Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

GIÁ THÀNH THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 17 trang )

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

ĐỘC LẬP – TỰ DO – HẠNH PHÚC

––––––––––––––––––––––––––––––––––––

XÂY DỰNG GIÁ THÀNH THI CÔNG
GIÁ THÀNH THI CÔNG RCC

Tháng 3 – 2024




TỔNG HỢP KẾ HOẠCH GIÁ THÀNH

CƠNG TRÌNH : GĨI THẦU ĐẬP RCC

TT Nội dung Giá trị ĐVT: VNĐ
226,949,578,918
I Chi phí trực tiếp 164,585,382,749 Ghi chú

1 Vật tư chính 9,998,180,000 43,409,142,719
15,398,728,050 18,955,053,450
2 Thiết bị nhiên liệu TC RCC
8,028,395,662
4 Chi phí nhân công 15,782,567,057

5 Thi công cơ giới (công tác đào, đắp) 9,600,000,000
3,556,325,400
6 Gia công cốp Pha 22,181,250,230


7,113,210,000
7 Đầu tư trạm trộn khấu hao 60%
3,569,511,929
9 Chi phí trộn
1,000,000,000
II Chi phí chung 842,853,579
300,000,000
1 Chi phí quản lý
1,404,755,964
2 Các hạng mục phụ trợ, lán trại, điện, nước, chiếu 3,230,938,718
sáng…
505,712,147
3 Chi phí huy động + giải thể máy
3 Chi phí an tồn + sức khỏe + môi trường 4,214,267,893
4 Chi phí điện cho nhà ở CBCNV
5 Chi phí thí nghiệm 249,130,829,148
6 Chi phí khác 31,820,363,721
7 Lãi vay 0.1133
9 Bão lãnh tạm ứng
10 Bão lãnh thực hiện HĐ
8 Trích nộp thầu chính (1,5%)
9 Lợi nhuận kỳ vọng
IV Tổng cộng giá thành gói thầu (IV=I+II)

Chênh lệch
%

Ghi chú:

ĐẠI DiỆN BÊN A GIÁM ĐỐC


CHI PHÍ CHUNG TẠI DỰ ÁN

CÔNG TRÌNH : GĨI THẦU ĐẬP RCC

TT Mô tả Số lượng Chi phí chung Diễn giải

a b c d e

1 Chi phí quản lý % 7,113,210,000 Phụ lục 3, 5

2 Các hạng mục phụ trợ, lán trại, % 3,569,511,929
điện, nước, chiếu sáng….

2.1 Chi phí phụ trợ, lán trại % 2,809,511,929

- Khu phụ trợ

- Lán trại nhà thầu

- San nền lán trại, phụ trợ

2.2 Chi phí chiếu sáng cơng trường 200,000,000

2.3 Chi phí cấp nước đến cơng trường 160,000,000

2.4 Bơm nước hố móng 200,000,000

2.5 Dọn dẹp mặt bằng 200,000,000


3 Đảm bảo an toàn 207,945,040

- Đảm bảo giao thông 207,945,040 Phụ lục 5

4 Chi phí an tồn, sức khỏe, mơi % 842,853,579
trường

5 Chi phí thí nghiệm 1,404,755,964

6 Chi phí điện cho nhà ở CBCNV 300,000,000

- Hóa đơn điện 200,000,000

- Vận hành bảo dưỡng 100,000,000

7 Chi phí khác 3,230,938,718

- Chi phí đi lại và giao dịch 421,426,789

- Quan hệ cộng đồng 2,809,511,929

8 Lãi vay 505,712,147

- Chi phí lãi vay vốn lưu động trong 505,712,147
suốt thời gian thực hiện gói thầu

8 Bão lãnh tạm ứng

9 Bão lãnh thực hiện HĐ


9 Chi phí nộp phụ phí (1,5%) %

Tổng cộng 13,943,988,659

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ NHÂN CÔNG

CƠNG TRÌNH : GĨI THẦU ĐẬP RCC

TT Nội dung Số lượng Thời gian Mức lương Thành tiền Ghi chú
người huy động tháng dự kiến (đồng) g

a b c (tháng) e f=c*d*e
5,008,000,000
d

TỔNG CỘNG CHI PHÍ

I Chi phí lương

+ Giám đốc 1 20 20,000,000 400,000,000

+ Chỉ huy cơng trình 1 20 18,000,000 360,000,000

+ Kinh tế 1 20 15,000,000 300,000,000

+ Kế toán 1 20 15,000,000 300,000,000

+ Tỏ chức 1 20 12,000,000 240,000,000

+ Cán bộ hồ sơ thanh toán 4 20 12,000,000 960,000,000


+ Cán bộ kỹ thuật 6 20 12,000,000 1,440,000,000

+ Cán bộ an toàn 2 18 12,000,000 432,000,000

+ Bảo vệ 2 18 8,000,000 288,000,000

+ Nấu ăn 2 18 8,000,000 288,000,000

Chi phí hoạt động

II thường xuyên khác 640,000,000
(VPP, tiếp khách,

xăng xe...)

Chi phí dụng cụ quản

1 lý (máy tính, máy in, 100,000,000

máy photo…), VPP 40,000,000
300,000,000
2 Điện thoại, internet,
báo chí…

3 Xe con

- Khấu hao xe quản lý

- Xăng xe quản lý


4 Tiếp khách, đối 200,000,000
ngoại… 5,648,000,000

Tổng tiền

BẢNG CHI TIẾT ĐẢM BẢO AN TOÀN

Bảng số 05: Hạng mục 5 –

TT Mô tả công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền
tính

+ Hàng rào tôn dày 0,3mm m2 480.0000 424,716 203,863,680
1 Sản xuất hàng rào tôn

2 Lắp đặt chân cột đúc sẵn cái 80.0000 51,017 4,081,360
207,945,040
TỔNG CỘNG

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ VẬT TƯ CHÍNH

CƠNG TRÌNH : GĨI THẦU ĐẬP RCC

Stt Hạng mục cơng trình Đơn vị Khối lượng Đơn giá đã bao Thành tiền Ghi chú
gồm VAT
162,655,462,540
I ĐẬP PHỤ 3, 4 90,067,856,601
31,271,470,049
Bê tông RCC m3 117,270.00 768,038 9,692,508

35,987.00 868,966 2,332,278,039
Bê tông biến thái m3 9.85 984,011 23,056,701,267
1,961.88 1,188,798 4,707,949,712
Bê tơng lót M100 đá 4x6 m3 18,515.92 1,245,237 717,987,665
3,557.82 1,323,268 4,674,534,642
Bê tông M200 đá 1x2 m3 513.80 1,397,407 1,264,481,201
297.74 15,700,000 109,469,034
Bê tông M200 đá 2x4 m3 34,286.15 36,880
108.28 1,010,981
BTCT M25 đá 2x4 m3

BT M30 đá 2x4 mặt đường (hành lang) m3

Cốt thép T

Ván khuôn m2

Đá xây M10 RTN m3

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, m3 288.00 541,895 156,065,758

đường làm mới

Dây thừng tẩm nhựa m2 895.30 33,578 30,062,473
363.84 1,514,600 551,072,064
Khớp nối PVC - O50 m 315.52 276,198
4,798.40 87,146,056
Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC O20 m 228.00 54,327 260,682,197
2,528.00 117,677 26,830,329
Lớp phòng nước (ĐMVT, NC tạm áp dụng theo m2 184.00 73,811 186,595,308

AK.94121) 150,868 27,759,673
64.17 20,880,651 1,339,911,381
ống nhựa PVC D90 m 109.00 593,723 64,715,829
1,511.82 1,132,543 1,712,200,755
ống PVC D100 các loại m 1,929,920,209
- 533,590 213,121,142
ống thép thu nước D200 m 399.41 625,409 53,491,189
85.53 1,397,407 888,429,385
Lắp dựng lan can sắt T 635.77
405.00 6,765 2,739,777
Ống BTCT M20 D400 m

Vữa xi măng M20 dày 1.5cm xử lý mặt m3
tầng
II ĐƯỜNG VÀO HÀNH LANG ĐẬP
PHỤ 3, 4
Móng đường đá 4x6 (TT) m3

Dăm lót m3

BT M30 đá 2x4 mặt đường m3

Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tông m2

Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, cái

loại tam giác cạnh 70 cm 2.00 168,642 337,283
376.78 1,010,981 380,917,459
Đá xây M10 RTN m3 889.00 45,096.7
40,090,966

Bó vỉa m

Cống tiêu tại cái 2.00 175,396,504 350,793,008

164,585,382,749

PHỤ LỤC 4-2

BẢNG TÍNH QUỸ LƯƠNG BHXH, KINH PHÍ
CƠNG ĐỒN, BHYT, BHTN, BHTNLĐ

TT Nội dung Tổng công trong Lương ngày Thành tiền Ghi chú
gói thầu theo định công (Lcb/26) (đồng)

1 Nhân công thủ công mức tính tốn 119,865 311,650,000
2 Thợ lái xe, máy 144,615 150,400,000
3 Cán bộ gián tiếp 2,600 144,615 752,000,000
4 Nhân công sửa chữa 1,040 161,000 251,160,000
5,200
Tổng quỹ lương (Lcb) 1,560 1,465,210,000

danh mơc thiÕt bÞ chn bÞ thi công bê tông đầm lăn

STT Tên thiết bị M· hiÖu Đơn vị Số lượng Th«ng sè, ®Ỉc tÝnh kü tht S thángĐơn giá (TR) TT
hiện có
1 Ô tô huyndai Huyndai 600
C¸i 4 Träng t¶i: 15T 20 30
M¸y đi D5K víi l­ìi PAT D5 Trimble GS300 700
3 (xoay góc) và bộ cảm D5K trọng lượng: 9,68T; công suÊt:96hp; kÝch th­íc
D5 Trimble GS300 500

biÕn Laze CA280 giíi h¹n (dài x rộng x cao) 4321x2782x2769mm cơ 500
200
D5K dozers with PAT SD160DX C¸i 2 cÊu di chuyển bằng xích - rải xích bằng hoặc có guốc 20 35 100
blade Dynapac CC-1200
4 Đầm rung 1 trèng mỈt Mikasa MVH-120 cao su ; VtiÕn max: 9 km/h; Vlï maxi: 10km/h. L­ìi PAT
tr¬n (11,5-:-15,3T); lùc
Đầm rung 2 trống loại réng 2,782m vµ chiỊu cao <1m
5 nhá cã rung ë c¶ 2 trèng
(2,5-:-3 tÊn) D5K weight: 9,68 ton, cacpacity 96 hp; dimension
6 Đầm bàn kiểu tiến lùi,
tạo lực li tâm Unit 02 (long x wide x high) 4321x2782x2769mm; chain and 20
Forward - Revese Plate
Compactors shall sprocket wheel drive.
develop a Centrifugal
force Cái 02 Khối làm viƯc: 12-:-14,8T; tÇn st rung 21,7-:- 20 25
7 Đầm dùi, tạo lực
>1100kg/lần Cái 02 30hz; đường kính trống: 1600mm; chiÒu réng 20 25

8 Máy trộn và bơm vữa Khối làm việc: 2,710 tấn; tần suất rung 58hz;
GEVR
C¸i 02 chiỊu réng trèng: 1200mm; c«ng st 23kw (31 20 10

HP)

Cái 03 Trọng lượng: 112kg; cỡ mặt đầm (dài x rộng): 20 5
400x585mm, lùc ly t©m 2.300kg

Mikasa MVH-120 Unit 03 Weight:112kg; surface dimension (long x wide): 20 5 100
400x585mm, centrifugal force: 2,300kg


C¸i 08 Đường kính vỏ máy đầm từ 2,5-:-3inch (6,35-:- 20 50
7,62cm) chạy điện hoặc thủy lực

Máy trộn vữa: như loại sử dụng cho bê tông phun vẩy
Cái 02 hoặc thiết bÞ khoan phun cã thïng trén dung tÝch 250 20 10 200

lít và máy bơm kÕt nèi víi èng dÉn víi bng khy ®Ĩ
giữ cho vữa được tốt trong khi chê

STT Tên thiết bị M· hiÖu Đơn vị Số lượng Th«ng số, đặc tính kỹ thuật S thángĐơn giá (TR) TT
hiÖn cã
Grout mixers and the IR Ingersoll-Rand Unit Grout mixers: as used in shotcrete or grouting 20 600
outlet pump IR Ingersoll-Rand 02 equipment provided with mixing tank (capacity more
Kubota L3408VN then 500 litres) ang the outlet pump connected to
Máy nén khí 600cfm và Máy đánh sờm cũ hoses circuit laid at both sides with a separate
9 vòi phun khí áp suất cao agitation chamber to keep grout properly mixed while
GYQS1500D wai
+ vßi phun tia n­íc / khÝ TACOM
Air compressor 600cfm Mikasa Máy nén khí để vệ sinh bề mặt, phun sương bảo
and horse with high Cái 01 dưỡng v.v. công suất tối thiểu 600cfm (17m3/phót) 20 30
pressure air and air /
water jet lances Unit 02 Air compressor: for cleaning of surfaces, curing 20
M¸y đánh xờm bê tông with water, etc. 600cfm minimum (17m3/min)
10 cã chæi quÐt b»ng (ni
lông hoặc thép) Cái 01 Máy đánh xờm loại chổi công nghiệp có đường 20 5 100
kÝnh >30cm; trèng chỉi réng 1,5-:-2,5m. Chỉi lµm
Road brush (nynol and
steel tynes) C¸i 01 tõ 2 vËt liƯu bằng nhựa và bằng thép. Công suất 20

11 Thiết bị cắt khe để chèn Brushing equipment mounted on front loader: in

tÊm nhùa hc tÊm thÐp
Joint cutter to introduce dustrial brush diam.ca. 30cm or more, and about 1,5
plastic sheet and/or steel
plates Unit 03 to 2,5m long. At least two different brooms with 20

12 Thïng chøa n­íc different type of material should be provided, plastic
Water tanks
and steel. Capacity 18 kw (diezel)
13 Máy bơm nước
Water pumps C¸i 03 Sư dơng m¸y đầm TACOM có gắn lưỡi cắt 20 2 40

14 Xe t¶i chë n­íc Unit 04 Use Mikasa vibrator provided the cutting blade 20
Water trucks
C¸i 01 Dung tÝch thïng (tÐc n­íc) V= 4-:-6m3. 20 2 40

Unit 02 Capacity 4 to 6 m3 20

C¸i 04 Máy bơm cột nước H lên đến đỉnh đập, công suÊt 20 2 40
40-:-100 at, Q phô thuéc thïng chøa

Unit 04 Capacity 40-:100 at, Q depended on the tank. 20

C¸i 01 Dung tÝch thïng 4-:-6 m3 20 15 300

Unit 02 Capacity 4 to 6 m3 20

STT Tên thiết bị M· hiÖu Đơn vị Số lượng Thông số, đặc tÝnh kü thuËt Số thángĐơn giá (TR) TT
hiÖn cã
Hệ thống phun sương để Mikasa hc tacbo 50
b¶o d­ìng 1 d.tÝch City fant 60 (HyunDai) Trän bé: Gồm máy bơm, ống dẫn, đầu vòi phun

15 20.000m2, trän bé víi Bộ 01 tạo sương .v.v. kết hợp với xe tải chở nước và ống 20 100
máy bơm, ống dẫn, đầu 100
vòi phun tạo sương dÉn n­íc. Các máy phun sương cầm tay di động 300
Water mister system to + các máy bơm có áp suất cao.
cover say up to 20,000
m2 for curing, complet One set includes: pump, pipe, water spray plug
with pumps, pipes, spray
nozzles, etc… Set 01 etc… with water truck, and water pipe, mobile 20

Đầm (cóc) rung chạy spray machine and high pressure pumps.
16 xăng hoặc khí nén dùng
Trọng lượng 66kg: lực đập 12,7KN (1.300kgf),
cho GEVR
C¸i 04 tần số đập 600-695 (lần/phút), biên độ giật 20
Need a number of petrol 80mm. Động cơ honda GX100 - công suất 2,2kw
or pneumatic vibrators
for GEVR (3HP) động cơ xăng 4 kỳ.

Thiết bị thổi nước áp suất Weight 66kg, percussion force 12.7 KN
15 cao ®Ĩ đánh xờm bề mặt
Unit 04 (1,3000kgf), frequency 600-695time/min, hitch 20
xử lý khe l¹nh amplitude 80mm. Honda engine GX100- capacity
High Pressure water
blasting equipment for 2,2Kw(3HP), four stroke engine.
surface prep when cold
joints occur Máy có gắn vòi nước áp lực cao: áp suất đầu vòi

Xe chân không dùng để C¸i 02 lín nhÊt 50 Mpa (500 bar) và có bộ phận điều 20 5
16 vƯ sinh bỊ mỈt (26K-
khiĨn ¸p lùc.

6081)
High Pressure water jet mounted on water truck:

Unit 02 Maximum pressure at least 50Mpa (500bar) and with 20

variable pressure control

Công suất hút từ 200-:-250m3/phút đối với khí và

150lít/ giây đối với n­íc b»ng èng hót cã ®­êng kÝnh

C¸i 01 miƯng 20cm; èng hót Ýt nhÊt 15 inch vµ thïng chøa tèi 20 15

thiểu 3000 lít; vòi ống hút mềm phía đằng sau cã

®­êng kÝnh 150-:-200mm.

STT Tên thiết bị M· hiệu Đơn vị Số lượng Thông số, đặc tính kỹ thuật S thángĐơn gi¸ (TR) TT
hiÖn cã
Vacuum Trucks for 800
cleaning surfaces Suction capacity 200 to 250m3/min of air and greater 800

17 Xe cÇn trôc 16TÊn than 150l/s of water through a 20cm dimeter opering;
Crane truck 10-:-25 ton
City fant 60 & Zoomlion Unit 01 at least 15 inch of mercury suction, and a 3000 litres 20
18 M¸y xóc b¸nh lèp dung
tÝch 0,8m3 detritus tank minimum, and suction hose at the rear

150 to 200mm diameter


QY 16C Cái 02 Cần trục bánh lốp QY 16C: 180kw, tải träng 20 40
19,7T søc n©ng 13T & 1 cần trục bánh lốp

Wheel-mounted crane ADK 125-3: 180Kw, load: 19.7

Unit 02 ton, elevating capacity 13 ton and one wheel- 20

mounted crane KC4574 with elevating capacity 25 ton.

DOOSAN Cái 01 Trọng lượng:17,6T, công suÊt: 112KW, tèc ®é di 20 40
chuyÓn: 32km/h

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ ĐẤT ĐÁ

CƠNG TRÌNH : GĨI THẦU ĐẬP RCC

Stt Hạng mục cơng trình Đơn vị Khối lượng Đơn giá đã bao Thành tiền Ghi chú
gồm VAT
m3 8,018,410,412
I ĐẬP m3 45,627.43 15,000 684,411,450
Đào đất m3 15,000
Vận chuyển đổ thải cự ly TB m3 45,627.43 684,411,450
1.5Km m3 85,000
Khoan nổ m3 - 150,000 0
D76 m3 10,946.00 85,000 930,410,000
D42 m3 26,049.00 25,000 3,907,350,000
Đào đá bằng búa căn m3 748.2000 28,000
Xúc đá m3 37,743.2000 30,000 63,597,000
Vận chuyển đá cự ly TB 1.5Km 150,000 943,580,000
m3 17,739.30

Đắp đất tận dụng 25,000 496,700,512
Đắp đât K95 đầm cóc 9,225.00
II ĐƯỜNG VÀO HÀNH LANG 208.00 276,750,000
ĐẬP 31,200,000
Làm móng đường -
9,985,250
399.41
9,985,250
8,028,395,662

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ ĐẤT ĐÁ

CƠNG TRÌNH : GĨI THẦU ĐẬP RCC

Stt Hạng mục cơng trình Đơn vị Diễn giải Khối lượng Số Trọng lượng Tổng Kg Đơn giá Thành tiền Khấu hao 79% Ghi chú
cốp pha
Tấm 1 tấm Kg
1,260
I Cốp pha thượng lưu và Tấm '200*2*2.4*3 2880 400 490 504,000
cốp pha biên '200*4*0.9 7
Tấm 720 267 130,667
II Cốp pha hạ lưu T '=34286.15*0.9 216,003
III Neo cốp pha 30,857.54

850,669 22,000 18,714,727,057 15,782,567,057

BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ NHÂN CƠNG, THẦU PHỤ THI CÔNG

CƠNG TRÌNH : GÓI THẦU ĐẬP RCC


TT Nội dung công việc Đơn vị Khối lượng Đơn giá Thành tiền Ghi chú

I Đập 14,481,129,350
2,345,400,000
Bê tông RCC m3 117,270.00 20,000 719,740,000
35,987.00 20,000 2,462,500
Bê tông biến thái m3 250,000 784,752,000
9.85 400,000 5,554,776,000
Bê tông lót M100 đá 4x6 m3 1,961.88 300,000 1,067,346,000
18,515.92 300,000 154,140,000
Bê tông M200 đá 1x2 m3 3,557.82 300,000 744,352,650
513.80 2,500,000 2,742,892,000
Bê tông M200 đá 2x4 m3 297.74 80,000 37,898,000
34,286.15 350,000 14,400,000
BTCT M25 đá 2x4 m3 108.28 50,000 17,906,000
288.00 20,000 7,276,800
BT M30 đá 2x4 mặt đường (hành lang) m3 895.30 20,000 6,310,400
363.84 20,000
Cốt thép T 315.52

Ván khuôn m2

Đá xây M10 RTN m3

Làm móng cấp phối đá dăm lớp dưới, đường m3
làm mới

Dây thừng tẩm nhựa m2

Khớp nối PVC - O50 m


Làm khớp nối bằng tấm nhựa PVC O20 m

Lớp phòng nước (ĐMVT, NC tạm áp dụng theo m2 4,798.40 5,000 23,992,000
AK.94121)

ống nhựa PVC D90 m 228.00 10,000 2,280,000
2,528.00 10,000 25,280,000
ống PVC D100 các loại m 184.00 200,000 36,800,000
2,500,000 160,425,000
ống thép thu nước D200 m 64.17 300,000 32,700,000
109.00
Lắp dựng lan can sắt T 1,511.82 0
917,598,700
Ống BTCT M20 D400 m
7,988,200
Vữa xi măng M20 dày 1.5cm xử lý mặt tầng m3 12,829,500
254,308,000
II Đường vào đập 32,400,000

Móng đường đá 4x6 (TT) m3 399.41 20,000 400,000
85.53 150,000 131,873,000
Dăm lót m3 635.77 400,000 177,800,000
405.00 300,000,000
BT M30 đá 2x4 mặt đường m3 2.00 80,000
376.78 200,000
Lắp dựng ván khuôn mặt đường bê tông m2 889.00 350,000
2.00 200,000
Sản xuất, lắp đặt biển báo phản quang, loại cái 150,000,000


tam giác cạnh 70 cm

Đá xây M10 RTN m3

Bó vỉa m

Cống tiêu tại cái


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×