Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.64 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Đề thi cuối học kì 2 lớp 1 mơn Tốn năm 2019 - 2020 theo Thơng tư 22</b>
<b>MA TRẬN MƠN TỐN LỚP 1 CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2019 - 2020</b>
Mạch kiến thức, kỹ năng Số câu / Số điểm <b>Mức 1</b>
<b>(3)</b>
<b>Mức 2</b>
<b>(4)</b>
<b>Mức 3</b>
<b>(2)</b>
<b>Mức 4</b>
<b>(1)</b> Tổng
<b>SỐ HỌC:</b>
- Đọc, viết, sắp xếp thứ tự
các số trong phạm vi 100.
- Cộng trừ không nhớ các số
trong phạm vi 100.
Số câu 3 3 1 7
Số điểm <i>3</i> <i>3</i> 1 <i>7</i>
<b>ĐẠI LƯỢNG:</b>
-Đo, vẽ được đoạn thẳng có
Số câu 1 1
Số điểm <i>1</i> 1
<b>HÌNH HỌC</b> Số câu 1 1
Số điểm 1 1
<b>GIẢI TỐN:</b>
- Giải tốn có lời văn bằng 1
phép tính .
Số câu 1 1
Số điểm 1 1
<b> </b>
<b>CHỦ ĐỀ</b> Số câu <b>Mức 1 </b>
<b>(3 TN)</b>
<b>Mức 2 </b>
<b>(3 TN, 1TL)</b>
<b>Mức 3 </b>
<b>(2 TL)</b>
<b>Mức 4 </b>
<b>(1 TL)</b> Tổng
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
SỐ HỌC Số câu 3 3 1 6 1
Câu số 1,2,3. 4,5,6 7
ĐẠI
LƯỢNG Số câu 1 1
Câu số 10
HÌNH HỌC Số câu 1 1
Câu số 8
GIẢI
TOÁN Số câu 1 1
<i>Câu số </i> 9
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC ….</b>
<b>Lớp ………..</b>
<b>Họ và tên:………</b>
<b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II</b>
<b>Năm học: 2019 – 2020</b>
Điểm Lời nhận xét
<b>Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:</b>
a. Trong các số 47, 41, 59, 43, số bé nhất là:
A. 47
<b>B. 41 </b>
C. 59
D. 43
b. Trong các số 60, 70, 40, 50, số tròn chục lớn nhất là:
A. 60
<b>B. 70 </b>
C. 40
D. 50
<b>Câu 2. Cho dãy số sau:</b>
30 40 50 70
Số tiếp theo cần điền vào ô trống là:
A. 40
B. 50
<b>C. 60 </b>
D. 70
B. 34
C. 33
D. 40
<b>Câu 4. Số Ba mươi lăm viết là:</b>
A. 305
B. 315
<b>C. 35 </b>
D. 39
<b>Câu 5. Kết quả phép tính 45 + 4 – 9 là:</b>
<b>A. 40 </b>
<b>B. 47 </b>
<b>C. 45 </b>
D. 45
<b>Câu 6. Kết quả phép tính 58 – 8 + 0 là:</b>
<b>A. 50 </b>
<b>B. 58 </b>
<b>C. 60 </b>
<b>D. 48</b>
<b>Câu 7. Tính:</b>
15 + 14 =
20 + 23 =
33 + 12 =
a. …. Hình tam giác.
b. …. Hình vng.
<b>Câu 9. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 23 học sinh. Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu</b>
học sinh?
………
………
………
<b>Câu 10. Đoạn thẳng AB dài 8 cm, đoạn thẳng AO dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng OB dài mấy</b>
cm?
Trả lời: Đoạn thẳng OB dài……..cm
………
………
………
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>Câu 1.a. (0,5 điểm) B</b>
b. (0,5 điểm) B
<b>Câu 6. (1 điểm) A</b>
<b>Câu 7. (1 điểm).Tính:</b>
20 + 23 = 43
33 + 12 = 45
<b>Câu 8. (1 điểm). Hình bên có:</b>
a. 0 hình tam giác.
b. 5 hình vng.
<b>Câu 9. (1 điểm) </b>
Bài giải
Cả hai lớp có tất cả là:
33 + 23 = 56 (học sinh)
Đáp số: 56 học sinh