghề sắn xuất gồm: thực phẩm, điện — điện tử, cơ khí chính xác, được
phẩm, ngành cơng nghệ hỗ trợ khác (bao bì, khn, khn dập kim loại,...); các
ngành công nghệ cao thân thiện với môi trường, công nghiệp hàng tiêu dùng; công

nghiệp nhẹ, công nghiệp ô-tô,...

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang |3
DON VI TU VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KY THUAT AN NHIÊN aps

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TĂNG QUY MÔ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường

2.1. Các văn bản pháp luật, quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan để thực hiện lập
đánh giá tác động môi trường

Cơ sở pháp luật của việc thực hiện ĐTM của dự án dựa vào các văn bản pháp
luật, các nghị định, thông tư, thông tư liên tịch, các quy chuẩn, tiêu chuẩn của Nhà
nước như sau:

a. Căn cứ Luật

- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2001 và Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy số 40/2013/QH13
ngày 22/11/2013;

-_ Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;

-_ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;


- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 và Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

-_ Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014;
-_ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020.

b. Căn cứ Nghị định

-_ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chỉ
tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

-_ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi

tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ quy định chỉ
tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng và Nghị định số 72/2019/NĐ-CP ngày

30/8/2019 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số

37/2010/NĐ-CP ngày 07 tháng 4 năm 2010 về lập, thâm định, phê duyệt và quản lý
quy hoạch đô thị và Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2015 quy

định chỉ tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
~ Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16/11/2016 của Chính phủ về phí bảo vệ

mơi trường đối với nước thải;

- Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý,
phát triển cụm công nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi,

bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP;

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang |4
DON VI TU VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN aw

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.

DỰ ÁN: TĂNG QUY MÔ SẢN XUẤT ‹ CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU
CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

~_ Nghị định 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chỉ tiết
một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

-_ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chỉ
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

e. Căn cứ Thông tư

- Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
quy định về quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình và Thơng tư

số 03/2019/TT-BXD ngày 30/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Thông tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng Bộ

Xây dựng quy định về quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình;

- Théng tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng;


- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định chỉ tiết Nahi | định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chỉ tiết thi
hhầsnhh TLuwậAt+ DĐYt đđaaii vvàà ssửaa đAi:, Lb ssuunngg MmAộTt osAô Zđ“iRêÀu ccủủaa ecáácc TThhẦÂông tưvi hhyưy ớng dAẫana tthhịi

hành Luật Đất đai;

- Thông tư số 28/2020/TT-BCT ngày 16/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Công
thương quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số

68/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm cơng
nghiệp và Nghị định số 66/2020/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP;

-_ Thông tư số 01/2021/TT-BXD ngày 19/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng
ban hành QCVN 01:2021/BXD quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin,

dữ liệu quan trắc môi trường:
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài

nguyên và Môi trường quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ moi

trường.

d. Căn cứ quy chuẩn, tiêu chuẩn có liên quan

4 Chất lượng nước:

- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh

hoạt;

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang | 5

DON VI TU VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN ->
SSS SES

DỰ ÁN: TĂNG QUY BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

- QCVN MÔ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU
nghiệp;
CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE
- QCVN
40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nước mặt.
08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

+» Chất lượng khơng khí và tiếng ồn:

- TCVN 6438:2005 - Phương tiện giao thông đường bộ - Giới hạn cho phép

lớn nhất của khí thải;
-_ QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc

hại trong khơng khí xung quanh;

-_ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuan kỹ thuật quốc gia về độ rung;


- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh.

s* Chất thải rắn — nguy hại:

- TCVN 6705:2009 - Chất thải rắn thông thường. Phân loại;

-__TCVN 6706:2009 - Chất thải nguy hại. Phân loại;
-_QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.

- QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy

hại đối với bùn thải từ q trình xử lý nước.

s* An tồn và sức khỏe lao động:

TCVN 2622-1995 - Phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình;
TCVN 5738-2001 - Hệ thống báo cháy tự động;

TCVN 3890-2009 - Phuong tién PCCC cho nhà và cơng trình;

TCVN 9385-2012 - Chống sét cho các công trình xây dựng.

- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn — Mức tiếp

xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu — Giá trị

cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

- QCVN 07:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật đơ thị.

- QCVN 07-1:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ

tầng kỹ thuật — Cơng trình cấp nước.

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM Trang |6

DON VI TU VAN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN v=

Saas SSS RSS E

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

DU AN: TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

- QCVN 07-2:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật — Cơng trình thoát nước.

- QCVN 07-4:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các công trình hạ

tầng kỹ thuật — Cơng trình giao thơng.

- QCVN 07-5:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật - Cơng trình cấp điện.


- QCVN 07-7:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia các cơng trình hạ

tầng kỹ thuật — Cơng trình chiếu sáng.

- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi — Giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc;

- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuan kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc
cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định, ýkiến bằng văn bản của các cấp có thấm

quyền về việc đầu tư xây dựng dự án
Bảng I.. Thông tin các loại giấy phép và cơ quan có thẩm quyền cắp phép cho hoạt

động của dự án hiện hữu

Ky hiéu, Nor dung | Co quan ban
hanh
thoi gian cấp

1 Quyết định số | Về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động | Ủy ban nhân

652/QĐ-UBND | môi trường Dự án tăng công suất nhà máy sản | dân tỉnh Bình

ngày 20/3/2013 | xuất cáp quang, các linh kiện cáp quang và bộ Dương

thông động mạch với tổng công suất 32.200.000


sản phẩm/năm tại số 9, đường số 6, Khu công

nghiệp Việt Nam — Singapore, thị xã Thuận An
cua Céng ty TNHH Fujikura Fiber Optics Viét

Nam

a Céng van số Xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện Sở Tài

661/GXN- pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận | nguyên và

STNMT ngày | hành Dự án tăng công suất nhà máy sản xuất cáp |_ Môi trường
11/3/2013 quang, các linh kiện cáp quang và bộ thơng động tỉnh Bình

mạch với tổng công suất 32.200.000 sản Dương

phẩm/năm tại số 9, đường số 6, Khu công nghiệp

Việt Nam — Singapore, thị xã Thuận An của

Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Viét Nam

3 Công văn số | Xác nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa Cảnh sát

102/SCSPCCC- | cháy Phịng cháy

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang | 7 wo
DON VI TU VAN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG


DỰ ÁN: TĂNG QUY MÔ SẢN XUẤT CỦA CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM TẠI KHU
CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

Ký hiệu, ˆ aie | Cơ quan ban
= thoi gian cấp
Đội dung _ hành

P2 ngày và chữa cháy
22/5/2012 tỉnh Bình
Dương

4 Công văn số | Xác nhận nghiệm thu hệ thống phòng cháy chữa | Phòng Cảnh
152/PCCC ngày | cháy sát Phòng

12/7/2010 cháy và chữa

cháy — Công

an tỉnh Bình

Dương

5 Côngvănsố |Sổ chủ nguồn thải chất thải nguy hại số Sở Tài
74.000002.T cấp | 74.000002.T nguyên và
ngày 15/02/2012 Môi trường
tính Bình
Dương

6 Giấy chứng | Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 3205116263 | Ban Quan ly

nhận đăngký |ngay 09/6/2023, đăng ký lần đầu ngày| cácKCN
đầu tư số 18/3/2008, thay đổi lần thứ 16 ngày 09/6/2023. | Bình Dương
3205116263
ngày 09/6/2023

(Nguồn: Đơn vị tư vấn tổng hợp)
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hién DTM

- Thuyét minh téng hợp dự án “Tăng quy mô sản xuất của Công ty TNHH
Fujikura Fiber Opties Việt Nam tại Khu công nghiệp Việt Nam — Singapore”.

- Các bản vẽ thiết kế kỹ thuật. dự án.

~ Kết quả phân tích mẫu mơi trường tại

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Chấp hành Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP

ngày 10/01/2022, Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Việt Nam chủ trì thực hiện
lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án “Tăng quy mô sản xuất của Công ty
TNHH Fujikura Fiber Opties Việt Nam tại Khu công nghiệp Việt Nam — Singapore”.
Báo cáo ĐTM được lập theo đúng cấu trúc hướng dẫn tại Mẫu số 04, phụ lục II kèm

theo Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 quy định chỉ tiết thi hành

một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường.

CHỦ DỰ ÁN: CƠNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang |8 _-ự=

DON VI TU VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN
we
seas

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DU AN: TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TAI KHU

CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM-SINGAPORE

3.1. Thông tin chủ dự án

- Chi dw án: Công ty TNHH Fujikura Fiber Optics Viét Nam.

~_ Mã số thuế: 3700344643.

~_ Địa chỉ liên hệ: Số 9, Đường số 6, Khu công nghiệp Việt Nam — Singapore,
phường Bình Hịa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam.

~_ Đại điện: ơng KAJII TATSUKI Chức vụ: Tổng Giám Đốc

-_ Điện thoại: (0274) 3757 848 Fax: (0274) 3757 844

3.2. Thông tin về đơn vị tư vấn

- Don vi tw vấn: Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Giải pháp kỹ thuật

An Nhiên

-_ Mã số thuế: 2100676194


- Dja chỉ liên hệ: Số 54 Hùng Vương (nối dài), ấp Đa Cần, xã Hòa Thuận,
huyện Châu Thành, tỉnh Trà Vinh

-_ Đại diện: Bà Huỳnh Thị Thủy Chức vụ: Giám đốc

-_ Điện thoại: 084.556.2222 - 035.227.8722

- Website: www.anes.vn Email:

3.3. Tóm tắt q trình thực hiện

Bước 1. Đơn vị tư vấn nghiên cứu nội dung báo cáo thuyết minh dau tư dự án,
các tài liệu kỹ thuật, hồ sơ pháp lý khác có liên quan đến dự án do Chủ dự án cung

cấp.

Bước 2. Đơn vị tư vấn thu thập các số liệu có liên quan về khu vực thực hiện
dự án.

Bước 3. Đơn vị tư vấn phối hợp với đơn vị có đủ chức năng tiến hành lấy mẫu
mơi trường nền tại khu vực dự án với sự chứng kiến, giám sát của chủ dự án.

Bước 4. Đơn vị tư vấn đánh giá, dự báo cáo các tác động môi trường phát sinh
trong quá trình thực hiện.

Bước 5. Đơn vị tư vấn đề xuất các biện pháp, giải pháp giảm thiểu tác động
môi trường trong quá trình thực hiện, trình chủ dự án xem xét quyết định.

Bước 6. Don vị tư vấn xây dựng chương trình quản lý, giám sát mơi trường và
trình chủ dự án xem xét quyết định.


Bước 7. Đơn vị tư vấn tổng hợp số liệu báo cáo ĐTM.

Bước 8. Chủ dự án trình báo cáo đến cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
để thẩm định và phê duyệt.

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang |9

DON VỊ TƯ VAN: CÔNG TY TNHH SX-TM-GP KỸ THUẬT AN NHIÊN

BAO CAO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
DỰ ÁN: TANG QUY MO SAN XUAT CUA CONG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIET NAM TẠI KHU

CONG NGHIEP VIET NAM-SINGAPORE

3.4. Danh sách thành viên trực tiếp tham gia trong q trình lập và hồn thiện
báo cáo ĐTM của dự án

Bảng 2. Danh sách thành viên tham gia

STT Họ tên Chức Học hàm, học | N@i dung phuZ |osChit ký của
vụ/chức vị và chuyên | trách trong gúá⁄›,thành Yiện
danh ngành đào tạo |_ trình lập Ð El rwham) :
1/_ CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICR VIEL NAME) =)
x . |Giam đốc|Kỹ sư Céng|,,. 4 L2 WA
1 | Nauyén HữU Ínhà máy | Nghé Héa Hoc | ie el Mik
nee và Thực Phẩm kẻ =
2 |Nguyễn Bảo| Trưởng ban) Ky su, Bién —| phe duyệt nộ-i =.
Trâm chât lượng | điện tử dung báo cáo Brum}


„ Trưởng bộ | Kỹ sư, Điện — :Â Aš dưng TS
phận an | điện tử
3 |LâmTuấnTú Tản
|toàn, sức

khỏe, môi
trường

x Kỹ sư an) Ky sư, Cơng Phốihợp lấy mẫu,
¿ |Nguyễn Võ Thị | tồn, _ sức | nghệ môi | cụm TT m.
Kim Loan khỏe, môi | trường ti 6 cáp Š
trường m COLLEEN
IL/ DON VI TU VAN: CONG TY TNHH SAN XUAT THU MAX I PHAP
“ | KY THUAT AN NHIEN 2Í tụ yyÏ1TNƯƠNGMA\
- | qukn HAP KY THOAT
1 | Huỳnh Thị Thủy | Giám đốc Quản lý. áịi NHIÊN —

, „ [Thạc si, Kỹ |y:ã ont
7 me
2_ | Tiên Đức Huy đo Giám | tạp môi Tư ch ais hội fuk
trường é Lm

Nguyễn Thị fi ck Thac si, Khoa
3 Thúy Oanh THẬP VU học môi trường “HE

4 | Trân Tân Thông | Nhân viêna; Kỹ sư, Công|Thục hiện các
nghệ và Quản lý chuyên đề báo .
môi trường cáo

x Kỹ sư, Cơng

§ Tuyền Thanh Nhân viên nghệ môi _ 7# ——
cải
Tuân trường

——- ¬-- Kỹ sư, Kỹ thuật | Phối hợp thu thập
6 |LV8ãmQMfS, |NhâgViên lui trường thông tin, lấy mẫu a

7 Nguyễn Thanh Chuyên gia|Tiến sĩ Môi | Góp ý nội dung Lo
Tựu cô vân trường báo cáo 4

CHỦ DỰ ÁN: CÔNG TY TNHH FUJIKURA FIBER OPTICS VIỆT NAM Trang | 10
BON VI TU VAN: CONG TY TNHH SX-TM-GP KY THUAT AN NHIEN


×