ứng dụng hàn tig trong đóng
tàu thủy
Tig welding applications in shipbuilding
ứng dụng hàn tig trong đóng
tàu thủy
Tig welding applications in shipbuilding
ứng dụng hàn tig trong đóng
tàu thủy
Tig welding applications in shipbuilding
I - Bn Cht
-
Khớ bo v
(Ar,He,CO2,
Ar+He,
Ar+CO2)
-
Nhit t
ti a
6100
0
C
Khí Ar hoặc He
Nguồn điện hàn
Hồ quang
Bộ phận tiếp điện
Kim loại cơ bảnKim loại cơ bản
Điện cực không
nóng chảy
Que hàn phụ
II – Nguyên lý
•
Hồ quang cháy giữa điện cực
tungsten không nóng chảy và chi
tiết hàn được bảo vệ bởi dòng
khí thổi qua mỏ phun, sẽ cung
cấp nhiệt làm nóng chảy mép chi
tiết, sau đó có hoặc không dùng
que đắp tạo nên mối hàn.
•
Kim loại đắp (que hàn có đường
kính Ø 0,8 mm đến Ø 4,0 mm)
được bổ sung vào vũng chảy
bằng tay hoặc nhờ thiết bị tự
động khi dùng dây cuộn (cuộn
dây có đường kính từ Ø 0,8 mm
đến Ø 2,0 mm) .
•
Vũng chảy được bảo vệ bằng
dòng khí trơ (lưu lượng 5 đến 25
lit/phút) , khi hàn tự động có thể
dùng Argon + H2 .
III - Những đặc điểm
•
Hàn mọi vị trí trong không gian
•
Mối hàn không phải làm sạch sau khi hàn
•
Hồ quang và vũng hàn có thể quan sát được trong lúc hàn
•
Không có kim loại bắn tóe
•
Mối hàn có độ bền cao.vd
•
tay nghề cao 6G .vd
IV – Chuẩn bị trước khi hàn
•
Nguồn hàn
•
(máy hàn)
& thiết bị
làm mát
bằng nước
•
Chai chứa khí:
•
Van điều áp :
•
Đuốc hàn :
•
Dây hàn:
Sơ đồ làm việc
BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY HÀN
TIG
SUPERIOR TIG 361 DC
Nguồn điện 3 pha/50/60 (Hz) 400V
Dòng điện tiêu thụ 60%/max (A) 19/27
Cầu chì (A) 16
Điện áp không tải (V) 100
Dải dòng hàn (A) 5÷350
Chu kỳ tải % 65
Điện cực hàn Min-max Ø (mm) 1,6÷6
Kích thước DxRxC (mm) 505x250x430
SUPERIOR TIG 361 DC
Nguồn điện 3 pha/50/60 (Hz) 400V
Dòng điện tiêu thụ 60%/max (A) 18/27
Cầu chì (A) 16
Điện áp không tải (V) 100
Dải dòng hàn (A) 5÷350
Chu kỳ tải % 65
Điện cực hàn Min-max Ø (mm) 1,6÷6
Kích thước DxRxC (mm) 505x250x
430
ứng dụng trong đóng tàu
1> Đối với tàu thép vd
hàn các vị trí chịu lực lớn
•
2> hàn ống dẫn dầu vd
3> Van chịu áp suất cao vd
Hàn vòm vd (các bạc lót)