TRƯỜNG TH................................................ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II LỚP 1
Họ và tên : ................................................. MƠN TỐN
Lớp:………….
Thời gian: 40 phút
ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY (CÔ) GIÁO:
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng:
Câu 1 (1 điểm) (M1): Số “Ba mươi hai” được viết là:
A. 30 B. 20 C. 23 D. 32
Câu 2 (1 điểm) (M1): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được:
A. 27, 53, 63, 1 B. 63, 53, 27, 1
C. 1, 27, 53, 63 D. 1, 53, 27, 63
Câu 3 (1 điểm) (M2): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số trịn chục?
A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số
Câu 4 (1 điểm) (M2): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5 (1 điểm) (M1): Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
II. Phần tự luận (5 điểm) 47 – 12
…………
Câu 6 (1 điểm) (M1): Đặt tính rồi tính: …………
…………
23 + 62 18 – 3 5 + 61 41 + 30 79 – 28
………… …………
………… ………… ………… ………… …………
………… …………
………… ………… …………
………… ………… …………
Câu 7 (1 điểm) (M1): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98, 54 theo thứ tự từ bé đến lớn.
………………………………………………………………………………………
Câu 8 (1 điểm) (M2): Vẽ thêm kim dài và kim ngắn vào đồng hồ để đồng hồ chỉ:
7 giờ 11 giờ
Câu 9 (1 điểm) (M3): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi bố đi công tác tất cả bao nhiêu ngày?
Bố đi công tác tất cả…. ngày.
Câu 10 (1 điểm) (M3): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình dưới đây có …. hình chữ nhật.
Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1
I. Phần trắc nghiệm
Câu 1(M1) Câu 2 (M1) Câu 3 (M2) Câu 4 (M2) Câu 5 (M1)
C A A
D C
II. Phần tự luận
Câu 6: (1 điểm) (M1): Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
5 + 61 = 66 79 – 21 = 58 41 + 30 = 71
23 + 62 = 85 18 – 3 = 15 47 – 12 = 35
Câu 7: (1 điểm) (M1): Sắp xếp: 19, 30, 47, 54, 98.
Câu 8: (1 điểm) (M2):
7 giờ 11 giờ
Câu 9 (1 điểm) (M3): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Bố đi công tác 1 tuần lễ và 2 ngày. Hỏi bố đi cơng tác tất cả bao nhiêu ngày?
Phép tính: 7 + 2 = 9
Trả lời: Bố đi công tác tất cả 9 ngày
Câu 10: (1 điểm) (M3): Hình dưới đây có 4 hình chữ nhật.
Ma trận câu hỏi bài kiểm tra Toán - HKII-lớp 1
CHỦ ĐỀ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL
TN TL TN TL TN TL
SỐ HỌC Số câu 2 2 1
số điểm 2 2 1
ĐẠI LƯỢNG Số câu 1 1 1 1
1
số điểm 1 1 1 1
1
HÌNH HỌC Số câu 25 5
25 5
số điểm
Tổng Số câu 3 2 2 1
số điểm 3 2 2 1
Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức,kĩ Số câu Mức 1(50%) Mức 2(30%) Mức TỔNG
năng 3(20%)
Câu số 2 4
Tổng Số điểm 5 3 2 10 (100%
(30%) (20%) )
Tỉ lệ (50%)
Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 sách Chân trời sáng
TRƯỜNG TIỂU HỌC PHIẾU ÔN TẬP LỚP 1
...................................... Năm học: 2018 - 2019
Mơn: Tốn Thời gian: 40 phút
Họ và tên: ............................................................. Lớp: ........................................
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng
Câu 1: Trong các số : 50 , 100 , 38 ,99 , 89 ,90 số nào lớn nhất
A . 90 B . 99 C . 38 D . 100
Câu 2: Số liền sau của 70 là :
A .68 B . 71 C . 69 D . 72
Câu 3: “Số 55” đọc là : B. năm mươi lăm
A. năm năm. D. lăm mươi lăm
C. năm mươi năm .
Câu 4: Tính 30 + 5 = ?
A . 80 B . 80 C . 35 D . 50
75 - 70
Câu 5 : Tính : 40 + 10 - 20 = . . . . .
A : 50
B : 30 C: 70 D: 40
Câu 6: Số 67 gồm :
A . Số sáu và bảy
B. Sáu chục và bảy đơn vị.
C. Bảy chục và sáu đơn vị
II. Tự luận
Câu 7: Đặt tính rồi tính :
50 + 40 29 - 9 24 + 3
Câu 8: Hoa có 40 que tính, Linh có 48 que tính . Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que
tính ?
Giải
Câu 9 : + ? ( M4) 88 8 = 80 50 40 > 40
-
Ma trận đề thi mơn Tốn lớp 1 sách Kết nối tri thức với cuộc sống
Mạch Các thành tố Yêu cầu cần đạt Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
KT - năng lực câu, TN TL TN TL TN TL TN TL
KN
số
điểm
Số tự Năng lực tư duy Số câu 1 1
nhiênvà lập luận.
So sánh, sắp xếp Số
năng lực giải được thứ tự các số điểm 1 1
quyết vấn đề trong phạm vi 100
Câu số 4 4
Năng lực tư duy Thực hiện được Số câu 11 21
và lập luận; Năng việc cộng, trừ 11 21
lực giải quyết vấn trong phạm vi 100 Số
đề.
điểm
Năng lực mơ hình Câu số 67 5,6 7
hóa tốn học;
Năng lực giao tiếp
toán học. Số câu 1 2 3
Năng lực tư duy 1
8
và lập luận. 2
Số 1
1
Năng lực giải Vận dụng được điểm 5 3
32
quyết vấn đề phép tính cộng, 32
trừ vào tình huống
Năng lực mơ hình thực tiễn.
hóa tốn học; Câu số 9,10 8,9,1
0
Năng lực giao tiếp
toán học.
Năng lực tư duy Biết đo độ dài Số câu1 1
và lập luận. 1
bằng nhiều đơn vị 1
Năng lực giải đo khác nhau như: Số 1 1
quyết vấn đề gang tay, sải tay, điểm 1
bước chân, que Câu số1
tính,...
Biết dùng thước cóSố câu1
Năng lực tư duy vạch chia xăng-ti-
Đại và lập luận. mét để đo độ dài Số 1
lượngNăng lực giải đoạn thẳng, vận điểm
quyết vấn đề dụng trong giải
quyết các tình Câu số2 2
huống thực tế.
2
Năng lực tư duy Bước đầu biết xemSố câu1 2
và lập luận. 3,5
đồng hồ. Biết xem Số 2 64
Năng lực giải giờ đúng, có nhận điểm 1 2 64
quyết vấn đề biết ban đầu về
thời gian. Câu số3
Tổng Số câu3
Số
điểm 3
Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 sách Cánh diều
Mạch kiến thức,kĩ Số câu Mức 1(50%) Mức 2(30%) Mức 3(20%) TỔNG
năng
Số câu TN TL TN TL TN TL 10 (100%
a. Số học Câu số )
Số câu 2 2 1 2 2
b. Hình học và đo Câu số
lường Số điểm 1 5,8 3 6,7 9,10
Tỉ lệ
Tổng 1 1
2 4
5 3 2
(50%) (30%) (20%)
Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 sách Chân trời sáng
tạo
TRƯỜNG TIỂU HỌC ………………..
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN TỐN - LỚP 1
Cấu trúc Nội dung Nội dung Câu Trắc nghiệm Đơn vị tính: Điểm
Số tự nhiên từng câu Mức Mức Mức Tự luận Tỉ lệ
Số và các Hình tam theo mức độ số Mức Mức Mức theo điểm
phép tính 12 3 1 2 3 ND
cộng, trừ Cấu tạo số I.1 1 0.5 0 2 2 0.5 6
không nhớ 0.5
trong phạm Xếp số theo thứ 0.5
vi 100 tự theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn I.2 0.5
(khoảng 6 đến bé 0.5
điểm) 0.5
Số liền trước, số 0.5
Yếu tố hình liền sau Hoặc số lớn nhất, số bé I.3 0 0.5 0
học (khoảng nhất 0.5
Đặt tính rồi tính II.1a 1 1
Tính nhẩm II.1b 1 1
So sánh các số II.1c 1 1
Tách gộp số II.2 1 1
Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5
1 0 0.5 2
Đếm hình I.6 0.5
giác, hình II.3a 1 1
vng, hình
trịn, hình
2 điểm) hộp chữ Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5
nhật, khối
lập phương
Giải tốn có 000 001 1
lời văn Viết phép tính rồi nói câu trả lời II.4
(khoảng 1 Số học 11
điểm)
Yếu tố đo đại 100 000 1
gian trong tuần lượng, thời Tuần lễ, các ngày I.4 0.5 0.5
(khoảng 1 Thời gian Viết, vẽ kim giờ
điểm) trên đồng hồ I.5 0.5 0.5
TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10
Ma trận tỷ lệ điểm
Nhận biết 5 50%
Tỉ lệ điểm theo mức độ nhận thức Thông hiểu 3 30%
Vận dụng 2 20%
Tỉ lệ điểm trắc nghiệm/tự Trắc nghiệm 3 (3đ)
luận Tự luận 7 (7đ)
Ma trận đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 1 sách Vì sự bình đẳng
Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN TL
TT Chủ đề TN TL
1 Số và phép tính Số câu 4 1 1 1 5 2
Đọc, viết được số có
hai chữ số. Nhận biết Câu số 1,3,4,5 2 9 10
được cấu tạo số có Số 4 1 1 1 5 2
hai chữ số, số tròn điểm
chục.
So sánh các số có hai
chữ số
Thực hiện được các
phép tính cộng, trừ số
có hai chữ số trong
phạm vi 100
Vận dụng được phép Số câu 1 1 1 2 1
tính trong phạm vi Câu số 7
100 để tính tốn và 6 8
Hình học và đo
lường
Đọc được giờ đúng
trên đồng hồ.
2 Vẽ được đoạn thẳng 1 1 2 1
có độ dài cho trước. Số 1
Xác định được số hìnhđiểm
trong một hình vẽ đã
cho trước
Tổng số câu 5 1 2 1 1 73
50% 10% 20% 10% 10% 70% 30%
Đề Thi Học Kì 2 Mơn Tốn Lớp 1 Sách Kết Nối Tri Thức –
Đề 1
Đề Thi Học Kì 2 Mơn Tốn Lớp 1
TRƯỜNG …………………………………… ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM 2022 - 2023
MƠN TỐN 1
Họ và tên : …………………………………..
Thời gian: 40 phút
Lớp 1………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? (1 điểm)
A. Con ngựa B. con hươu cao cổ C. cả hai con bằng nhau
Câu 2: Chiếc bút máy dưới đây dài mấy xăng-ti-mét? (1 điểm)
A. 5cm B. 8cm C. 10cm
Câu 3: Chiếc đồng hồ nào dưới đây chỉ 8 giờ? (1 điểm)
A. Đồng hồ A B. Đồng hồ B C. Đồng hồ C D. Đồng hồ D
Câu 4: Bơng hoa nào có kết quả bằng kết quả phép tính trên chú ong. (1 điểm)
A. Bơng hoa A B. Bông hoa B C. Bông hoa C
Câu 5: Điền kết quả đúng của bài toán dưới đây. (1 điểm)
Tham Khảo Thêm: Hoá học 9 Bài 18: Nhơm Giải Hố học lớp 9 trang 57, 58
Hôm nay là thứ Hai ngày 02 tháng 05. Mẹ bảo chủ nhật này mẹ cho Nam đi chơi công viên. Vậy chủ nhật là
ngày bao nhiêu?
A. Ngày 06 B. Ngày 08 C. Ngày 10 D. Ngày 12
Câu 6: Điền kết quả vào phép tính sau: (1 điểm)
62 + 11 - 20 = ……….
A. 58 B. 53 C. 62 D. 64
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 7: Em hãy điền số vào hình (1 điểm);
Câu 8: Tính (1 điểm)
a) 56 + 33 - 25 = ………
b) 86 - 24 + 14 = ………
Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm):
76 + 21 98 - 45
Câu 10: Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây hoa
hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm)
Đáp Án Đề Thi Học Kì 2 Mơn Tốn Lớp 1
I. Phần Trắc nghiệm: 6 điểm
Học sinh khoanh đúng vào đáp án mỗi câu được 1 điểm:
Câu 1 (M1) 2 (M1) 3 (M1) 4 (M2) 5 (M2) 6 (M2)
Đáp án B C B A B B
II. Phần tự luận: 4 điểm
Câu 7(M2, 1đ): Học sinh điền đúng mỗi số trong một ô được 0,5 điểm
Câu 8 (M2, 1đ): Tính đúng mỗi câu được 0,5đ:
a) 56 + 33 - 25 = 64
b) 86 - 24 + 14 = 76
Câu 9 (M3, 1đ): Đặt tính rồi tính (Đúng mỗi câu được 0,5đ):
Câu 10 (M3): Lớp em chăm sóc 83 cây hoa hồng trong vườn trường. Sáng nay có 50 cây
hoa hồng đã nở hoa. Hỏi còn bao nhiêu cây hoa hồng chưa nở hoa? (1 điểm).
Ma Trận Đề Thi Học Kì 2 Mơn Tốn Lớp 1
Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng
TN TL TN TL TN T
Mạch
Các thành tố Yêu cầu cần câu,
KT -
năng lực đạt số TN TL
KN
điểm
Số tự Năng lực tư Số câu 1 1
nhiên duy và lập So sánh, sắp
luận. xếp được thứ Số
11
tự các số trong điểm
năng lực giải phạm vi 100
quyết vấn đề Câu số 4 4
Năng lực tư Số câu 1 1 2 1
duy và lập
luận; Năng lực
Số
giải quyết vấn Thực hiện điểm 11 2 1
đề. được việc
Năng lực mơ cộng, trừ trong
hình hóa tốn phạm vi 100
học; Năng lực Câu số 6 7 5,6 7
giao tiếp toán
học.
Năng lực tư Vận dụng
Số câu 1 2 3
duy và lập được phép tính
luận. cộng, trừ vào
tình huống Số
1 2 3
Năng lực giải thực tiễn. điểm
quyết vấn đề Câu số 8 9,10 8,9,10
Năng lực mơ
hình hóa tốn
học; Năng lực
giao tiếp toán
học. Biết đo độ dài
Số câu 1 1
Năng lực tư bằng nhiều
duy và lập đơn vị đo khác Số
luận. nhau 11
như: điểm
gang tay, sải
Năng lực giải tay, bước
quyết vấn đề chân, que tính, Câu số 1 1
…
Biết dùng Số câu 1 1
thước có vạch
Năng lực tư chia xăng-ti- Số
Đại duy và lập mét để đo độ 11
lượng luận. điểm
dài đoạn
Năng lực giải thẳng, vận
quyết vấn đề dụng trong giải
Câu số 2 2
quyết các tình
huống thực tế.
Năng lực tư Bước đầu biết Số câu 1 1 2
duy và lập xem đồng hồ.
luận. Biết xem giờ Số 11 2
đúng, có nhận điểm
Năng lực giải biết ban đầu về
quyết vấn đề thời gian. Câu số 3 5 3,5
Tổng Số câu 3 3 2 2 64
Số
3 3 2 26 4
điểm
Tham Khảo Thêm: Đánh giá Trường THPT Bến Tre - Vĩnh Phúc có tốt khơng?
Đề Thi Học Kì 2 Mơn Tốn Lớp 1 Sách Kết Nối Tri Thức –
Đề 2
I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng:
Câu 1: a. Trong các số từ 0 đến 100 số nhỏ nhất là:
A. 0 B. 1 C. 9 D. 100
b. Số tròn chục lớn nhất là:
TIN TÀI TRỢ
Quan hệ sẽ lâu hơn gấp 9 lần chỉ nhờ mẹo nhỏ này! Đàn ông nên đọc
Sức Khỏe Nam Giới
Tại Hà Nội người dân chen chúc tranh mua Ăng ten tivi chỉ 390k
Ăng Ten Thơng Minh
Yếu sinh lý chỉ cịn là q khứ nếu bạn xem ngay giải pháp này
Sức Khỏe Nam Giới
Người Hà Nội chen mua Ăng ten tivi 2023 free 400 kênh 4K chỉ 390k
Ăng Ten Thông Minh
A. 10 B. 90 C. 99 D. 100
Câu 2: a. Số 44 đọc là:
A. Bốn mươi tư
B. Bốn mươi bốn
C. Bốn tư
D. Cả hai đáp án A và B
b. Số ba mươi viết là:
A. 30 B. 03 C. 3 và 0 D. 0 và 3
Câu 3: a. Kết quả của phép tính 70 - 30 + 20 là:
A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
b. Cho các số: 34, 43, 95, 59. Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
A. 34, 43, 95, 59 B. 34, 43, 59, 95
C. 95, 59, 43, 34 D. 43, 34, 59, 95
Câu 4: a. Hình bên có …. hình tam giác. Số điền vào chỗ chấm là:
A. 8 B. 7 C. 6 D. 5
b. Đoạn dây dài 98cm, cô Hoa cắt một đoạn dài 55cm để buộc gói q. Đoạn dây cịn lại
dài:
A. 43 B. 53 C. 43cm D. 53cm
II. Phần Tự luận (6 điểm)
Câu 5: Đặt tính rồi tính
67 - 60 7 + 52 30 + 70 62 - 31
…………………………. …………………………. …………………………. …………………………
…………………………. …………………………. …………………………. …………………………
…………………………. …………………………. …………………………. …………………………
…………………………. …………………………. …………………………. …………………………
Câu 6: Tính
a. 84 - 42 + 35 = …………………….
b. 50cm + 35cm - 20cm = …………………….
Câu 7: Số?
Hôm nay là thứ Năm, ngày 15 tháng 5
a. Chủ nhật tuần này là ngày …… tháng 5.
b. Chủ nhật tuần trước là ngày ….. tháng 5
Câu 8: Viết phép tính, nêu câu trả lời cho bài tốn sau:
Trước cổng trường em có trồng một hàng cây, em đếm được 1 chục cây bàng và 15 cây
phượng. Hỏi hàng cây trước cổng trường em có tất cả bao nhiêu cây?
Advertisement
Câu 9: Nối (theo mẫu)
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
Thím Nga mua một chục gà con, Thím định nhốt chúng vào 2 loại lồng: một loại nhốt 4
con một lồng và một loại nhốt 2 con một lồng. Vậy số lồng mỗi loại thím Nga cần để nhốt
một chục gà con là:
1. …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.
2. b. Hoặc …… lồng nhốt 4 con và …… lồng nhốt 2 con.
Tham Khảo Thêm: Toán lớp 5: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000,... trang 57
Giải Toán lớp 5 trang 57
Đề Thi Học Kì 2 Mơn Toán Lớp 1 Sách Kết Nối Tri Thức –
Đề 3
Đề Thi Học Kì 2 Mơn Tốn Lớp 1
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số sáu mươi tư được viết là:
A. 64 B. 46 C. 60 D. 40
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số:
A. 48 B. 19 C. 92 D. 59
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ