ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ THANH HÓA
TRƯỜNG TIỂU HỌC ……………………..
--------------------------
ƠN TẬP TẾT 2024
TỐN – TIẾNG VIỆT
KHỐI LỚP 1 – KẾT NỐI TRI THỨC
Năm học: 2023 - 2024
BÀI TẬP TẾT LỚP 1 KẾT NỐI TRI THỨC NĂM 2023 - 2024
Mơn Tốn
Chuyên đề 1: Test lựa chọn
@ Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
ĐỀ 1
C©u 1: Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè : 13, 40, 70, 60 lµ:
A. 13 B. 40 C. 60 D. 70
C©u 2: Sè lớn nhất trong các số là 61, 10, 72, 99 lµ:
A. 61 B. 10 C.72 D. 99
Câu 3: Kết quả phép tính : 9 3 + 1 = .........
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5
C©u 4: Số 75 đọc là:
A. bảy m-ơi năm B. bảy m-ơi lăm C. bẩy lăm
Câu 5: Các số 19, 18, 10, 22 đ-ợc sắp xếp theo thứ tự từ bé ®Õn lín lµ:
A. 19,18, 22, 10 B. 10, 18, 19, 22 C. 10, 22, 19, 18
C©u 6: 9 = 3 + Số cần điền vào ô trèng lµ:
A. 3 B. 5 C. 2 D. 6
C©u 7. 47 < ......< 49 số cần điền là:
A. 10 B. 48 C. 57 D. 8
Câu 8. Chị có: 3 bông hoa
Em : 6 b«ng hoa
Cả hai chị em có: bông hoa?
A. 4 B. 5 C. 9 D. 3
Câu 9: Trong các số từ 70 đến 80; sè bÐ nhÊt lµ:
a. 7 b. 10 c. 80 D. 70
Câu 10: Các số 33, 55, 99, 89 s¾p xÕp theo thø tù tõ lín ®Õn bÐ lµ:
a. 55, 75, 88, 99. b. 33, 55, 99, 89. c. 99, 89, 55, 33
C©u 1: Sè ? ĐỀ 2
3 + 4 – 2 < …….
a. 4 b. 7 c. 3 D. 5
C©u 2 : Sè? 9 - ….= 9 + 0
a. 10 b. 1 c. 0 D. 9
Câu 3: Số liền sau 49 là :
A. 49 B. 50 C. 51 D . 48
Câu 4: Số ln nhất có hai chữ số lµ
A. 77 B. 99 C. 100 D . 10
Câu 5: Các số tròn chục bé hơn 90 nh-ng lớn hơn 60 là:
A. 10, 20 B. 70, 80 0. 80, 90
Câu 6: Kết quả phép tính 9 - 4 + 3 lµ:
A. 6 B. 7 C. 8
Câu 7: Các số 4, 5, 7, 1, 10 đ-ợc sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 1, 4, 5, 7,10 B. 10, 7, 5, 4, 1 C. 4, 5, 7,10
C©u 8: 3 = 3 + Số cần điền vào ô trống là:
A. 6 B. 8 C. 0
C©u 9:
6 - ....... > 2 + 3 > ......+ 4 Số điền vào cả hai chỗ chấm là:
A. 2 B. 1 C. 0
C©u 10: Số cần điền vào chỗ chấm là:
2 + 4 = 1 + ........
A. 5 B. 4 C. 3
C©u 11: Cã mÊy sè cã 1 ch÷ sè ?
A. 1 B. 10 C. 9
ĐỀ 3
Câu 1: Trong các số : 10 ; 44; 59; 68 các số lớn hơn 44 là:
A. 10; 6 B. 59; 68 C. 10; 44
Câu 2: Các số bé hơn 6 là:
A. 5; 4; 3; 2; 1; B. 0; 1; 2; 3; 4; 5 C. 6; 7; 8; 9; 10
Câu 3: Kết quả phép tính : 10 – 3 + 1 = .........
A. 6 + 1 B. 7 + 1 C. 8 + 0
Câu 4: Số 85 đọc là:
A. tám lăm B. mười năm C. tám mươi lăm
Câu 5: 10 - 0 = 2 + Số cần điền vào ô trống là:
A. 3 + 4 B. 5 + 1 C. 7 D. 8
Câu 6: 52 > ......> 50 số cần điền là:
A. 10 B. 52 C. 51 D. 50
Câu 7:
Chị có: 3 bơng hoa đỏ A. 6 B. 0
Và : 3 bơng hoa xanh
Chị có tất cả: ... bông hoa? C. 7 D . 1
Câu 8:
Có : 9 quả chanh A. 6 B. 7
Cho : 2 quả chanh
Còn : ….quả chanh? C. 4 D. 3
Câu 9: Số ? 1 + ...... > 9 - 0
A. 7 B. 8 C. 9 D. 1
Câu 10: Số tròn chục bé hơn 20 là:
A. 20 B. 10 C. 30
Câu 11: Số : 62; 53; 69; 77; 43 được xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 69; 77; 63; 43; 53 B. 43; 53; 62; 69; 77 C. 33; 43; 62; 77
Câu 12: Số? 6 + 2 <.......< 6 + 4
A. 10 B. 9 C. 4 D. 0
CHUN ĐỀ 2: Ơ số bí mật
Bài 1:
6 + …. = 9 … +5=8 – 3 = 5
9=1 + . 7 = 3 + … 7 = …. – 3
Bài 2:
+ 6 = 10 -4 = 4 - 9<1
9 - 3 > +5 2+ <9 5+ >8
8- <1 - 6 > 1 + =9
Bài 3: ....... <........... <..........< 65
6 > 5 +....... 8 0 >......... >.......... >..........
2 - ....> 0
98 >……… > ……..> …….> 93
34 < …….< …..< ….< 38
…..> 67 >…….> …….> ……. 23 < …….< …… < 26 <……< ………
Bài 4:
2 – 1 = … 3 - 2 = … 4-3=… 5-4=… 6-5=… 7-6=…
3 – 1 = … 4 - 2 = …
4 – 1 = … 5 - 2 = … 5-3=… 6-4=… 7-5=… 8-6=…
5 – 1 = … 6 - 2 = …
6 – 1 = … 7 - 2 = … 6-3=… 7-4=… 8-5=… 9-6=…
7 – 1 = … 8 - 2 = …
8 – 1 = … 9 - 2 = … 7-3=… 8-4=… 9-5=…
9 – 1 = …
Bài 5: 8-3=… 9-4=… 10 – 7 = …
9 - 3 = … 10 – 4 = … 10 – 8 = …
10 – 2 = … 10 – 5 = … 10 – 9 = …
10 – 1 = … 10 – 3 = … 10 – 6 = … 10 – 10 =…
1+ 0 = ..... 2 – 2 =.... 4 – 0 = ..... 6 – 0 = ...
1 – 0 =... 9 – 9 = ... 0 + 3 = .... 7 – 0 =....
10 + 0 =... 2 – 0 =... 9 – 0 =... 0 + 5 = ....
10 – 10 =... 4 + 0 =... 0 + 6 =…. 6 + 0 =...
Bài 6:
5 + ... = 7 ... + 3 = 8 9 - ... = 3 ... – 6 = 10
3 + .... = 6 .... + 7 = 9 8 - ... = 2 .... – 4 = 5
9 + ... = 10 ... + 4 = 5 7 - ... = 1 ... – 1 = 3
7 + ... = 9 ... + 6 = 8 10 - ... = 6 ... – 5 = 2
8 + ... = 10 ... + 2 = 6 3 - ... = 0 ... – 3 = 7
Bài 7:
4 + 5 =.... 1 + 7 =... 10 – 3 =... 10- 3 - ... = 2
9 - ... = 5 8 - ... = 1 7 +... = 10 10 + 0 - ... = 7
9 - ... = 4 8 - ... = 7 ... + 7 = 10 7 – 4 + ... = 5
... – 5 = 4 ... – 1 = 7 10 - ... = 7 4 + 5 - ... = 9
... – 4 = 5 .... – 7 = 1 10 – ... = 3 5 – 3 + .... = 7
... + 5 = 4 1 + ... = 8 3 + ... = 10 ... + 1 + 5 = 8
Bài 8:
a. ….. , …… , 56 , …… , …… , 59 , …… , …… , …… , …… , ……..
b. …… , 20 , 30 , …… , 50 , …… , …… , …… , …… , …… , ……
Bài 9: 3
1
1
3
2 +2 4 4 +1
0 2
Bài 10: Điền mỗi số 1; 2; 3; 4 vào một ô trống để cộng ba số theo cột
dọc hay cộng ba số theo hàng ngang đều bằng 5:
0
0
CHUYÊN ĐỀ 3: Dấu cộng béo, dấu trừ gầy
Bài 1: + - ? 2…3 =5 4 ....1…. 0 = 5
3… 1 =4 3 ….1 … 1 = 1
3 .... 2 = 1
2 ….1 = 1
Bài 2: + - ? 2 ........ 3 = 7 ...... 2
3....... 0 = 0 .... 3
1 ...... 4 = 4 .....1 1 ..... 7 < 9 + 0
4 .... 2 ....... 1 = 7 7 ..... 1 > 7 + 0
1 ...... 1........ 1....... 1 = 4 9 > 7 ... 1 > 7 ..... 1
1 ...... 1........ 1....... 1 = 0
1 ...... 1........ 1....... 1 = 2
Bài 3: + - ? 4 ... 1 < 5 4 ... 3 < 2 6 ... 4 > 9
5 ... 3 > 7
5 ... 4 = 6 + 3 7 ... 2 > 3 + 2 8 – 4 < 4 ... 2 0 + 1 > 8... 8
Bài 4 : + - ?
7 .... 2 5 ....5 0 …..2 2 …..4 6
3 ... 4 7 ... 2 5 ... 1 6 .... 0 6
4 ....1 3 .... 4 7 ... 3 4 ... 2 6
2 ….5 7 …..3 4 ….. 0 4 ….. 3 7
Bài 5: Hình nào là khối hộp chữ nhật? Khoanh vào chữ cái tr-ớc câu
trả lời đúng
A B C
Bi 6: Viết tên các hình sau:
khối....................................................... khèi.......................................................
CHUYÊN ĐỀ 4 : So sánh số có hai chữ số
HOA Đào KHOE Sắc - hoa mai dát vàng
Bài 1: Hồng cùng mẹ đi chợ mua hoa sắm Tết, cơ bán hoa là dì của Hồng.
Dì bảo: Dì đố Hồng nhé:
- Trên mỗi bơng hoa có 1 kí tự đặc biệt là các số. Con vượt qua 3 thử
thách của dì, dì tặng con 5 bơng hoa ln nha. Các bạn cùng thi đua và làm bài
với Hồng nhé. Bạn nào làm đúng dì của Hồng tặng các con thêm 1 bông hoa
mặt cười nha.
Thử thách 1
56 50 53 55 59
- Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:....................................................
- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:....................................................
- Bơng hoa có chứa số lớn nhất là:..............
Thử thách 2
62 70 83 5 46 25
- Sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là:....................................................
- Sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:............................................................
- Bơng hoa có chứa số bé nhất là: ...............
Thử thách 3
9 47 83 32 15
- Với các dấu > < và các số có trong mỗi bơng hoa, em hãy lập các phép so
sánh. Bạn nào lập được 20 phép so sánh trở lên sẽ giành chiến thắng.
........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................
........................... ........................... ............................... ...........................
Vận dụng nõng cao
Câu 1: Đ, S ? - 71 < 17 ..........
- Sè lín nhÊt cã 2 ch÷ sè khác là 98........ - 99 > 90 ..........
- Số 64 gồm 4 chục và 6 đơn vị:.........
Câu 2*: Chùm nhÃn của Hải có 28 quả. Chùm nhÃn của D-ơng có 35 quả.
Chùm nhÃn của Đông có ba chục quả.
a. Bạn có chùm nhÃn nhiều quả nhất là..
b. Chùm nhÃn có ít quả nhất là của bạn
c. ViÕt sè nh·n cđa ba b¹n theo thø tù tõ Ýt (bÐ) ®Õn nhiỊu (lín):
……..…; ……..…; ….…….
C©u 3: ViÕt 10 sè bắt đầu từ số 70
Câu 4* : Số ?
Số liền sau số ......... là sè 36 Sè liỊn sau sè ...... lµ sè 11
Sè liỊn sau sè 19 lµ sè ............... ...... lµ sè liỊn sau sè 20
Sè liỊn sau sè ......... lµ sè 36 Sè liÒn sau sè ...... lµ sè 11
Sè liỊn sau sè 19 lµ sè ............... ...... lµ sè liỊn sau sè 20
....... lµ sè liÒn sau sè 69 Sè liỊn tr-íc số 14 là số.........
Câu 5: Viết phép tính thích hợp:
a. Lan : 16 viªn phÊn b. Có : 22 quả táo
Hång : 40 viªn phÊn BiÕu : 1 chục quả táo
Mai: 21 viên phấn Mua thêm: 12 quả táo
Cả ba bạn :.....viên phấn ? Có :......quả táo ?
................................................. ............................................
Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu)
Câu 7:
a. Viết các số từ 13 đến 25
b. Viết các số từ 33 đến 79
c. Viết các số từ 45 đến 63
d. Viết các số từ 99 đến 70
CHUYÊN ĐỀ 5 : PHÉP TÍNH BÍ ẨN
Bài 1: Mai gấp được 2 cái thuyền, Hà cũng gấp được bằng ấy cái
thuyền. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền? Viết phép tính
thích hợp vào ơ trống.
Bài 2: Hào có 3 viên bi xanh và 2 viên bi đỏ. Phú có 4 viên bi vàng.
Hỏi Hào có số bi nhiều hơn, ít hơn hay bằng số bi của Phú? Viết phép
tính để giải thích câu trả lời trên.
Bài 3: Thảo cắt được bao nhiêu bông hoa, biết rằng số hoa của Thảo
cắt được bằng số bé nhất có hai chữ số ?
Đáp án:
Bài 4: Cường có 1 viên bi, mẹ cho Cường 2 viên bi, bố cho Cường 2
viên bi. Sau đó Cường cho chị 2 viên bi. Hỏi lúc này Cường còn bao
nhiêu viên bi? Viết phép tính giải thích câu trả lời trên.
Bài 5: Hồng có 2 viên kẹo, mẹ cho Hồng thêm 2 viên kẹo, sau đó Hồng
ăn hết 1 viên kẹo. Hỏi Hồng cịn lại bao nhiêu viên kẹo? Viết phép tính
thích hợp.
Bài 6: Em hãy tìm một số sao cho lấy số đó cộng với 3 thì được một số
bé hơn 4. Số đó là :
Bài 7: Nếu em cho anh 1 hịn bi thì anh sẽ có 3 hịn bi. Hỏi lúc đầu anh
có mấy hịn bi ? Viết phép tính giải thích hợp vào ô trống.
Bài 8: Mẹ mua về 5 quả cam, mẹ cho anh 1 quả cam, cho em 2 quả
cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? Viết phép tính thích hợp.
Bài 9: Dưới ao có 5 con vịt, sau đó 5 con vịt leo lên bờ. Hỏi dưới ao
cịn bao nhiêu con vịt?
Đáp án:
Bài 10: Lan có 3 viên kẹo, Lan ăn hết 3 viên kẹo, Hồng có 2 viên kẹo,
Hồng ăn hết 2 viên kẹo. Hỏi số kẹo của hai bạn như thế nào ? Viết
phép tính giải thích câu trả lời trên.
Bài 11: Dũng có 3 viên phấn, Hùng cho Dũng thêm 2 viên phấn. Dũng
đã sử dụng hết 5 viên phấn. Hỏi Dũng còn lại bao nhiêu viên phấn?
Bài 12. Điền số thích hợp vào ô trống
5 4
6 4 2 3 1
Câu lạc bộ: VĂN TUỔI THƠ
ĐỀ 1
Mïa xu©n về
Mùa xuân về, thời tiết bớt lạnh hơn. Bầu trời cũng trong và xanh hơn. Cây
cối trong v-ờn thi nhau đâm chồi nảy lộc. Bầy chim lại ríu rít hót vang trên
cành cây. Không khí trở lên vui t-ơi, rộn rÃ.
*Dựa vào nội dung bài đọc, em hÃy hoàn thành các câu hỏi sau:
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái tr-ớc câu trả lời đúng.
Bài đọc nói về mùa nào trong năm?
A. mùa đông B. mïa xu©n C. mïa thu
C©u 2: Nối thành câu đúng thi nhau đâm chồi , nảy lộc.
Bầu trêi
C©y cèi trong và xanh hơn.
Bầy chim ríu rít hót vang trên cành.
Câu 3: Tìm và viết tiếng trong bài có vần ang:....................................
Câu 4:
a. Điền ng hay ngh
................Ø hÌ bí ............ô
b. Điền an hay ang
tr................. vở b........... bè
c. Điền am hay âm hay ăm
ĐỀ 2
Phần 1: Đọc - hiểu
Tủ sách của bạn Sắc
Sắc rất mê sách. Những món tiền cậu dành dụm được đều đi vào cửa hàng
bán sách. Bố cậu mua cho cậu một cái giá nhiều tầng bằng gỗ thơng, có rèm
xanh. Khi kéo rèm lên tôi thấy ba hàng sách hiện ra rất có thứ tự. Sách gồm
nhiều loại: truyện thiếu nhi, truyện khoa học, thơ…
(A-mi-xi)
Phần 2: Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Câu 1: Bài tập đọc trên có mấy câu?
a. 7 câu b. 6 câu c. 5 câu
Câu 2: Tên các loại sách có trên giá sách của bạn Sắc là:
a. sách giáo khoa, truyện thiếu nhi
b. truyện thiếu nhi, truyện khoa học
c. truyện thiếu nhi, truyện khoa học, thơ
Câu 3: Bố bạn Sắc mua cho bạn cái giá sách như thế nào?
a. Nhiều tầng
b. Bằng gỗ thơng, có rèm xanh
c. Nhiều tầng, bằng gỗ thơng, có rèm xanh
Câu 4: Những quyển sách trên giá được bạn Sắc xếp như thế nào?
a. Để lộn xộn b. Có thứ tự c. Xếp theo từng loại
Câu 5: Bạn Sắc dành dụm tiền để làm gì?
a. Mua quà b. Tiết kiệm c. Mua sách
Phần 3: Hoàn thành bài tập
Câu 1: Viết 2 tiếng cùng vần với các tiếng sau:
- mặc:………………………………………...........…………
Câu 2: Viết 1 câu có tiếng “Tết”:
- ……………………..............………….............…………………
ĐỀ 3
Chim chích bông
Chích bông là một con chim bé xinh đẹp trong thế giới loài chim.
Hai chân chích bông xinh xinh bằng hai chiếc tăm. Hai chiếc cánh nhỏ
xíu. Cánh nhỏ mà xoải nhanh vun vút. Cặp mỏ chích bông tí tẹo bằng hai
mảnh vỏ trấu chắp lại. Thế mà quý lắm ®Êy.
*Dùa vµo néi dung bµi ®äc, em h·y hoµn thµnh các câu hỏi sau:
Câu 1: Bài văn tả về loài chim nào?
A. chim hoạ mi B. chim chÝch b«ng C. chim sáo
Câu 2: Nối thành câu đúng nhỏ xíu.
Hai chân chích bông
Cặp mỏ chích bông xinh xinh nh- hai chiếc tăm.
Hai chiếc cánh tÝ tÑo b»ng hai m¶nh vá trÊu
chắp lại.
Câu 3: Tìm và viết tiếng trong bài có vần oai:.................................................
Câu 4:
a. Điền c hay k
.....iên trì ......on ong
b. Điền ôn hay ôt
Thứ năm, chúng em làm bài kiểm tra m.......... Tiếng Việt và m....... Toán.
c. Chọn từ trong khung để điền vào chỗ chấm sao cho thích hợp:
tuần lộc n¶y léc lắng nghe
- Ông già Nô-en c-ỡi xe..................................
- Chúng em .................................. cô giáo giảng bài.
ĐỀ 4
Ngoan nhất nhà
Mẹ ơi! Con được cô khen
Chữ con tập viết đẹp lên, mẹ này
Cơ con cịn dặn chiều nay
“Trước khi ăn phải rửa tay kĩ càng”
Mẹ thơm má bé dịu dàng
“Vâng lời cô dặn, con ngoan nhất nhà!”
(Anh Đào)
KHOANH TRÒN VÀO CHỮ CÁI TRƯỚC CÂU TRẢ LỜI ĐÚNG
Câu 1: Bạn nhỏ trong bài được cô giáo khen vì :
a. Bạn ấy được điểm 10. b. Bạn ấy viết đẹp lên.
c. Bạn ấy nhặt được của rơi trả lại người đánh mất.
Câu 2: Cô giáo dặn bạn nhỏ điều gì ?
a. Phải vâng lời bố mẹ. b. Phải viết đẹp.
c. Phải rửa tay kĩ trước khi ăn.
Câu 3: Theo lời mẹ, nếu vâng lời cơ giáo dặn thì bạn nhỏ sẽ là:
a. Học sinh tiến bộ. b. Con ngoan nhất nhà.
c. Học sinh giỏi của trường.
Câu 4: Bài đọc trên thuộc thể loại gì?
a. Văn xi b. Thơ
Câu 5: Viết 3 tiếng cùng vần với tiếng “ngoan”: .........................................
C©u 1: Nèi c©u CHUYÊN ĐỀ: NỐI CÂU
Em cuộn mình trong vỏ.
Bố mời kháchuống nước.
Con ốc cần rửa tay sạch sẽ trước
Lan khi ăn cơm.
Nghệ sĩ xiếc
rất dũng cảm.
Bố cuốc đất trồng rau.
tham gia cuộc thi vẽ tranh
Năm mới, cháu về an tồn giao thơng.
Em
Chúng em rất thích ăn ốc luộc.
kính chúc ơng bà trường thọ.
Cháo lươn viết mực xanh Cửu Long.
Trời mưa, kiến
Thầy giáo ra khỏi tổ rất nhiều.
dạy chúng tôi bài hát mới.
Hôm nay, mẹ ăn ngon và bổ.
Nhà ông nội
Đàn gà con trồng nhiều cây chôm chôm.
đi chợ mua nấm rơm.
ăn thóc ở đống rơm sau nhà.
Mọi người mới mua bộ ghế đệm mới.
Ba đầy sao.
Lá cờ đỏ thắm đi gửi thư phải dán tem.
Bầu trời đêm hè tung bay trong gió.
Thơn xóm hót líu lo trên cành.
Cánh buồm trắng căng lên trong gió.
Chim sơn ca đã lên đèn.
Mẹ lạnh giá.
Chúng em kho cá bống rất ngon.
Cô Khướu chơi đu quay.
Thời tiết mùa đông hót líu lo.
Em giữ gìn vệ sinh chung.
Chúng mình không vứt giấy vụn bừa bãi.
Bạn Mai viết chữ rất đẹp.
Bài 2: Nối
gái dâu nuôi trai
con
số bể gái dấu
CHUyên đề: Cảm thụ tiếng việt
Phần 1 : Đọc thành tiếng
Sau trËn m-a rµo
Mùa hè, sau cơn m-a, mặt đất cũng chóng khô nh- đôi má
em bé.
Không gì đẹp bằng cây lá vừa tắm m-a xong, đang đ-ợc
mặt trời lau ráo, lúc ấy trông nó vừa t-ơi mát, vừa ấm áp.... Khóm
cây, luống cảnh trao đổi h-ơng thơm và tia sáng. Trong tán lá
mấy cây sung, chích choè huyên náo, chim sẻ tung hoành. Gõ
kiến leo dọc thân cây dẻ, mổ lách cách trên vỏ. Hoa cẩm
ch-ớng có mùi thơm nồng nàn...
Phần 2: Đọc hiểu: Khoanh tròn vào chữ cái tr-ớc câu trả lời đúng
Câu 1: Bài văn có:
a. 6 câu b. 7 c©u c. 8 c©u
c. Mïa xuân
Câu 2: Tác giả tả trận m-a rào vào mùa nµo ? c. cả a và b
a. Mùa đông b. Mïa hÌ c. nång nµn
c. mái tóc em bé
Câu 3: Các con vật đ-ợc nhắc đến trong bài là:
c. sung phong
a. chÝch ch, chim sỴ b. gâ kiÕn c. xÊu xí
Câu 4: Hoa cẩm ch-ớng có mùi thơm:
a. thoang thoảng b. ngan ngát
Câu 5: Trong bài, mặt đất đ-ợc ví giống nh-:
a. đôi m¾t em bÐ b. đôi má em bé
Câu 6: Từ viết đúng chính tả là:
a. sung s-ớng b. c©y xung
C©u 7: Tõ cã nghĩa trái ngược với từ xinh đẹp là:
a. xinh xắn b. xinh xinh