Tải bản đầy đủ (.doc) (162 trang)

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 BUỔI 2 SÁCH KẾT NỐI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (375.33 KB, 162 trang )

GIÁO ÁN TIẾNG VIỆT LỚP 1 BUỔI 2
SÁCH KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
Tiết 1

LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 1: A a

I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
-

Biết và đọc đúng âm a.
Viết đúng chữ a.
Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.

II. CHUẨN BỊ:
- VBT, tranh ảnh.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động
-

GV cho HS hát.

Hoạt động của học sinh
-

HS hát


-

HS viết bảng con

-

HS mở VBT

2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “a”
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
Bài 1:
-

-

GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
GV hướng dẫn: Các em hãy nối
- HS làm theo nhóm đôi.
bức tranh chứa tiếng có âm “a”với
- HS thực hiện vào VBT
chữ “ a” cho sẵn trong vở.
GV nhận xét, chữa bài.

Bài 2:
-


GV nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn: các em hãy dùng -HS lắng nghe
bút chì vẽ đúng vào đường có chữ - HS làm cá nhân.


-

“a” để gà con tìm được mẹ nhé.
GV nhận xét, tuyên dương.

- HS thực hiện vẽ trong VBT.

4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ a” vào
bảng con.

-

- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài

HS thực hiện vào bảng con sau
đó đọc đồng thanh.

sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

-

HS lắng nghe.


LUYỆN TIẾNG VIỆT
BÀI 2: B b `
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
-

Biết và đọc đúng âm b; đọc đúng tiếng, từ ngữ,câu có âm b, thanh huyền.
Viết đúng chữ b, thanh huyền; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ b, thanh huyền
Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm b và thanh huyền.
Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh

-

minh họa qua các tình huống.
Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.

II. CHUẨN BỊ:
GV:- VBT, tranh ảnh.
HS: - VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động
-

GV cho HS hát.

Hoạt động của học sinh
-


HS hát

-

HS viết bảng con

2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “b”
- GV nhận xét, tuyên dương.


3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
Bài 1:
-

Bài 2:
-

GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
GV hướng dẫn: Các em hãy nối
- HS làm cá nhân.
bức tranh chứa tiếng có âm “ b”với
- HS thực hiện vào VBT
chữ “ b”cho sẵn trong vở.
GV nhận xét, chữa bài.
-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm đôi.
GV nêu yêu cầu bài tập

GV hướng dẫn: các em hãy tô màu - 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm nhận
bất kì vào quả bóng chứa âm “ a” xét.

-

nhé.
GV nhận xét, tuyên dương.

Đáp án: ca, cá, bà.

Bài 3:
-

GV nêu yêu cầu bài tập
-HS lắng nghe
GV hướng dẫn: các em hãy quan
- HS làm phiếu nhóm.
sát tranh vẽ gì rồi chọn “a” hoặc
- Đại diện ba nhóm lên điền trên bảng
“b” điền vào chỗ chấm để được từ
lớn, các nhóm khác nhận xét.
ngữ phù hợp với bức tranh nhé.
Đáp án: Tranh 1: bà
- GV nhận xét, tuyên dương.
Tranh 2: ba ba
4. Củng cố, dặn dò:
Tranh 3: ba
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ b” và
thanh huyền vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài

sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

-

HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.

-

HS lắng nghe.


BÀI 3: C c /
(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
-

Biết và đọc đúng âm c; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm c, thanh sắc.
Viết đúng chữ c, thanh sắc; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ c, thanh sắc.
Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm c và thanh sắc.
Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh

-

minh họa qua các tình huống.
Cảm nhận được những tình cảm tốt đẹp trong gia đình.


II. CHUẨN BỊ:
GV:- VBT, tranh ảnh.
HS: - VBT, bảng con.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động
-

GV cho HS hát.

Hoạt động của học sinh
-

HS hát

-

HS viết bảng con

2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “c”
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
Bài 1:
-

Bài 2:
-


GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
GV hướng dẫn: Các em hãy nối
- HS làm cá nhân.
bức tranh chứa tiếng có âm “ c”
- HS thực hiện vào VBT
với chữ “ c” cho sẵn trong vở.
GV nhận xét, sửa bài.
-HS lắng nghe
- HS làm phiếu nhóm đôi.
GV nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn: các em khoanh - 2 nhóm lên dán bảng, các nhóm nhận


vào chữ cái và dấu thanh cho sẵn xét.
để tạo thành tên vật đúng theo Đáp án: Tranh 1: cá
tranh.
-

Tranh 2: cà

GV nhận xét, tuyên dương.

Bài 3:
-

-HS lắng nghe
GV nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn: các em hãy quan - HS làm phiếu nhóm.
sát tranh vẽ gì rồi chọn “c” hoặc - Đại diện ba nhóm lên điền trên bảng

“b” điền vào chỗ chấm để được từ lớn, các nhóm khác nhận xét.

-

ngữ phù hợp với bức tranh nhé.
GV nhận xét, tuyên dương.

Đáp án: Tranh 1: cà
Tranh 2: cá
Tranh 3: bà

4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “ c” và
thanh sắc vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài

-

sau.

HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.

- Nhận xét, tuyên dương HS.

-

HS lắng nghe.

BÀI 4: E e Ê ê

(Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống)
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
-

Biết và đọc đúng âm e,ê; đọc đúng tiếng, từ ngữ, câu có âm e,ê.
Viết đúng chữ e,ê; viết đúng tiếng, từ ngữ có chữ e,ê.
Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ có âm e,ê và thanh sắc.
Phát triển kĩ năng nói lời chào hỏi.
Phát triển kĩ năng quan sát nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh họa qua các tình huống.


-

Cảm nhận được những tình cảm trong gia đình.

II. CHUẨN BỊ:
- VBT, tranh ảnh.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động
-

GV cho HS hát

Hoạt động của học sinh
-

HS hát


-

HS viết bảng con

2.Bài cũ.
- GV cho HS viết bảng con chữ “e,ê”
- GV nhận xét, tuyên dương.
3. Luyện tập
- GV yêu cầu HS mở vở BT Tiếng Việt
Bài 1:
-

-

GV nêu yêu cầu bài tập.
-HS lắng nghe
GV hướng dẫn: Các em hãy nối
- HS làm cá nhân.
bức tranh chứa tiếng có âm “ e” và
- HS thực hiện vào VBT
âm “ê” với chữ “ e”, “ê” cho sẵn.
- 1,2 HS đọc tên tranh vẽ gì.
GV nhận xét, sửa bài.

Bài 2:
-

-HS lắng nghe
GV nêu yêu cầu bài tập

GV hướng dẫn: các em hãy điền - HS làm phiếu cá nhân.
:e” hoặc “ê” vào chỗ chấm bên - 2 em lên dán bảng, các bạn khác nhận
dưới mỗi bức tranh cho phù hợp xét.
với nội dung từng tranh.

Đáp án: Tranh 1: bê
Tranh 2: bè

-

GV nhận xét, tuyên dương.

Tranh 3: bé

Bài 3:
-

-HS lắng nghe
GV nêu yêu cầu bài tập
GV hướng dẫn: các em hãy ghép
- HS làm phiếu nhóm.
các chữ cái và dấu thanh trong ba
- Đại diện ba nhóm lên điền vào phiếu
giỏ để tạo thành tiếng cho đúng.
lớn trên bảng , các nhóm khác nhận xét.
Sau đó viết lại tiếng đó ra phiếu
Đáp án: bé, bè, bế, bề...
nhé.



-

GV nhận xét, tuyên dương.

4. Củng cố, dặn dò:
- GV cho HS đọc viết lại chữ “e”, “ê” và
vào bảng con.
- Dặn HS về đọc lại bài và xem trước bài
sau.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
-

HS thực hiện vào bảng con và
đọc đồng thanh.

- HS lắng nghe.
Tiếng Việt( Ôn)
Bài 6: O o ’
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm o, thanh hỏi; đọc đúng các tiếng có chứa âm o, thanh
hỏi.
- Viết đúng chữ o, thanh hỏi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa o, thanh hỏi. Biết
ghép tiếng, từ có chứa âm o và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học.
II.
CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 9.
- HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

Hoạt động của giáo viên
Khởi động( 7’)
1. Khởi động: HS hát
2. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết e,e, be, bé, bè

Hoạt động của học sinh
- HS hát
- HS viết bảng con
- HS đọc
HS nhận xét


GV nhận xét, tuyên dươn
Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
Bài 1/ 9
- GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.

Bài 1:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nối
Hình có chứa âm o là hình
2( cò),3(cọ),4( chó)
Hình không có âm o là hình 1: dê có
chứa âm ê

- HS nhận xét bài bạn

- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2:
Bài 2/ 9
- GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đôi.

- HS lắng nghe và thực hiện
- HS trả lời:
Hình 1: bò
Hình 2: cò
Hình 3: cỏ
- HS điền và đọc lại từ
- HS nhận xét

- GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/9
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc lại các tiếng có
trong bài và tìm tiếng chứa thanh
hỏi
- HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:


Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS đọc: bà,cỏ, bò, bể, cá
Đáp án: cỏ, bể
-

HS nhận xét


- HS cho HS đọc, viết lại âm o, thanh
hỏi, bỏ, cỏ, cò, bò, bè, bẻ, bể vào bảng
con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS

HS lắng nghe và thực hiện

Tiếng Việt( Ôn)
Bài 7: Ô ô .
I. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm ô, thanh nặng ; đọc đúng các tiếng có chứa âm ô, thanh
nặng.
- Viết đúng chữ ô, thanh nặng; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chứa ô, thanh nặng.
Biết ghép tiếng, từ có chứa âm ô và dấu thanh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học.
II.
CHUẨN BỊ:

- GV: Tranh, ảnh/ 10.
- HS: VBT, bảng con, màu.
III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
1. Khởi động: HS hát
2. Bài cũ:
- GV đọc cho HS viết o, bo, bò, bó,
bỏ, co, cò, cỏ,có.
- GV yêu cầu HS đọc lại từ vừa viết

GV nhận xét, tuyên dương

Hoạt động của học sinh
- HS hát
- HS viết bảng con
- HS đọc
HS nhận xét
Bài 1:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS nối


Luyện tập ( 25’)
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
Bài 1/ 10
- GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?


Hình 1: ô tô
Hình 2 : tổ
Hình 3: nhà
Hình 4: cá rô phi.
Hình chứa âm ô là hình 1,2,4.
Hình không có âm ô là hình 3: nhà
- HS nhận xét bài bạn

- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Bài 2:
- GV nhận xét HS viết số, tuyên
dương.

- HS lắng nghe và thực hiện
- HS trả lời:
Hình 1: ô(dù)
Hình 2: cò

Bài 2/ 10
- GV đọc yêu cầu
GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?

Hình 3: bò
- HS điền và đọc lại từ
- HS nhận xét

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đôi.
Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện

- GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/10
- GV đọc yêu cầu
- GV gợi ý: b-ô- bố
- HS làm việc cá nhân
- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm ô, thanh

Đáp án: bố, bộ, bé, bẹ
-

HS đọc lại từ
HS nhận xét


nặng, bô, bố, bồ, bổ, bộ, cô, cố, cồ, cổ,
cộ vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị

HS lắng nghe và thực hiện

bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

Tiếng Việt( Ôn)
Bài 8: D d Đ


đ

IV. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm d,đ; đọc đúng các tiếng có chứa âm d,đ. Phân biệt được
âm d, đ.
- Viết đúng chữ d,đ; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ d,đ, Biết ghép tiếng, từ có
chứa âm d,đ
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học.
V.
CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 11.
- HS: VBT, bảng con, màu.
VI. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
Hoạt động của giáo viên
3. Khởi động: GV tổ chức cho HS
chơi trò chơi: “ Ong tìm chữ”
- Luật chơi: với các từ đã cho

Hoạt động của học sinh
- HS lắng nghe và thực hiện

a,e,ê, o,ô, b,c, thanh sắc, thanh
huyền, thanh hỏi, thanh nặng.
Em hãy giúp chú ong tìm được
-

nhiều tiếng đã học.
GV tổ chức cho HS chơi theo


nhóm 4.
GV nhận xét, tuyên dương

-HS tham gia chơi


Luyện tập ( 25’)
Bài 1:
GV yêu cầu HS mở VBT Tiếng Việt 1
- HS lắng nghe và thực hiện
Bài 1/ 11
- GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh
và nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.

Hình 1: đu đủ
Hình 2: dứa
Hình 3: dừa
Hình 4: đèn
- HS nối
Hình có chứa âmd là: hình 2,3
Hình có chứa âm đ là: 1,4
- HS nhận xét bài bạn

- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/ 11
- GV đọc yêu cầu

GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?
- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm
đôi.

Bài 2:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS trả lời:
Hình 1: dế
Hình 2:đê
Hình 3: đa đa
- HS điền và đọc lại từ
- HS nhận xét

- GV cho HS đọc lại từ
- GV nhận xét tuyên dương.
Bài 3/11
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc lại các tiếng có

Bài 3:
- HS lắng nghe và thực hiện
- HS đọc: đê, dế,đỏ,đỡ, đỗ, dỗ

trong bài và tô màu
+ Màu xanh: quả bóng chứa âm
d
+Màu đỏ: quả bóng chứa âm đ
- GV yêu cầu HS làm việc cá nhân

Đáp án: + Bóng màu xanh: dế, dỗ

+ Bóng màu đỏ: đê, đỏ, đỡ, đỗ.
-

HS nhận xét


- GV nhận xét HS, tuyên dương.
Vận dụng (3’)
4. Củng cố, dặn dò:
- HS cho HS đọc, viết lại âm d,đ, de, dê,
đo, đò, đê, đơ vào bảng con và đọc lại.
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.

HS lắng nghe và thực hiện

BÀI 9 : Ơ ơ
I. MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm ơ, đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có âm ơ và dấu ngã
trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng chữ ơ và : viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ o,ơ .
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa âm o ,ơ và dấu có trong bải học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm hoa quả .
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật , suy đoán nội dung tranh minh hoạ
về hoa quả.
- Cảm nhận được tình cảm yêu quê hương.
II.CHUẨN BỊ



-GV cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm “ơ”.GV cần nắm vững cấu tạo và cách
viết chữ ghi âm “ơ”.
- HS: Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn và khởi động

Hoạt động của học sinh

- HS ôn lại chữ o. GV có thể cho HS chơi trò -Hs chơi
chơi nhận biết các nét tạo ra chữ o.
- HS viết chữ o
2. Luyện Tập

-HS viết

* Bài 1:

- HS làm việc theo nhóm đôi

- HS quan sát tranh và nối bức tranh nào có âm - Mơ, vở, nơ
ơ.
- GV và HS thống nhất câu trả lời.

- HS nói theo.

- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và
HS nói theo.


- HS đọc

- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo. GV đọc từng
cụm từ, sau mỗi cụm từ thi dừng lại để HS đọc
theo.
* Bài 2: Điền o hoặc ơ
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi?

- HS quan sát và trả lời.

- Tranh 1 vẽ chụp ảnh ở đâu ?
- Tranh 2 vẽ gì?

- Tranh 1: chụp ảnh ở bờ đê.
-Tranh 2: Vẽ mọi người đang ngồi
trên đò.

- Tranh 3 vẽ quả gì?

- Tranh 3: Vẽ quả bơ.

- GV, HS nhận xét chữa bài.
* Bài 3: Ghép chữ cái và dấu thanh trong ba - HS điền vào vở
giỏ để tạo các tiếng . Viết các tiếng tạo được.
- GV hướng dẫn cho HS làm việc nhóm 4.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các nhóm



- HS nhóm 4.
- HS lấy các chữ cái và dấu trong
từng giỏ sau đó ghép và viết lại
- GV,HS nhận xét.

những tiếng vừa ghép.

3. Vận dụng

Cở, cỡ, đở, đỡ.

- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm ơ.

- Các nhóm trình bày, nhận xét.

- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
- Khuyến khích HS thực hành giao tiếp ở nhà :
mua vở và bơ.

- HS lắng nghe

Bài 11
I, i, K. k
I.
MỤC TIÊU
Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các âm i, k; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, câu có các âm i,
k;hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ i, k; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ i, k.

-Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm i, k có trong bài học.
- Phát triển kỹ năng nói lời giới thiệu, làm quen.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung các tranh
minh hoạ
- Cảm nhận được tình cảm bạn bè khi được cùng học, cùng chơi, cùng trò chuyện.
II.

CHUẨN BỊ

- GV cần nắm vững cách phát âm của các âm i, k; cấu tạo, và cách viết các chữ i, k.
- Nắm vững nghĩa của các từ ngữ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những
từ ngữ này.
- Hiểu về loài động vật được giới thiệu trong bài:
/Kỳ đà là một loài bò sát, thường sống ở những vùng rừng rậm gần sông suối,
khe lạch, các đầm lầy, các cù lao, các khu rừng ẩm thấp của miền nhiệt đới. Phần


lớn chúng làm tổ trong những hốc cây, kẽ đá. Chúng thường bắt chuột, bọ, ếch,
nhái, cá làm thức ăn.Kỳ đà leo trèo rất giỏi, đặc biệt là leo trên đá, trên cây.
- HS: Vở bài tập
III.

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

Hoạt động của giáo viên
1. Ôn và khởi động
- HS hát chơi trò chơi

Hoạt động của học sinh
- HS chơi


2. Luyện Tập
* Bài 1:
- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong - HS làm việc theo nhóm đôi
SHS.

tranh 1: kẻ

- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:

Tranh 2: bí

- GV và HS thống nhất câu trả lời.

Tramh 3: kệ

- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và Tranh 4: bi
HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
* Bài 2: Điền i hoặc k
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi?
- Tranh 1 con vật gì ?

- HS quan sát và trả lời.

- T*/ranh 2 quả gì?

- Tranh 1: con kì đà.


- Tranh 3 mọi người làm gì ?

-Tranh 2: quả bí
- Tranh 3: mọi người đang đi đò.

- GV, HS nhận xét chữa bài.

- HS điền vào vở

* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.
- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn.

- HS đọc yêu cầu và làm bài.
- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện hai học sinh trình bày
bài làm của mình trước lớp.


- GV,HS nhận xét.
3. Vận dụng

- HS lắng nghe

- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm i, k.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
Bài 12
H, h, L, l
I.

MỤC TIÊU:Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng các âm h, l; đọc đúng các tiếng, từ ngữ, các câu có âm
h, l; hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên quan đến nội dung đã đọc.
- Viết đúng các chữ h, l; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ h,l.
- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm h, 1 có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm cây cối.
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh hoạ. Tranh về một số loài cây.
- Cảm nhận được tình cảm gia đình (qua tình yêu và sự chăm sóc của bà và mẹ
với
bé), tình yêu đối với cây cỏ, thiên nhiên.
II.
CHUẨN BỊ
- GV :cần nắm vững đặc điểm phát âm của âm h, âm l; cấu tạo và cách viết các
chữ h, l; nghĩa của các từ trong bài học và cách giải thích nghĩa của những từ
ngữ này.
- GV chú ý cách phát âm l, tránh nhầm lẫn với âm n ( hiện tượng tồn tại ở nhiều
địa phương thuộc Bắc Bộ).
- Hiểu được công dụng của lá hẹ là một loài cây chữa ho cho các em bé ( theo
kinh nghiệm dân gian).
- HS: Vở bài tập
III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ôn và khởi động
- HS hát chơi trò chơi
2. Luyện Tập
* Bài 1:

Hoạt động của học sinh
- HS chơi



- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong - HS làm việc theo nhóm đôi
SHS.

tranh 1: lá

- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:

Tranh 2: lọ

- GV và HS thống nhất câu trả lời.

Tramh 3: hồ

- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và Tranh 4: hổ
HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.
* Bài 2: Điền h hoặc l
- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi
thảo luận nhóm 4?

- HS quan sát và trả lời làm việc
theo nhóm 4.

- Tranh 1chụp cái gì ?

- Tranh 1: chụp lá đa


- Tranh 2 chụp ảnh ở đâu ?

-Tranh 2: bờ hồ

- Tranh 3 cái gì ?

- Tranh 3: ba lô.
- Đại diện một số nhóm trình bày

- GV, HS nhận xét chữa bài.

trước lớp.

* Bài 3: Khoanh vào chữ viết đúng
- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.

- HS đọc yêu cầu và làm bài.

- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém

- HS làm bài vào vở bài tập.
- Đại diện hai học sinh trình bày
bài làm của mình trước lớp.
- Màu xanh: le le, lọ

- GV,HS nhận xét.

- Màu đỏ: hồ, hẹ, ho

3. Vận dụng


- HS lắng nghe

- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 13 : U u - Ư ư (Trang … )


I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng âm u ,ư ,đọc đúng các tiếng có
chứa âm u ,ư
- Phát triển kĩ năng viết : Viết đúng âm u ,ư viết đúng các tiếng, từ ngữ, điền vào
chỗ chấm tiếng có chứa âm u ,ư
- Biết nối tranh
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân
với mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
1, Khởi động.

Hoạt động của học sinh

- Gv cho hs hát
- Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.

Bài 1 /
- GV đọc yêu cầu

- HS lắng nghe và thực hiện
- HS quan sát ,nối tranh

+GV hướng dẫn HS quan sát tranh và
nối cho phù hợp.
- GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
- GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.

Hình có chứa âm u là hình 2 ( tủ ) ,3
( cú ),4 ( su su)
Hình có chứa âm ư là hình 1:
HS nhận xét bài bạn

-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/
- GV đọc yêu cầu
- GV cho HS đọc các tiếng sau đó
hướng dẫn hs dòng trên khoanh

- HS lắng nghe và thực hiện

vào những tiếng có âm u ví dụ
khoanh vào cũ ,còn dòng dưới
khoanh vào tiếng có âm ư

-U khoanh vào :cũ ,củ,hũ đủ
-Ư khoanh vào:cử, lư ,bự



- HS làm việc cá nhân

-HS trình bày

GV nhận xét HS, tuyên dương
Bài 3/
-GV đọc yêu cầu

Hs đọc yêu cầu điền u,hoặc ư

GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?

Hs thảo luận nhóm đôi

-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.

Hs đại diện nhóm trình bày
Tranh 1 điền u ( củ )
Tranh 2 điền u ( đu đủ )
Tranh 3 điền ư ( hổ dữ )
Tranh 4 điền u ( dù )

-GV nhận xét tuyên dương.
-GV cho HS đọc lại tiếng ,từ
3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở
tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các

BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
_________________________________________
Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 14 Ch ch – Kh kh ( Trang 16)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng ch,kh ,đọc đúng các tiếng có chứa
ch,kh
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng ch, kh, vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các tiếng với tranh tương ứng
*. Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
* Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân
với mọi người xung quanh.


II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
1, Khởi động.

Hoạt động của học sinh

Gv cho hs hát
*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 / 16
GV đọc yêu cầu
GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối Hs nhắc lại yêu cầu. Nối

cho phù hợp.

Hs đọc các tiếng chó ,khế, khỉ ,chỉ

GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?

chó---------- Hình 3

GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.

khế---------- Hình 1
khỉ---------- Hình 2
chỉ---------- Hình 4
Hs đọc lại bài làm. Tìm tiếng chứa âm

-GV nhận xét, tuyên dương.

Ch, kh

Bài 2/16
-GV đọc yêu cầu

Hs đọc yêu cầu điền kh hoặc ch

GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?

Hs thảo luận nhóm đôi

-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.


Hs đại diện nhóm trình bày

-GV cho HS đọc lại từ

Cá khô ,

-GV nhận xét tuyên dương.

Hs nhận xét bài làm của bạn

che ô , chú hề

Bài 3/16
-GV đọc yêu cầu

Bài 3 hs đọc yêu cầu:

-GV cho HS làm việc cá nhân .

Điền kh hoặc ch.
a. Chị Kha cho Hà đi chợ.
b. Bà có cá kho khế.
c. Cô Chi cho bé ô đỏ .

-GV gọi hs trình bày kết quả
-GV nhận xét HS, tuyên dương.

-

Hs đọc



-GV cho hs đọc lại các câu vừa làm
3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở
tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
______________________________________
Tiếng Việt( Ôn)
BÀI 16 : M m – N n ( Trang ….)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Phát triển kĩ năng đọc : Nhận biết và đọc đúng m,n ,đọc đúng các tiếng có chứa
m, n
- Phát triển kĩ năng viết : Điền đúng m ,n , vào chỗ chấm
- Phát triển kĩ năng quan sát, Biết nối các âm với tranh tương ứng
- Phát triển năng lực tự học, giao tiếp, hợp tác, tự chuẩn bị đồ dùng học tập.
- Phát triển phẩm chất học, mạnh dạn tự tin trao đổi ý kiến, tự hòa nhập bản thân
với mọi người xung quanh.
II. CHUẨN BỊ:
Vở bài tập tiếng việt. Bảng con ,vở viết
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
Hoạt động của giáo viên
1, Khởi động.

Hoạt động của học sinh

Gv cho hs hát

*Gv cho hs đọc lại bài học buổi sáng.
2. Luyện tập thực hành.
Bài 1 /

Hs nhắc lại yêu cầu. Nối

GV đọc yêu cầu

Hs đọc âm m ,n

GV hướng dẫn HS quan sát tranh và nối
cho phù hợp.


GV gợi ý: Em thấy gì ở các tranh?
GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.
Gv gọi hs trình bày

m ---------- Hình 2 ,4
n---------- Hình 1,3

-GV nhận xét, tuyên dương.
Bài 2/
-GV đọc yêu cầu

Hs đọc yêu cầu điền n,m

GV gợi ý: Em thấy gì trong tranh?

Hs thảo luận nhóm đôi


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi.

Hs đại diện nhóm trình bày

-GV cho HS đọc lại từ

Cá mè ,nơ, me

-GV nhận xét tuyên dương.

Hs nhận xét bài làm của bạn

Bài 3/

Bài 3

-GV đọc yêu cầu

Hs đọc yêu cầu:

-GV hướng dẫn HS nối cho phù hợp.
GV gợi ý: em hãy đọc kĩ các tiếng ở
trong những bông hoa và những tiếng
trong cái lá sau đó nối

tạo tiếng có HS làm

nghĩa ?


Lá………..me

GV yêu cầu HS Làm việc cá nhân.

Mũ ………dạ
Nụ ………..cà

GV nhận xét HS, tuyên dương.

-HS trình bày kết quả

3. Củng cố
- Cho HS viết phần bài buổi chiều ở vở
tập viết
- Dặn HS về nhà học bài, hoàn thiện các
BT chưa hoàn thành vào VBT, chuẩn bị
bài tiếp theo.
- Nhận xét, tuyên dương HS.
____________________________________
BÀI 17


G, g, Gi, gi
I.

MỤC TIÊU

- Nhận biết và đọc đúng các âm g, gi hiểu và trả lời được các câu hỏi có liên
quan đến nội dung đã đọc, đọc dúng các tiếng, từ ngữ, có các âm hộ ;
- Viết đúng các chữ g, gi; viết đúng các tiếng, từ ngữ có chữ g, gi.

- Phát triển vốn từ dựa trên những từ ngữ chứa các âm g, gi có trong bài học.
- Phát triển ngôn ngữ nói theo chủ điểm
- Phát triển kỹ năng quan sát, nhận biết nhân vật và suy đoán nội dung tranh
minh hoạ:
- Cảm nhận được tình yêu đối với vật nuôi trong gia đình.
II. CHUẨN BỊ


GV cần nắm vũng cấu tạo và cách viết chữ ghi âm g, âm gi.



Gà gô là loài chim rừng cùng họ với gà, cỡ nhỏ hơn, duổi ngắn, sống ở đói
cỏ gán rừng, thường được gọi là gà rừng.

II.

HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh

1. Ôn và khởi động
- HS hát chơi trò chơi
2. Luyện Tập

- HS chơi

* Bài 1:


- HS làm việc theo nhóm đôi

- GV yêu cầu HS quan sát từng tranh trong tranh 1: g (gà)
SHS.

Tranh 2: gi (giày)

- GV đặt từng câu hỏi cho HS trả lời:

Tramh 3: g ( gương)

- GV và HS thống nhất câu trả lời.

Tranh 4: gi (giềng)

- GV nói thuyết minh (nhận biết) dưới tranh và
HS nói theo.
- GV cũng có thể đọc thành tiếng từng tranh
nhận biết và yêu cầu HS đọc theo.

- HS đọc yêu cầu và làm bài.

* Bài 2: Nối

- HS làm bài vào vở bài tập.

- GV hướng dẫn cho HS làm việc cá nhân.

- Đại diện học sinh trình bày bài



- GV hướng dẫn hỗ trợ các bạn kém

làm của mình trước lớp.
- Giá đỗ
- Gà giò
- Giò bò
- HS lắng nghe

- GV,HS nhận xét.

- HS quan sát và trả lời làm việc

* Bài 3: Điền g hoặc gi

theo nhóm 4.

- GV cho HS quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Tranh 1: gà gô
thảo luận nhóm 4?

-Tranh 2: gỗ
- Tranh 3: giỏ cá.

- GV hướng dẫn giúp đỡ các nhóm.

- Đại diện một số nhóm trình bày
trước lớp.

- GV, HS nhận xét chữa bài.
3. Vận dụng

- GV lưu ý HS ôn lại chữ ghi âm l, h.
- GV nhận xét chung giờ học, khen ngợi và
động viên HS.
Tiếng Việt( Ôn)
Bài 18: Gh gh Nh

nh

VII. MỤC TIÊU: Giúp HS:
- Nhận biết và đọc đúng âm gh, nh; đọc đúng các tiếng, từ có chứa âm gh, nh.
- HS biết phân biệt được âm g/gh, n/ nh, gh/ nh.
- Viết đúng chữ gh, nh; viết đúng các tiếng, từ có chứa chữ gh, nh, Biết ghép tiếng,
từ có chứa âm gh, nh.
- Phát triển kỹ năng quan sát tranh.
- HS yêu thích môn học.
VIII. CHUẨN BỊ:
- GV: Tranh, ảnh/ 19.
- HS: VBT, bảng con, màu.
IX. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


×