Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Đề toan hk2 lớp 1 2022 chị vân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.57 MB, 16 trang )

TRƯỜNG .......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ và tên : ......................................... MƠN TỐN
Lớp 1………….
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 1.ĐỀ CHẴN

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)

A. Con ngựa B. con hươu cao cổ C. cả hai con bằng nhau
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

A. 5cm B. 8cm C. 10cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

A B C D
C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D
A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B

Câu 4: (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình sau:

………………….. …………………… ………………….. …………………..

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)

Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công

viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?


A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 11 D. Ngày 12

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58 B. 53 C. 62 D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)

24 - 15
+ 21
b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 8: Tính (0,5 điểm) 98 – 45

a) 56 + 33 - 25 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (0,5 điểm):
46 + 21

Câu 10: a ) Nam có 35 viên bi, Nam cho em 12 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao
nhiêu viên bi? (1 điểm)

Nam còn lại …….. viên bi.

b) Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa
hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)

Phép tính: =


Trả lời: Còn cây hoa hng cha n hoa.

Cõu 11: Hình vẽ bên:
Có: ….. hình tam giác
Có: ……. .đoạn thẳng

TRƯỜNG .......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ và tên : ......................................... MƠN TỐN
Lớp 1………….
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 2. ĐỀ LẺ

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)

A. Con ngựa B. cả hai con bằng nhau C. con hươu cao cổ

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

A. 5cm B. 10 cm C. 8 cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

A B C D
A. Đồng hồ A B. Đồng hồ C C. Đồng hồ B D. Đồng hồ D

Câu 4: Viết tên các hình vào chỗ chấm


…………………………………….. …………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………..

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)

Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công

viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?

A. Ngày 06 B. Ngày 12 C. Ngày 11 D. Ngày 08

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58 B. 64 C. 62 D. 53

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm)

34 - 15
+ 21
b) 76 - 24 + 14 = ………
Câu 8: Tính (0,5 điểm) 98 – 55

a) 56 + 33 - 15 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (0,5 điểm):
41 + 26

Câu 10: a) Nam có 53 viên bi, Nam cho em 21 viên bi. Hỏi Nam còn lại bao

nhiêu viên bi? (1 điểm)

Nam còn lại …….. viên bi.

b) Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 30 cây hoa
hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)

Phép tính: =

Trả lời: Còn cây hoa hồng chưa nở hoa.

Cõu 11: Hình vẽ bên:
Có: ….. hình tam giác
Có: ……. .đoạn thẳng

TRƯỜNG .......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
Họ và tên : ......................................... MƠN TỐN
Lớp 1………….
Thời gian: 40 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 3. ĐỀ CHẴN

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Trong các chiếc bút chì dưới đây, chiếc bút chì nào dài nhất? (1 điểm)

A B

C D

A. Bút chì A B. Bút chì B C. Bút chì C D. Bút chì D


Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

A. 8 cm B. 9 cm C. 10 cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)

A B C D
A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D

Câu 4: Viết tên mỗi hình vào chỗ chấm

…………………………………….. …………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………..

Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)

Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công

viên. Vậy chủ nhật là ngày bao nhiêu?

A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 10 D. Ngày 12

Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)

62 + 11 – 20 = ……….

A. 58 B. 53 C. 62 D. 64

II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số còn thiếu vào hình sau (1 điểm)


44 - 35
+ 21
b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 8: Tính (1 điểm) 98 – 45

a) 56 + 33 - 25 = ………

Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
46 + 21

Câu 10: Chị Mai bẻ được 62 bắp ngô, chị cho anh Hùng 20 bắp ngơ. Hỏi chị Mai cịn lại
bao nhiêu bắp ngơ? (1 điểm)

Phép tính: =

Trả lời: Chị Mai còn lại bp ngụ

Cõu 11: a) Hình vẽ bên:

Có:….. hình tam giác
Có:……. .đoạn thẳng

b) Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có……..đoạn thẳng Có……..đoạn thẳng

?

TRƯỜNG .......................................... ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – LỚP 1

Họ và tên : ......................................... MƠN TỐN
Lớp 1………….
Thời gian: 35 phút

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4. ĐỀ LẺ

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong đợt thi đấu thể thao, các vận động viên được xếp giải như hình dưới

đây. Hỏi vận động viên nào được xếp ở bục cao nhất? (1 điểm)

A. Vận động viên bên trái.
B. Vận động viên ở giữa.
C. Vận động viên bên phải.
D. Cả ba vận động viên.

Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)

A. 10 cm B. 9 cm C. 8 cm

Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 6 giờ? (1 điểm)

A B C D

A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D

Câu 4: Dãy số nào dưới đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? (1 điểm)

A B


C D

A. Dãy số A B. Dãy số B C. Dãy số C D. Dãy số D

Câu 5: Viết tên các hình vào chỗ chấm( 1 điểm)

…………………………………….. …………………………………. ………………………………………………….. ……………………………………………..

Câu 6: Số cần điền vào hình cuối cùng là số nào dưới đây? (1 điểm)

24 64 - 24
+ 40

A. 25 B. 30 C. 35 D. 40

II. PHẦN TỰ LUẬN b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 7: Tính (1 điểm) 98 – 45

a) 56 + 33 - 25 = ………
Câu 8: Đặt tính rồi tính (1 điểm):

46 + 21

Câu 9: Thanh gỗ dài 94cm, Bác An cắt bớt 40cm. Hỏi thanh gỗ cịn lại bao nhiêu xăng-
ti-mét? (1 điểm)

Phép tính: =

Trả lời: Thanh gỗ còn lại dài cm


Câu 10: Số (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm.

a) 13 + 44 < .......... < 15 + 44 21 + 4 < .......... < 15 + 12

Cõu 11: a) Hình vẽ bên:

Có:…..hình tam giác
Có:……..đoạn thẳng

b) Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có……..đoạn thẳng Có……..đoạn thẳng

Bài 1: Xem Đồng hồ và cho biết đồng hồ chØ mÊy giê?

........... giê ........... giê ........... giê ........... giê ........... giê

Bµi 2: Chän từ cao nhất, thấp nhất, dài nhất, ngắn nhất viết vào chỗ

chấm.

Con h-ơu cao cổ ...................... Tàu điện .............................................
Con chó ...................................... Xe máy ..............................................

Bài 3: Thứ sáu tuần này là ngày 17 tháng 7

a) Thứ sáu tuần tr-ớc là ngày ........tháng 7
b) Chủ nhật tuần này là ngày ........... tháng 7


Bài 4:

a) Một tuần lễ có mấy ngày?

A. 7 ngày B. 5 ngµy C. 10 ngày

b) Em đ-ợc nghỉ học những ngày nào trong tuần?

A. Thứ hai, thứ ba, thứ t-, thứ năm, thứ sáu

B. Thứ bảy, chủ nhật

c) Hôm nay là thứ ba, ngày mai là thứ ................., hôm qua là thứ ..................

Bài 5: Xem Đồng hồ và cho biÕt ®ång hå chØ mÊy giê?

........... giê ....... giê ...... giờ ..... giờ

Bài 7: Kiên có 35 quyển vở, sau khi Kiên dùng một vài quyển vở thì Kiên

còn lại 12 quyển vở. Hỏi Kiên đà dùng bao nhiªu qun vë?

Câu trả lời: Kiên đà dùng quyển vở.

Bài 8: Điền số thích hợp vào chỗ chấm
16 + 42 < ….…. < 22 + 40

Bµi 9: Bµ nuôi một số con gà, bà mang bán 3 chục con gà thì còn lại 15
con gà. Hỏi lúc đầu bà có bao nhiêu con gà?


C©u trả lời: lúc đầu bà có .. con gà.

Bài 10: Hình vẽ bên:
Có:…..hình tam giác

Có:……..đoạn thẳng

Bài 11 (1điểm): Mỗi hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ?

Có ........ đoạn thẳng Có ........ đoạn thẳng

Bài 12 (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình sau:

………………………. …………………… ………………………

Bài 13 (1điểm) Viết tên các hình vào chỗ chấm

. ……………………………………… …………………………………………...

…………………………………...

Bài 14 (1 điểm) Viết đúng tên mỗi hình sau:

…………………………………... …………………………………………… …………………………………………...

…………………………………... …………………………………………… …………………………………………...

Bài 15 ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

……………………. ………………….. …………………..

Bài 16 (1điểm) > < =?

35 - 22 …. 25 70 ...… 60 + 23 55 + 2 …... 57 48 + 10 ….81

Bài 17 (1điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ?

……………………. ………………….. …………………..

Bài 18 (1điểm) Tính c) 56 – 22 + 10 =…..……
a) 20cm + 18cm =………...

b) 43cm + 6cm + 30cm =………... d) 90 – 50 – 40 = ................

Bài 19 (1 điểm)

- Một tuần lễ có bao nhiêu ngày ?............................
- Thứ mấy là ngày đầu tuần:……………………….
- Thứ mấy là ngày cuối tuần:………………………
- Em đi học vào những thứ nào trong tuần? ……………………………

Bài 20 (1 điểm) Khoanh trịn vào các hình chữ nhật ?

Bài 21 Quan sát hình sau và cho biết ?(1điểm)

Có khối lập phương Có khối hộp chữ nhật

Có hình vng Có hình chữ nhật

Bài 22: Hình bên có:


A. 4 hình tam giác
B. 3 hình tam giác
C. 2 hình tam giác

Bài 23: Hơm qua là thứ ba ngày 6. Ngày mai là:

A. thứ hai ngày 5 B. thứ tư ngày 7 C. thứ năm ngày 8

Bài 24: Chiếc bút chì hình bên dài:

A. 10cm C. 9cm

B. 8cm D. 7cm

Bài 25: Buổi sáng em vào học lúc:

A. 4 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ

Bài 26: Đặt tính rồi tính:

25 + 4 20 + 16 80 - 20 49 - 33
………… …………
………… ………… ………… …………
……… ... ……… ...
………… …………

……… ... ……… ...

Bài 27: Tính:


45 + 3 + 21 = 60cm + 10cm + 20cm =

82 - 10 - 51 = 46cm - 3cm - 1cm =

Bài 28: Viết dấu >, <, = ?

26 + 3 ….. 29 97 - 63 …… 36

10 + 8 ……20 15 - 2 ….. 17

Bài 29: Hãy viết các số 56, 75, 39, 81 theo thứ tự

Từ bé đến lớn: ……………………………………………………………………

Từ lớn đến bé: ……………………………………………………………………

Bài 30: Vườn nhà Linh có 15 cây hoa. Linh trồng thêm 4 cây hoa nữa. Hỏi vườn nhà Linh

có tất cả bao nhiêu cây hoa?

Trả lời: Vườn nhà Linh có tất cả …….. cây hoa.

Bài 31:: Nèi « trèng víi sè thÝch hỵp

32< <35

32 33 34 35 36

Bi 32: Điền dấu <, >, = vào chỗ chấm : 40 + 30 ......... 80


Bài 33: Mét tn lƠ cã:

A. 2 ngµy B. 6 ngµy C. 7 ngµy D. 8 ngµy

Bài 34: ( 0,5 điểm) Sè

50 52 54 56 58 60

Bài 35: ( 1 ®iĨm) TÝnh :

85 + 2 - 30 = ........ 80 – 30 + 10 =

Bi 36: ( 1 điểm): Đặt tính rồi tính

35 + 22 25 + 30 53 - 31 90 - 50

………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..

Bài 37: (1 điểm) Cho các số: 28, 42, 6, 70 sắp xếp các số

Thứ tự t lớn đến bé là: ..

Bi 38: (1điểm)

Hình vẽ bên có . hình tam giác

Bi 39: ( 2,5 điểm): My trồng đ-ợc 25 cây hoa, Hà trồng đ-ợc 24 cây hoa. Hi cả hai


bn trồng đ-ợc tt c bao nhiêu cây hoa?

Bi 40: Số? : Câu trả lời: Cả hai bạn trồng đ-ợc tất cả .......... cây hoa.
22 + 24 + 13 =……

Bài 41: H«m nay là thứ ba ngày 1 tháng 3 thì chủ nhật tuần này là . ngày tháng..

A. Ngày 5 tháng 3 B. ngày 6 tháng 3

C. Ngày 7 tháng 3 D. ngày 8 tháng 3

Bi 42: Khoanh vào số lớn nhÊt trong c¸c sè sau

69 ; 77 ; 48 ; 35

Bài 43: ( 0,5 điểm) : Nèi ®ång hå víi sè giê ®óng

Bài 44: ( 1 ®iĨm) TÝnh :

75 - 5 - 20 = ........ 50 + 20 – 30 = ………

Bài 45: ( 1 điểm) Đặt tính rồi tính

52 + 27 34 + 20 66 – 4 85 - 30

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..


Bài 46: (1 ®iĨm) <, >, = ? 45….34 43 + 5 …. 48 – 0

56 + 3 ….. 75 - 5 40 . 45 - 3

Bi 47: (1điểm)

Hình bên có ..... tam giác

Bi 48: ( 2 điểm) Nhà em có 35 con gà, mẹ đem bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại

bao nhiêu con gà?

Câu trả lời: Nhà em còn lại. con gà.

Bi 49: Nếu hôm nay là thứ ba, thì ngày mai là thứ mấy?

A, thứ t- B, thø hai C, thứ năm

Bi 50: 3 điểm) a. Đặt tính råi tÝnh (2 ®iĨm)

18 - 6 80 + 2 75 – 20 50 + 40

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

25 + 34 56 + 3 98- 8 72 - 70 6 + 52


………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………………..

Bài 51: TÝnh 64 – 32 + 15 = …

93 – 23+ 10 = …

62 + 7 – 33 = … 23 + 24 + 2 = …

Bài 52: Sè?

25 + ..... = 98 93 - .........= 71 ...... 24 = 51

Bi 53:: Hôm nay là thứ hai, ngày 12 tháng 5. Vậy thứ t- trong tuần là ngày ... tháng 5.

A. Ngày 13 tháng 5 B. Ngày 14 tháng 5 Tháng 5 Thỏng 5
C. Ngày 15 tháng 10 D. Ngày 16 th¸ng 5
12 ?

Thứ hai Thứ tư

Bài 54: Khoanh vµo chữ cái ghi kết quả của phép tính 84 + 1 - 5:

A. 85 C. 80 B. 81 D. 68

Bài 55: ( 1 điểm)


a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ?

A.Ngày 18 B.Ngày 19 C.Ngày 20 D.Ngày 17
D.3 giờ
b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3,kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ?

B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ

Bài 56: (M2) (0.5đ) Dãy số nào sau đây xếp theo thứ tự từ bé đến lớn ?

A. 23, 12, 15, 45 B. 12,15, 23, 45 C. 45, 12, 23, 15 D. 15,12, 23, 45

b. (M2) Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 10 B. 11 C. 22 D. 33

Bài 57: (M2) (1đ) Lan hái 15 bông hoa. Mai hái 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được
bao nhiêu bông hoa ?

A. 20 B. 25 C. 30 C. 35

Bài 58:(1đ) Hôm nay là thứ hai ngày 10 tháng 5. Vậy ngày 13 tháng 5 là thứ mấy ?

A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm C. Thứ sáu

Bài 59: Sè? = 45 - 21 = 54

21 +


25 + = 49 44 - = 24


×