Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Vở bài tập tiếng việt lớp 1 tập 2 sách cánh diều

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.92 MB, 59 trang )

y __. NGUYỄN MINH THUYẾT (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
£¿nllliệ\.. HOÀNG THỊ MINH HƯƠNG - TRẦN MẠNH HUONG - BANG KIM NGA

VỞ BÀI TẬP

NGUYỄN MINH THUYẾT (Tổng Chủ biên kiêm Chủ biên)
HOÀNG THỊ MINH HƯƠNG - TRẦN MẠNH HƯỞNG - ĐẶNG KIM NGA

VỞ BÀI TẬP

Tiếng Việt

1

(Tai bản lần thứ nhất, có chỉnh lí)

DỈ\ NHÀ XUẤT BẢN

«J \Al HOC SU PHAM TP HO CHi MINH

đ% "hạ

anh die

HOC VAN

ne (lip theo) ==%

Bai 94: anh, ach

1. Cọch 1 gọch dưới tiếng có vồn anh.


Cch 2 gọch dưới tiếng có vồn ach.

M: 1 viên gạch ®M ch †rỏ

3 bánh chưng 4 bức tranh

5) khach san

2. Tap doc (Tu sach cua Thanh) 1

Nối đúng: Thanh hoc doc rat nhanh.

a

Những cuốn sóch đó

b 2

Nhờ có sóch, có †ronh ỏnh dep.

Bịi 95: ênh, êch

1. Nối ênh với tiếng có vồn ênh.
Nối êch với tiếng có vần êch.

1

méat x6ch 2

chênh lệch 3


@ kham bénh | s

bệp bênh |

2. Tap doc (Mua)

Nối chữ với hình cho đúng: Cóc con vột †rú mưa ở đêu?

b) cónh cam
-„-_—_— @@ —_———

mm c) chim sé
..

_— d) kién
Ð-è- _- —_—_—

Bai 96: inh, ich

1. Cạch 1 gọch dưới tiếng có vồn inh.
Cọch 2 gọch dưới tiếng có vồn ich.

+ ốm tích 2 chimchich 3 bantinh

4 phíchnước s5 vịnh HạLong s diễn kịch

2. Tap doc (Lich ban) 1) cham hoc, không

Nối đúng: dé thi gio lang phí.


@) Bia lịch in hình ;

b) Cu6n lich nhac 2) vịnh Hạ Long.

Bich

Bai 97: Ai, ay

1. Nối di với tiếng có vồn ai.
Nối dy với tiếng có vồn oy.

1 _ con noi 2 = vay dam — 3 chum vai
=m=m— _— —- —

ai ay

4 — may cay 5 cdi chai mmm 6 nhỏy múa
mmm —

5

2. Tap doc (Chu ga quan trong (1))

Ý nòo đúng, ý nòo sai? Danh ddu Y vao 6 thich hop:

4 ĐÚNG SAI |

a) Ga tré6ng cho Id minh rat quan trong. |


b›) Lũ gò mới ưỡn ngực, ơi di lai Iai.

c) Cò trống sơi khiến, dọy dỗ tết cỏ.

Bai 99: On tap

Tap doc (Chu ga quan trong (2))
Danh s6 tha tu cdc ý 3 vò 4†heo đúng nội dung truyén:

(3 Lũ gò mới trốn sach.

(2) Sè trống bèn hạch sóch bức chó.

C Gà trống sợ, chọy mốt.
C Bóc chó †ợp gị trống.

Bai 100: oi, Gy 2_ chó sói

1. Nối oi với tiếng có vồn oi. 4 dammay

Nối ơy với tiếng có van ôy. 6 nha,y day

+ nhồ ngói

oi

3 cdaylua iN

5 cói cịi ay


2. Tap doc (Sdi va dé)
Đónh số †hứ †ự cóc tranh 3 va 4 theo đúng nội dung truyện:

Bịi 101: Ơi, Ơi

1. Nối từ ngữ ứng với mỗi hình:

_` cói.c” hổi 4

đồ chơi 6Se eth

“`...

dia xdi

——cớ_i _nồ-i

2. Tap đọc (Ong vị bướm)

Đónh dếu ⁄ vịo(_)†rước ý đúng:

Vì sao ong khơng đi chơi cùng bướm?

L_) Vì ong nghe lời mẹ, làm xong việc mới di chơi.

L_) Vì ong khơng thích chơi với bướm.

Bdi 102: ui, Ui

1. Cọch 1 gạch dưới tiếng có van ui.


Cch 2 gọch dưới tiếng có vồn ui.

1 2 an 3
múi cam |
cúi 2
6
4 ngửi
iD khung cửi |
túi xách _'
>

k làu

2. Tộp đọc (Hợ† nống.bé con)
Nối đúng:

a Mẹ Mặt Trời 4_ được hợt nắng œn ủi.

b_Bông hồng †hỏ hợt năng xuống

2 đốt chơi.

c Hợ† nắng 3 gilp hat cay nay mồm.

Bai 103: Udi, UGi

1. Nối i với tiếng có vồn i.
Nối ươi với tiếng có vồn ươi.


1 2
con muéi
buồng chuối uôi
4
3
đĩa muối
†ươi CƯời
6
5 uci
CuGi ngua = bng lưới

2. Tap doc (Có vị chim)

Nối đúng:

a SG 1 cùng di choi.

b Chim 2 bơi dưới suối.

Cc Ca va chim 8 boy trên trời.

Bai 105: On tap a Tớ bị mệt,

Tap doc (Gd va vif) b_ Tớ đi vắng rồi.
Nối đúng:
9
Vit ru ga tap bơi, gị nói:

Bdi 106: ao, €O


1. Cọch 1 gạch dưới tiếng có vồn do.
Cch 2 gọch dưới tiếng có vần eo.

4

cói kéo | 2 banh: déo

. gao | a

quẻ tdo mu tai béao

| \son dae)

2. Tap doc (Méo day hé)

Nối đúng:

a hổ không giữ lời hứa.
tịi hổ đỡ cơo.
Mèo khơng dọy
hổ nữa vì

b

Bai 107: au, Gu

1. Gach 1 gach duéi ting co van au.
Cọch 2 gạch dưới tiếng có vồn Gu.

1 2 3


4 5 ồ

rau cỏi côy cầu bông lau

10

2. Tap đọc (Séu củ cò rốP

Khoanh tron chữ cới †rước những ý đúng:

@) Thỏ nơu nhổ một ơm cị tết.

b) Thỏ nêu chỉ nhổ sóu củ cị rốt.
©) Thỏ nơu chưo biết đếm.

Bởi 108: êu, iu

1. Nối tù ngữ ứng với mỗi hình;

bé xíu

=——=°ỶễỄễ€F

.K.... 2
lêu vỏi

4 triu qua a acd
° SN
địu con


cai phéu 5

2. Tap doc (Ba /uGi riu (1)) ®

Nối đúng: Một hôm, chang di

(a) d6n cui, chang may

Chòng đến củi chỉ có 2)

(1) 11

lam văng lưỡi rìu

xuống sông.

Bởi 109: liêu, yêu @

1. Nối iêu với tiếng có vồn iêu. diều sóo
Nối yêu với tiếng có vồn yêu.

Gp

niêu com

yéu quy : chuối tiêu

m—.—é< .yêu ———


— ,® VS › 8

yểu điệu cói chiếu
——«
——— ee

2. Tap doc (Ba /uGi riu(2))
Danh s6 tht tu cdc tranh 3 va 4 theo dung néi dung truyện:

Bai 111: On tap

Tộp đọc (Điều ước)

Đónh dếu Y vdo (_) trước lời nói mờ em thích;

L_) Tơi ước muốn gì được nốy.

(_)Tham q sẽ chẳng được gì.

Bai 112: Wu, udu

1. Sút bóng (có vồn ưu, vồn ươu) vịo hơi khung thanh cho trang:

yu You

quỏ chim
lựu khướu

ỐC ngồi bưu
bươu Cứu điện


2. Tap doc (Huou, cuu, khu6u vd soi)

2.1. Nối đúng:

a Cùu 1 lam sói sợ, bỏ cừu, chọy mốt.

b Khướu 2 tu do than nhau.

c¢ Baban 3 kêu to để cứu hươu.

13

2.2. Em thích nhơn vat nado? Vi sao?

@) Thích hươu, vì

s2ð/ai/ea e0 Ta...

C) Thich khudéu, vi

Bdi 113: 0a, oe

1. Gach 1 gach dudi tiéng cé van oa.
Cch 2 gọch dưới tiếng có vần oe.

1 _@ 8

hoa sen tron xoe | chia knoa


4 5

loé sang tau hoa

2. Tap doc (Hoa loa kén)

Khoanh tron cht cdi truéc y dung:

Ø) Lod kèn khơng muốn nở vì sợ cúc chê nó Thơ.

b) Nhờ bóc lờm vườn khích lệ, loa kèn bột nở.

14

2. Tap doc (Lon rung vad voi).
Nối đúng: 7

chớ tự kiêu mò hợi than.

_ Lợn rừng mẹ bẻo con. mình thống được voi.

_15

Bai 115: uy, uya

1. Cọch ]1 gạch dưới tiếng có vồn uy.
Gach 2 gach dudi tiéng co van uya.

4 khuy áo | 2 phéc mo tuya


3 ruy bang | 4 huy hiệu | 5 luy tre |

2. Tộp đọc (Vườn hoa đẹp)

Nối tên mỗi loời hoq với đặc điểm củo nó:

ate M: Hoa tuy lip đủ mèu sốc.

1 Hoa cuc thuy cónh trắng,

| nhuy vòng.

2 Hoa gidy PE re |

d6 mong.
3 Hoa thuy tién
___—__ |
`-.4 Hoa dạ hương
canh mong nhu
5 Hoa bach nhat
16 po luya.
` VIỆC
i

bang cai khuy do,

†ươi rết lôu.

a ee


cang vé khuya

cong aco

E===—= ===

Bai 117: On tap

Tap doc (Bdi hoc cho gò trống) > >, aL

Điền vòo (_) dấu chếm hodc dau chém hdi:

a) Vi sao ga tréng thua (_}

b) Đến bay gid, ga tréng van dé mat CL)

Bởi 118: am, oăm

1. Cạch 1 gọch dưới tiếng có vần oam.
Cọch 2 gọch dưới tiếng có vần oăm.

Dé nhai 0) nhoam.

la nh6m

@ ©)

Giếng nước sơu hoốm. Khỉingogm dưo hếu.

2. Tap doc (Muu chu thd)


Danh dau Y vdo () truéc ý đúng:

Vì sao hổ tự lao đều xuống giếng?

L_) Vì dưới giếng có con hổ khóc.
L_) Vì nó tưởng dưới giếng có con hổ khóc.

17

Bai 119: oan, oat

1. Nối oœn với tiếng có vồn oơn. Nối oot với tiếng có vồn oat.

(© phim hoat hinh (2) dia odin (3) hoa xoan

oan oat

(4) soat vé ©) doat gidi (6) doan quên nhạc

2. Tap đọc (Đeo chuông cổ mèo)

Khoanh tron chữ cới †rước ý đúng:

Vì sao kế của chuột nhốt khơng thực hiện được?

œ) Vì chuột đến gồn sẽ bị mèo vồ.

b) Vì chuột đến gồền, mèo sẽ chọy.


Bai 120: oan, oat

1. Nối tù ngữ ứng với mỗi hình:

| khuya khoat

dôy xoắn

ngốt đi

oan tù tì

đi thoan thoat

18

2. Tap doc (Cadi xanh vị chim sơu)

Nối ý còn thiếu với mỗi chỗ tréng dé hoan thanh so dé tom
tat truyén:

1 2

Cadi xanh ngói ngủ, "sau

xud chim sôu di.

4 3

Từ đó, cỏi xanh Chim sôu boy đến


va chim sdu... cuu cdi xanh.

@ thanh ban than. +.r6u 5 nhGaaiu kdaénnh

Bai 121: udn, udt

1. Ciúp thỏ đem cị rốt (có vần n, vồn uat) về hơi nhờ kho:

uan

C :

Q |

<

=

Q

5 )

:

Q e

©




2
S

-O›
= _

N I

19


×