Tải bản đầy đủ (.pdf) (68 trang)

Luyện tập toán lớp 1 tập 1 kết nối tri thức lê anh vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (43.37 MB, 68 trang )


Nhằm giúp cóc em học sinh vị các thầy, cơ giáo có tịi liệu phù hợp
với việc tổ chức dạy - học 2 buổi/ngịy theo Chương trình Giáo dục

phổ thơng 2018, chúng tơi biên soạn bộ sóch Luyện tập Tốn (lớp 1, 2,

3,4, 5).

Cuốn sóch Luyện tập Toớén lớp1 được biên soạn theo từng tuần, mỗi
tuần gồm 2 tiết:

— Tiết 1: Củng cố các kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực squ khi

học tiết thy nhdat và tiết thứ hai của tuần.

- Tiết 2: Củng cố các kiến thức, kĩ năng và phát triển năng lực squ khi
học tiết cịn lại của tuần đó.

Nội dung chủ yếu của mỗi tiết gồm 3 - 4 bài tập cơ bản vò 1- 2 bài

tập phát triển, nâng cao nhằm giúp học sinh thêm hứng thú học tộp,

phát triển tư duy sóng tạo.

Tuỳ điều kiện thời gian, các thầy, cơ giáo có thể sử dụng sáóch này

cho học sinh làm bài trong buổi học thứ hơi ở trường hoặc cho học
sinh làm khi tự học và linh hoạt sắp xếp thời gian dạy học phù hợp.

Chúng tơi hi vọng cuốn sóch sẽ là tời liệu tham khổo bổ ích cho
giáo viên và học sinh trong buổi học thứ hai ở trường hoặc cho phụ


huynh trong việc giúp con em mình học Tốn ở nhà.

Chúng tơi trân trọng đón nhận những ý kiến đóng góp của các em

học sinh, các bậc phụ huynh và các thầy, cơ giáo để cuốn sách ngày
cịng hồn thiện hơn.

Mọi ý kiến đóng góp xin gửi về: Công ty cổ phần Dịch vụ xuất bản

Gido duc Ha Ndi, tang 4, Tod nha Diamond Flower, 48 Lé Van Luo'ng,-

Thơnh Xuân, Hà Nội.

CÁC TÁC GIÁ

Tuan 1: Cóc S60 1273 ee eek cy svnn cot VỆ tCgỐ

Xn:2:- Các số.Ð0,1,2-3,4,:5. Cúc: SỐ 6u p8, 0/1 sac eaoa a

Tuần 3: Các số ó, 7, 8, 9, 10. Nhiều hơn, ít hơn, bằng nhoau........

Teh Ay So súnh SỐ LÊ: 6uoccv ii 11010706000 0 lap vERDMS KẾ Vệ £ Kiện

Tuần B;: Šo sốnh số. Mốy Võ PHỏV ......-.:-: s11 11c 69 <<

Tuần 6: Mốy và mấy. Luyện tộp chung.................--------

Tuần7:_ Luyện tập chung. Hình vng, hình trịn, hình tam giác,

INA CMG ARGU. «vane 72x57 sao 010cc sne2 SÀN lên tan


Tuần 8: Hình vng, hình trịn, hình tam gióc, hình chữ nhật.

Thực hành lắp ghép, xếp hình ....................----

Tuần 9: Luyện tộp chung. Phép cộng trong phạm vi 10...........

Tuần 10: Phép cộng trong phạm vi 1Ô..................---------

Tuần 11: Phép cộng, phép trừ trong phạm vi 1Ô...............---

Tuần 12: Phép trừ trong DIGIUM Vl Oe cae a ae ee a

Tuần 13: Phép trừ, bổng cộng, bảng trừ trong phạm ví 10

Tuần 14: Bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10. Luyện tập chung

Tuần 15: Luyện tập chung. Khối lập phương, khối hộp chữ nhật ...

Tuần 16: Vị trí, định hướng trong khơng giơn. Luyện tập chung

Tuần 17: Ôn tập các số và phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10

Tuần 18: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vỉ 10.

Ơn tập hình học. Ơn tập chung ope ot eo ewe 6Ó ewe ee Oe we we ew ee

Tự kiểm tra cuối học kì †:.............--.-s.à-.n.h..nchŸ. ee 65

"i


l 2

Z

3 Viết số (theo mẫu).

en aes TT TT TT Tử

lọ | | ch CIT. AO

km fe

AL po


Trong bức tranh có:

bạn.

Lo ngôi nhà.
con chó.
(— con chim.
Mặt Trăng.
———)
cdéy dừa.
_.

°c)




YT Ie A

~.

3 - Viết số (theo môu).

4 Tô màu s ố bông hoa theo s ố ghi ở mỗi hàng.

: 5 - Khoanh vào chữ đ ặt trước côu trẻ lời đúng.

Trên c ây có bao nhỉ êu quỏ ghi số 8?

A. 2 quả
B. 3 quả
C. 4 qua

vịo chiếc óo có

2 Vẽ bónh vịo mỗi chitếếcc đĩa cho thích hợp (theo mẫu).

3. Khoanh vao chữ đặt trước cau trở lời đúng.
Thêm số chim để trên cịnh có 10 con.

Trong bức tronh có:

° a ban; ° con vat;

° côy; ° cói XƠ;nan


° [| qua bong; «| _ |ông Mặt trời.

Ÿ cÁc SỐ 6,7,89,,10. "an
_ NHIÊU HƠN, ÍT HƠN, BẰNG NHAU '

a

a o)_ Số bát nhiều hơn số thìa.

b)_ Số bát ít hơn số thìa.

c)_ Số bát bằng số thìa.

d) Séthia nhiéu ho'n sé bat.

3-LTTL1 T1

-3 TO mau xanh vao chiéc Gm cé 8 ngéi sao, mau dé vao chiéc Gm cd

5 ngôi soo.

-5- Vẽ thêm soo cho:

do) Số lá bằng số quả.

z TẢ

Trong hình trên có: B. Số bàn ít hơn số ghế.


A. Số bòn nhiều hơn số ghế. |

C. Số bàn bằng số ghế.

a Gạch bớt cặp sách để số hộp bút vò số cặp sách còn lại bằng nhau.

‘A Gach bét bd dé sé khóm cỏ nhiều hơn số bị cịn lại.

ø)_ Rơ-bốt B có ít bóng hơn rơ-bốt A. a

b)_ Rơ-bốt C có nhiều bóng hơn rơ-bốt A. a

c) R6-bét B va rd6-bét C cd s6 béng bang nhau. [|

“1a

OEE eso ea ees ea a Tee Sa NSE SEN WAN OnE
eae)

W # [PPO

` hp)

i

-3 Vẽ thêm cho thích hợp.

a) -—

J

4 Des: ?

thal] GO Calo
Sel (ei [z3

5. Tô mờu những bông hoa ghỉ số vừa lớn hơn 4, vừa bé hơn 7.

16.

~

- So sánh (theo mẫu).

L]L]|

ố ¡ rồi viết số th ich ho’ p vao ô trống (theo mẫu I

-3_ Võ thêm hoặc gọch bớt cho thích hợp.

II) L+j|=J|z]

3 69 @)

= =

?||=||z |

-4- Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu).

1 >


LO ae|, ` .°..

-5_ Tô màu xanh, đỏ, vàng vịo các ơ tơ để số ơ tơ màu xanh bằng
số ơ tơ mịu vàng nhưng nhiều hơn số ơ tơ màịu đỏ.

“48

SO SÁNH SỐ.MẤY VÀ MẤY _.

S e

ata dị) CĨ a con có to

& va PT con cơ Bé:

tÐh

b) Ca KT con cá màu xanh

và i con có màu trang:

jjj.

4-LTTLT T1

được | 7

được LZef


20.


×