Tải bản đầy đủ (.doc) (114 trang)

Báo cáo đtm (tác động môi trường) trung tâm may mặc thời trang và dịch vụ phong phú đà nẵng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (941.76 KB, 114 trang )

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

MỤC LỤC

MỤC LỤC........................................................................................................................ 1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT...............................................3
DANH MỤC CÁC BẢNG...............................................................................................4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ..........................................................................................6
TĨM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.....................7

MỞ ĐẦU..................................................................................................................... 21
1. Xuất xứ của dự án..................................................................................................21
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM......................................21

2.1. Văn bản pháp luật..............................................................................................21
2.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật áp dụng.....................................................22
2.3. Nguồn cung cấp số liệu, dữ liệu chính do chủ dự án tạo lập............................22
3. Phương pháp áp dụng trong quá trình ĐTM......................................................23
4. Tổ chức thực hiện ĐTM........................................................................................23
CHƯƠNG 1 – MƠ TẢ TĨM TẮT DỰ ÁN..............................................................25
1.1. Tên dự án............................................................................................................. 25
1.2. Chủ dự án............................................................................................................25
1.3. Vị trí địa lý của dự án.........................................................................................25
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án...............................................................................26
1.4.1. Mục tiêu và quy mô của dự án.......................................................................26
1.4.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục dự án...................................................27
1.4.3. Mô tả biện pháp, khối lượng thi công xây dựng các công trình của dự án....32
1.4.4. Công nghệ sản xuất sản phẩm của nhà máy..................................................33
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị...........................................................................36
1.4.6. Nguyên vật liệu đầu vào và các chủng loại sản phẩm....................................38
1.4.7. Kế hoạch sản xuất..........................................................................................39


1.4.8. Tiến độ thực hiện dự án.................................................................................39
1.4.9. Vốn đầu tư......................................................................................................40
CHƯƠNG 2 - ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN.................................................................................41
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên...........................................................................41

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 1

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất...........................................................................41
2.1.2. Điều kiện về khí tượng...................................................................................43
2.1.3. Điều kiện thủy văn.........................................................................................48
2.1.4. Hiện trạng tài nguyên sinh học......................................................................48
2.1.5. Hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án............................................49
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội khu vực Dự án..........................................................51
CHƯƠNG 3 - ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG.................................53
3.1. Đánh giá tác động...............................................................................................53
3.1.1. Đánh giá tác động trong giai đoạn thi công xây dựng..................................53
3.1.2. Đánh giá tác động trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động...........................65
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá.................................79
CHƯƠNG 4 - BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG XẤU VÀ
PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG................................................81
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động xấu do dự án gây ra............81
4.1.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng................................................................81
4.1.2. Trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động........................................................84
4.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó đối với các rủi ro, sự cố................................93
4.2.1. Trong giai đoạn thi công xây dựng................................................................93
4.2.2. Trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động........................................................95
4.3. An toàn thực phẩm và vệ sinh môi trường........................................................97

4.4. Các biện pháp hỗ trợ khác.................................................................................97
CHƯƠNG 5 - CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG.......98
5.1. Chương trình quản lý mơi trường.....................................................................98
5.2. Chương trình giám sát mơi trường..................................................................101
5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng.........................................................................101
5.2.2. Giai đoạn dự án đi vào hoạt động.................................................................101
5.2.3. Chi phí giám sát chất lượng môi trường......................................................102
CHƯƠNG 6 – THAM VẤN Ý KIẾN CỘNG ĐỒNG................................................104
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT.................................................................105
1. Kết luận................................................................................................................105
2. Kiến nghị..............................................................................................................106
3. Cam kết................................................................................................................. 106

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 2

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 3

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BOD : Nhu cầu oxy sinh hoá
BQLDA : Ban quản lý dự án
CBCNV : Cán bộ công nhân viên
COD : Nhu cầu oxy hoá học
CP : Chính phủ
CRT : Chất thải rắn
CTNH : Chất thải nguy hại

CHXHCN : Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa
DO : Diesel Oil (Dầu Diesel)
ĐVT : Đơn vị tính
HĐND : Hội đồng nhân dân
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
KCN : Khu công nghiệp
KCS : Kiểm tra chất lượng sản phẩm
KTXH : Kinh tế xã hội
NĐ : Nghị định
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
SS : Chất rắn lơ lửng
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam.
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
TNMT : Tài nguyên môi trường
THC : Tổng hydrocacbon
UBND : Uỷ ban nhân dân
VOC : Chất hữu cơ bay hơi
VSLĐ : Vệ sinh lao động
WHO : Tổ chức Y tế thế giới
XLNT : Xử lý nước thải

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 4

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

DANH MỤC CÁC BẢNG

BẢNG 1 – DANH SÁCH CÁN BỘ THAM GIA LẬP BÁO CÁO ĐTM........................................22
BẢNG 2 – QUY MÔ VÀ MỤC TIÊU CỦA DỰ ÁN KHI MỞ RỘNG............................................26

BẢNG 3 – CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH HIỆN CĨ VÀ XÂY DỰNG MỚI..............................27
BẢNG 4 – TÍNH TỐN NHU CẦU CẤP NƯỚC CHO SẢN XUẤT KHI MỞ RỘNG.......................29
BẢNG 5 - TỔNG NHU CẦU SỬ DỤNG NƯỚC HÀNG NGÀY KHI MỞ RỘNG.............................29
BẢNG 6 – DANH MỤC MÁY MĨC, THIẾT BỊ CHÍNH HIỆN TẠI CỦA XƯỞNG GIẶT.................35
BẢNG 7 – DANH MỤC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHÍNH DỰ KIẾN ĐẦU TƯ.................................35
BẢNG 8 – NHU CẦU SỬ DỤNG NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN XUẤT KHI MỞ RỘNG.....................37
BẢNG 9 – HÓA CHẤT DÙNG CHO SẢN XUẤT TRONG GIAI ĐOẠN MỞ RỘNG.......................38
BẢNG 10 – KẾ HOẠCH SẢN XUẤT.....................................................................................38
BẢNG 11 – CHI PHÍ ĐẦU TƯ DỰ ÁN..................................................................................39
BẢNG 12 – NHIỆT ĐỘ KHƠNG KHÍ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG 10 NĂM (2003 – 2012)
......................................................................................................................................... 42
BẢNG 13 – SỐ GIỜ NẮNG TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG 10 NĂM (2003 – 2012).........43
BẢNG 14 – ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG 10 NĂM (2003 – 2012)...................44
BẢNG 15 – TỔNG LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH TRONG 10 NĂM (2003 – 2012)....................45
BẢNG 16 – BẢNG TỐC ĐỘ GIĨ, TẦN SUẤT VÀ HƯỚNG GIĨ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TRONG
10 NĂM (2003 – 2012)......................................................................................................46
BẢNG 17 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NƯỚC THẢI ĐẦU RA CỦA TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KCN
HỊA KHÁNH..................................................................................................................... 49
BẢNG 18 – BẢNG KẾT QUẢ KHƠNG KHÍ TẠI XƯỞNG GIẶT...............................................49
BẢNG 19 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH MẪU KHƠNG KHÍ XUNG QUANH (CỔNG RA VÀO CƠNG
TY).................................................................................................................................... 50
BẢNG 20 – CÁC HOẠT ĐỘNG GÂY TÁC ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY
DỰNG................................................................................................................................ 52
BẢNG 21 – LƯỢNG BỤI PHÁT THẢI DO HOẠT ĐỘNG THI CÔNG XÂY DỰNG.......................53
BẢNG 22 – HỆ SỐ Ô NHIỄM CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN SỬ DỤNG DẦU DIESEL 54
BẢNG 23 – TẢI LƯỢNG Ô NHIỄM CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN VẬN CHUYỂN SỬ DỤNG DẦU
DIESEL.............................................................................................................................. 54
BẢNG 24 – NỒNG ĐỘ CHẤT CÁC CHẤT Ô NHIỄM CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG....55

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 5


Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

BẢNG 25 – NỒNG ĐỘ TRUNG BÌNH MỘT SỐ CHẤT Ơ NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT
......................................................................................................................................... 57

BẢNG 26 – MỨC ỒN SINH RA TỪ CÁC THIẾT BỊ THI CÔNG................................................60
BẢNG 27 – KẾT QUẢ TÍNH TỐN ĐỘ GIẢM ĐỘ ỒN THEO KHOẢNG CÁCH..........................61

BẢNG 28 – TỔNG HỢP CÁC NGUỒN TÁC ĐỘNG GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHI DỰ ÁN
HOẠT ĐỘNG...................................................................................................................... 64

BẢNG 29 – TỔNG HỢP CÁC NGUỒN PHÁT SINH GÂY Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ. .65
BẢNG 30 – HỆ SỐ Ơ NHIỄM CÁC CHẤT TRONG KHĨI THẢI TỪ Q TRÌNH ĐỐT CỦI, MÙN
CƯA.................................................................................................................................. 66
BẢNG 31 – NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG KHĨI THẢI TỪ Q TRÌNH ĐỐT LỊ HƠI
2,7 TẤN/GIỜ...................................................................................................................... 66
BẢNG 32 – NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ơ NHIỄM TRONG KHĨI THẢI TỪ Q TRÌNH ĐỐT LỊ HƠI
500 KG/GIỜ....................................................................................................................... 67
BẢNG 33 – NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ơ NHIỄM CHÍNH CĨ TRONG NƯỚC THẢI GIẶT TRƯỚC KHI
XỬ LÝ............................................................................................................................... 68
BẢNG 34 – NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC THẢI SINH HOẠT CHƯA QUA XỬ
LÝ..................................................................................................................................... 69
BẢNG 35 – TẢI LƯỢNG VÀ NỒNG ĐỘ CÁC CHẤT Ô NHIỄM TRONG NƯỚC MƯA..................70

BẢNG 36 – GIÁ TRỊ NHIỆT ĐỘ TỐI ĐA CHO MÔI TRƯỜNG LAO ĐỘNG VÀO MÙA HÈ..........75
BẢNG 37 – TỔNG HỢP CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU CÁC TÁC
ĐỘNG ĐẾN MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN THI CÔNG XÂY DỰNG...............................................80
BẢNG 38 – KẾT QUẢ PHÂN TÍCH KHÍ THẢI SAU XỬ LÝ CỦA LỊ HƠI 2,7 TẤN/GIỜ..............84


BẢNG 39 – CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG TỔNG HỢP TỪ CÁC CHƯƠNG 1, 3, 4. .97
BẢNG 40 – KẾ HOẠCH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO HOẠT ĐỘNG
....................................................................................................................................... 100
Bảng 41 – Chi phí giám sát chất lượng mơi trường........................................................102

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 6

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

HÌNH 1 - VỊ TRÍ TRUNG TÂM MAY MẶC THỜI TRANG VÀ DỊCH VỤ PHONG PHÚ ĐÀ NẴNG
................................................................................................................................. 25

HÌNH 2 - VỊ TRÍ RANH GIỚI NHÀ MÁY...............................................................................26
HÌNH 3 - SẢN PHẨM CỦA NHÀ MÁY..................................................................................27
HÌNH 4 - QUY TRÌNH MAY SẢN PHẨM KAKI......................................................................33
HÌNH 5 - QUY TRÌNH CƠNG NGHỆ GIẶT............................................................................34
HÌNH 6 - MỘT SỐ THIẾT BỊ TRONG DÂY CHUYỀN XỬ LÝ GIẶT..........................................35
HÌNH 7 - QUY TRÌNH XỬ LÝ CHỐNG NHĂN.......................................................................35
HÌNH 8 - RANH GIỚI QUY HOẠCH KCN HỊA KHÁNH.......................................................42
HÌNH 9 - BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ KHƠNG KHÍ TRUNG BÌNH NĂM TỪ NĂM (2003 – 2012)........44
HÌNH 10 - BIỂU ĐỒ SỐ GIỜ NẮNG TRUNG BÌNH TRONG 10 NĂM (2003 – 2012)................45
HÌNH 11 - BIỂU ĐỒ ĐỘ ẨM TRUNG BÌNH TRONG 10 NĂM (2003 – 2012)...........................46
HÌNH 12 - BIỂU ĐỒ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH TRONG 10 NĂM (2003 – 2012).................47
HÌNH 13 - SƠ ĐỒ XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI LỊ HƠI 2,7 TẤN/GIỜ.............................................85
HÌNH 14 - SƠ ĐỒ XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI LỊ HƠI 500 KG/GIỜ..............................................86
HÌNH 15 - SƠ ĐỒ THU GOM NƯỚC THẢI SINH HOẠT KHI MỞ RỘNG...................................87
HÌNH 16 - SƠ ĐỒ THU GOM NƯỚC TẠI KHU VỰC GIẶT......................................................88
HÌNH 17 - SƠ ĐỒ THU GOM VÀ XỬ LÝ SƠ BỘ NƯỚC THẢI SẢN XUẤT................................89

HÌNH 18 - SƠ ĐỒ THU GOM NƯỚC MƯA CHẢY TRÀN.........................................................90
HÌNH 19 - MỘT SỐ HÌNH ẢNH CÂY XANH TẠI NHÀ MÁY...................................................93

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 7

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

TÓM TẮT BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG

1. Nội dung chính của dự án

Năm 2010, Tổng Công ty Phong Phú (nay là Tổng Công ty Cổ phần Phong Phú) triển
khai dự án “Công ty Dệt Sơn Trà” tại Lô M, đường số 3, Khu cơng nghiệp Hịa Khánh.
Dự án đã được cấp Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trưởng số
03/GXNMT-BQL ngày 17/12/2010.

Năm 2013, Tổng Công ty CP Phong Phú đã chuyển giao toàn bộ dự án “Công ty Dệt
Sơn Trà” cho đơn vị thành viên là Công ty CP Quốc tế Phong Phú làm chủ dự án (được
Ban quản lý các KCN và Chế xuất Đà Nẵng cấp giấy phép đầu tư điều chỉnh số
32221000058 ngày 15/11/2013). Dự án cũ đổi tên thành dự án “Trung tâm May mặc
Thời trang và Dịch vụ Phong Phú Đà Nẵng”.

Công ty CP Quốc tế Phong Phú tiếp tục triển khai dự án, đầu tư thêm máy móc thiết bị
cho xưởng giặt, xưởng hồn tất (hiện có) và xây dựng mới xưởng sản xuất hàng may mặc
với 16 chuyền may.

- Thông tin chủ dự án:

+ Đại diện cơng ty: Ơng Đặng Vũ Hùng


++ Chức vụ: Tổng Giám đốc ++ Quốc tịch: Việt Nam

+ Địa chỉ liên hệ: Lô M, đường số 03, KCN Hòa Khánh, quận Liên Chiểu, thành phố
Đà Nẵng.

+ Điện thoại: 08.37281853 Fax: 08.37281846

- Sản phẩm sản xuất kinh doanh chính trong lĩnh vực dệt may của Cơng ty là các sản
phẩm may mặc chất lượng cao (Jean, Kaki và các sản phẩm may mặc thông dụng khác).

- Mục tiêu của dự án là gia công sản xuất các sản phẩm jean và kaki, gồm:

+ Sản xuất sản phẩm hàng may mặc: công suất 3.000.000 sản phẩm/năm.

+ Gia công các sản phẩm may mặc (chống nhăn, giặt): công suất 4.500.000 sản
phẩm/năm.

Hiện tại, nhà máy đang vận hành thử nghiệm xưởng giặt.

- Trang thiết bị sản xuất:

Hiện nay, nhà máy đã đầu tư một số máy móc, thiết bị phục vụ cho dây chuyền giặt tại
xưởng giặt. Trang thiết bị sản xuất chủ yếu bao gồm một số loại như sau:

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 8

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

STT Thiết bị Xuất xứ Số lượng (Cái)


1 Máy giặt 250kg Việt Nam 8

2 Máy vắt 110 kg Việt Nam 2

3 Máy sấy 90 kg Việt Nam 10

4 Máy giặt 50kg Việt Nam 1

5 Máy giặt 30kg Việt Nam 2

6 Máy sấy 50kg Việt Nam 1

7 Máy vắt 30 kg Việt Nam 1

8 Lò hơi 2,7 tấn/giờ Việt Nam 1

9 Xe tải vận chuyển 1,4 tấn Việt Nam 1

10 Xe đẩy Việt Nam 50

Khi mở rộng, Công ty sẽ bổ sung một số thiết bị cho dây chuyền giặt, đầu tư mới thiết
bị cho dây chuyền chống nhăn. Đối với máy móc thiết bị sản xuất của dây chuyền may,
một số loại sẽ được chuyển qua từ Nhà máy may xuất khẩu Phong Phú – Đà Nẵng
(hiện đang thuê tại lơ N, đường 6, KCN Hịa Khánh), cịn lại là mua mới. Số lượng
máy móc thiết bị chính như sau:

STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Số lượng (Cái)
Hiện có (*) Mua mới
I THIẾT BỊ XỬ LÝ GIẶT
1 Máy giặt 250kg Trung Quốc 6

2 Máy vắt 110 kg
3 Máy sấy 90 kg Trung Quốc 1
4 Máy giặt 50kg
5 Máy giặt 30kg Trung Quốc 10
II THIẾT BỊ XỬ LÝ CHỐNG NHĂN
1 Máy phun 350kg Trung Quốc 1
2 Máy sấy 150 kg
3 Máy ép định hình (dập) ly Trung Quốc 2
4 Máy ép định hình (dập) mông
5 Máy ủi rẽ sườn+ bàn ủi Việt Nam 2
6 Máy định hình liên tục
7 Máy ép lộn quần Trung Quốc 4
8 Máy chà đứng (handsand)
9 Khung và bàn chà ngang (whisker) Việt Nam 8
10 Bàn ủi công nghiệp
11 Máy mài bàn mài Việt Nam 16
12 Đầu ép nhăn 3D (6 đầu/khung)
Việt Nam 6

Việt Nam 1

Việt Nam 6

Việt Nam 20

Việt Nam 15

Việt Nam 16

Việt Nam 8


Việt Nam 18

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 9

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

STT Danh mục thiết bị Xuất xứ Số lượng (Cái)
Hiện có (*) Mua mới
III THIẾT BỊ DÂY CHUYỀN MAY
1 Máy cắt cầm tay Hàn Quốc 6
2 Máy cắt vòng
3 Máy khoan dấu Hàn Quốc 0 2
4 Máy ép keo
5 Máy cắt đầu bàn Hàn Quốc 3
6 Máy 1 kim cắt chỉ tự động
7 Máy 1 kim xén Hàn Quốc 1 4
8 Máy 1 kim móc xích
9 Máy 2 kim cắt chỉ tự động Hàn Quốc 5
10 Máy vắt sổ 3 chỉ (4 chỉ)
11 Máy vắt sổ 2 kim 5 chỉ Hàn Quốc 66 270
12 Máy may lai đế ống
13 Máy xăm lai Hàn Quốc 30
14 Máy 2 kim móc xích
15 Máy cuốn sườn 3 kim Hàn Quốc 16
16 Máy tra lưng
17 Máy thùa khuy tròn Hàn Quốc 45 3
18 Máy dập nút
19 Bàn ủi treo Hàn Quốc 25 7
20 Máy thùa khuy thẳng

21 Máy mổ túi Hàn Quốc 27 13
22 Máy đính nút điện tử
23 Bàn ủi hơi Hàn Quốc 14
24 Bàn hút chân khơng (lớn)
25 Máy đóng nhãn (đạn vịng) Hàn Quốc 20 4
26 Máy đính nút cơ
27 Máy lộn quần Hàn Quốc 0 16
28 Máy hút chỉ thừa
29 Máy ép nhiệt Hàn Quốc 39
30 Máy ép dập (mông)
31 Máy ép dập (ống) Hàn Quốc 21 11
32 Máy sang chỉ
33 Máy viền bao túi Hàn Quốc 11

Hàn Quốc 28 4

Hàn Quốc 20 12

Hàn Quốc 0 5

Hàn Quốc 2 6

Hàn Quốc 0 8

Hàn Quốc 30

Hàn Quốc 30

Hàn Quốc 5


Hàn Quốc 5

Hàn Quốc 2 1

Hàn Quốc 1 2

Hàn Quốc 2 1

Hàn Quốc 4 1

Hàn Quốc 4 1

Hàn Quốc 3

Hàn Quốc 4

- Hạng mục cơng trình, thiết bị bảo vệ môi trường:

+ Hiện nay, các công trình, thiết bị bảo vệ mơi trường đã được lắp đặt hồn chỉnh,
gồm:

Chủ dự án: Cơng ty CP Quốc tế Phong Phú 10

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

 Hệ thống xử lý khí thải lị hơi 2,7 tấn/h: 1 hệ.
 Bể tự hoại: 3 bể.
 Hệ thống thu gom mương thu gom nước thải tại khu vực giặt: 1 hệ.
 Hệ thống xử lý sơ bộ nước thải giặt: 1 hệ
 Hệ thống thơng gió xưởng hồn tất: lắp đặt quạt treo công nghiệp, thổi cục bộ tại

vị trí cơng nhân thao tác và 1 hệ thống quạt hút công nghiệp trên tường
 Hệ thống thơng gió xưởng giặt: 1 hệ thống quạt hút công nghiệp gắn trên tường.
 Hệ thống thu gom nước thải sản xuất: 1 hệ.
 Hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt: 1 hệ
 Hệ thống thu gom nước mưa: 1 hệ.
+ Khi mở rộng, nhà máy đầu tư thêm các cơng trình, thiết bị bảo vệ môi trường gồm:
 Hệ thống xử lý khí thải lị hơi 500 kg/h: 1 hệ.
 Bể tự hoại: 6 bể.
 Bể tách mỡ (nhà bếp): 1 bể.
 Hệ thống thơng gió xưởng may: 1 hệ thống làm mát bằng màng nước (cooling
pad).
 Hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt: 1 hệ (đấu nối vào hệ thống hiện có).
 Hệ thống thu gom nước mưa: 1 hệ (đấu nối vào hệ thống hiện có).
2. Các tác động đến mơi trường
2.1. Tác động đến môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng
2.1.1. Mơi trường khơng khí
- Bụi phát sinh do q trình đào móng, đắp đất, bốc dỡ, vận chuyển vật liệu xây dựng.
Khi có gió bụi, đất sẽ cuốn theo lên cao và phát tán vào khơng khí gây ơ nhiễm các khu
vực xung quanh.
- Bụi và các khí thải SO2, NOx, CO, CxHy phát sinh từ quá trình vận chuyển thiết bị,
máy móc, vật liệu phục vụ thi cơng của các phương tiện giao thơng. Các chất ơ nhiễm
này góp phần ảnh hưởng tiêu cực đến mơi trường khơng khí tại khu vực dự án và trên
đường xe vận chuyển đi qua
2.1.2. Môi trường nước
- Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân tại dự án.
Với số lượng nhân viên 50 người, định mức sử dụng nước là 50 lít/người/ngày. Lượng
nước thải lấy bằng 100% lượng nước cấp, khoảng 2,5 m3/ngày.

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 11


Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

- Nước mưa chảy tràn qua phạm vi công trường đang triển khai dự án: Nước mưa sẽ
cuốn theo các chất ô nhiễm như dầu mỡ từ các động cơ máy móc rơi vãi, bụi đất, bụi xi
măng, cát, … chảy vào cống thốt nước chung sẽ góp phần làm tăng nồng độ ơ nhiễm.
Tuy nhiên, với lượng mưa lớn thì nồng độ các chất này trong nước thường nhỏ và không
đáng kể.

- Nước thải khác như nước thải từ các khu vực trộn vật liệu xây dựng, khu vực đổ bê
tơng, nước rửa máy móc, thiết bị,...

2.1.3. Chất thải rắn, lỏng

- Chất thải rắn sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt của công nhân tại công
trường. Với 50 công nhân tham gia thi công hàng ngày, lượng rác sinh hoạt phát sinh là
26,5 kg/ngày.

- Chất thải từ hoạt động thi công xây dựng: Cát, sạn, ... rơi vãi trong quá trình vận
chuyển nguyên vật liệu, ván gỗ, xà bần, dây điện, ống nhựa, bao bì cạc tơng dùng để
đóng gói, bao bọc thiết bị… ngồi ra cịn có các bụi, vụn kim loại trong việc láp ráp
khung kèo phân xưởng. Với quy mơ xây dựng cơng trình tương đối lớn thì khối lượng
chất thải xây dựng phát sinh tương ứng sẽ rất cao, nên việc xác định chính xác lượng chất
thải phát sinh trong giai đoạn này rất khó khăn do sự phức tạp và đa dạng về thành phần
tính chất chất thải, lượng thải phụ thuộc vào khả năng tiết kiệm nguyên vật liệu, trình độ
tay nghề của công nhân.

- Chất thải nguy hại:

+ Lượng dầu nhớt thải ra từ các phương tiện vận chuyển và thi công cơ giới trung
bình 7 lít/lần thay.


+ Đối với lượng giẻ lau nhiễm dầu mỡ thải, ước tính thải khoảng 5 kg/ngày.

2.1.4. Tác động của tiếng ồn

Tiếng ồn phát sinh trong giai đoạn này là do hoạt động của các thiết bị máy móc thi
cơng. Do dự án nằm trong khu cơng nghiệp được quy hoạch tương đối xa khu dân cư
nên tác động là không đáng kể, chỉ ảnh hưởng đến công nhân làm việc tại cơng trường.

2.1.5. Ơ nhiễm do nhiệt

Trong q trình thi cơng xây dựng, nhiệt dư từ các q trình thi cơng gia nhiệt, khói
hàn (như q trình cắt, hàn,...) làm phát sinh sức nóng. Đặc biệt dự án được thi công vào
mùa nắng, do đó bức xạ nhiệt của mặt trời truyền qua khơng khí sẽ làm tăng lượng nhiệt
dư này.

2.1.6. Tác động đến nước ngầm

Các chất thải như dầu, mỡ có thể theo nước mưa thấm xuống đất gây ơ nhiễm đất và

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 12

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

nước ngầm. Việc đào móng cơng trình cịn làm thay đổi mực nước ngầm. Đây chỉ là
những nguồn ơ nhiễm cục bộ và có thể kiểm soát được.

Hiện nay, dự án đã hoàn thành việc san lắp mặt bằng và đào móng cơng trình. Hơn
nữa, chủ dự án và đơn vị thi công đã bố kho chứa nguyên vật liệu, nhiên liệu, đảm bảo
không cho nước mưa chảy tràn đi qua nên cuốn theo chất ô nhiễm thấm vào đất và đi vào

nước ngầm. Do đó, tác động này khơng ảnh hưởng đến môi trường nước ngầm tại khu
vực dự án

2.1.7. Các tác động đến kinh tế - xã hội

- Làm mất ổn định an ninh trật tự tại khu vực, ảnh hưởng đến các dự án, công trình
xung quanh.

- Ảnh hưởng đến trật tự giao thơng, chất lượng cơng trình giao thơng tại địa phương,
khu vực,…

- Chiếm dụng đất tạm thời và ảnh hưởng đến mỹ quan khu vực.

2.2. Tác động đến môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động

2.2.1. Mơi trường khơng khí

- Bụi vải phát sinh từ quá trình cắt vải:

Tham khảo số liệu thống kê của Nhà máy may xuất khẩu Phong Phú Đà Nẵng, lượng
bụi vải phát sinh từ quá trình sản xuất chiếm khoảng 0,02% lượng nguyên liệu. Như vậy,

với lượng nguyên liệu đầu vào tại dự án là 1.200 tấn/năm  4.000 kg/ngày thì lượng bụi

vải phát sinh khoảng 0,8 kg/ngày.

- Bụi, khí thải phát sinh từ quá trình đốt nhiên liệu (củi, mùn cưa) cấp nhiệt lò hơi:

+ Hiện tại: dự án có 01 lị hơi 2,7 tấn/giờ, cung cấp nhiệt cho công đoạn sấy tại
xưởng giặt và cơng đoạn ủi tại xưởng hồn tất.


+ Khi mở rộng: đầu tư thêm lò hơi 500 kg/giờ để cung cấp nhiệt cho công đoạn ủi
tại xưởng may.

Nhiên liệu sử dụng là củi, mùn cưa. Tổng lượng nhiên liệu sử dụng cho 02 lò hơi là
khoảng 450 kg/giờ.

Thành phần của khói thải bao gồm các sản phẩm cháy của củi, mùn cưa chủ yếu là các
khí CO2, CO, NOx, kèm theo một ít các chất bốc trong củi, mùn cưa không kịp cháy hết,
oxy dư và tro bụi bay theo dịng khí.

- Bụi, khói thải từ các phương tiện giao thông:

Thành phần các chất ơ nhiễm trong khói thải của phương tiện giao thông thường là
CO, COx, NOx, CxHy,… Nồng độ các chất ô nhiễm tương đối thấp nên ảnh hưởng đến

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 13

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

mơi trường khơng khí xung quanh không đáng kể. Tuy nhiên chủ dự án sẽ có những biện
pháp thích hợp để hạn chế tác động này.
2.2.2. Môi trường nước

- Nước thải sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động sinh hoạt hàng ngày của CBCNV.
* Hiện tại: lượng nước thải sinh hoạt khoảng 10 m3/ngày.
* Khi mở rộng:
Với tổng số CBCNV làm việc tại nhà máy là 1.445 người, tổng lưu lượng nước thải
sinh hoạt tối đa là 72,3 m3/ngày. Trong đó:


+ Nước thải từ các công trình vệ sinh là 29 m3/ngày.
+ Nước thải từ nhà bếp là 43,3 m3/ngày.
- Nước thải sản xuất: do đặc trưng sản xuất của dự án, nước thải chủ yếu phát sinh tại
công đoạn giặt và vắt.
* Hiện tại: lượng nước thải giặt khoảng 60 m3/ngày.
* Khi mở rộng: tổng lượng nước thải sản xuất là 550 m3/ngày, gồm nước thải từ công
đoạn giặt 500 m3/ngày và nước thải từ công đoạn vắt 50 m3/ngày.
Đặc trưng của nước thải này thường có độ pH cao, thành phần các chất ơ nhiễm chính
là SS, COD, độ màu,…
- Nước thải từ bể nước dập bụi: phát sinh từ bể dập bụi của hệ thống xử lý khói thải lị
hơi 2,7 tấn/giờ. Định kỳ 2 tuần/ lần nhà máy xả nước từ bể dập bụi. Lượng nước xả là
5m3/ 1 lần.
- Nước mưa chảy tràn qua mặt bằng Dự án: Nước mưa sẽ góp phần làm tăng hàm
lượng cặn lơ lửng cho nguồn nước tiếp nhận.
2.2.3. Chất thải rắn
* Hiện tại: nhà máy chỉ hoạt động thử nghiệm nên lượng chất thải rắn phát sinh tương
đối ít.
* Khi mở rộng:
- Chất thải rắn sinh hoạt: phát sinh từ hoạt động hàng ngày của CBCNV: Với tổng
CBCNV là 1.455 người nên lượng rác sinh hoạt phát sinh tương ứng 433,5 – 722,5
kg/ngày.
- Chất thải rắn sản xuất:
+ Chất thải thông thường:
Vải vụn, sản phẩm hỏng, bao bì hư hỏng,...: là những chất khó hoặc khơng thể phân

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 14

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

hủy, đồng thời có thể tái sản xuất nên hầu như không tác động đến môi trường. Tham khảo

số liệu thống kê của Nhà máy may xuất khẩu Phong Phú Đà Nẵng, khi dự án đi vào hoạt
động, ước tính trung bình một ngày lượng phế phẩm này phát sinh khoảng 60 - 70 kg/ngày.

Bụi lắng (từ cyclone xử lý bụi lò hơi): Theo thiết kế với hiệu suất thu hồi bụi từ hệ
thống cyclone lọc bụi khoảng 80%. Lượng bụi lắng thu hồi được là 7,06 kg/ngày.

Tro (lò hơi): chiếm khoảng 10 ÷ 30 % lượng nhiên liệu sử dụng. Lượng tro phát sinh
là 450 – 1.350 kg/ngày.

Bùn cặn (từ bể dập bụi): tại hệ thống xử lý lị hơi 2,7 tấn/giờ, bụi và khí thải sau khi
qua cyclone vẫn cịn sót lại các hạt bụi mịn, kích thước nhỏ. Tồn bộ lượng bụi mịn này sẽ
được giữ lại tại bể dập bụi dưới dạng bùn cặn, khoảng 1,49 kg/ngày.

+ Chất thải nguy hại: Các chất thải nguy hại như bao bì đựng hóa chất, giẻ lau dính
dầu, dung môi, can thùng đựng dầu bị hỏng hoặc thải bỏ,… ước tính thải khoảng 2 – 3
kg/ngày, phụ gia, hóa chất phát sinh trong q trình sản suất ước tính khoảng 4 – 5
kg/ngày. Riêng dầu nhớt thải từ việc bảo dưỡng thiết bị ước tính thải khoảng 5 lít/tháng.

2.2.4. Các tác động khác

- Tác động do tiếng ồn từ hoạt động của máy móc thiết bị, phương tiện giao thông.

- Tác động do nhiệt thải trong công đoạn sấy, các công đoạn ủi sản phẩm, nhiệt thừa từ
nhà xưởng, máy móc thiết bị vào mùa hè.

3. Các biện pháp giảm thiểu tác động xấu

3.1. Giảm thiểu tác động đến môi trường trong giai đoạn thi cơng xây dựng

3.1.1. Mơi trường khơng khí


- Bụi phát sinh do đào hố móng, đắp đất và các hoạt động vận chuyển bốc dỡ vật liệu,
thi công trên công trường

+ Khơng tiến hành đào hố móng, đắp đất vào những lúc gió mạnh.

+ Lượng đất phát sinh do đào hố móng sẽ được vận chuyển đi sử dụng vào mục
đích xây dựng khác và phải được che đậy cẩn thận nhằm tránh bụi phát tán và nước cuốn
trôi vào những ngày trời mưa.

+ Vào những ngày nắng nóng, cần tưới ẩm cho cơng trường để hạn chế bụi phát tán
(4 lần/ngày), ảnh hưởng đến các nhà máy xung quanh dự án.

+ Sử dụng phương tiện cơ giới đồng bộ, hiện đại theo các quy định của Bộ GTVT,
đảm bảo yêu cầu phát thải theo TCVN cho phép.

+ Công nhân thi công trên công trường cần được trang bị khẩu trang chống bụi.

- Ðối với bụi, khí thải phát sinh trên tuyến đường vận chuyển nguyên vật liệu.

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 15

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

+ Sử dụng bạt che phủ thùng xe, phải vệ sinh quanh thùng xe trước khi khởi hành,
hạn chế các hoạt động vận chuyển vào giờ cao điểm và tuân thủ biển báo tốc độ.

+ Ðối với tuyến đường vận chuyển đoạn qua khu vực dân cư, nhà thầu xây dựng
cần thực hiện biện pháp phun nước, giữ ẩm mặt đường và tăng tần suất phun ẩm vào
những ngày khơ nóng, nhiều gió.


+ Khơng sử dụng các phương tiện đã quá niên hạn sử dụng để hạn chế lượng khí
phát thải vào mơi trường và đảm bảo an tồn giao thơng.

3.1.2. Mơi trường nước

- Nước thải sinh hoạt của công nhân: Cho phép cơng nhân sử dụng các nhà vệ sinh
hiện có của dự án. Đồng thời yêu cầu công nhân phải giữ vệ sinh chung và khơng được
phóng uế bừa bãi.

- Nước mưa chảy tràn: Dự án sẽ bố trí các kho chứa nguyên vật liệu tại vị trí an tồn,
tránh hiện tượng tràn đổ dầu, hóa chất phục vụ thi cơng cũng như có biện pháp ứng cứu
kịp thời khi xảy ra rủi ro, hạn chế tối đa ảnh hưởng hệ thống thốt nước khu cơng nghiệp
cũng như gây ô nhiễm nước nguồn tiếp nhận.

- Nước rỉ xây dựng:

+ Thao tác kỹ thuật và vận hành các máy trộn bê tơng phải đúng quy trình để hạn
chế tối đa nước thải dư.

+ Lót đáy các vị trí trộn vữa bê tơng xi măng để hạn chế nước trộn thấm vào đất gây
ô nhiễm môi trường.

+ Thu gom dầu mỡ bôi trơn tại các bãi đỗ xe để xử lý, không để chảy tràn hoặc thải
tự do ra công trường.

3.1.3. Chất thải rắn

- Hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải sinh hoạt.


- Đối với đất thải từ quá trình đào đất sẽ được tận dụng lại để đắp những vùng thấp
trũng của khu vực dự án.

- Đối với các loại chất thải rắn tái sinh được như: Giấy, nhựa, sắt thép,… sẽ thu gom,
phân loại và bán cho cơ sở để tái sử dụng.

- Thu gom, lưu giữ chất thải nguy hại tại nơi riêng biệt và thuê đơn vị có chức năng
vận chuyển, xử lý.

3.1.4. Giảm thiểu tác động do tiếng ồn

- Trang bị bảo hộ lao động thích hợp cho cơng nhân.

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 16

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

- Không thi công vào ban đêm, giờ nghỉ ngơi.
- Sử dụng thiết bị máy móc thi cơng hiện đại, khơng sử dụng máy móc cũ, định kỳ bảo
dưỡng, kiểm tra.
3.1.5. Giảm thiểu ô nhiễm do nhiệt
- Công nhân phải được trang bị bảo hộ lao động phù hợp với từng công việc.
- Đội mũ rộng vành, khăn rộng trùm kín mặt tránh tia bức xạ mặt trời, ánh sáng cộng
với hơi hydrocacbua gây những bệnh về da.

3.1.6. Giảm thiểu tác động xấu đến kinh tế - xã hội
- Tuyên truyền giáo dục ý thức cho công nhân.
- Xây dựng nội qui sinh hoạt đầy đủ, rõ ràng và tổ chức quản lý tốt công nhân.
- Không vận chuyển nguyên vật liệu vào giờ cao điểm.
- Có biện pháp quản lý chặt chẽ, thích hợp.


3.2. Giảm thiểu tác động đến môi trường trong giai đoạn đi vào hoạt động
3.2.1. Môi trường khơng khí

- Giảm thiểu bụi vải phát sinh từ công đoạn cắt vải:
+ Trang bị các thiết bị hút bụi công nghiệp.
+ Trang bị hệ thống quạt hút trên tường tại khu vực cắt.
+ Thường xuyên kiểm tra tình trạng kỹ thuật của các thiết bị sản xuất.
+ Vệ sinh nhà xưởng thường xuyên
+ Trang bị bảo hộ lao động cho công nhân trong khu vực này.
+ Trồng cây xanh xung quanh khu vực nhà xưởng.

- Giảm thiểu bụi, khí thải phát sinh từ q trình đốt (củi, mùn cưa) cấp nhiệt lò hơi:
* Hiện tại:
Hệ thống xử lý khói thải lò hơi 2,7 tấn/giờ: xử lý bằng hệ thống xử cyclone lắng bụi và
bể nước dập bụi, ống khói thải với chiều cao 15m.
* Khi mở rộng:
Hệ thống xử lý khói thải lị hơi 500 kg/giờ: lắp đặt hệ thống xử cyclone lắng bụi. Ống
khói thải có chiều cao 15m.
- Giảm thiểu bụi, khói thải từ các phương tiện giao thơng:

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 17

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

+ Xe chở đúng trọng tải quy định, sử dụng đúng nhiên liệu với thiết kế của động cơ
và chấp hành nghiêm chỉnh các quy định về xe lưu thông.

+ Các phương tiện giao thông vận tải khi lưu thông phải đạt các tiêu chuẩn khí thải,
tiếng ồn theo điều lệ trật tự an tồn giao thơng đường bộ và an tồn giao thông đô thị

được ban hành.

+ Các chủ xe phải bảo đảm các điều kiện về kỹ thuật xe, trình độ lái xe cũng như
các quy định khác về vận chuyển hàng hóa khi ra vào khu vực Dự án.

3.2.2. Môi trường nước

- Nước thải sinh hoạt:

* Hiện tại:

+ Nước thải từ hoạt động vệ sinh toilet của nhà máy được xử lý sơ bộ bằng hệ thống
các bể bể tự hoại 03 ngăn không thấm đất riêng biệt, phân bố hợp lý trên mặt bằng nhà
máy sau đó đổ vào tuyến thu gom nước thải sinh hoạt chung. Nhà máy hiện có 03 bể tự
hoại, dung tích chứa mỗi bể là 23m3.

+ Nước thải vệ sinh tay chân, tắm rửa,… đổ trực tiếp vào tuyến thu gom nước thải
sinh hoạt chung.

+ Khơng có nước thải nhà bếp.

* Khi mở rộng:

+ Nước thải sinh hoạt: sẽ xây thêm 06 bể với kích thước tương tự bể hiện có. Các bể
tự hoại được bố trí tại xưởng may và khu văn phịng.

+ Nước thải từ nhà bếp: được xử lý sơ bộ bằng bể tách mỡ 03 ngăn đó đổ vào tuyến
thu gom nước thải sinh hoạt chung của nhà máy.

Toàn bộ lượng nước thải sinh hoạt sẽ đấu nối vào hệ thống thu gom nước thải khu

công nghiệp.

- Nước thải sản xuất: Nước thải từ máy giặt theo mương dẫn đưa về bể lắng cát
(17m3), có 4 ngăn nhằm giảm bớt hàm lượng cặn trong nước thải. Sau đó nước thải đi vào
bể trung hòa (30m3) để điều chỉnh độ pH. Nước thải tiếp tục qua bể lọc để giảm độ màu
trong nước thải nhờ tính chất hấp thụ của than hoạt tính. Bể lọc gồm 5 ngăn, trong đó có
3 vách ngăn bố trí lớp than hoạt tính. Nước thải sau xử lý sơ bộ đưa vào hố ga đấu nối
với hệ thống thu gom nước thải của KCN.

Nhà máy đã xây dựng hoàn chỉnh hệ thống mương thu gom và bể lắng cát tại xưởng
giặt. Bể trung hòa pH và bể lọc than hoạt tính sẽ được nhà máy xây dựng vào quý
03/2014.

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 18

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

- Nước thải từ bể nước dập bụi: Định kỳ 2 tuần/ 1 lần, nhà máy xả nước của bể dập bụi
và bơm vào nước mới. Lượng nước cho 1 lần xả là 5m3 (tương đương 0,36m3/ngày).
Nước thải này theo ống HPDE (D120) đưa về bể lắng của hệ thống xử lý sơ bộ nước thải
giặt.

- Nước mưa chảy tràn: thu gom bằng hệ thống mương BTCT xung quanh dự án và đấu
nối vào hệ thống thoát nước mưa KCN.

3.2.3. Chất thải rắn:

- Chất thải rắn sinh hoạt: Thu gom rác thải sinh hoạt hằng ngày và hợp đồng với đơn vị
chức năng đưa đi xử lý theo quy định.


- Chất thải rắn sản xuất: Dự án sẽ có biện pháp xử lý phù hợp đối với từng loại chất
thải này, hoặc tái sử dụng để sản xuất, bán cho các cơ sở tái chế hoặc thu gom và xử lý
theo quy định.

- Chất thải nguy hại: Dự án sẽ thu gom, phân loại bằng các thùng chứa, bao chứa được
bảo quản trong khu vực dự án theo quy định về quản lý chất thải nguy hại và hợp đồng
với đơn vị có chức năng để thu gom, xử lý.

3.2.4. Giảm thiểu các tác động khác

- Các biện pháp giảm thiểu tiếng ồn sẽ được áp dụng như:

+ Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ các thiết bị, máy móc, đặc biệt là các loại máy
móc phát sinh tiếng ồn đáng kể (máy may, máy giặt,…).

+ Trang bị dụng cụ bảo hộ chống ồn cho công nhân tại các công đoạn phát sinh
tiếng ồn lớn (nút bịt tai, mũ bảo hộ có chức năng chống ồn...).

+ Bố trí thời gian sản xuất, chế độ ca kíp hợp lý để tránh làm việc quá lâu trong khu
vực có tiếng ồn cao.

+ Trồng cây xanh quanh các phân xưởng sản xuất tạo dải cách ly, hạn chế lan
truyền tiếng ồn sang các khu vực lân cận.

- Các biện pháp giảm thiểu nhiệt thải, nhiệt thừa:

+ Tại xưởng giặt: nhà máy đã lắp đặt hệ thống quạt hút cơng nghiệp trên tường để
hút khí nóng ra ngồi ngồi, gồm 15 quạt hút, cơng suất mỗi quạt là 1,1 KW.

+ Tại xưởng hồn tất: tại vị trí thao tác của cơng nhân đã được lắp đặt quạt treo

công nghiệp, thổi cục bộ, gồm 10 quạt, công suất mỗi quạt 0,2 KW. Ngồi ra, xưởng
cũng lắp đặt quạt hút cơng nghiệp trên tường tương tự xưởng giặt, gồm 17 quạt hút, công
suất mỗi quạt là 1,1 KW.

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 19

Báo cáo ĐTM: Trung tâm May mặc thời trang và dịch vụ Phong Phú - Đà Nẵng

+ Tại xưởng may: sẽ lắp đặt hệ thống thơng gió nhân tạo màng nước (cooling pad)
gồm 19 tấm cooling pad, kích thước mỗi tấm là (2,4 x 1,8 x 1,5)m và 17 quạt hút, mỗi
quạt hút có công suất là 1,1 KW.

+ Trang bị bảo hộ lao động cần thiết cho công nhân trực tiếp làm việc.
+ Bố trí cửa thơng thống gió xung quanh tường xưởng sản xuất.
+ Trồng cây xanh xung quanh các nhà xưởng vừa có tác dụng che nắng giảm nhiệt
độ khơng khí cịn tạo cảnh quan, tạo cảm giác dễ chịu cho công nhân lao động.
4. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường.
* Chương trình quản lý mơi trường
- Thực hiện công tác quản lý môi trường theo từng giai đoạn thi công và vận hành:
+ Quản lý các hoạt động của dự án.
+ Quản lý các tác động đến môi trường.
+ Quản lý các cơng trình xử lý môi trường, biện pháp bảo vệ môi trường.
- Các đơn vị liên quan phải có trách nhiệm thực hiện công tác quản lý môi trường, bao
gồm:
+ Doanh nghiệp thực hiện dự án
+ Các nhà thầu xây dựng.
+ Ban quản lý dự án.
- Các cơ quan quản lý mơi trường sẽ có trách nhiệm giám sát công tác quản lý môi
trường tại dự án trong từng giai đoạn thi công và vận hành.
* Chương trình giám sát mơi trường

- Giai đoạn thi công xây dựng:
+ Giám sát mơi trường khơng khí và vi khí hậu:

++ 1 vị trí bên trong khu vực đang thi công xây dựng Dự án.
++ 1 vị trí bên ngồi khu vực Dự án.
Tần suất giám sát: 06 tháng/01 lần.
+ Giám sát việc thu gom, lưu trữ và xử lý chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn sản
xuất, chất thải nguy hại.
+ Giám sát đột suất khi gặp sự cố.
- Giai đoạn đi vào hoạt động:
+ Giám sát môi trường khơng khí xung quanh. Tần suất giám sát: 06 tháng/01 lần.

Chủ dự án: Công ty CP Quốc tế Phong Phú 20


×