Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề và đáp án thi thử đại học môn hóa lần 1 Chuyên Long An pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.9 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 1 - 2012
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
138
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC hay u) của các nguyên tố:H=1; C=12; N=14; O=16;; Na=23;
Mg=24; Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Fe=56;Cu=64; Zn=65; Mn = 55;Br=80;
Ag=108; Sn=118,7; I=127; Ba=137
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
C©u 1 :
Hợp chất Q (chứa C, H, O) được điều chế theo sơ đồ :
Propen
2
0
(1:1)
500
Cl
C
+
→
X
NaOH
+
→
Y
2


ddBr
→
Z
/
2
KOH ROH
HBr
+

→
T
0
,CuO t+
→
Q
Nếu lấy toàn bộ lượng hợp chất Q (được điều chế từ 0,2 mol propen) cho tác dụng với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
dư thì lượng kết tủa thu được là bao nhiêu?
A. 75,4 gam B. 60,4 gam C. 43,2 gam D. 82 gam
C©u 2 :
Một mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7, chỉ số xà phòng hóa là 191,8. Xà phòng hóa 1 tấn
mẫu chất béo nói trên (hiệu suất bằng a%) thu được 885,195 kg muối natri của axit béo. Biết
5% khối lượng chất béo này không phải là triaxyl glixerol hoặc axit béo. Gía trị của a là
A. 95. B. 89,79. C. 90. D. 99,72.
C©u 3 :
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch Ba(OH)

2
vào dung dịch NaHCO
3
.
(b) Cho dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
tới dư vào dung dịch NaAlO
2
(hoặc dung dịch Na[Al(OH)
4
].
(c) Sục khí CH
3
NH
2
tới dư vào dung dịch FeCl
3
.
(d) Sục khí propilen vào dung dịch KMnO
4
.
(e) Sục khí CO
2
vào dung dịch Na
2
SiO

3
.
(g) Sục khí H
2
S vào dung dịch SO
2
.
(h) Sục khí NH
3
tới dư vào dung dịch AgNO
3
.

Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
A.
7
B.
6
C.
8
D.
5
C©u 4 :
So sánh nồng độ của các dung dịch sau có cùng pH:
(1). Natri axetat (2). Natri cacbonat (3). Kali aluminat (4). Kali fomiat
A. (2) < (3) < (1) < (4) B. (3) < (4) < (1) < (2)
C. (2) < (1) < (4) < (3) D. (3) < (2) < (1) < (4)
C©u 5 :
Hòa tan hoàn toàn 25 gam một cacbonat kim loại bằng dung dịch HCl 7,3% (vừa đủ) thu
được dung dịch muối 10,511%. Khi làm lạnh dung dịch này thấy thoát ra 26,28 gam muối

rắn A và nồng độ phần trăm của muối trong dung dịch còn lại là 6,07% . Muối A có công
thức là
A. MgCl
2
.6H
2
O B. CaCl
2
.6H
2
O C. CaCl
2
.3H
2
O D.
MgCl
2
.3H
2
O
C©u 6 :
Cho các phản ứng:
CH
3
-CH=CH
2
+ HCl
CH
3
-CHCl-CH

3
2Na
2
O
2
+ 2H
2
O 4NaOH + O
2
NH
4
NO
2
N
2
+ 2H
2
O
2H
2
S + SO
2
3S + 2H
2
O
Cl
2
+ 2KOH KCl + KClO + H
2
O

2Mg(NO
3
)
2
2MgO + 4NO
2
+ O
2
CaOCl
2
+ H
2
SO
4
CaSO
4
+ Cl
2
+ H
2
O
Cu
2
O + H
2
SO
4
CuSO
4
+ Cu + H

2
O
t
o
c
t
o
c
Trong các phản ứng trên có bao nhiêu phản ứng là oxh-khử nội phân tử, bao nhiêu phản
ứng tự oxh – khử
A. 3 – 4 B. 3 – 3 C. 2 – 4 D. 4 – 3
C©u 7 :
Có bao nhiêu gam KClO
3
tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 350 gam dung dịch KClO
3

1
bão hòa ở 80
o
C xuống 20
o
C. Biết độ tan của KClO
3
ở 80
o
C và 20
o
C lần lượt là 40 gam/100
gam nước và 8 gam/100 gam nước.

A. 170 gam. B. 95 gam. C. 80 gam. D. 115 gam.
C©u 8 :
Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào dung dịch HCl dư thu được
dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 54,85 gam hỗn hợp chất rắn khan. Hòa tan hoàn
toàn 45 gam hỗn hợp X vào nước thu được dung dịch Z. Cho từ từ đến hết dung dịch Z vào
0,4 lít dung dịch ZnCl
2
1M đến phản ứng hoàn toàn thu được kết tủa có khối lượng là
A. 39,6 gam. B. 27,225 gam. C. 34,65 gam. D.
25,9875
gam.
C©u 9 :
Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch H
2
SO
4
98% (D= 1,84g/ml) để sản suất 1 tấn supephotphat
kép 80%. biết hiệu suất mỗi phản ứng là 80%.
A. 0,4645 m
3
B. 0,5806 m
3
C. 0,2378 m
3
D. 0,8052 m
3
C©u 10 :
Trong số các chất: Al, H
2
O, CH

3
COONa, Na
2
HPO
3
, NaH
2
PO
3
, Na
2
HPO
4
, NaHS, Al
2
(SO
4
)
3
,
NaHSO
4
, CH
3
COONH
4
, Al(OH)
3
, ZnO, CrO, HOOC-COONa, HOOC-
CH

2
NH
3
Cl,CH
2
(OH)COOCH
3
số chất lưỡng tính là
A.
7
B.
10
C.
8
D.
9
C©u 11 :
Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic ở điều kiện thích hợp tạo ra 9,84 gam hợp chất X và
4,8 gam CH
3
COOH. Công thức của X có dạng là:
A. [C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)

2
OH]
n
B. [C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
hoặc
[C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
2
OH]
n
C. [C
6

H
7
O
2
(OCOCH
3
)(OH)
2
]
n
D. [C
6
H
7
O
2
(OCOCH
3
)
3
]
n
C©u 12 :
Cho 27,25 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Fe, Cu tác dụng với O
2
thu được m gam hỗn hợp
chất rắn Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch H
2
SO
4

đặc, nóng, thu được dung dịch Z
(chứa 5 muối, với tổng khối lượng muối là 96,85 gam) và 10,64 lít (đktc) khí SO
2
duy nhất.
Gía trị của m là
A. 38,85. B. 31,25. C. 34,85. D. 20,45.
C©u 13 :
Để m gam phôi sắt ngoài không khí, sau 1 thời gian Fe bị oxi hoá thành hỗn hợp X gồm 4
chất rắn có khối lượng 27,2 gam. Hoà tan vừa hết X trong 300 ml dung dịch HCl nồng độ a
mol/l thấy thoát ra 3,36 lít H
2
(đktc) và dung dịch Y. Cho tiếp dung dịch HNO
3
tới dư vào
dung dịch Y được dung dịch Z chứa hỗn hợp FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, HNO
3
dư và có 2,24 lít NO
duy nhất thoát ra (đktc). Giá trị của m và a lần lượt là:
A. 22,4 gam và 3M B. 16,8 gam và 3M C. 16,8 gam và 2M D.
22,4 gam
và 2M
C©u 14 :
Tiến hành các thí nghiệm sau:
1) Cho anđehit axetic tác dụng với HCN thu được chất hữu cơ X. Thủy phân X trong môi

trường axit vô cơ loãng thu được chất hữu cơ Y.
2) Cho etyl bromua tác dụng với Mg trong dung môi ete:
-Lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với CO
2
thu được chất Z. Cho Z tác dụng với dung
dịch HCl thu được chất hữu cơ T.
- Nếu lấy sản phẩm thu được cho tác dụng với nước thu được chất hữu cơ Q.
Các chất Y,T,Q lần lượt là:
A. Axit propionic, etyl clorua, etan. B. Axit lactic, axit propionic, ancol
etylic.
C. Axit lactic, axit propionic, etan. D. Axit propionic, etyl clorua, ancol
etylic.
C©u 15 :
Đốt cháy hoàn toàn m gam cao su isopren đã được lưu hóa bằng không khí vừa đủ (chứa
20% O
2
và 80% N
2
), làm lạnh hỗn hợp sau phản ứng để ngưng tụ hết hơi nước thì thu được
1709,12 lít hỗn hợp khí (đktc). Lượng khí này làm này tác dụng vừa hết với dung dịch chứa
0,1 mol Br
2
, m có giá trị là
A. 141,2 gam B. 159,6 gam C. 141,1 gam D. 159,5 gam
C©u 16 :
X có công thức C
4
H
14
O

3
N
2
. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp
Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Số CTCT phù
hợp của X là
A. 5 B. 4 C. 2 D. 3
2
C©u 17 :
Cho các kim loại và ion sau: Cr, Fe
2+
, Mn, Mn
2+
, Fe
3+
(cho Z
Cr
= 24, Z
Mn
= 25, Z
Fe
= 26 ).
Nguyên tử và ion có cùng số electron độc thân là:
A. Mn, Mn
2+
và Fe
3+
B. Cr và Fe
2+
C. Mn

2+
, Cr, Fe
3+
D. Cr và Mn
C©u 18 :
Khi cho 200 ml dung dịch X gồm AlCl
3
a mol/l và NaCl b mol/l (a : b = 4 : 3) tác dụng với
325 ml dung dịch KOH 2M, sau khi các phản ứng kết thúc thu được 11,7 gam kết tủa. Nếu
cho 80 ml dung dịch X tác dụng với dung dịch AgNO
3
dư thì thu được kết tủa có khối lượng

A. 45,92 gam. B. 43,05 gam. C. 50,225 gam. D.
107,625
gam.
C©u 19 :
Nung nóng hỗn hợp gồm 0,4 mol N
2
và 1,6 mol H
2
trong bình kín (có xúc tác) rồi đưa về
nhiệt độ t
0
C thấy áp suất trong bình lúc này là P
1
. Sau đó cho một lượng dư H
2
SO
4

đặc vào
bình (nhiệt độ lúc này trong bình là t
0
C) đến khi áp suất ổn định thì thấy áp suất trong bình
lúc này là P
2
(P
1
= 1,75P
2
). Hiệu suất tổng hợp NH
3
là:
A. 75%. B. 65,25%. C. 60%. D. 50%.
C©u 20 :
Cho hỗn hợp khí X gồm 3 hiđrocacbon X
1
, X
2
, X
3
thuộc 3 dãy đồng đẳng và hỗn hợp khí Y
gồm O
2
, O
3
(tỉ khối Y đối với hiđro bằng 19). Trộn X với Y theo tỉ lệ thể tích
V
X
: V

Y
= 1,5 : 3,2 rồi đốt cháy hỗn hợp thu được, sau phản ứng chỉ có CO
2
và hơi nước với
tỉ lệ thể tích tương ứng là 1,3 : 1,2. Tỉ khối của hỗn hợp X so vơí H
2

A. 14. B. 10. C. 12. D. 16.
C©u 21 :
Cho các chất: natri hiđroxit (1), đimetylamin (2), etylamin (3),natri etylat (4),p-metylanilin
(5), amoniac (6), anilin (7), p-nitroanilin (8), natri metylat (9) , metylamin (10). Thứ tự giảm
dần lực bazơ là
A. (1), (4), (9), (2), (3), (10), (6), (5), (8), (7).
B. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (5), (6), (7), (8).
C. (4), (9), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
D. (9), (4), (1), (2), (3), (10), (6), (5), (7), (8).
C©u 22 :
Khi cho chất rắn X tác dụng với H
2
SO
4
đặc đung nóng sinh ra chất khí Y không màu. Khí Y
tan rất nhiều trong nước, tạo ra dung dịch axit mạnh.Nếu cho dung dịch Y đậm đặc tác dụng
với MnO
2
thì sinh ra khí Z màu vàng nhạt, mùi hắc.Khi cho một mẩu Na tác dụng với khí Z
trong bình, lại thấy xuất hiện chất rắn X ban đầu. X, Y,Z lần lượt là các chất sau:
A. Na
2
S, H

2
S, S B. NaI, HI, I
2
C. NaBr, HBr, Br
2
D.
NaCl, HCl,
Cl
2
C©u 23 :
Cho 2 miếng Zn có cùng khối lượng và cùng kích thước vào cốc (1) dựng dung dịch HCl dư
và cốc (2) đựng dung dịch HCl dư có thêm một ít CuCl
2
. (Hai dung dịch HCl có cùng nồng
độ mol/l). Hãy cho biết kết luận nào sau đây không đúng?
A. Khí ở cốc (1) thoát ra chậm hơn ở cốc (2).
B. Ở cốc (1) xảy ra sự ăn mòn hóa học, ở cốc (2) có xảy ra sự ăn mòn điện hóa.
C. Lượng khí ở cốc (1) thoát ra ít hơn ở cốc (2).
D. Kẽm ở cốc (2) tan nhanh hơn ở cốc (1).
C©u 24 :
Hỗn hợp X gồm Hidro, propen, propanal, ancol alylic (CH
2
=CH-CH
2
OH). Đốt 1 mol hỗn
hợp X thu được 40,32 lít CO
2
(đktc). Đun X với bột Ni một thời gian thu được hỗn hợp Y có
Y
X

d
= 1,25. Nếu lấy 0,1 mol hỗn hợp Y thì tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch Br
2
0,2M.
Giá trị của V là?
A. 0,1 lít B. 0,3 lit C. 0,2lít D. 0,25lit
C©u 25 :
Cốc A đựng 0,3 mol Na
2
CO
3
và 0,2 mol NaHCO
3
. Cốc B đựng 0,4 mol HCl. Đổ rất từ từ
cốc A vào cốc B . Số mol CO
2
thoát ra là giá trị nào?
A. 0,25 B. 0,1 C. 0,4 D. 0,3
C©u 26 :
Cho 2,56 gam đồng phản ứng hoàn toàn với 25,2 gam dung dịch HNO
3
60% thu được dung
dịch A. Biết rằng nếu thêm 210ml dung dịch KOH 1M vào A rồi cô cạn và nung sản phẩm
thu được tới khối lượng không đổi thì được 20,76 gam chất rắn. Nồng độ % của muối
Cu(NO
3
)
2
và HNO
3

còn

dư trong dung dịch A là
A. 25,44% và 36,55% B. 67,34% và 25,45%
C. 36,44% và 23,44% D. 28,66% và 28,81%
3
C©u 27 :
Trong số các chất: clobenzen, toluen, nitrobenzen, anilin, phenol, axit benzoic, benzanđehit,
naphtalen, p-xilen, cumen, p-crezol,số chất tham gia phản ứng thế ở nhân thơm dễ hơn so
với benzen là
A.
8
B.
9
C.
7
D.
6
C©u 28 :
Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở thu được b mol CO
2
và c mol
H
2
O, biết b-c=4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H
2
(đktc) thu được 39 gam X’. Nếu đun
m gam X với dung dịch chứa 0,7mol NaOH đến phản ứng sau đấy cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 61,48 gam B. 57,2 gam C. 53,2 gam D. 52,6 gam

C©u 29 :
Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
8
H
10
không làm mất màu dd brom. Khi đun nóng X
trong dd thuốc tím tạo thành hợp chất C
8
H
4
K
2
O
4
(Y). X có khả năng tạo ra 4 dẫn xuất
monobrom. Tên của X là
A. 1,4-đimetylbenzen. B. 1,3-đimetylbenzen.
C. 1,2-đimetylbenzen. D. etylbenzen.
C©u 30 :
X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amino axit no
mạch hở, có một nhóm -COOH và một nhóm -NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O
2

vừa đủ thu được sản phẩm gồm CO
2
, H
2
O, N

2
, có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho
0,15 mol Y cho tác dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% so với lượng cần thiết), sau phản
ứng cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?
A. 87,3 gam B. 9,99 gam C. 107,1 gam D. 94,5 gam
C©u 31 :
Cho 6,00 gam mẫu chất chứa Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
và các tạp chất trơ. Hòa tan mẫu vào lượng dư
dung dịch KI trong môi trường axit (khử tất cả sắt thành Fe
2+
) tạo ra dung dịch A. Pha loãng
dung dịch A đến thể tích 50ml. Lượng I
2
có trong 10ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với
5,50 ml dung dịch Na
2
S
2
O
3
1,00M (sinh ra
2
4 6

S O

). Lấy 25 ml mẫu dung dịch A khác, chiết
tách I
2
, lượng Fe
2+
trong dung dịch còn lại phản ứng vừa đủ với 3,20 ml dung dịch KMnO
4

1,00M trong dung dịch H
2
SO
4
. Thành phần % theo khối lượng Fe
3
O
4
trong hỗn hợp là
A. 20,3% B. 24,67% C. 17,4% D. 14,56%
C©u 32 :
Cho sơ đồ phản ứng:
C
6
H
6

 →
+
FextCl :,

2
X
 →
+
KCN
Y
 →
+
+
HOH /
2
Z
 →
52
OP
T.
Trong đó: X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ. Vậy T là
A. axit benzoic. B. axit salixylic. C. Diphenylete D.
anhiđrit
benzoic.
C©u 33 :
Thực hiện phản ứng vôi tôi xút (hiệu suất bằng 100%) đối với 32,2 gam hỗn hợp X gồm 2
muối natri của 2 axit cacboxylic thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí Y. Nung Y với một ít
xúc tác Ni đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí Z có khả
năng làm mất màu nước brom. Hai muối trong X là
A. (COONa)
2
và C
2
H

2
(COONa)
2
. B. HCOONa và (COONa)
2
.
C. (COONa)
2
và C
2
H
3
COONa. D. HCOONa và C
2
H
3
COONa.
C©u 34 :
Cho cân bằng hóa học sau:
+−−
+↔+
HCrOOHOCr 22
2
42
2
72
. Trong các trường hợp sau: (1)
thêm OH
-
vào hệ; (2) NaAlO

2
; (3) thêm BaCl
2
; (4) thêm Na
2
CO
3
; (5) thêm NH
4
Cl; (6) thêm
NaCl. Số trường hợp khi tác động vào hệ làm cho dung dịch chuyển sang màu vàng là
A.
4 B. 5
C.
3 D. 6
C©u 35 :
Trong các thí nghiệm sau:
(a) Cho khí O
3
tác dụng với dung dịch KI.
(b) Nhiệt phân amoni nitrit.
(c) Cho NaClO tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(d) Cho khí H
2
S tác dụng với dung dịch FeCl
3
.
(e) Cho khí NH
3
tác dụng với khí Cl

2
.
(g) Cho dung dịch H
2
O
2
tác dụng với dung dịch chứa KMnO
4
và H
2
SO
4
(loãng).
(h) Sục khí O
2
vào dung dịch HBr.
(i) Cho NaI tác dụng với dung dịch axit H
2
SO
4
đặc, nóng.
(k) Cho SiO
2
tác dụng với Na
2
CO
3
nóng chảy.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
4

A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
C©u 36 :
Cho phản ứng: ure + NaBrO → N
2
+ CO
2
+ NaBr + H
2
O.
Sau khi cân bằng phương trình hoá học, tổng hệ số nguyên tối giản của các chất phản ứng là
A. 2. B. 4. C. 11. D. 7.
C©u 37 :
Cho 5,528 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu (n
Fe
: n
Cu
= 18,6) tác dụng với dung dịch chứa
0,352 mol HNO
3
thu được dung dịch Y và khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Tiến hành điện
phân dung dịch Y với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 3,6345 ampe trong thời gian t
giây thấy khối lượng cactôt tăng 0,88 gam (giả thiết kim loại sinh ra bám hết vào catôt).Giá
trị của t là
A. 1252. B. 2602. C. 2337. D. 797.
C©u 38 :
Từ Canxi cacbua có thể điều chế anilin theo sơ đố phản ứng :
0
3 2 42
HNO /H SOH O
C,600 C Fe HCl NaOH

2 2 2 6 6 6 5 2 6 5 3 6 5 2
hs 80% hs 75% hs 60% hs 80% hs 95%
CaC C H C H C H NO C H NH Cl C H NH
+
= = = = =
→ → → → →
hs=hiệu suất. Từ 1 tấn Canxi cacbua chứa 80% CaC
2
có thể điều chế được bao nhiêu kg
anilin theo sơ đồ trên ?
A. 106,02 kg B. 130,28 kg C. 101,78 kg D. 162,85 kg
C©u 39 :
Cho dãy gồm các chất Na, Mg; Ag, O
3
, Cl
2
, HCl, Cu(OH)
2
, Mg(HCO
3
)
2
, CuO, NaCl, C
2
H
5
-
OH, C
6
H

5
-OH, C
6
H
5
-NH
2
, CH
3
ONa, CH
3
COONa. Số chất tác dụng được với axit propionic

A.
10
B.
7
C.
8
D.
9
C©u 40 :
Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CH
3
COONa
 →
NaOH
A
 →
nhlamlanhnhaC,1500

0
B
 →
4
ddHgSO
D
 →
0
33
,/ tNHddAgNO
E
 →
+
ddHCl
F
 →
+
xtHC ,
22
G
 →
+
2
ddBr
H
 →
+
0
,tddNaOH
I .

G và I có thể là
A. CH
3
COOCH=CH
2
, CH
2
(OH)CHO B. CH
2
= CH-COOCH=CH
2
,
CH
3
COONa.
C. CH
2
=CH-COOH , CH
3
COONa. D. C
2
H
5
COOCH=CH
2
, C
2
H
5
COONa

PHẦN RIÊNG __ Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 phần: phần I hoặc phần II ____
Phần I. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
C©u 41 :
Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được hỗn hợp khí than ướt X gồm CO, H
2
, và CO
2
. Cho toàn
bộ khí X đi qua ống sứ đựng CuO nung nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thấy khối lượng ống sứ
giảm 8,0 gam, đồng thời tạo thành 5,4 gam H
2
O. Lấy toàn bộ khí và hơi thoát ra khỏi ống sứ hấp thụ
vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20 gam. B. 30 gam. C. 17,5 gam. D. 25 gam.
C©u 42 :
Cho sơ đồ chuyển hóa sau
2 2
o
+ C
OH OH OH
3 4 2
1200
( )
o o
SiO O
Ca HCl K K K
C t t
Ca PO A B C D E F G
+ +
+ + + + +

→ → → → → → →

Chất C và E lần lượt là
A. PH
3
và K
2
HPO
4
. B. PCl
5
và KH
2
PO
4
. C. PH
3
và KH
2
PO
4
. D. PCl
5
và K
2
HPO
4
.
C©u 43 :
Hòa tan a gam oleum H

2
SO
4
.3SO
3
vào 100 gam dung dịch H
2
SO
4
10% thu được một oleum mới có
phần trăm khối lượng SO
3
là 10%. Giá trị của a là
A. 721,39 B. 672,06 C. 558,00 D. 163,93
C©u 44 :
Một loại khí than chứa đồng thời N
2
, CO và H
2
. Đốt cháy 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí này bằng lượng
O
2
vừa đủ rồi dẫn sản phẩm cháy vào nước vôi trong (dư) thấy tách ra 10 gam kết tủa, thu được dung
dịch X và có 0,56 lít khí N
2
(đktc) thoát ra. Khối lượng dung dịch X thay đổi so với khối lượng dung
dịch nước vôi trong ban đầu là
A. giảm 4,25 gam. B. tăng 6 gam. C. tăng 5,75 gam. D. giảm 8,65 gam.
C©u 45 :
Cho các hạt vi mô: F

-
, Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, Ne, Al
3+
. Dãy được sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính hạt

A. Al
3+
, Mg
2+
, Na
+
, Ne, F
-
, O
2-
. B. F
-
, Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, Ne, Al

3+
C. F
-
, Na
+
, O
2-
, Ne, Al
3+
,

Mg
2+
D. Al
3+
,Mg
2+
, Na
+
, F
-
, O
2-
, Ne
C©u 46 :
Hỗn hợp X gồm metanal và etanal. Khi oxi hóa (H = 100%) m gam hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y
gồm hai axit hữu cơ tương ứng có d
Y/X
= x. Giá trị của x trong khoảng nào sau đây ?
A. 1,53 < x < 1,62. B. 1,62 < x < 1,75. C. 1,36 < x < 1,53. D. 1 < x < 1,36.

C©u 47 :
Hợp chất X có vòng benzen và có công thức phân tử là C
8
H
10
O
2
. Oxi hóa X trong điều kiện thích
hợp thu được chất Y có công thức phân tử là C
8
H
6
O
2
. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu
5
to?
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 48 :
T 180 gam glucoz, bng phng phỏp lờn men ru, thu c a gam ancol etylic (hiu sut
80%). Oxi hoỏ 0,1a gam ancol etylic bng phng phỏp lờn men gim, thu c hn hp X.
trung ho hn hp X cn 720 ml dung dch NaOH 0,2M. Hiu sut quỏ trỡnh lờn men gim l
A. 20%. B. 90%. C. 80%. D. 10%.

Câu 49 :
Thu phõn hon 0,15 mol este X ca 1 axit a chc v 1 ancol n chc cn 100 ml dung dch
NaOH 10% ( d = 1,2 g/ ml) thu c ancol Y v 22,2 gam mui. Ly ht Y tỏc dng vi CuO d,
sn phm sinh ra cho tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/ NH
3
d thỡ thu c 129,6 gam kt ta. Vy X
l
A. (COOCH
3
)
2
. B. CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
. C. (COOC
2
H
5
)
2
D. CH
2
(COOCH

3
)
2

Câu 50 :
Hn hp Y gm hirocacbon X v N
2
. t 300cm
3
hn hp Y bi 725 cm
3
O
2
d trong mt khớ
nhiờn k, thu c 1100 cm
3
hn hp khớ v hi. Nu ngng t hi nc thỡ cũn li 650 cm
3
v sau
ú tip tc li qua KOH thỡ ch cũn 200 cm
3
. CTPT ca X l
A.
C
3
H
8
.
B.
C

4
H
8
.
C.
C
2
H
6
.
D.
C
3
H
6
.
Phn II. Theo chng trỡnh nõng cao (10 cõu, t cõu 51 n cõu 60):
Câu 51 :
Cho 3 chất hữu cơ đơn chức có cùng công thức phân tử C
3
H
8
O tác dụng với CuO d(nhiệt độ) thu
đợc hỗn hợp sản phẩm.Cho hỗn hợp sản phẩm tác dụng với AgNO
3
/NH
3
d thu đợc 21,6 gam
Ag . Nếu đun nóng hỗn hợp 3 chất trên với H
2

SO
4
đặc 140
0
C thì thu đợc 34,5 gam hỗn hợp 4
ete và 4,5 gam nớc.Thành phần phần trăm khối lợng ancol bậc 2 có trong hỗn hợp là
A. 46,15% B. 30,77% C. 61,53% D. 15,38%
Câu 52 :
Cho cỏc polime sau: t nilon-6,6 (a); poli(ure-fomanehit) (b); t nitron (c); teflon (d);
poli(metyl metacrylat) (e);poli(phenolfomanehit) (f).
Dóy gm cỏc polime c iu ch bng phn ng trựng hp l
A. (c), (d), (e). B. (a), (b), (f).
C. (b), (c), (d). D. (b), (c), (e).
Câu 53 :
Hũa tan hon ton 65,45 gam hn hp X gm CuCO
3
, ZnCO
3,
K
2
CO
3,
Na
2
CO
3
trong 500ml dd
hn hp gm HCl 2M v H
2
SO

4
0,5M thu c 13,44 lit khớ (ktc) v dung dch Y. Khi lng
mui cú trong dung dch Y l
A.
74,55 78,3.m

B. 74,55. C.
74,55 89,25.m

D. 78,3.
Câu 54 :
Ho tan hon ton m
1
gam hn hp 3 kim loi A, B (u cú hoỏ tr II), C ( hoỏ tr III) vo dung
dch HCl d thy cú V lớt khớ thoỏt ra ( ktc) v dung dch X. Cụ cn dung dch X thỡ c m
2

gam mui khan. Biu thc liờn h gia m
1
, m
2
, V l:
A. 112m
2
= 112m
1
+ 355V. B. 112m
2
= 112m
1

+ 71V.
C. m
2
= m
1
+ 35,5V. D. m
2
= m
1
+ 71V.
Câu 55 :
Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C
4
H
7
O
2
Cl.Khi thuỷ phân X trong môi trờng kiềm thu đ-
ợc các sản phẩm trong đó có 2 chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gơng.CTCT của X là
A.
HCOOCH
2
CHClC
H
3
B. CH
3
COOCH
2
Cl

C.
C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
Cl
D.
HCOOCHClCH
2
C
H
3
Câu 56 :
ỏnh giỏ s ụ nhim kim loi nng trong nc thi ca mt nh mỏy, ngi ta ly mt ớt
nc, cụ c ri thờm dung dch Na
2
S vo thy xut hin kt ta mu . Hin tng trờn
chng t nc thi b ụ nhim bi ion
A. Cu
2+
B. Fe
2+
C. Pb
2+
D. Hg
2+


Câu 57 :
S so sỏnh no sau õy ỳng vi chiu tng dn tớnh axit ?
A. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6
H
5
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH
B. p-CH
3
-C
6
H
4
OH < C
6

H
5
OH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH
C. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH< p-O
2
N-C
6
H
4
OH< CH
3
COOH

D. C
6
H
5
OH < p-CH
3
-C
6
H
4
OH < CH
3
COOH < p-O
2
N-C
6
H
4
OH
Câu 58 :
Trong cỏc cht NaHSO
4,
NaHCO
3
, NH
4
Cl, Na
2
CO
3

,CO
2
, AlCl
3
, FeCl
3
S cht khi tỏc dng vi dung
dch NaAlO
2
thu c Al(OH)
3
l :
6
A. 5 B. 4 C. 1 D. 3
C©u 59 :
Trộn 25 ml dung dịch NH
3
0,2M với 15 ml dung dịch HCl 0,2M thì thu được dung dịch X. Giá
trị pH của X là (Biết hằng số phân li bazơ của NH
3
là K
b
= 1,8. 10
-5
)
A. 4,75 B. 9,1 C. 9,25 D. 4,9
C©u 60 :
Hỗn hợp X gồm K, Al nặng 10,5 gam. Hoà tan hoàn toàn X trong nước được dung dịch Y.
Thêm từ từ dung dịch HCl 1M vào Y nhận thấy khi thêm được 100 ml thì bắt đầu có kết tủa, và
khi thêm được V ml thì thu được 3,9 gam kết tủa trắng keo. Giá trị của V và phần trăm khối

lượng K trong X là
A. 150 ml hoặc 350 ml và 66,67% B. 50 ml hoặc 250 ml và 74,29%
C. 50 ml hoặc 250 ml và 66,67% D. 150 ml hoặc 250 ml và 74,29%
7

×