Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Đạo đức hành nghề dược _NTTU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.74 KB, 25 trang )

ĐẠO ĐỨC HÀNH NGHỀ DƯỢC

1, Đức là gốc của tài.. là câu nói của: Hồ Chí Minh
2, Morality có nghĩa là gì? Phân biệt đúng sai
5, Helsinki được sửa mấy lần? 6 lần
6, Ai là bộ trưởng y tế VN đầu tiên? Phạm Ngọc Thạch
7, Tuệ Tĩnh đã viết bộ sách nào? Nam dược thần hiệu
11, Theo luân thường là của ai? Khổng Tử
12, Đạo đức theo nghĩa Ethic? Là hành vi con người

22, Thomas người Anh công bố các chuẩn mực đạo đức trong Y học năm nào? 1794
23, Ai là người bác bỏ quan niệm sức mạnh siêu nhiên? hippocrates
24, Ai là người chết ở chiến trường trong khi nghiên cứu về bệnh sốt rét? Phạm Ngọc Thạch
25, Tôn trọng và nghiêm chỉnh chấp hành pháp luật là điều số mấy trong dược đức và y đức? Y đức số 2- dược
đức số 4
26, Dược đức mỹ có mấy điều? 8 điều
27, Điều số 7 dược đức là gì? Hợp tác chặt chẽ với các cán bộ y tế
28, Điều số 8 dược đức là gì? Khơng vì lợi nhuận mà làm thiệt hại đến lợi ích cá nhân
29, 4 nguyên tắc theo y đức Hy Lạp? Quyền tự quyết, lịng từ thiện, tính khơng hiểm ác, tính cơng bằng
30, Tâm điểm khi tìm hiểu y đức phương tây là: HY LẠP
31, Ethic bắt nguồn từ đâu? Hy Lạp

37 Quyền tự chủ là?
A Quyền lợi tốt nhất của bệnh nhân và đem lại lợi ích cho bệnh nhân hiện tại và tương lai
B Quyền được đưa ra quyết định dựa trên sự thu nhận thông tin , hiểu biết 1 cách đầy đủ và đủ năng lực tự
chịu trách nhiệm
C Quyền được bảo mật mọi thông tin cá nhân và y khoa trong suốt quá trình chăm sóc, kể cả khi bệnh nhân đã
chết
D Quyền được ghi nhận đầy đủ thông tin để lựa chọn pp nào có lợi nhất, phù hợp nhất với hồn cảnh

38, Phát biểu nào sau đây là đúng?


A Y đức là sự phản ánh đòi hỏi của Xã hội với các thầy thuốc
B Y đức là sự thể hiện tính nhân đạo trong hành nghề y
C Y đức là một trong những lĩnh vực đạo đức nghề nghiệp hình thành sớm nhất trong lịch nhân loại
D Y đức là lòng trắc ẩn yêu thương bệnh nhân

39, Cấu trúc tổng thể của nhân cách bao gồm các thành tố cơ bản là?

A Nhân/trí/dung B Đức/tài

C Tài/trí D Nhân/đức/trí

40, Giáo dục đạo đức cho người thầy thuốc trong quan hệ với bản thân là giáo dục các đức tính sau, ngoại trừ

A Khiêm tốn B Liêm Khiết

C Trung thực, ngay thẳng D Dũng cảm

41, Có …. Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả của giáo dục đạo đức cho người thầy thuốc

ở VN hiện nay

A 3 B 5

C 6 D 8

42 Văn bản nào sau đây không liên quan đến đạo đức y học?
A luật bảo hiểm y tế
B Luật dược

1


C Luật cán bộ, công chức
D Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân

43, Luật khám chữa bệnh có qui định: Nguyên tắc hành nghề có …. Nguyên tắc

A 6 B 9

C 10 D 14

44, “ Tôn trọng và hợp tác với các cơ quan quản lí nhà nước, kiên quyết đấu tranh với các hiện tượng tiêu cực

trong hoạt động nghề nghiệp” là điều dược đức thứ mấy?

A 3 B 4

C 10 D Tất cả đều sai

45, Theo Khổng Tử thì tiêu chuẩn cơ bản của phẩm chất đạo đức là
A Lễ hoại, nhạc bang
B Nhân chi sơ, tính bổn thiện
C Nhân, trí, dũng
D Nhân, nghĩa, lễ, trí, tín

46, Đạo đức là hệ thống những nguyên tắc nhằm điều chỉnh, đánh giá cách cư xử của con người trong quan hệ
giữa con người với những đối tượng sau đây, ngoại trừ?
A Con người
B Tự nhiên
C Tổ quốc
D Xã hội


47 Sau đây là các quan điểm y đức đã học, ngoại trừ
A Quan niệm của Tây Phương
B Quan niệm của Việt Nam
C Quan niệm của Đông Phương
D Quan niệm của Hippocrates

48. Biển thước có một tác phẩm nổi tiếng về Y học là

A Biển thước kinh B Đạo đức kinh

C Nạn kinh D Biển thước nội kinh

49, Người được xem là ông tổ của ngành Dược VN là?

A Chu Văn An B Tuệ Tĩnh

C Hải Thượng Lãn Ông D Phạm Cơng Bân

50, “Khi cấp cứu phải khẩn trương xử trí kịp thời, khồn đùn đẩy người bệnh cho đồng nghiệp “ là điều y đức

thứ …. Trong 12 điều y đức

A 3 B 4

C 10 D Tất cả đều sai

51, Bộ Y tế ra qui định về “Đạo đức hành nghề dược” vào năm

A 1995 B 1997


C 1999 D 2005

52 Đối với cán bộ Y tế cần có hệ thống đạo đức chuyên nghiệp bởi các lý do sau đây, ngoại trừ?

A Hệ thống các chuẩn mực đạo đức sẽ giúp cho các quá trình ra quyết định có hiệu quả hơn
B Cán bộ Y tế đơi khi có thể cần những hướng dẫn nhằm mục đích hướng cho hành động chun mơn
C Có sự xung đột trong hành nghề dược: giữa nhu cầu cung cấp những lời khuyên cho bệnh nhân với
những thực hành thường nhật

2

D Đạo đức nghề nghiệp của cán bộ Y tế có thể tạo nên các mẫu mực mà khách hàng có thể tìm thấy ở các đồng
nghiệp của họ

53, Dược Đức theo hội dược sĩ Hoa Kỳ có mấy điều?

A 5 B 10

C 8 D 9

54, Hội Y học thế giới đã ra khuyến nghị về “ Giải pháp kết hợp Đạo đức Y học và Quyền con người vào

chương trình đào tạo của các trường Y trên toàn thế giới” vào năm?

A 1999 B 1989

C 2005 D 2008

55, Văn bản quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu y sinh có sử dụng con người :

A Tuyên ngôn Helsinki
B Điều lệ Nuremberg
C Tuyên bố “Quyền con người” của Liên hợp quốc
D “ Thực hành y học tốt” của hội đồng y học đa khoa của Anh

56, “Không làm việc có hại” là nguyên lý cơ bản thứ … của đạo đức y học?

A 1 B 2

C 3 D 5

57, Nguyên tắc không phải của y học Trung Quốc

A Sự tôn trọng B Sự xấu hổ

C Tính cân nhắc D Lòng trắc ẩn

58, 1948: Hiệp hội y học quốc tế WMA => Tuyên ngôn Geneva
59, 1964: Tuyên ngôn Helsinki = 22 nguyên tắc

60, Y ĐỨC= DƯỢC ĐỨC
1=9 : Trau dồi kiến thức, không ngừng học tập, nâng cao trình độ chun mơn
2=4 : tơn trọng pháp luật
12=10: gương mẫu thực hiện nếp sống văn minh
6=8: khơng vì lợi nhuận, lợi ích cá nhân
10=6: thật thà, đồn kết

60, 10 điều y đức có đặc điểm gì? Sự trùng lặp
61, Lời thề hippocrates khơng cịn được áp dụng: Tôi cũng sẽ không trao cho bất cứ người phụ nữ nào
những thuốc gây sẩy thai.


63, Lời thề Hippocrates không nhắc đến nguyên tắc sau:
A Không trao thuốc độc cho bất kì ai
B Xin im lặng trước những điều thuộc về bệnh nhân
C Ln vì lợi ích người bệnh
D Không ngừng nâng cao chuyên môn

64, Tại Hy Lạp, Y đức có 4 nguyên tắc sau:
A Quyền tự quyết, sự tơn trọng , tính khơng hiểm ác và cơng bằng
B Lịng từ thiện, sự tơn trọng, tính khơng hiểm ác và cơng bằng
C Tính khơng hiểm ác, tính cơng bằng, lịn từ thiện và tính khơng hiểm ác
D Sự tơn trọng, tính cân nhắc, lịng trắc ẩn và sự xấu hổ

65, Theo Khổng Tử của Trung Quốc, thì Y đức có 4 ngun tắc sau:
A Quyền tự quyết, sự tơn trọng, tính khơng hiểm ác và cơng bằng
B Lịng từ thiện, sự tơn trọng, tính khơng hiểm ác và cơng bằng

3

C Tính khơng hiểm ác, tính cơng bằng, lịng từ thiện và tính khơng hiểm ác
D Sự tơn trọng, tính cân nhắc, lòng trắc ẩn và sự xấu hổ

66, Nguyên tắc Y đức Phương Đông của Khổng Tử không đề cập đến

A Quyền tự quyết B Tính cơng bằng

C Lòng từ thiện D Sự xấu hổ

67, Nguyên tắc Y đức Medical Ethics không bao gồm


A Quyền tự quyết B Lòng từ thiện

C Sự xấu hổ D Tính cơng bằng

68, Ngun tắc Y đức “Tính khơng hiểm ác” bắt nguồn từ
A Lời thề Hippocrates
B Tuyên ngôn Helsinki
C Quan niệm Khổng Tử
D Nguyên tắc của AMA

69, Thầy thuốc nào bác bỏ quan niệm cho rằng bệnh tật do các sức mạnh siêu thiên nhiên

A Thomas Percicval B Tuệ Tĩnh

C Hải Thượng Lãn Ông D Hippocrates

70, 12 điều Y đức được ban hành bởi: Bộ Trưởng Bộ Y tế
71, Giải quyết vấn đề chưa công bằng trong tiếp cận dịch vụ y tế bằng cách?
A Tăng cường đầu tư vốn cho các bệnh viện
B Phát triển nguồn nhân lực dược
C Di chuyển nhân lực y tế từ thành thị về nông thôn
D Phát hành thẻ bảo hiểm y tế tồn dân

72, Do khoa học thời cơng ngun chưa phát triển nên Hippocrates không đồng ý?

A Phẫu thuật mở bàng quang B Gây mê

C Sinh mổ D Châm cứu

73, Qui định sau đây được kế thừa từ lời thề Hippocrates

A Không ngừng học tập, nâng cao trình độ chun mơn
B Kính trọng các bậc thầy, tơn trọng đồng nghiệp
C Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn và tiết kiệm cho người bệnh và nhân dân
D Phải hợp tác chặt chẽ cán bộ Y tế khác để thực hiện tốt nhiệm vụ phòng chống dịch bệnh

74, Tuyên ngôn Helsinki được soạn thảo bởi

A WHO B ICH

C WMA D AMA

75, Thầy thuốc mở đầu cho nên Y dược cổ truyền VN

A Hải Thượng Lãn Ơng B Tuệ Tĩnh

C Phạm Cơng Bân D Chu Văn An

76, 10 điều dược đức được ban hành vào năm

A 1964 B 1996

C 1999 D 2000

77, Từ “Ethics” xuất phát từ chữ
A Ethikos của tiếng Hy Lạp
B Ethikos của tiếng Latinh
C Ethikosis của tiếng Hy Lạp

4


D Ethikosis của tiếng La Tinh

78, Quyết định cuối cùng khi chọn lựa liệu pháp cuối cùng sẽ thuộc về

A Bác sĩ điều trị B Hội đồng thuốc và điều trị

C Dược sĩ tư vấn D Bệnh nhân

79, Lời thề Hippocrates không nhắc đến vị thần sau

A Apollon B Esculapius

C Hygieia D Epidaure

80, Điều Y đức số 3 có nội dung sau:
A Phải có lương tâm và trách nhiệm cao, hết lịng u nghề, luôn rèn luyện nâng cao phẩm chất đạo đức của
thầy thuốc
B Không được sử dụng người bệnh làm thực nghiệm cho những phương pháp điều trị, nghiên cứu khoa họ khi
chưa được phép của Bộ Y tế, và sự chấp nhận của người bệnh
C Khơng được có thái độ ban ơn, lạm dụng nghề nghiệp, và gây phiền hà cho người bệnh
D Phải giải thích tình hình bệnh tật cho người bệnh và gia đình họ hiểu để cùng hợp tác điều trị

81, Điều dược đức số 5 thể hiện vấn đề sau
A Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý, an toàn, tiết kiệm cho người bệnh, nhân dân
B Phải tôn trọng và bảo vệ quyền của người bệnh
C Phải tôn trọng và hợp tác với cơ quan quản lý nhà nước
D Phải đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe nhân dân lên trên hết

82, Điều Y đức thứ 4 có nội dung sau:
A Phải có lương tâm và trách nhiệm cao, hết lòng yêu nghề, luôn rèn luyện nâng cao phẩm chất đạo đức của

thầy thuốc
B Không được sử dụng người bệnh làm thực nghiệm cho những phương pháp chẩn đoán, điều trị, nghiên cứu
khoa học khi chưa được phép của Bộ Y tế và sự chấp nhận của người bệnh
C Khơng được có thái độ ban ơn, lạm dụng nghề nghiệp và gây phiền hà cho người bệnh
D Phải giải thích tình hình bệnh tật cho người bệnh và gia đình họ hiểu để cùng hợp tác điều trị

83, “Phải gương mẫu thực hiện nếp sống văn minh, tích cực tham gia đấu tranh phòng chống tệ nạn xã hội”
được qui định tại
A Điều 3 Y đức và điều 3 dược đức
B Điều 12 Y đức và điều 10 dược đức
C Điều 6 Y đức và điều 8 dược đức
D điều 2 Y đức và điều 4 dược đức

84, Theo Pharmacode công ty dược phẩm có được tặng sách chuyên ngành y tế có thông tin sản phẩm của công

ty sau buổi hội thảo cho bác sĩ khơng?

A Có B Không

85, Theo Pharmacode công ty dược phẩm tặng phiếu mua sách sau hội thảo cho bác sĩ không?

A Có B Không

86, Theo Pharmacode cơng ty dược phẩm tặng túi thể thao có tên sản phẩm cho bác sĩ khơng

A Có B Không

87, Theo Pharmacode công ty dược công bố đề tài tại khoa học tại chương trình CME khơng?

A Có B Không


88, Điều dược đức nào sau đây bị viết trùng lặp Ý: Điều 1 và 3, điều 4 và 5

89, Điều Y đức thứ 2 có nội dung sau
A Phải có lương tâm và trách nhiệm cao, hết lịng u nghề, ln rèn luyện nâng cao phẩm chất đạo đức của

5

thầy thuốc
B Không được sử dụng người bệnh làm thực nghiệm cho phương pháp chẩn đoán, điều trị, nghiên cứu
khoa học khi chưa được phép của Bộ Y tế, và sự chấp nhận của người bệnh
C Khơng được có thái độ ban ơn, lạm dụng nghề nghiệp và gây phiền hà cho người bệnh
D Phải giải thích tình hình bệnh tật cho người bệnh và gia đình họ hiểu để cùng hợp tác điều trị

90, Y đức VN cận đại xuất hiện những thầy thuốc sau
A Phạm Ngọc Thạch nổi tiếng trong lĩnh vực giải phẩu gan
B Tôn Thất Tùng là thứ trưởng bộ y tế
C Đặng Văn Ngữ nghiên cứu bệnh sốt rét ác tính
D Chu Văn An phẫu thuật gan ở các nước khác

91, Ưu điểm dược đức Mỹ so với dược đức VN
A Qui định rõ ràng, cụ thể trong nhiều điều hơn
B thể hiện sự bắt buộc trong khi áp dụng
C Có chủ ngữ nhằm nhấn mạnh vai trò của chủ thể
D Được qui định trong bộ luật dành riêng cho dược sĩ

92, Điều Y đức số 1 có nội dung sau
A Khơng ngừng học tập và tích cực nghiên cứu khoa học để nâng cao trình độ chun mơn
B Tơn trong pháp luật và thực hiện nghiên túc các quy chế chuyên môn
C Khi tiếp xúc với người bệnh và gia đình họ, ln có thái độ niềm nở, tận tình

D Tơn trọng quyền được khám bệnh , chữa bệnh nhân dân

93, “Thầy thuốc như mẹ hiền” là câu nói xuất hiện trong lá thư gửi cán bộ y tế vào ngày

A 27/02 B 27/07

C 02/09 D 30/04

94, “ Khơng được vì mục đích lợi nhuận mà làm thiệt hại đến sức khỏe và quyền lợi của người bệnh , ảnh
hưởng xấu đến danh dự và phẩm chất nghề nghiệp “ được qui định tại
A Điều 1 y đức và điều 9 dược đức
B Điều 9 Y đức và điều 1 dược đức
C Điều 6 y đức và điều 8 dược đức
D Điều 8 y đức và điều 6 dược đức

95, Điều dược đức số 10 thể hiện vấn đề sau
A Phải trung thực, thật thà, đoàn kết, kính trọng các bậc thầy , tơn trọng đồng nghiệp
B Phải phối hợp chặt chẽ với cán bộ y tế khác để thực hiện tốt nhiệm vụ
C Phải thận trọng, tỷ mỉ, chính xác trong khi hành nghề
D Phải nâng cao trách nhiệm tinh thần khi hành nghề

96, Từ đạo đức theo nghĩa Ethics
A Xuất phát từ tiếng La tinh
B Được chia ra làm 5 nhánh cơ bản
C ít được sử dụng hiện nay
D Đề cập đến vấn đề ứng xử của con người

97, Medical Ethics tại VN đang gặp khó khăn lớn khi thực hiện ngun tắc

A Lịng từ thiện B Sự tôn trọng


C Sự xấu hổ D Tính cơng bằng

98, Lời thề Hippocrates xuất hiện vào
A Đầu thế kỉ thứ 5 TCN
B Cuối thế kỉ thứ 5 TCN

6

C đầu thế kỉ thứ 5 SCN
D Cuối thế kỉ thứ 5 SCN

99, Văn kiện quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu ra đời vào

A Cuối thế kỉ thứ 5 tcn

B Sau chiến tranh thế giới thứ 2

C 1964 D 1794

100, Tuyên ngôn Helsinki liên tục sửa đổi, hoàn thiện qua nhiều năm, là cơ sở cuả lĩnh vực

A kinh doanh dược B bán lẻ thuốc

C dược lâm sàng

D nghiên cứu và phân phối thuốc

101, Y đức vn cổ truyền chịu ảnh hưởng của
A Lời thể Hippocrates

B Tuyên ngôn Helsinki
C Đạo Khổng Tử và Đạo Phật
D Khổng tử và Lão Tử

102, Bộ sách sau không do Lê Hữu Trác biên soạn
A Thượng kinh ký sự
B Y tông tâm lĩnh
C Lĩnh nam bản thảo
D Hồng nghĩa giác tự y thư

103, Điều dược đức thứ 6 thể hiện vấn đề sau
A Phải thận trọng, tỷ mỉ, chính xác trong khi hành nghề
B Phải trung thực, thật thà, đồn kết, kính trọng các bậc thầy , tơn trọng đồng nghiệp
C Phải phối hợp chặt chẽ với cán bộ y tế khác để thực hiện tốt nhiệm vụ
D Phải nâng cao trách nhiệm tinh thần khi hành nghề

104, Ethics được chia làm
A Hai nhánh: đạo đức học qui chuẩn và đạo đức học ứng dụng
B Năm nhánh: siêu đạo đức, đạo đức mô tả, ứng dụng, qui chuẩn, tâm lý đạo đức
C Hai nhánh: đạo đức học qui chuẩn và đạo đức học mô tả
D Năm nhánh: đạo đức thực nghiệm, đạo đức mô tả, ứng dụng, qui chuẩn, tâm lý đạo đức

105. Yếu tố nào sau đây ko phải là ý thức xã hội

A Lịch sử B đạo đức

C Văn hóa D Kinh tế

106, Quan niệm của đạo đức học mơ tả khi nói về Morality
A Khẳng định rõ ràng, cụ thể về quan điểm đặt ra

B Đề cập trực tiếp đến cái đúng sai
C Xét hành vi của một người đạo đức lý tưởng
D Đề cập đến giá trị cá nhân hay văn hóa

107, Ơng tổ ngành dược VN xuất hiện vào thời nhà

A Trần B LÊ

C Lý D Hồ

140, Pharma code ra đời vào

A 9/2001 tại Anh B 1/2009 tại Anh

C 9/2001 tại Mỹ D 1/2009 tại Mỹ

7

108, Từ đạo đức theo nghĩa của “ Morality”
A Xuất phát từ tiếng Hy Lạp
B Được chia ra làm 5 nhánh cơ bản
C Được sử dụng phổ biến hiện nay
D Đề cập đến hành vi cư xử của con người

109, Từ đạo đức theo nghĩa “Ethics”
A Xuất phát tư tiếng Latinh
B Được chia ra làm 5 nhánh cơ bản
C Ít sử dụng hiện nay
D Đề cập đến hành vi ứng xử con người


110, Theo báo cáo “ Belmont”, “Beneficence” có nghĩa là
A Đền bù cho đối tượng
B “ Không gây hại” bảo đảm tình trạng khỏe mạnh của người tham dự
C Tự do lựa chọn, không gây áp lực cho người tham dự
D Phân bố một cách công bằng các nghiên cứu nguy cơ và mục đích

111. Theo báo cáo Belmont , “ Justice” có nghĩa là
A Đền bù cho đối tượng
B “ Khơng gây hại” bảo đảm tình trạng khỏe mạnh của người tham dự
C Tự do lựa chọn, không gây áp lực cho người tham dự
D Phân bố một cách công bằng các nghiên cứu nguy cơ và mục đích

112, Theo báo cáo Belmont, “Respect for person” có nghĩa là
A Đền bù cho đối tượng
B “Không gây hại” bảo đảm tình trạng khỏe mạnh của người tham dự
C Tự do lựa chọn, không gây áp lực cho người tham dự
D Phân bố một cách công bằng các nghiên cứu nguy cơ và mục đích

113, Xu hướng các nhà tâm học hành vi thích gây sốc điện đối tượng vào những năm … là vi phạm nguyên tắc
nào theo báo cáo Belmont
A Tôn trọng con người
B Từ tâm
C Công bằng
D Từ tâm và tôn tọng con người

114. Trước khi tiến hành bất cứ thí nghiệm nào, phải có xác nhận đồng ý được báo trước… tình nguyện là tuân

thủ theo nguyên tắc nào theo báo cáo Belmont

A Respect for person B Justice


C Beneficence

D Respect for person and Justice

115, Ông tổ ngành dược xuất hiện vào thời nhà
A Trần
B Lê
C Lý
D Hồ

116 Chọn câu sai về thí nghiệm Wendell Johnson “Nghiên cứu của quỉ”
A Chuẩn đoán bệnh lắp bắp
B Phạt các lỗi trôi chảy và làm cho những đứa trẻ phát âm tệ hơn

8

C 5 trẻ nói lắp đã tăng nói lắp
D 6 trẻ bình thường thể hiện kém hơn về phát âm trơi chảy

117, Phân bố một cách ngẫu nhiên các tình nguyện viên vào các nhóm nguy cơ và lợi ích để đảm bảo nguyên

tắc

A Công bằng B Từ tâm

C Tôn trọng con người D Hướng thiện

118, Người tình nguyện phải được báo trước về các nguy cơ (thể xác, tâm lý) trước khi tham gia vào nghiên


cứu để đảm bảo nguyên tắc

A Công bằng B Từ tâm

C Tôn trọng con người D Hướng thiện

119, 10 điều luật Nurumberg code đề cập đến nội dung cơ bản
A Tôn trọng con người, Từ tâm, công bằng
B Từ tâm, tôn trọng con người
C Từ tâm, công bằng, đảm bảo an toàn cho người tham gia nghiên cứu
D Hướng thiện, công bằng, tôn trọng con người

120, Mô tả chi tiết quy trình nghiên cứu liên quan đến tất cả đối tượng tham gia nghiên cứu CIOMS là
A Hội đồng các tổ chức y học quốc tế
B Hội đồng các tổ chức quốc tế về khoa học y học
C Hội đồng các tổ chức về khoa học y học quốc tế

121, Khơng tìm hiểu lỹ về thơng tin liều dùng của Rovastatin đối với từng đối tượng dẫn đến quá liều cho bệnh
nhân vi phạm nguyên tắc đối với bệnh nhân trong các nguyên tắc thực hành chăm sóc dược
A Hãy xem hạnh phúc của người bệnh như hạnh phúc của chính mình
B Tơn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của mỗi bệnh nhân
C Đảm bảo năng lực trong hoạt động chuyên môn
D Tận tụy với nghề

122, Nghiên cứu của GS Hwang về giả mạo dữ liệu tạo dòng tế bào gốc được xem là
A Nghiên cứu đạo đức chủ quan
B Nghiên cứu khơng có đạo đức
C Nghiên cứu xảo quyệt
D Nghiên cứu phi nhân tính


123, Các thí nghiệm của Đức quốc xã trên những người tù nhân được xem là nghiên cứu
A Nghiên cứu đạo đức chủ quan
B Nghiên cứu khơng có đạo đức
C Nghiên cứu xảo quyệt
D Nghiên cứu phi nhân tính

124, Đánh giá khía cạnh đạo đức của nghiên cứu trên tiêu chí
A Phương tiện
B Hậu quả gây ra
C Phương tiện và Kết thúc
D Kết thúc

125. Điều dược đức số 1 thể hiện vấn đề sau
A Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý , an toàn và tiết kiệm cho người bệnh và nhân dân
B Phải tôn trọng và bảo vệ quyền của người bệnh

9

C Phải tôn trọng và hợp tác với cơ quan quản lý nhà nước
D Phải đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe nhân dân lên trên hết

126, Điều dược đức số 2 thể hiện vấn đề sau:
A Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý , an toàn và tiết kiệm cho người bệnh và nhân dân
B Phải tôn trọng và bảo vệ quyền của người bệnh
C Phải tôn trọng và hợp tác với cơ quan quản lý nhà nước
D Phải đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe nhân dân lên trên hết

127, Điều dược đức số 5 thể hiện vấn đề sau:
A Phải hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý , an toàn và tiết kiệm cho người bệnh và nhân dân
B Phải tôn trọng và bảo vệ quyền của người bệnh

C Phải tôn trọng và hợp tác với cơ quan quản lý nhà nước
D Phải đặt lợi ích của người bệnh và sức khỏe nhân dân lên trên hết

128, Kết quả nghiên cứu ONTARGET có 4,2 % ho nặng phải ngưng thuốc khi dùng
A Lisinopril
B Perindopril
C Enalapril
D Ramipril

129, Hiện tại Việt Nam khơng có qui định đạo đức bằng văn bản trong lĩnh vực sau
A Nghiên cứu lâm sang
B Thông tin quảng cáo
C Kinh doanh thuốc
D Đào tạo

130, Khi phân tích cộng gộp các cơng trình nghiên cứu khoa học cho thấy có
A 9,9% bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế men chuyển
B 29% bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế men chuyển
C 99% bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II
D 9,9% bệnh nhân bị ho khi dùng thuốc ức chế thụ thể Angiotensin II

131, Nghiên cứu ONTARGET đã chọn … để so sánh hiệu quả lâm sàng với Ramipril
A Catopril
B Enalapril
C Telmisartan
D Kết hợp các thuốc ACEI

132. Việc tìm hiểu về tác dụng giảm đau của codein , liều khởi đầu Rosuvastatin là ví dụ của nội dung
A Hãy hành động vì lợi ích tốt nhất cho bệnh nhân
B Cung cấp thuốc từ các nguồn an toàn

C Tham khảo ý kiến của các chun gia khác
D Tích cực tìm kiếm thơng tin để đưa ra quyết định đúng đắn

134, Theo Guideline của Hội tiêu hóa Hoa Kỳ , Domperidol tránh sử dụng nếu khoảng QT trên ECG lớn hơn
A 0,47s (nam), 0,45s (nữ)
B 0,47s (nữ), 0,45s (nam)
C 0,87S (nam), 0,85s (nữ)
D 0,87S (nữ), 0,85s (nam)

135, Để đáp ứng nhu cầu giao tiếp của bệnh nhân có bao nhiêu cách
A 3 (Trực tuyến. trực tiếp, báo chí)
B 2

10

C 4
D 5
136, PP phá thai nội khoa chỉ áp dụng khi tuổi thai

A Dưới 49 tuần tuổi
B Dưới 49 ngày tuổi
C Trên 9 tuần tuổi
D 7-9 tuần tuổi

137, Nghiên cứu của Mỹ thực hiện tại Guatemala
A Hiệu quả điều trị của Penicillin trên bệnh giang mai
B Thử nghiệm thuốc điều trị viêm não ở trẻ
C tìm hiểu diễn biến tự nhiên của bệnh giang mai
D quá trình điều trị dị tật nói lắp ở trẻ em


138, Thử nghiệm về hiệu quả của Sulfonamide trên vết thương của các tù nhân được tiến hành tại
A Mỹ
B Ấn Độ
C Nigeria
D Đức

139, Tại Nigeria đã xảy ra cuộc thử nghiệm phi đạo đức của
A Công ty GSK về thuốc Paxil chống trầm cảm
B Công ty Pfizer về thuốc trovan trị tiểu đường
C Công ty GSK về thuốc trovan trị viêm não
D Công ty Pfizer trên trẻ em ở viện Kano

Câu hỏi trắc nghiệm: MÔN ĐẠO ĐỨC HÀNH NGHỀ DƯỢC

1. Lời thề Hyppocrate xuất hiện vào
A. Đầu thế kỹ thứ 5 trước công nguyên
B. Cuối thế kỹ thứ 5 trước công nguyên
C. Đầu thế kỹ thứ 5 sau công nguyên
D. Cuối thế kỹ thứ 5 sau công nguyên

2. Bác sĩ Thomas Percival người Anh công bố các chuẩn mực đạo đức trong y học vào
A. 1964
B. 1847
C. 1794
D. 1947

3. Văn kiện quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu
A. Tuyên ngôn Helsinki
B. Điều lệ Nurrumberg
C. Lời thề Hyppocrates

D. Quy định của AMA

4. Văn kiện quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu ra đời vào
A. Cuối thế kỹ thứ 5 trước công nguyên
B. Sau chiến tranh thế giới thứ 2
C. 1964

11

D. 1794
5. Tun ngơn Helsinki liên tục sữa đổi, hồn thiện qua nhiều năm, là cơ sở của lĩnh vực

A. Kinh doanh dược
B. Dược lâm sàng
C. Bán lẻ thuốc
D. Nghiên cứu và phân phối thuốc
6. Thầy thuốc nào bác bỏ quan niệm cho rằng bệnh tật do các sức mạnh siêu nhiên
A. Thomas Precival
B. Hải Thượng Lãng Ông
C. Tuệ Tĩnh
D. Hyppocrate
7. Theo truyền thuyết Hy Lạp, thần Y học là
A. Hyppocrate
B. Apollon
C. Eseulapius
D. Hyhieia
8. Do khoa học thời công nguyên chưa phát triển nên Hyppocrate
A. Phẩu thuật mở bang quang
B. Gây mê
C. Sinh mổ

D. Châm cứu
9. “ Nghiêm cấm phá thai” là quan niệm của
A. Khổng Tử
B. Tuệ Tĩnh
C. Hyppocrate
D. Thomas Percival
10. Lời thề Hyppocrate không nhắc đến vị thần sau
A. Apollon
B. Esculaprius
C. Hygieia
D. Epidaure
11. “ Sống đúng luân thường” là quan niệm đạpo đức của
A. Khổng tử
B. Tuệ Tĩnh
C. Lão Tử
D. Hải Thượng Lãng Ông
12. Từ “Morality” xuất phát từ chữ
A. Moralitas của tiếng Hy Lạp
B. Moralitas của tiếng La Tinh
C. Moraslytis của tiếng Hy Lạp
D. Moraslitis của tiếng La Tinh
13. Morality được chia làm
A. Hai nhánh : đạo đức học quy chuẩn và đạo đức học ứng dụng
B. Năm nhánh: siêu đạo đức, đạo đức mô tả, ứng dụng, quy chuẩn, tâm lý đạo đức
C. Hai nhánh: đạo đức học quy chuẩn và đạo đức học mô tả
D. Năm nhánh: đạo đức thực nghiệm, đạo đức mô tả, ứng dụng, quy chuẩn, tâm lý đạo đức
14. Quan niệm của đạo đức học mơ tả khi nói về Morality

12


A. Khẳng định rõ ràng, cụ thể về quan điểm đặt ra
B. Đề cập trực tiếp đến cái đúng và cái sai
C. Xét hành vi của một người đạo đức lý tưởng
D. Đề cập đến các giá trị cá nhân hay văn hóa
15. Từ “Ethics” xuất phát từ chữ

Ethikos của tiếng Hy Lạp
Ethikos của tiếng La Tinh
Ethikosis của tiếng Hy Lạp
Ethikosis của tiếng La Tinh
16. Quan niệm của đạo đức học mô tả khi nói về Morality
A. Khẳng định roc ràng, cụ thể về quan điểm đạt ra
B. Đề cập trực tiếp đến cái đúng và cái sai
C. Xét hành vi của một người đạo đức lý tưởng
D. Đề cập đến các giá trị cá nhân hay văn hóa

17. Ethics được chia làm
A. Hai nhánh: đạo đức học quy chuẩn và đạo đức học ứng dụng
B. Năm nhánh: siêu đạo đức, đạo đức mô tả, ứng dụng, quy chuẩn, tâm lý đạo đức
C. Hai nhánh: đạo đức học quy chuẩn và đậo đức học mô tả
D. Năm nhánh: đạo đức thực nghiệm, đạo đức mô tả, ứng dụng, quy chuẩn, tâm lý đạo đức

18. Từ đạo đức theo nghĩa của “Morality”
A. Xuất phát tiếng Hy Lạp
B. Được chia làm 5 nhánh cơ bản
C. Được sử dụng phổ biến hiện nay
D. Đề cập tới hành vi ứng xử của con người

19. Từ đạo đức theo nghĩa của “Ethics”
A. Xuất phát từ tiếng La Tinh

B. Được chia ra làm 5 nhánh cơ bản
C. Ít được sử dụng hiện nay
D. Đề cập tới hành vi ứng xử của con người

20. Cán bộ y tế phá thai cho bệnh nhân có được chấp nhận khơng
A. Có
B. không

21. Theo “Medical Ethics” y đức có bao nhiêu nguyên tắc căn bản
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

22. Nguyên tắc y đức của “Medical Ethics” không bao gồm
A. Quyền tự quyết
B. Sự xấu hổ
C. Lòng từ thiện
D. Tính cơng bằng

23. Medical Ethics tại Việt Nam đang gặp khó khăn lớn khi thực hiện nguyên tắc
A. Lòng từ thiện

13

B. Sự xấu hổ
C. Lòng từ thiện
D. Tính cơng bằng
24. Quyết định cuối cùng khi chọn lựa liệu pháp điều trị thuộc về
A. Bác sỹ điều trị

B. Dược sỹ tư vấn
C. Hội đồng thuốc và điều trị
D. Bệnh nhân
25. Giải quyết vấn đề chưa công bằng trong tiếp cận dịch vụ y tế bằng cách
A. Tăng cường đầu tư vốn cho các bệnh viện
B. Phát triển nguồn nhân lực dược
C. Di chuyển nhân lực y tế từ thành thị về nông thôn
D. .
26. “Đức là gốc của tài, hồng đức là gốc của chuyên, phẩm chất là gốc của năng lực” là câu nói của
A. Khổng Tử
B. Hồ Chí Minh
C. Tuệ Tĩnh thiền sư
D. Phạm Ngọc Thạch
27. “ Sống đúng luân thường” là quan niệm của
A. Khổng Tử
B. Lão Tử
C. Tuệ Tĩnh thiền sư
D. Hải Thượng Lãng Ông

28. Bác Hồ gửi thú cho cán bộ y tế ghi rõ “Phải yêu thương người bệnh như anh em ruột thịt” vào
ngày
A. 27/02
B. 30/04
C. 22/07
D. 02/09

29. Yếu tố nào sau đây không phải là ý thức xã hội
A. Lịch sử
B. Văn hóa
C. Đạo đức

D. Kinh tế

30. Người bệnh phó thác tính mạng của họ nơi các cô chú
- Hồ chí minh

31. "trước hết phải thật thà, đồn kết, đoàn kết là sức mạnh, đoàn kết cán bộ cũ và mới, đoàn kết giữa
tất cacr những người trong ngành y tế
- Hồ chí minh(tính tập thể)

32. 4 thầy thuốc được vinh danh về đạo đức
- Phạm ngọc thạch

- Đặng văn ngữ
- Tôn thất tùng

14

33. "thầy thuốc giỏi đồng thời phải như mẹ hiền hết lòng hết sức cứu chữa và phục vụ thương bệnh
binh"

- Hồ chí minh
34. Tôi suốt đời hành nghề trong sự vô tư thân thiết

- Lời thề hippocrate
35. Tôi sẽ đối xử với mọi bệnh nhân bình đẳng khuyến khích sự ngay thẳng và lịng nhân đạo

- Hyppocrate
36. Tôi sẽ dành cho các thầy dạy cảu tôi niềm tôn trọng và biết ơn mà họ xứng đáng được hưởng

- Geneva

37. "Thầy thuốc là người bảo vệ tính mạng của con người sống chết trong tay mình nắm, phúc họa

trong tay mình giữ. thế thì đâu có thể kiến thức khơng đầy đủ, đạo đức không chọn vẹn, hành vi
không thận trọng mà dám học địi cái ngành cao q đó chăng"

- Hãi thượng lãn ơng

1. Theo khổng tử thì tiêu chuẩn cơ bản của phẩm chất đạo đức là
A. Lễ hoại, nhạc băng
B. Nhân chi sơ, tính bổn thiện
C. Nhân , Trí , Dũng
D. Nhân, Nghĩa, Lễ , Trí , Tín

2. Đạo đức là hệ thống những nguyên tắc nhằm điều chỉnh, đánh giá cách ứng xử của con người trong
quan hệ giữa con người với những đối tượng sau đây, NGOẠI TRỪ
A. Con người
B. Tự nhiên
C. Tổ quốc
D. Xã hội

3. Sau đây là các quang niệm về y đức đã học , NGOẠI TRỪ
A. Quan niệm của Phương Tây
B. Quan niệm của Việt Nam
C. Quan niệm của Đông Phương
D. Quan niệm của Hippocrates

4. Người được xem là ông tổ của ngành Dược VN là
A. Chu Văn An
B. Tuệ Tĩnh
C. Hải Thượng Lãng Ông

D. Phạm Công Bân

5. “Khi cấp cứu phải khẩn trương xử trí kịp thời, khơng đùn đẩy người bệnh cho đồng nghiệp” là điều y
đức thứ ….. trong 12 điều y đức
A. 3
B. 4
C. 10
D. Tất cả đều sai

6. Bộ Y Tế ra quy định về “ Đạo đức hành nghề dược” vào năm
A. 1995
B. 1997
C. 1999

15

D. 2005
7. Đối với cán bộ y tế cần có hệ thống đạo đức chuyên nghiệp bởi các lý do sau đây, NGOẠI TRỪ

A. Hệ thống các chuẩn mực đạo đức sẽ giúp cho các q trình ra quyết định có hiệu quả hơn
B. Các cán bộ y tế đôi khi có thể cần những hướng dẫn nhằm định hướng cho hành động

chuyên môn của họ
C. Có sự xung đột trong hành nghề dược : giữa nhu cầu cung cấp những lời khuyên cho bệnh nhân

với những thực hành thường nhật
D. Đạo đức nghề nghiệp của cán bộ Y Tế có thể tạo nên các mẫu mực mà khách hàng có thể tìm

thấy ở các đồng nghiệp của họ
8. Dược đức theo Hội Dược sĩ Hoa lỳ có …..điều


A. 5
B. 10
C. 8
D. 9

9. Hội Y học Thế giới đã ra khuyến nghị về “Giải pháp kết hợp Đạo Đức y học và Quyền con người vào
chương trình đào tạo của các trường Y trên tồn thế giới” vào năm……
A. 1999
B. 1989
C. 2005
D. 2008

10. Văn bản quốc tế đầu tiên về đạo đức trong nghiên cứu y sinh học có sử dụng con người
A. Tuyên ngôn Helsinki
B. Điều lệ Nuremberg
C. Tuyên bố “ Quyền con người” của Liên Hợp Quốc
D. “ Thực hành y học tốt” của Hội đồng y học đa khoa của Anh

11. “Khơng làm việc có hại” là ngun lý cơ bản thứ …. Của đạo đức y học
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5

12. Quyền tự chủ là
A. Quyền lợi tốt nhất của bệnh nhân và đem lại lợi ích lớn nhất cho bệnh nhân hieejj tại và trong
tương lai
B. Quyền được đưa ra quyết định dựa trên sự thu nhận thông tin, hiểu biết kiến thức một cách đầy
đủ và đủ năng lực tự chịu trách nhiệm

C. Quyền được bảo mật mọi thông tin cá nhân và y khoa trong suốt quá trình chăm sóc , kể
cả khi bệnh nhân đã chết
D. Quyền được nhận đầy đủ thông tin để họ lựa chọn phương pháp nào có lợi nhất, phù hợp nhất
với hoàn cảnh của mình

13. Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Y đức là sự phản ánh đòi hỏi của xã hội với các thầy thuốc
B. Y đức là sự thể hiện tính nhân đạo trong hành nghề y
C. Y đức là một trong những lĩnh vực đạo đức nghề nghiệp hình thành sớm nhất trong lịch sử nhân
loại
D. Y đức là lòng trắc ẩn thương yêu bệnh nhân

14. Cấu trúc tổng thể của nhân cách bao gồm các thành tố cơ bản là

16

A. Nhân / Trí / Dũng
B. Đức / Tài
C. Tài / Trí
D. Nhân / Đức/ Trí
15. Giáo dục đạo đức cho người thầy thuốc trong quan hệ với bản thân là giáo dục các đức tính sau đây,
NGOẠI TRỪ
A. Khiêm tốn
B. Liêm khiết
C. Trung thực, ngay thẳng
D. Dung cảm
16. Có ……. Giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả giáo dục đạo đức cho người thầy thuốc
ở Việt Nam hiện nay
A. 3
B. 5

C. 6
D. 8
17. Văn bản nào sau đây không liên quan đến đạo đức y học
A. Luật bảo hiểm y tế
B. Luật Dược
C. Luật cán bộ, công thức
D. Luật bảo vệ sức khỏe nhân dân
18. Luật khám chữa bệnh có quy định : nguyên tắc hành nghề khám chữa bệnh có ….. nguyên tắc
A. 6
B. 9
C. 10
D. 14
19. “Tôn trọng và hợp tác với cơ quan quản lí nhà nước, kiên quyết đấu tranh với các hiện tượng tiêu cực
trong hoạt động nghề nghiệp” là điều dược đức ……
A. 3
B. 4
C. 10
D. Tất cả đều sai

Câu hỏi 1:“Tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của mỗi bệnh nhân” là, chọn câu sai

a. Tôn trọng sự lựa chọn của bệnh nhân về việc điều trị

b. Đáp ứng nhu cầu giao tiếp của bệnh nhân

c. Duy trì mối quan hệ nghề nghiệp với bệnh nhân

d. Lắng nghe bệnh nhân

Câu hỏi 2 :Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về GSK


a. Dùng Wellbutrin chữa béo phì khi chưa có kết quả nghiên cứu

b. Dùng Avandia gia tăng nguy cơ tiểu đường khi điều trị tim mạch
17

b. Bán Paxil cho trẻ em dưới 18 tuổi khi chưa được FDA cho phép 0
d. Hối lộ quan chức cao cấp và bác sĩ kê đơn
Câu hỏi 3:Thử nghiệm về hiệu quả của sulfonamide trên vết thương của các tù nhân được tiến hành tại
a. Nigeria
b. Ấn Độ
c. M
d. Đức

Câu hỏi 4 : Nguyên tắc đầu tiên trong thực hành chăm sóc dược
a. Tận tụy với nghề
b. Hãy xem hạnh phúc của người bệnh như hạnh phúc của chính mình
c. Đảm bảo năng lực trong các hoạt động chuyên môn
d. Tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của mỗi bệnh nhân
Câu hỏi 5 : Nguyên tắc đạo đức trong thực hành nghề nghiệp
a. Đảm bảo năng lực trong hoạt động chuyên môn
b. Tôn trọng sự bảo mật cho bệnh nhân
c. Tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của mỗi bệnh nhân
d. Duy trì mối quan hệ nghề nghiệp với bệnh nhân
Câu hỏi 6:Giáo sư Hwang vi phạm vấn đề nghiên cứu sau
a. Không thông báo cho người thử thuốc biết về cuộc nghiên cứu
b. Cố tình lây nhiễm bệnh để có đủ người thử nghiệm
c. Nguy tạo số liệu nghiên cứu
d. Công bố kết quả khi chưa có sự đồng ý của cộng sự
Câu hỏi 7 :Nghiên cứu Mỹ thực hiện tại Guatemala về

a. Hiệu quả điều trị của Penicillin trên bệnh giang mai

18

b. Tìm hiểu diễn biến tự nhiên của bệnh giang mai

c. Thử nghiệm thuốc điều trị viêm não ở trẻ

d. Q trình điều trị dị tật nói lắp ở trẻ

Câu hỏi 8 :Việc tìm hiểu về tác dụng giảm đau của codein, liều khởi đầu của Rosuvastatin là ví dụ của
nội dung

a. Tham khảo ý kiến của các chuyên gia y tế khác

b. Cung cấp thuốc từ các nguồn an tồn, đã được chứng minh

c. Tích cực tìm kiếm thơng tin để đưa ra quyết định đúng đắn

d. Hãy hành động vì lợi ích tốt nhất cho bệnh nhân

Câu hỏi 9 :Đối với bệnh nhân châu Á sống tại Mỹ, liều khởi đầu của Rosuvastatin được khuyến cáo

a. 5 mg/ngày

b. 5 - 10 mg/ngày

c. 10 – 20 mg/ngày

d. 20 – 40 mg/ngày


Câu hỏi 10:Tại Nigeria đã xảy ra cuộc thử nghiệm phi đạo đức của

a. Công ty GSK về thuốc Trovan trị viêm não •

b. Cơng ty GSK về thuốc Paxil chống trầm cảm

c. Công ty Pfizer trên trẻ em ở bệnh viện Kano

d. Công ty Pfizer về thuốc Trovan trị tiểu đường

1. Pharma code ra đời vào
A. 9/2001 tại Anh
B. 1/2009 tại Anh
C. 9/2001 tại Mỹ
D. 1/2009 tại Mỹ

2. Trong 7 nguyên tắc đạo đức trong chăm sóc dược có ……. Nguyên tắc liên quan đến bệnh nhân
……… nguyên tắc liên quan đến nghề nghiệp
A. 3 – 4
B. 4 – 3
C. 2 – 5
D. 5 – 2

3. Nguyên tắc 2 trong 7 nguyên tắc đạo đức trong thực hành chăm sóc dược
A. Tôn trọng sự bảo mật của bệnh nhân
B. Duy trì mối quan hệ nghề nghiệp với bệnh nhân
19

C. Tôn trọng sự bảo mật cho bệnh nhân

D. Tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của mỗi bệnh nhân
4. Bệnh nhân : “Con em bị hở van tim bẩm sinh, nhờ kiên trì bú sữa mẹ, khơng ngờ van tim liền lại,
cảm ơn chị đã tư vấn em cho bé bú mẹ”. Cán bộ y tế : Tuyệt vời ! Chúc mừng em”. Trường hợp
này, CBYT vi phạm nguyên tắc đạo đức trong thực hành chăm sóc dược
A. Tận tụy với nghề
B. Đảm bảo tính trung thực
C. Bảo mật thông tin cho bệnh nhân
D. Hãy xem hạnh phúc của người bệnh như hạnh phúc của chính mình
5. Khơng cập nhật thông tin về kiến thức dược học dẫn đến gây hại đến lợi ích, sức khỏe của người
bệnh vi phạm nguyên tắc đạo đức trong thực hành chăm sóc dược
A. Tận tụy với nghề
B. Đảm bảo năng lực trong hoạt động chuyên môn
C. Hãy xem hạnh phúc của người bệnh như hạnh phúc của chính mình
D. Tôn trọng quyền tự chủ và nhân phẩm của bệnh nhân
6. Nội dung nào KHÔNG thuộc nguyên tắc “ Hãy xem hạnh phúc của người bệnh như hạnh phúc
của chính mình”
A. Hãy hành động vì lợi ích tốt nhất cho bệnh nhân
B. Tích cực tìm kiếm thông tin để đưa ra quyết định đúng đắn
C. Cung cấp các sản phẩm liên quan đến sức khỏe từ các nguồn an toàn và đã được chứng minh
D. Cung cấp thông tin và thảo luận với bệnh nhân về giải pháp có thể áp dụng cho việc điều

trị
7. Các nước bắt đầu cấm lưu hành Thalidomid vào năm

A. 1952
B. 1961
C. 1958
D. 1962
8. Đối tượng bệnh nhân có nồng độ Rosuvastatin cao, nên sử dụng liều khởi đầu 5 mg
A. Châu Âu

B. Châu Á
C. Da trắng
D. Da đen
9. Nghiên cứu ONTARGET đã chọn … để so sánh hiệu quả lâm sàng với Ramipril
A. Catopril
B. Enalapril
C. Telmisartan
D. Kết hợp các thuốc ACEI
10. Kết quả nghiên cứu ONTARGEST có 4,2% ho nặng phải ngưng thuốc khi dùng
A. Lisinopril
B. Enalapril
C. Perindopril
D. Ramipril
11. Việc tìm hiểu về tác dụng giảm đau của codein , liều khởi đầu Rosuvastatin là ví dụ của nội dung
A. Hãy hành động vì lợi ích tốt nhất cho bệnh nhân
B. Cung cấp thuốc từ các nguồn an toàn
C. Tham khảo ý kiến của các chuyên gia khác
D. Tích cực tìm kiếm thơng tin để đưa ra quyết định đúng đắn
12. Codein được chuyển hóa thành ……. Tại gan để có tác dụng giảm đau
A. Morphin
B. Codein Phosphat

20


×