Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.62 KB, 6 trang )

SỞ GD& ĐT QUẢNG TRỊ
THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN
Mã đề thi 568
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:
H = 1; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca
= 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Rb = 85,5; Ag = 108; I = 127; Cs = 133; Ba = 137
Câu1:Cho các polime:(1)polietilen,(2)poli(metylmetacrilat),(3)polibutađien,(4)polisitiren,(5)
poli(vinylaxetat) ; (6) tơ nilon-6,6; .Trong các polime trên các polime bị thủy phân trong dung dịch
axit và trong dung dịch kiềm là:
A. (1),(4),(5),(3) B. (1),(2),(5);(4) C. (2),(5),(6), D. (2),(3),(6);
Câu 2: Nung 1 mol FeCO
3
trong bình kín chứa a mol O
2
ở nhiệt độ cao tới phản ứng hoàn toàn. Chất
rắn trong bình hòa tan vừa hết trong dung dịch chứa 2,4 mol HCl; a mol O
2
có giá trị là
A. 0,3 mol B. 0,1 mol C. 0,2 mol D. 0,4 mol
Câu 3: Điện phân 100 ml dung dịch chứa hỗn hợp CuSO
4
0,1M và NaCl 0,1 M trong bình điện phân
có màng ngăn với hai điện cực trơ, cường độ dòng điện bằng 0,5 A. Sau một thời gian, thu được dung
dịch có pH=2 ( giả sử thể tích dung dịch không đổi. Thời gian ( giây) điện phân và khối lượng ( gam)
Cu thu được ở catot lần lượt là
A. 1930 và 0,176 B. 2123 và 0,352
C. 1737 và 0,176 D. 1939 và 0,352
Câu 4:Cho Cu( dư) tác dụng với dung dịch Fe(NO
3


)
3
được dung dịch X. Cho AgNO
3
dư tác
dụng với dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim
loại Z. Số phương trình phản ứng xảy ra là
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 5: Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I
2
+ 3H
2
O → HIO
3
+ 5HI (1) 2HgO →2Hg + O
2
(2)
4K
2
SO
3
→ 3K
2
SO
4
+ K
2
S (3) NH
4

NO
3
→ N
2
O + 2H
2
O (4)
2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
(5) 3NO
2
+ H
2
O → 2HNO
3
+ NO (6)
4HClO
4
→ 2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O (7) 2H
2
O
2

→ 2H
2
O + O
2
(8)
Cl
2
+ Ca(OH)
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O (9) 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(10)
Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử và tự oxi hoá- tự
khử lần lượt là
A. 5 và 5 B. 6 và 4 C. 8 và 2 D. 7 và 3
Câu 6: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H
2
SO

4
2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi không
làm thay đổi tốc độ phản ứng là
A.tăng thể tích dung dịch H
2
SO
4
2M lên 2 lần
B. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột
C. thay dung dịch H
2
SO
4
2M bằng dung dịch 1M
D.tăng nhiệt độ lên đến 50
0
C
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
CH
2
Cl A A B B C D
Biết các chất A,B, C, D là các sản phẩm chính.Tên gọi của D là
A. 2-clo-3-metylbutan B. 3-metylbut-1-en C. 2-clo-2-metylbutan D. 2-metylbut-2-en
Câu 8: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C

8
H
14
O
4
. Cho X thực hiện các thí nghiệm
(1) X + 2NaOH → X
1
+ X
2
+ H
2
O. (2) X
1
+ H
2
SO
4
→ X
3
+ Na
2
SO
4
.
Trang 1/6 - Mã đề thi 568
KOH,
t0
ancol
HCl

KOH, t
0
,
ancol
HCl
(3) nX
3
+ nX
4
→ nilon 6,6 + nH
2
O. (4) 2X
2
+ X
3
→ X
5
+ 2H
2
O.
Công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. CH
3
OOC[CH
2
]
5
COOH. B. CH
3
OOC[CH

2
]
4
COOCH
3
.
C. CH
3
CH
2
OOC[CH
2
]
4
COOH. D. HCOO[CH
2
]
6
OOCH.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một khối lượng như nhau các chất hữu cơ (A), (B), (C), (D), (E), đều thu
được 2,64 gam CO
2
và 1,08 gam H
2
O, thể tích O
2
cần dùng là 1,344 lít (đktc). Tỉ lệ số mol tương ứng
(A), (B), (C), (D), (E) là 1 : 1,5 : 2 : 3 : 6. Nếu số mol của (C) là 0,02 mol thì CTPT của (A), (B), (C),
(D), (E) lần lượt là
A. C

6
H
12
O
6
; C
3
H
6
O
3;
C
4
H
8
O
4
,
;
C
2
H
4
O
2;
; CH
2
O
B. C
6

H
12
O
6
; C
4
H
8
O
4
, C
3
H
6
O
3;
C
2
H
4
O
2;
; CH
2
O
C. C
6
H
12
O

6
; C
4
H
8
O
4
, C
3
H
6
O
3;
CH
2
O ;C
2
H
4
O
2;
D. C
6
H
12
O
6
; C
4
H

8
O
4
, C
2
H
4
O
2
;C
3
H
6
O
3;
; CH
2
O
Câu 10: Thực hiện các phản ứng sau đây:
(1) Nhiệt phân NH
4
ClO
4
(2) Cr
2
O
3
+ KNO
3
+ KOH

(3) NH
3
+ Br
2
(4) MnO
2
+ KCl + KHSO
4

(5) I
2
+ Na
2
S
2
O
3
(6) H
2
C
2
O
4
+ KMnO
4
+ H
2
SO
4


(7) FeCl
2
+ H
2
O
2
+ HCl
(8) Nung hỗn hợp Ca
3
(PO
4
)
2
+ SiO
2
+ C
Phản ứng tạo ra đơn chất là:
A. (2);(6);(7);(8) B. (1);(4);(7);(8) C. (1); (3);(4); (8) D. (2);(3);(5);(8)
Câu 11: Thổi CO
2
vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)
2
. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khỏang
nào khi CO
2
biến thiên trong khỏang từ 0,005 mol đến 0,024 mol ?
A. 0 gam đến 0,985 gam B. 0 gam đến 3,94 gam
C. 0,985 gam đến 3,94 gam D. 0,985 gam đến 3,152 gam
Câu 12: Trong các chất xiclopropan, xiclohexan, benzen, stiren, axit axetic, axit acrylic, andehit
axetic, andehit acrylic, etyl axetat, vinyl axetat, đimetyl ete số chất có khả năng làm mất màu nước

brom ở điều kiện thường là
A. 6 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 13: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH
3
COOH ( tỉ lệ mol 1:1); hỗn hợp Y gồm CH
3
OH và
C
2
H
5
OH ( tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tác dụng với 7,52 gam hỗn hợp Y có xúc tác
H
2
SO
4
đặc, đun nóng. Khối lượng của este thu được là ( biết hiệu suất các phản ứng este đều 75%)
A. 10,89 gam B. 11,4345 gam C. 14,52 gam D. 11,616 gam
Câu 14: Sắp xếp các chất sau đây theo trình tự giảm dần nhiệt độ sôi:
CH
3
COOH (1), HCOOCH
3
(2), CH
3
CH
2
COOH (3),CH
3
COOCH

3
(4), CH
3
CH
2
CH
2
OH (5).
A. (3) > (1) > (4) > (5) > (2). B. (1) > (3) > (4) > (5) > (2).
C. (3) > (1) > (5) > (4) > (2). D. (3) > (5) > (1) > (2) > (4).
Câu15: Số cặp electron góp chung và số cặp electron chưa liên kết của nguyên tử trung tâm trong các
phân tử : CH
4
, CO
2
, NH
3
, P
2
H
4
, PCl
5
, H
2
S lần lượt là :
A. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 4 và 2; 5 và 0; 2 và 1. B. 4 và 0; 4 và 0; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 2.
C. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 1; 5 và 2; 5 và 0; 2 và 0. D. 4 và 1; 4 và 2; 3 và 2; 5 và 2; 5 và 1; 2 và2.
Câu 16: Có sơ đồ sau :
Cr

X
Br
NaOHdd
Cl
HCl
 → → → →
+
+
+
+
22
???

X là hợp chất nào của Crom?
A. Cr(OH)
3
. B. Na
2
CrO
4
. C. Na
2
Cr
2
O
7
. D. NaCrO
2.
Câu 17: Brađikinin có tác dụng làm giảm huyết áp. Đó là một nonapeptit có công thức là:
Arg-Pro-Pro-Gly-Phe-Ser-Pro-Phe-Arg. Khi thuỷ phân không hoàn toàn, số tripeptit có chứa phenylamin

(Phe) là:
A. 6 B. 8 C. 7 D. 5
Trang 2/6 - Mã đề thi 568
Câu 18: Hỗn hợp A gồm metanal và etanal . Khi oxi hoá m gam A (hiệu suất 100%) thu được hỗn
hợp B gồm 2 axit hữu cơ tương ứng có d
B/A
= a . Giá trị của a trong khoảng
A. 1,62 < a < 1,75 B. 1,36 < a < 1,53 C. 1,26 < a < 1,47 D. 1,45 < a < 1,50
Câu 19: Cho sơ đồ Buta-1,3 -đien
2
0
Br (1:1)
40 C
+
→
X
 →
+
0
,tNaOH
Y
 →
+ tCuO,
Z
3 3
AgNO /NH
+
→
T.
Biết các chất trên mũi tên là sản phẩm chính ;T có thể là chất nào sau đây ?

A. OHC-CH=CHCHO B. NH
4
OOC-CH=CH-COONH
4
C. CH
3
CH[CHO]CH[CHO]CH
3
D. HOOC-CO-CH=CH
2
Câu 20: Cho các chất: p-crezol, anilin, benzen, axit acylic, axit fomic, andehit metacrylic, axetilen.
Số chất tác dụng với dung dịch Br
2
(dư) ở điều kiện thường theo tỷ lệ mol 1 : 1 là
A. 5. B. 6. C. 2 D. 3
Câu 21: Cho các phát biểu sau đây:
(a)Heptan tan tốt trong H
2
SO
4
loãng
(b)Cấu trúc hóa học cho biết thứ tự , bản chất liên kết và vị trí không gian của các nguyên tử
trong phân tử
(c) Phản ứng HCl + C
2
H
4
là phản cộng và xảy ra sự phân cắt dị li
(d) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra chậm; theo một hướng nhất định
(e) Dùng phương pháp kết tinh để làm đường cát; đường phèn từ mía

(f) Hợp chất hữu cơ nào cũng có cả 3 tên: tên thông thường; tên gốc- chức và tên thay thế
(g) Cacbocation và cacbanion đều bền vững và có khả năng phản ứng cao
Số phát biểu đúng là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
Câu 22: Cho các chất sau : Ba(HSO
3
)
2
; Cr(OH)
2
; Sn(OH)
2
; NaHS; NaHSO
4
; NH
4
Cl; CH
3
COONH
4
;
C
6
H
5
ONa; ClH
3
NCH
2
COOH. Số chất vừa tác dụng với NaOH vừa tác dụng với HCl là

A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 23: Hỗn hợp X gồm có C
2
H
5
OH. C
2
H
5
COOH, CH
3
CHO trong đó C
2
H
5
OH chiếm 50% theo số
mol. Đốt cháy m gam hỗn hợp X thu được 3,06 gam H
2
O và 3,136 lít CO
2
( đktc). Mặt khác 13,2 gam
hỗn hợp X thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có x gam Ag kết tủa. Giá trị của x là:
A. 10,8 gam B. 2,16 gam C. 8,64 gam D. 4,32 gam
Câu 24: Hỗn hợp X gồm metanol, etanol, propan-1- ol, và H
2
O. Cho m gam X + Na dư thu được
15,68 lit H
2
(đktc). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn X thu được Vlit CO
2

(đktc) và 46,8 gam H
2
O. Giá trị
m và V là.
A. 19,6 và 26,88 B. 42 và 26,88 C. 42 và 42,56 D. 61,2 và 26,88
Câu 25: Chỉ dùng thuốc thử duy nhất là phenolphtalein có thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch
sau đây: NaCl, NaHSO
4
, CaCl
2
, AlCl
3
, FeCl
3
, Na
2
CO
3
?
A. 3 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 26: Từ etilen và benzen, chất vô cơ và điều kiện phản ứng có đủ. Tổng số phản ứng ít nhất để có
thể điều chế được polibutađien, polistiren, poli (butađien - stiren), poli (vinyl clorua) là
A. 11. B. 12. C. 10. D. 9.
Câu 27: Cho sơ đồ sau: alanin
 →
+
HCl
X
1


 →
+ khanHClOHCH /
3
X
2

 →
+ duNaOH
X
3
. Hãy cho biết trong
sơ đồ trên có bao nhiêu chất có khả năng làm đổi màu quỳ tím?
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 28: X,Y,Z là 3 nguyên tố hóa học. Tổng số hạt mang điện trong 3 phân tử X
2
Y, ZY
2
và X
2
Z là
200. Số hạt mang điện của X
2
Y bằng 15/16 lần số hạt mang điện của ZY
2
. Ở trạng thái cơ bản,
nguyên tử Z có số electron p bằng 1,667 lần số electron s. R là phân tử hợp chất giữa X,Y,Z gồm 6
nguyên tử có tổng số hạt mang điện là :
A. 104 B. 52 C. 62 D. 124
Câu 29: Nung m gam hỗn hợp X gồm KClO
3

và KMnO
4
thu được chất rắn Y và O
2
. Biết KClO
3
phân
hủy hoàn toàn, còn KMnO
4
chỉ bị phân hủy một phần. Trong Y có 1,49 gam KCl chiếm 19,893%
theo khối lượng. Trộn lượng O
2
ở trên với không khí theo tỉ lệ thể tích
2
O
V
:
KK
V
=1:4 trong một bình
kín ta thu được hỗn hợp khí Z. Cho vào bình 0,528 gam cacbon rồi đốt cháy hết cacbon, phản ứng
Trang 3/6 - Mã đề thi 568
hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí T gồm 3 khí O
2
, N
2
, CO
2
, trong đó CO
2

chiếm 22 % thể tích. Giá trị
m (gam) là
A. 8,53 B. 8,77 C. 8,70 D. 8,91
Câu 30: Cho các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch chứa 1 mol Ba(OH)
2
.
(2) Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch chứa 1 mol NaHCO
3
.
(3) Sục khí NH
3
(dư) vào dung dịch chứa 1 mol AlCl
3
.
(4) Sục khí NH
3
(dư) vào dung dịch chứa 1 mol CuCl
2
.
(5) Cho dung dịch HCl (dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)
4
]
(6) Cho dung dịch Ba(OH)
2
(dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na

2
CO
3
.
(7) Sục khí CO
2
(dư) vào dung dịch chứa 1 mol Na[Al(OH)
4
]
Phản ứng thu được lượng kết tủa nhiều nhất là
A. (2), (6). B. (6). C. (2), (7). D. (2), (3).
Câu 31: X là một sản phẩm của phản ứng este hoá giữa glyxerol với hai axit: axit panmitic và axit
stearic. Hóa hơi 59,6 g este X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 2,8 g khí nitơ ở cùng điều
kiện. Tổng số nguyên tử cacbon trong 1 phân tử X là
A. 35. B. 37. C. 54. D. 52.
Câu 32: Cho các chất sau : axetilen, axitfomic, saccarozơ ,glucozơ, vinylaxetilen; phenylaxetilen
axit axetic, metyl axetat , mantôzơ, amoni fomat, axeton, phenyl fomat. Số chất có thế tham gia phán
ứng với AgNO
3
/NH
3
:
A. 8 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 33: Hòa tan hỗn hợp gồm 6,4 gam CuO và 16 gam Fe
2
O
3
trong 160 ml dung dịch H
2
SO

4
2M đến
phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thấy có m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 4,8 gam B. 3,2 gam
C. 3,2 gam< m< 4,8 gam D. 4 gam
Câu 34: Hỗn hợp khí A gồm có O
2
và O
3
, tỉ khối của hỗn hợp A so với H
2
là 19,2. Hỗn hợp khí B
gồm có H
2
và CO; tỉ khối của hỗn hợp B so với H
2
là 3,6. Số mol hỗn hợp khí A cần dùng để đốt cháy
hoàn toàn 1 mol khí B là ( các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ; áp suất)
A. 1,67 B. 0,625 C. 0,833 D. 0,417
Câu 35: Nitro hóa benzen bằng HNO
3
thu được hai chất hữu cơ A,B hơn kém nhau một nhóm -NO
2
.
Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp A, B tạo thành CO
2
; H
2
O và 255,8 ml N
2

( đo ở 27
0
C và 740
mmHg). A và B là
A. Nitrobenzen và o- đinitrobenzen B. Nitrobenzen và m-đinitrobenzen
C. O- đinitrobenzen và 1,2,4- đinitrobenzen D. M- đinitrobenzen và 1,3,5- đinitrobenzen
Câu 36: Cho phản ứng :
2 2
2 8 4 2
S O 2I 2SO I
− − −
+ → +

Nếu ban đầu nồng độ của ion I
-
bằng 1,000 M và nồng độ sau 20 giây là 0,752 M thì tốc độ trung
bình của phản ứng trong thời gian này là
A. 6,2.10
–3
mol/l.s B. -12,4.10
–3
mol/l.s C. 24,8.10
-3
mol/l.s D. 12,4.10
–3
mol/l.s
Câu 37: Hòa tan 54,44 gam hỗn hợp X gồm PCl
3
và PBr
3

vào nước được dung dịch Y. Để trung hòa
hoàn toàn dung dịch Y cần 500 ml dung dịch KOH 2,6M. Tỷ lệ % khối lượng của PCl
3
trong X là
A. 8,08%. B. 26,96%. C. 30,31%. D. 12,125%.
Câu 38: Thực hiện các phản ứng sau:
(1) Fe + HCl
(2) KMnO
4
+ HCl
(3) Cl
2
+ HBr
(4) KMnO
4
+ Na
2
SO
3
+ H
2
SO
4
(5) Cu + HNO
3
(6) Nhiệt phân HNO
3
Phản ứng trong đó axit chỉ đóng một vai trò là
A. (1), (3), (4) B. (3), (4), (6) C. (2), (5), (6) D. (1), (2), (5)
Trang 4/6 - Mã đề thi 568

Câu 39: Từ 10 kg gạo nếp ( có 80% tinh bột); khi lên men sẽ thu được bao lít cồn 96
0
? Biết hiệu suất
quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng cuả ancol etylic là 0,8g/ml:
A. ~ 4,73 lít B. ~ 4,35 lít C. ~ 4,1 lít D. ~ 4,52 lít
Câu 40: Cho các chất (X): n – Butan; (Y): n – Hexan; (Z): isohexan , (T) : neohexan. Các chất
được xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi?
A. Y, Z, X, T B. T, Z, Y, X C. Y, Z, T, X D. Y, X, Z, T
Câu 41: Một cốc nước chứa a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
và c mol HCO
3
-
. Dùng V lít dung dịch Ca(OH)
2
x mol/l để kết tủa lượng cation trong cốc. Mối quan hệ giữa V, a, b, x để thu được kết tủa lớn nhất là:
A. V = (2a + 2b)/x B. V = (2a + b)/x C. V = (a + 2b)/x D. V = (a + b)/x
Câu 42: Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS
2
trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể
tích O
2
và 80% thể tích N
2
) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn và hỗn hợp khí Y có
thành phần thể tích: N
2
= 84,77%; SO

2
= 10,6% còn lại là O
2
. Thành phần % theo khối lượng của
FeS trong X là
A. 68,75% B. 42,3% C. 26,83% D. 59,46%
Câu 43: Một loại mỡ chứa: 50% olein (glixerol trioleat), 30% panmitin (glixerol tripanmitat), 20%
stearin (glixerol tristearat). Giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng xà phòng thu được từ
100kg loại mỡ đó là
A. 206,50 kg. B. 309,75 kg. C. 51, 63 kg D. 103,25 kg.
Câu 44: Một dung dịch chứa a mol H
2
SO
4
hòa tan hết b mol Fe thu được khí A và 42,8 gam muối
khan. Cho a: b= 6 : 2,5. Giá trị của a, b lần lượt là
A. 0,3 và 0,125 B. 0,12 và 0,05 C. 0,15 và 0,0625 D. 0,6 và 0,25
Câu 45: Tripeptit mạch hở X và tetrapeptit mạch hở Y đều được tạo nên từ một α-aminoaxit (no,
mạch hở, trong phân tử chứa một nhóm -NH
2
và một nhóm -COOH). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol Y
thu được tổng khối lượng CO
2
và H
2
O bằng 95,6 gam. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, sản phẩm thu
được cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)
2
dư, sau phản ứng khối lượng dung dịch này
A. giảm 81,9 gam B. Giảm 89 gam C. Giảm 91,9 gam D. giảm 89,1 gam

Câu 46: Crackinh 560 lít C
4
H
10
thu được 1010 lít hỗn hợp khí X khác nhau. Biết các thể tích khí đều
đo ở điều kiện chuẩn. Thể tích ( lít) C
4
H
10
chưa bị crackinh là
A. 450 lít B. 100 lít C. 60 lít D. 110 lít
Câu 47: Hòa tan hỗn hợp gồm FeS
2
0,24mol và Cu
2
S vào dung dịch HNO
3
vừa đủ thu được dung
dich X(chỉ chứa 2 muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất (đktc).Giá trị của V là :
A. 35,84 lít B. 34,048 lít C. 25,088 lít D. 39,424 lít
Câu 48: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS
2

bằng một lượng O
2

vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X
vào 1 lít dung dịch chứa Ba(OH)
2


0,15M và KOH 0,1M, thu được dung dịch Y và 27,125 gam kết
tủa.
Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa. Giá trị của m là
A. 18,0. B. 16,5. C. 13,8. D. 36,0.
Câu 49: Đốt cháy 1,6g một este E đơn chức được 3,52g CO
2
và 1,152g H
2
O .Nếu cho 10g E tác
dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M,cô cạn dung dịch sau phản ứng thu thu được11,4g chất khan.
Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là :
A. CH
2
=C[CH
3
]-COOH B. HOOC-CH
2
-CH[OH]-CH
3
C. HOOC[CH
2
]
3
CH
2
OH D. CH
2
=CH-COOH
Câu 50: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm các amin đồng đẳng của vinylamin thu được
41,8 gam CO

2
và 18,9 gam H
2
O . Giá trị của m là:
A. 16,7 gam B. 17,1 gam C. 16,3 gam D. 15,9 gam

HẾT
Trang 5/6 - Mã đề thi 568
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT 2011-2012
MÃ ĐỀ 483
1D 2A 3C 4B 5B 6D 7A 8A 9D 10B
11C 12B 13B 14C 15C 16D 17B 18D 19C 20C
21B 22D 23C 24A 25A 26A 27C 28D 29A 30A
31C 32A 33A 34C 35D 36B 37A 38C 39B 40D
41C 42D 43B 44D 45D 46B 47D 48A 49D 50B
MÃ ĐỀ 568
1C 2B 3B 4C 5A 6A 7C 8C 9B 10C
11D 12A 13A 14C 15B 16B 17D 18D 19B 20C
21A 22C 23C 24B 25B 26A 27B 28D 29B 30A
31B 32A 33D 34D 35B 36D 37C 38A 39A 40B
41D 42D 43D 44D 45A 46B 47A 48B 49D 50C
MÃ ĐỀ 210
1C 2C 3C 4D 5D 6B 7B 8A 9D 10A
11C 12D 13B 14C 15D 16C 17A 18B 19C 20B
21A 22D 23D 24D 25D 26C 27D 28D 29B 30C
31A 32D 33C 34A 35B 36B 37B 38C 39C 40D
41B 42A 43A 44C 45B 46B 47A 48D 49C 50A
MÃ ĐỀ 209
1C 2C 3A 4B 5D 6C 7D 8D 9D 10C
11C 12B 13C 14B 15B 16B 17A 18B 19C 20D

21C 22D 23D 24B 25C 26D 27D 28A 29B 30C
31A 32D 33B 34B 35D 36D 37B 38C 39C 40D
41C 42A 43A 44C 45B 46D 47B 48C 49C 50A
Trang 6/6 - Mã đề thi 568

×