Tải bản đầy đủ (.docx) (65 trang)

400 câu hỏi trắc nghiệm môn Hệ thống thông tin quản lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (329.41 KB, 65 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<small>1.</small> <b><small>IaaS là từ viết tắt 1. Infrastructure as a Service</small></b>

<small>2.</small> <b><small>PaaS là từ viết tắt 1. Platform as a Service</small></b>

<small>3.</small> <b><small>SaaS là từ viết tắt 1. Software as a Service</small></b>

<small>4.</small> <b><small>Phần mềm hướng dịch vụ là:1. SaaS</small></b>

<small>5.</small> <b><small>Hạ tầng hướng dịch vụ là:1. IaaS</small></b>

<small>6.</small> <b><small>Nền tảng phần mềm hướng dịch vụ là:1. PaaS</small></b>

<small>7.</small> <b><small>Thuật ngữ nào sau đây nói về vấn đề mang thiết bị cá nhân trong doanh nghiệp1. BYOD</small></b>

<small>8.</small> <b><small>Tiết kiệm năng lượng khi sử dụng các thiết bị máy thuộc lĩnh vực nào:1. Green </small></b>

<small>9.</small> <b><small>Thuật ngữ ESS viết tắt:1. Executive Support System</small></b>

<small>10.</small><b><small>Thuật ngữ DSS viết tắt:1. Decision Support System</small></b>

<small>11.</small><b><small>Thuật ngữ MIS viết tắt:1. Management Information System</small></b>

<small>12.</small><b><small>Thuật ngữ TPS viết tắt:1. Transaction Process System</small></b>

<small>13.</small><b><small>Business Intelligent là hệ thống thuộc:1. ESS</small></b>

<small>14.</small><b><small>Thông tin ở cấp chiến lược được hỗ trợ từ hệ thống:1. ESS</small></b>

<small>15.</small><b><small>Thông tin ở cấp quản lý dùng để ra quyết định được hỗ trợ từ hệ thống:1. DSS</small></b>

<small>16.</small><b><small>Thông tin ở cấp tác nghiệp được hỗ trợ từ hệ thống:1. TPS</small></b>

<small>17.</small><b><small>Hệ thống thông tin loại MIS cung cấp thông tin cho:1. Quản lý cấp trung</small></b>

<small>18.</small><b><small>Hệ thống thông tin loại TPS cung cấp thông tin cho:1. Nhân viên vận hành</small></b>

<small>19.</small><b><small>Hệ thống thông ting loại ESS cung cấp thông tin cho:1. Quản lý cấp cao</small></b>

<small>20.</small><b><small>ERP là viết tắt của hệ thống:1. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp</small></b>

<small>21.</small><b><small>SCM là viết tắt của hệ thống:1. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng</small></b>

<small>22.</small><b><small>CRM là viết tắt của hệ thống:1. Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng</small></b>

<small>23.</small><b><small>CRM là viết tắt:1. Customer Relationship Management</small></b>

<small>24.</small><b><small>SCM là viết tắt:1. Supply Chain Management</small></b>

<small>25.</small><b><small>ERP là viết tắt:1. Enterprise Resource Planning</small></b>

<small>26.Hoạt động thu thập và nhận diện dữ liệu từ trong một doanh nghiệp hoặc từ mơi trường </small>

<b><small>bên ngồi để xử lý trong một hệ thống thông tin:1. Nhập dữ liệu</small></b>

<small>27.Quá trình chuyển đổi từ những dữ liệu hỗn hợp bên ngồi thành dạng có ý nghĩa đối với </small>

<b><small>người sử dụng1. Xử lý thông tin</small></b>

<small>28.Sự phân phối các thông tin đã được xử lý tới những người hoặc những hoạt động cần sử </small>

<b><small>dụng những thơng tin đó.1. Xuất dữ liệu</small></b>

<small>29.</small><b><small>Phần mềm nào là phần mềm hệ thống:1. MS Window Server</small></b>

<small>30.</small><b><small>Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng để xử lý văn bản:1. MS Word</small></b>

<small>31.</small><b><small>Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng để xử lý bảng tính:1. MS Excel</small></b>

<small>32.</small><b><small>Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng để xử lý cơ sở dữ liệu:1. MS Access</small></b>

<small>33.</small><b><small>Phần mềm nào là phần mềm ứng dụng để xử lý bài trình chiếu:1. MS Powerpoint</small></b>

<small>34.</small><b><small>CPU là viết tắt:1. Central Processing Unit</small></b>

<small>35.</small><b><small>Cho biết thiết bị nào được ví như bộ “não” của máy tính:1. CPU</small></b>

<small>36.</small><b><small>RAM là từ viết tắt:1. Random Access Memory</small></b>

<small>37.</small><b><small>ROM là từ viết tắt:1. Read Only Memory</small></b>

<small>38.</small><b><small>Thiết bị nào là thiết bị vào:1. Keyboard</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<small>39.</small><b><small>Thiết bị nào là thiết bị ra:1. Monitor</small></b>

<small>40.</small><b><small>Thiết bị nào là thiết bị vào:1. Scanner</small></b>

<small>41.</small><b><small>Đại lượng nào là đại lượng đơn vị đo lớn nhất trong các đơn vị còn lại: MB; KB; GB; TB1. </small></b>

<small>42.</small><b><small>Đại lượng nào là đại lượng đơn vị đo nhỏ nhất trong các đơn vị còn lại: MB; KB; GB; TB1. </small></b>

<small>43.</small><b><small>Thiết bị nào là bộ nhớ chính trong của máy tính:1. RAM</small></b>

<small>44.</small><b><small>Thiết bị nào là bộ nhớ ngồi của máy tính:1. HDD </small></b>

<small>45.</small><b><small>Theo phạm vi mạng nào có phạm vi nhỏ nhất: LAN; WAN; MAN; INTERNET1. LAN</small></b>

<small>46.</small><b><small>Theo phạm vi mạng nào có phạm vi lớn nhất: LAN; WAN; MAN; INTERNET1. Internet</small></b>

<small>47.Trong mạng LAN, một máy tính thường có dung lượng đĩa lớn để chứa các tệp dùng </small>

<b><small>chung trên toàn mạng:1. Máy chủ tệp (File Server)</small></b>

<small>48.</small><b><small>Trong mạng LAN, thường là các máy vi tính được nối vào mạng gọi là:1. Máy trạm </small></b>

<small>49.Trong mạng LAN, máy tính có nhiệm vụ điều khiên truy nhập in và quản lý các nguồn lực </small>

<b><small>máy in được nối vào mạng.1. Máy chủ in ấn (Printer Server)</small></b>

<small>50.Trong mạng LAN, máy tính thực hiện và quản lý những thiết bị truy nhập ngoài với </small>

<b><small>mạng.1. Máy chủ truyền thông (Communication Server)</small></b>

<small>51.</small><b><small>NIC là viết tắt:1. Network Interface Cards</small></b>

<small>52.</small><b><small>NOS là viết tắt:1. Network Operation System</small></b>

<small>53.Mạng chỉ giới hạn trong một khoảng cách nhất định, thường là trong 1 hoặc vài tịa nhà </small>

<b><small>rất gần nhau1. LAN</small></b>

<small>54.</small><b><small>Mạng có phạm vi trong một thành phố:1. MAN</small></b>

<small>55.Mạng có phạm vi rộng lớn liên kết các vùng, các quốc gia bao gồm các mạng nhỏ hơn </small>

<b><small>kết hợp lại với nhau:1. WAN</small></b>

<small>56.</small><b><small>Các thiết bị trên môi trường mạng giao tiếp với nhau thông qua giao thức:1. TCP/IP</small></b>

<small>57.</small><b><small>Loại CRM dùng để hoạch định1. Strategic CRM</small></b>

<small>58.</small><b><small>Loại CRM dùng để phân tích dữ liệu1. Analytic CRM</small></b>

<small>59.</small><b><small>Loại CRM dùng để cộng tác giữa các CRM với nhau1. Collaboration CRM</small></b>

<small>60.</small><b><small>Loại CRM dùng để vận hành1. Operation CRM</small></b>

<small>61.</small><b><small>3 chức năng chính của CRM là?1. Sales, Marketing, Customer services</small></b>

<small>62.</small><b><small>Mục tiêu của quản lý quan hệ khách hàng (CRM) là:1. Tất cả các ý trên</small></b>

<small>63.Tập trung vào khách hàng dựa trên việc mua và duy trì lợi nhuận khách hàng là đặc tính của loại CRM?</small><b><small>1. Chiến lược CRM (Stategic CRM)</small></b>

<small>64.Dựa trên các quy trình định hướng của khách hàng như tiếp thị, tự động bán hàng và dịch</small>

<b><small>vụ khách hàng là đặc tính của loại CRM?1. Vận hành CRM (Operational CRM)</small></b>

<small>65.Dựa trên các khai thác thông minh của dữ liệu khách hàng và sử dụng nó cho các chiến </small>

<b><small>lược trong tương lai là đặc tính của loại CRM?1. Phân tích CRM (Analytical CRM)</small></b>

<small>66.Dựa trên việc áp dụng các công nghệ giữa các doanh nghiệp để tối ưu hóa các đặc điểm</small>

<b><small>của tổ chức và khách hàng là đặc tính của loại CRM?1. Hợp tác CRM (Collaborative </small></b>

<small>67.</small><b><small>Kết hợp CRM (Collaborative CRM) thường được sử dụng trong mô hình kinh doanh1. </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b><small>Business to Business (B2B)</small></b>

<small>68.Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất </small><b><small>1. Khách hàng là người mua hàng hóa và dịch vụ nhưng có thể khơng phải là người sử dụng</small></b>

<small>69.</small><b><small>Phát biểu nào sau đây là ĐÚNG nhất 1. Người sử dụng có thể khơng phải là người mua </small></b>

<b><small>hàng hóa và dịch vụ nhưng là người sử dụng hàng hóa dịch vụ đó.</small></b>

<small>70.Trong việc xác định nhu cầu dữ liệu cho CRM thì dữ liệu các giao tác thường xuyên hàng </small>

<b><small>ngày được dùng trong 1. CRM vận hành (Operational CRM)</small></b>

<small>71.</small><b><small>Từ “C” trong thuật ngữ SCM là:1. chain</small></b>

<small>72.</small><b><small>Thuật ngữ EDI là viết tắt: 1. Electronic Data Interchange</small></b>

<small>73.</small><b><small>Thuật ngữ EDI nói về: 1. Trao đổi dữ liệu điện tử</small></b>

<small>74.</small><b><small>Thuật ngữ CIO viết tắt:1. Chief Information Officer</small></b>

<small>75.</small><b><small>Người đảm nhận vị trí CIO là:1. Giám đốc về công nghệ thông tin</small></b>

<small>76.</small><b><small>Yếu tố ảnh hưởng đến việc triển khai thành công một hệ thống ERP?1. Tất cả đều đúng</small></b>

<small>77.</small><b><small>Một tên gọi khác của phương pháp triển khai từng phần là:1. Phương pháp thác </small></b>

<small>78.</small><b><small>Bước đầu tiên trong việc triển khai một hệ thống thông tin là:1. Lập kế hoạch</small></b>

<small>79.</small><b><small>Trong thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là:1. Plan (Lập kế hoạch)</small></b>

<small>80.</small><b><small>Trong thuật ngữ PDCA, chữ D có nghĩa là:1. Do (Thực hiện)</small></b>

<small>81.</small><b><small>Trong thuật ngữ PDCA, chữ C có nghĩa là:1. Check (Kiểm tra)</small></b>

<small>82.</small><b><small>Trong thuật ngữ PDCA, chữ P có nghĩa là:1. Act (Hành động)</small></b>

<small>83.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người làm công việc quản lý dự án gọi </small>

<b><small>là:1. Project Manager</small></b>

<small>84.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người làm công việc kiểm tra các tính năng </small>

<b><small>sản phẩm, hệ thống để đảm bảo sản phẩm hoạt động là:1. Tester</small></b>

<small>85.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người thực hiện công việc chính là lập </small>

<b><small>trình nên sản phẩm:1. Programmer</small></b>

<small>86.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin, người làm công việc đến phân tích, lấy các yêu</small>

<b><small>cầu từ người dùng:1. Business Analyst</small></b>

<small>87.Trong dự án phát triển hệ thống thông tin ở mơ hình thác nước (Waterfall model), cơng </small>

<b><small>việc xác định các yêu cầu hệ thống và yêu cầu phần mềm do ai phụ trách:1. Business </small></b>

<small>88.Trong dự án phát triển hệ thống thơng tin ở mơ hình thác nước (Waterfall model), </small>

<b><small>công việc quản lý chung của dự án do ai thực hiện:1. Project Manager</small></b>

<small>89.Trong dự án phát triển hệ thống thơng tin ở mơ hình thác nước (Waterfall model), cơng </small>

<b><small>việc thực hiện lập trình để tạo ra sản phẩm do ai thực hiện:1. Programmer</small></b>

<small>90.Trong dự án phát triển hệ thống thơng tin TMĐT ở mơ hình thác nước (Waterfall model), </small>

<b><small>cơng việc kiểm tra các tính năng của hệ thống do ai thực hiện:1. Tester</small></b>

<small>91.</small><b><small>Người đảm nhận vị trí liên quan về các vấn đề tài chính của doanh nghiệp:1. CFO (Chief </small></b>

<b><small>Finance Official)</small></b>

<small>92.</small><b><small>Người đảm nhận vị trí về vận hành của doanh nghiệp:1. COO (Chieft Operation Official)</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>93.Những sự kiện hay những gì quan sát được trong thực tế và chưa hề được biến đổi sửa </small>

<b><small>chữa cho bất cứ một mục đích nào khác:1. Dữ liệu</small></b>

<small>94.</small><b><small>Thông tin là:1. Tất cả các câu trên.</small></b>

<small>95.</small><b><small>Dữ liệu là:1. Thơng tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc </small></b>

<b><small>được đưa vào hệ thống máy tính</small></b>

<small>96.Dữ liệu định tính phản ánh:</small><b><small>1. Tính chất của hiện tượng</small></b>

<small>97.</small><b><small>Dữ liệu định lượng phản ánh:1. Tất cả các câu trên</small></b>

<small>98.</small><b><small>Dữ liệu nội bộ được:1. Thu thập trong doanh nghiệp</small></b>

<small>99.</small><b><small>Dữ liệu bên ngoài được:1. Tất cả các câu trên.</small></b>

<small>100.</small> <b><small>Dữ liệu thứ cấp được:1. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.</small></b>

<small>101.</small> <b><small>Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:1. Tất cả các câu trên.</small></b>

<small>102.</small> <b><small>Dữ liệu sơ cấp được:1. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.</small></b>

<small>103.</small> <b><small>Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:1. Tất cả các câu trên.</small></b>

<small>104.Trong hệ thống thông tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được </small>

<b><small>hiểu là:1. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường </small></b>

<b><small>kinh doanh.</small></b>

<small>105.</small> <b><small>Thông tin được sử dụng vào mục đích:1. Tất cả các câu trên</small></b>

<small>106.</small> <b><small>Thơng tin trong doanh nghiệp được phân loại không bao gồm thông tin:1. Chiến </small></b>

<small>107.</small> <b><small>Thơng tin có nguồn gốc từ bên trong doanh nghiệp hay tổ chức là:1. Tất cả các </small></b>

<b><small>câu trên</small></b>

<small>108.Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều </small>

<b><small>khiển các hoạt động thường ngày của công ty?1. Cấp tác nghiệp</small></b>

<small>109.</small> <b><small>Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:1. Thơng tin trở thành dữ liệu khi nó </small></b>

<b><small>được lưu trữ trong hệ thống máy tính</small></b>

<small>110.Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:</small><b><small>1. Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng</small></b>

<small>111.</small> <b><small>Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:1. Quyết định mua hàng </small></b>

<b><small>của khách hàng</small></b>

<small>112.Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, dnhư sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của cửa hàng?</small><b><small>1. Kiểm tra hàng trước khi mua hàng</small></b>

<small>113.</small> <b><small>Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:1. Tất cả các câu trên</small></b>

<small>114.</small> <b><small>Sự tương tác giữa tổ chức với môi trường:1. Tạo ra dịng thơng tin/dữ liệu</small></b>

<small>115.Thành phần nào sau đây là một đặc trưng trong môi trường vĩ mô của một tổ </small>

<b><small>chức:1. Các nhân tố xã hội</small></b>

<small>116.Sự tương hợp giữa các nguồn lực bên trong doanh nghiệp với các nhu cầu </small>

<b><small>bên ngồi hình thành từ:1. Các nhân tố xã hội</small></b>

<small>117.</small> <b><small>Để ra quyết định, các nhà quản lý cần có:1. Dịng thơng tin, dữ liệu</small></b>

<small>118.</small> <b><small>Vai trị của hệ thống thông tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:1. Cả ba </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b><small>đáp án trên đều đúng</small></b>

<small>119.</small> <b><small>Đặc điểm của mục tiêu là:1. Phải khả thi</small></b>

<small>120.Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh </small>

<b><small>của 1 doanh nghiệp:1. Phát triển thị phần lên thêm 7.5% trong năm 2018</small></b>

<small>121.</small> <b><small>Mục đích của tổ chức:1. Là cơ sở để thiết lập các mục tiêu</small></b>

<small>122.</small> <b><small>“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:1. Thơng tin</small></b>

<small>123.</small> <b><small>Từ “A.C.C.U.R.A.T.E” là các đặc tính cần thiết của chất lượng:1. Thơng tin</small></b>

<small>124.Đặc tính nào sau đây tiêu biểu cho hình thái kích thước của chất lượng thơng tin?</small>

<b><small>1. Tính chính xác</small></b>

<small>125.</small> <b><small>Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thực thể” trong mơ hình quan niệm dữ liệu:1. </small></b>

<b><small>Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mơ hình hóa</small></b>

<small>126.</small> <b><small>Mơ tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mơ hình thực thể quan hệ:1. </small></b>

<b><small>Khơng có câu nào đúng</small></b>

<small>127.Hệ thống thơng tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với nhau cùng</small>

<small>130.Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến </small>

<b><small>lược):1. Dẫn đầu về thông tin</small></b>

<small>131.</small> <b><small>Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên:1. Kỷ nguyên thông tin</small></b>

<small>132.</small> <b><small>Hiện nay, các giao thức được sử dụng chuyển thơng tin an tồn qua Internet:1. </small></b>

<b><small>HTTPS và TCP/IP</small></b>

<small>133.</small> <b><small>IPv6 được phát triển để:1. Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet</small></b>

<small>134.</small> <b><small>Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi là:1. Tất </small></b>

<small>137.Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện</small>

<b><small>tử hiện hành là:1. Phân tích SWOT</small></b>

<small>138.</small> <b><small>Mơ tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”:1. Thay đổi </small></b>

<b><small>phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực</small></b>

<small>139.</small> <b><small>Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là:1. PostgreSQL</small></b>

<small>140.Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập </small>

<b><small>được vào website là công việc của:1. DNS Server</small></b>

<small>141.Hệ thống kiểm sốt HTTT trong DN khơng cần phải đảm bảo một trong những </small>

<b><small>yêu cầu sau:1. Hệ thống kiểm sốt cần mang tính chủ quan</small></b>

<small>142.Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất của DN là </small>

<b><small>quan hệ:1. Tương tác quy định, hỗ trợ lẫn nhau</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<small>143.</small> <b><small>Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:1. Cả ba đáp án đều đúng</small></b>

<small>144.</small> <b><small>ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:1. Trợ giúp lãnh đạo</small></b>

<small>145.</small> <b><small>DSS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:1. Trợ giúp ra quyết định</small></b>

<small>146.</small> <b><small>MIS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:1. Quản lý</small></b>

<small>147.</small> <b><small>TPS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:1. Xử lý giao dịch</small></b>

<small>148.</small> <b><small>Tiến trình là gì?1. Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ</small></b>

<small>149.</small> <b><small>Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một khơng gian có:1. </small></b>

<b><small>Tất cả các câu trên đều đúng</small></b>

<small>150.</small> <b><small>Tiến trình nghiệp vụ là gì?1. Tất cả các câu trên đều đúng</small></b>

<small>151.Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu </small>

<b><small>trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt động cơ bản của:1. </small></b>

<b><small>Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)</small></b>

<small>152.</small> <b><small>ATM (máy rút tiền tự động) là một:1. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)</small></b>

<small>153.“Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trên dữ liệu” </small>

<b><small>là mô tả của hệ thống:1. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)</small></b>

<small>154.Hệ thống nào say đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình sản xuất</small>

<b><small>kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp:1. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)</small></b>

<small>155.</small> <b><small>Hệ thống nào sau đây giúp cho người quản lý thực hiện chức năng đo lường:1. </small></b>

<b><small>Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)</small></b>

<small>156.Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình </small>

<b><small>huống:1. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)</small></b>

<small>157.Hệ thống thơng tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng </small>

<b><small>hóa theo từng tháng:1. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)</small></b>

<small>158.Hệ thống thông tin điều hành (ESS) luôn thỏa nhu cầu thông tin cấp quản lý </small>

<b><small>nào:1. Cấp quản lý cao nhất</small></b>

<small>159.Những đối tượng nào sau đây có thể là người sử dụng các hệ thống thông tin </small>

<b><small>quản lý:1. Tất cả các đối tượng được nêu</small></b>

<small>160.</small> <b><small>Model-base là thành phần đặc thù của:1. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)</small></b>

<small>161.Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch (TPS) và hệ thống thông tin quản lý </small>

<b><small>(MIS) là:1. Dữ liệu TPS được chia sẻ thường xuyên cho các xử lý MIS</small></b>

<small>162.Trong ba loại kiến thức công nghệ, tổ chức và quản lý, các kiến thức nào là nền </small>

<b><small>tảng đề xác định các chức năng của hệ thống thông tin quản lý:1. Kiến thức tổ chức và </small></b>

<b><small>quản lý</small></b>

<small>163.Cách nào chính xác, đầy đủ nhất để nhận biết các quy tắc quản lý HTTT của </small>

<b><small>DN:1. Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này</small></b>

<small>164.</small> <b><small>Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân:1. </small></b>

<b><small>Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề</small></b>

<small>165.Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm </small>

<b><small>dò:1. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời</small></b>

<small>166.Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết kế kết hợp người dùng) JAD:</small><b><small>1. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<small>167.</small> <b><small>Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:1. Chuẩn </small></b>

<b><small>bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức</small></b>

<small>168.</small> <b><small>Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:1. Tốn nhiều thời gian </small></b>

<b><small>để quan sát</small></b>

<small>169.Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mơ hình hóa tốt nhất </small>

<b><small>bằng:1. Thuộc tính của quan hệ</small></b>

<small>170.</small> <b><small>Mơ tả nào sau đây khơng phải là chức năng của FORM/REPORT trên máy tính:1. </small></b>

<b><small>Loại bỏ dữ liệu không cần thiết</small></b>

<small>171.</small> <b><small>Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là:1. Cả ba đáp án đều đúng</small></b>

<small>172.</small> <b><small>Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm:1. Phần mềm ứng dụng dùng để </small></b>

<b><small>duyệt các trang Web</small></b>

<small>173.</small> <b><small>Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler):1. Cịn được gọi </small></b>

<b><small>là trình thơng dịch (interpreter)</small></b>

<small>174.</small> <b><small>So sánh nào sau đây là chính xác:1. Tất cả các ý được nêu đều đúng</small></b>

<small>175.</small> <b><small>Tính chất phức tạp trong cơng tác lập trình xuất phát từ nguyên nhân:1. Tất cả </small></b>

<b><small>đều đúng</small></b>

<small>176.Phát biểu nào sau đây đúng với hệ thống thơng tin tích hợp các tiến trình kinh </small>

<b><small>doanh trên phạm vi tồn doanh nghiệp:1. Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh </small></b>

<b><small>doanh trên phạm vi tồn doanh nghiệp</small></b>

<small>177.Hệ thống thơng tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi tồn doanh </small>

<b><small>nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp:1. Enterprise systems (ERP)</small></b>

<small>178.ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi </small>

<b><small>toàn doanh nghiệp:1. Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp</small></b>

<small>179.SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi </small>

<b><small>tồn doanh nghiệp:1. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng</small></b>

<small>180.CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi </small>

<b><small>tồn doanh nghiệp:1. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng</small></b>

<small>181.KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi </small>

<b><small>tồn doanh nghiệp:1. Hệ thống quản lý tri thức</small></b>

<small>182.</small> <b><small>Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng tích hợp:1. Hệ thống quản lý </small></b>

<b><small>tri thức</small></b>

<small>183.</small> <b><small>Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng hướng chức năng:1. Quản lí </small></b>

<b><small>tri thức</small></b>

<small>184.</small> <b><small>Những mô tả nào sau đây cho một định nghĩa đúng nhất về “Marketing Mix”:1. </small></b>

<b><small>Cách phối hợp các yếu tố tiếp thị để bán sản phẩm và làm thỏa mãn khách hàng</small></b>

<small>185.</small> <b><small>Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi mua bán:1. </small></b>

<b><small>Price (giá)</small></b>

<small>186.Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng khách hàng của </small>

<b><small>hàng hóa/dịch vụ đang cung cấp:1. Place (khu vực)</small></b>

<small>187.Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix </small>

<b><small>mà doanh nghiệp cần hướng đến?1. Product (sản phẩm)</small></b>

<small>188.Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<small>đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của Marketing Mix giúp họ đạt </small>

<b><small>được mong muốn này?1. Promotion (khuyến mãi)</small></b>

<small>189.</small> <b><small>Sản phẩm được quảng bá đến khách hàng bằng cách nào:1. Tất cả các ý được </small></b>

<b><small>nêu đều đúng</small></b>

<small>190.“Sad-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân </small>

<b><small>khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?1. Phân khúc theo độ tuổi</small></b>

<small>191.Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như “người lao động”, “tầng lớp trung lưu”, “giới quý tộc”,… thì loại phân khúc thị trường nào </small>

<b><small>đã được sử dụng?1. Phân khúc theo kinh tế xã hội</small></b>

<small>192.Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường:</small><b><small>1. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khuếch trương có hiệu quả hơn</small></b>

<small>193.Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản </small>

<b><small>phẩm đối với khách hàng:1. Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan</small></b>

<b><small>tâm đến sản phẩm yêu thích</small></b>

<small>194.</small> <b><small>Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là:1. Tất cả các được nêu </small></b>

<b><small>đều đúng</small></b>

<small>195.Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng khi đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (push), ví dụ như:</small><b><small>1. Quảng cáo sản phẩm trên chương trình truyền hình “Sự lựa chọn hồn hảo”</small></b>

<small>196.Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng:</small><b><small>1. Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài</small></b>

<small>197.</small> <b><small>Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ …1. Tất cả các ý nêu </small></b>

<b><small>trên đều đúng</small></b>

<small>198.</small> <b><small>Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là:1. Báo </small></b>

<b><small>cáo tài chính</small></b>

<small>199.</small> <b><small>Nội dung nào sau đây khơng thuộc hệ thống kế tốn của một cơng ty tư nhân:1. </small></b>

<b><small>Dự báo mức tăng trưởng doanh thu</small></b>

<small>200.Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các </small>

<b><small>hoạt động:1. Phân tích các tiến trình sản xuất</small></b>

<small>201.</small> <b><small>Một giao dịch bán hàng cần phải có:1. Hợp đồng mua bán</small></b>

<small>202.</small> <b><small>Người nhân viên kế tốn khơng chịu trách nhiệm về:1. Giảm chi phí của tổ </small></b>

<b><small>chức xuống mức thấp nhất</small></b>

<small>203.</small> <b><small>Phát biểu nào sau đây là đúng đối với nguồn nhân lực:1. Là nguồn lực có thể tự </small></b>

<b><small>tăng trưởng được theo thời gian</small></b>

<small>204.</small> <b><small>Những công việc nào sau đây không phải là để quản lý nguồn nhân lực:1. Chăm </small></b>

<b><small>sóc khách hàng</small></b>

<small>205.Vai trị của các con đường thăng tiến nghề nghiệp (career paths) trong tổ chức </small>

<b><small>là:1. Tất cả các ý được nêu đều đúng</small></b>

<small>206.Phát biểu nào sau đây không phài là công việc của hệ quản lý văn phịng</small><b><small>1. Quyết tốn lương và các khoản thu nhập khác cho người nhân viên</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<small>207.</small> <b><small>CRM (Customer Relationship Management) được định nghĩa là:1. Hiểu khách </small></b>

<b><small>hàng + quản lý mối quan hệ với khách hàng</small></b>

<small>208.</small> <b><small>Mục đích của CRM (Customer Relationship Management) là:1. Tất cả các ý được</small></b>

<b><small>nêu đều đúng</small></b>

<small>209.</small> <b><small>Phương pháp hiệu quả nhất để liên lạc với khách hàng?1. Thiết lập các kênh </small></b>

<b><small>thông tin liên lạc với từng khách hàng</small></b>

<small>210.</small> <b><small>SCM (Supply Chain Management) giúp cho tổ chức:1. Tất cả các ý được nêu đều</small></b>

<small>215.Một hệ thống cố gắng làm thỏa mãn yêu cầu xử lý công việc ở nhiều lĩnh vực quản lý khác nhau trong tổ chức bằng cách tích hợp tất cả các xử lý vào trong một hệ </small>

<b><small>thống gọi là:1. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)</small></b>

<small>216.</small> <b><small>Hệ thống ERP1. Tích hợp xử lý của các bộ phận khác nhau để phục vụ cho mục </small></b>

<b><small>tiêu chung</small></b>

<small>217.</small> <b><small>Điều gì sau đây khơng nằm trong mục đích của hệ thống ERP1. Để chia sẻ kho </small></b>

<b><small>dữ liệu chung cho nhiều chức năng</small></b>

<small>218.Ví dụ nào sau đây thể hiện hiệu ứng lề của các tác động giữa các thành phần </small>

<b><small>trong hệ thống1. Tất cả các đáp án đều đúng</small></b>

<small>219.Những gì sau đây khơng phải là nguồn lực được sử dụng trực tiếp cho cơng </small>

<b><small>việc:1. Quy trình sản xuất</small></b>

<small>220.</small> <b><small>Tất cả các hoạt động quản lý trong tổ chức được trực tiếp phát sinh từ:1. Mục </small></b>

<b><small>tiêu của tổ chức</small></b>

<small>221.</small> <b><small>Giải pháp là gì1. Là phương án được chọn từ các phương án tối ưu trên tất cả </small></b>

<b><small>các tiêu chí đánh giá</small></b>

<small>222.Các hệ thống thơng tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi tồn doanh</small>

<b><small>nghiệp khơng nhằm mục đích:1. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi </small></b>

<b><small>tồn doanh nghiệp</small></b>

<small>223.</small> <b><small>Hệ thống có thể giúp tổ chức các cuộc họp từ xa qua mạng Internet là:1. </small></b>

<b><small>Conference system</small></b>

<small>224.</small> <b><small>Hệ thống phân giải địa chỉ IP thành tên miền tương ứng là:1. DNS</small></b>

<small>225.Hệ thống phần mềm được tạo ra và cập nhật do một cộng đồng người dùng và </small>

<b><small>miễn phí bản quyền là phần mềm:1. Mã nguồn mở</small></b>

<small>226.</small> <b><small>Phần mềm nào không phải là hệ quản trị cơ sở dữ liệu:1. Java</small></b>

<small>227.SAN là thiết bị:</small><b><small>1. Lưu trữ</small></b>

<small>228.</small> <b><small>Mục đích sử dụng của cây quyết định (Decision Tree) là:1. Để phân tích rõ các </small></b>

<b><small>yếu tố quyết định đưa đến việc lựa chọn hành động phù hợp</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>229.</small> <b><small>Để tạo ra 1 bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu, sử dụng lệnh SQL1. Create</small></b>

<small>230.</small> <b><small>Ba hoạt động trong một hệ thống thông tin:1. Đầu vào, xử lý và đầu ra</small></b>

<small>231.</small> <b><small>Các hệ thống thông tin trong doanh nghiệp phục vụ cho những cấp nào:1. Tất cả </small></b>

<b><small>các ý nêu trên</small></b>

<small>232.</small> <b><small>Các thành phần TPS gồm:1. Tất cả các ý được nêu</small></b>

<small>233.Chức năng nào không thuộc của hệ thống thơng tin Finance and Accounting </small>

<b><small>(F&A)1. Tìm kiếm khách hàng</small></b>

<small>234.</small> <b><small>Chức năng nằm ngồi của hệ thống thơng tin Human and Resource (H&R)1. Tìm </small></b>

<b><small>kiếm khách hàng tiềm năng</small></b>

<small>235.Chức năng nằm ngồi của hệ thống thơng tin Manufacturing and Production </small>

<b><small>(M&P)1. Bán sản phẩm</small></b>

<small>236.Chức năng nằm ngoài của hệ thống thông tin Sales and Marketing (S&M):</small><b><small>1. Kiểm tra chất lượng sản phẩm</small></b>

<small>237.</small> <b><small>Hệ thống thông tin nào phục vụ quản lý cấp trung:1. MIS, DSS</small></b>

<small>238.</small> <b><small>Hệ thống thông tin phát triển qua các loại hình:1. Tất cả các ý nêu trên đều đúng</small></b>

<small>239.</small> <b><small>Hệ thống thông tin phục vụ cấp chiến lược:1. ESS</small></b>

<small>240.</small> <b><small>Hệ thống thông tin phục vụ cấp tác nghiệp:1. TPS</small></b>

<small>241.Một hệ thống thơng tin có thể được định nghĩa như là một tập hợp các thành phần liên quan với nhau. Mục đích la thu thập, xử lý, lưu trữ và phân phối thông tin nhằm </small>

<b><small>hỗ trợ cho doanh nghiệp trong việc:1. Ra quyết định</small></b>

<small>242.Trong các hệ thống thông tin sau, hệ thống nào được xem là hệ thống cơ sở của </small>

<b><small>các hệ thống khác:1. TPS</small></b>

<small>243.</small> <b><small>Trong doanh nghiệp, công việc của cấp chiến lược là:1. Kế hoạch lợi nhuận 10 </small></b>

<b><small>năm tới hay kế hoạch nhân sự 5 năm tới</small></b>

314 CÂU TRẮC NGHIỆM

<b>1. Thơng tin là:</b>

a. Dữ liệu đã được xử lí theo…

b. Những gì mang lại hiểu biết cho con người

c. Những gì con người thu nhận được về thế giới xung quanh

<i>d. Tất cả các câu trên.</i>

<b>2. Dữ liệu là:</b>

<i>a. Thông tin hữu ích (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc</i>

b. Thông tin (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc.

c. Thông tin cần tìm kiếm (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết công việc

d. Thông tin lưu trữ (số liệu, tài liệu, hồ sơ) dùng để giải quyết cơng việc.

<b>3. Dữ liệu định tính phản ánh:</b>

<b>a. Tính chất của hiện tượng</b>

b. Trình độ phổ biến của hiện tượng

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

c. Quan hệ so sánh của hiện tượng d. Tất cả các câu trên

<b>4. Dữ liệu định lượng phản ánh:</b>

a. Quy mô của hiện tượng b. Khối lượng của hiện tượng c. Mức độ hơn kém của hiện tượng

<i>d. Tất cả các câu trên</i>

<b>5. Dữ liệu nội bộ được:</b>

<i>a. Thu thập trong doanh nghiệp</i>

b. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước

c. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.

d. Tất cả các câu trên

<b>6. Dữ liệu bên ngoài được:</b>

a. Thu thập từ bên ngoài

b. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của nhà nước.

c. Thu thập từ các cơ quan cung cấp thông tin của các tổ chức độc lập phi chính phủ.

<b>d. Tất cả các câu trên.</b>

<b>7. Dữ liệu thứ cấp được:</b>

<b>a. Thu thập từ nguồn có sẵn, đã qua xử lý, tổng hợp.</b>

b. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp. c. Thu thập từ nguồn khơng chính thức.

d. Tất cả các câu trên.

<b>8. Nguồn cung cấp dữ liệu thứ cấp:</b>

a. Nội bộ doanh nghiệp

b. Cơ quan thống kê, cơ quan chính phủ.

c. Các tổ chức, cơng ty, hiệp hội chuyên cung cấp thông tin.

<i>d. Tất cả các câu trên.</i>

<b>9. Dữ liệu sơ cấp được:</b>

a. Thu thập từ nguồn chưa có sẵn, phải qua xử lý, tổng hợp. b. Thu thập từ nguồn có sẵn, chưa qua xử lý, tổng hợp. c. Thu thập từ nguồn chính thức.

d. Thu thập trực tiếp từ đối tượng nghiên cứu ban đầu.

<b>10.Nguồn dữ liệu sơ cấp thu thập qua:</b>

a. Các cuộc điều tra, khảo sát

b. Điều tra thường xuyên, không thường xun.

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

c. Điều tra tồn bộ, khơng tồn bộ.

d. Tất cả các câu trên.

<b>11.Trong hệ thống thơng tin quản lý, tri thức kinh doanh – Business Intelligent được hiểu là:</b>

a. Những dữ liệu, thông tin, sự mô tả, hay kỹ năng có được nhờ trải nghiệm thực tế kinh doanh hay thông qua giáo dục.

b. Hiểu biết của doanh nghiệp về khách hàng, các đối thủ, các đối tác, trường

<b>16.Hoạch định, giám sát, điều khiển, đo lường là những vai trò cơ bản của:</b>

a. Tiến trình quản lý đối với tiến trình sản xuất

c. Người kiểm soát viên được giao nhiệm vụ này d. Người nhân viên đối với công việc

<b>17.Người quản lý cấp cao thường địi hỏi thơng tin:</b>

a. Chi tiết và chun sâu trong phạm vi trách nhiệm

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

b. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và theo sát với các sự kiện đang diễn ra

c. Tổng quát trên nhiều lĩnh vực, và ít nhạy cảm với các sự kiện đang diễn ra d. Chi tiết và đầy đủ trên nhiều lĩnh vực chun mơn

<b>18.Trong mơ hình ra quyết định truyền thống, giai đoạn nào tất cả các giải pháp được đem ra để xem xét?</b>

a. Nhận thức

b. Thiết kế

c. Chọn lựa

d. Hiện thực & Đánh giá

<b>19.Thành phần nào sau đây không phải là tài nguyên vật lý thuộc sở hữu </b>

d. Mức độ thường xuyên & Cấp độ chi tiết

<b>21.Cấp lãnh đạo nào trong tổ chức có trách nhiệm lập kế hoạch ngắn hạn và điều khiển các hoạt động thường ngày của công ty?</b>

a. Cấp điều hành

c. Cấp chiến lược d. Cấp giám sát

<b>22.Mối quan hệ giữa thông tin và dữ liệu là:</b>

a. Chúng hoàn toàn giống nhau

b. Dữ liệu có mang thơng tin để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc

c.<small> </small> Thông tin trở thành dữ liệu khi nó được lưu trữ trong hệ thống máy tính

d. Thơng tin có chứa dữ liệu để trợ giúp ra quyết định hoặc thực hiện công việc

<b>23.Những đối tượng nào sau đây thuộc về môi trường của HTTT tổ chức:</b>

a. Chính phủ, khách hàng, đối tác b. Ban giám đốc, nhân viên, chính phủ

c.<small> </small> Hệ thống thông tin, người sử dụng, khách hàng

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

d. Đối tác, nhân viên, giám đốc

<b>24.Những xử lý nào sau đây không thuộc về công ty/DN:</b>

a. Giải quyết khiếu nại b. Bán hàng

d. Quyết định mua hàng của cơng ty/DN

25.<b>Quy trình bán hàng của một hệ thống bán hàng tại cửa hàng gồm 4 bước a, b, c, d như sau đây. Hoạt động nào không thuộc về hệ thống bán hàng của </b>

cửa hàng?

a. Tìm hàng trong kho

b. Xác định yêu cầu mua hàng của khách hàng

d. In biên lai thu tiền

<b>26.Phát biểu nào sau đây thể hiện tính phụ thuộc:</b>

a. Doanh thu của cơng ty phụ thuộc vào thị hiếu người tiêu dùng

b. Nếu sản phẩm của cơng ty kém chất lượng, phịng kinh doanh khơng thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

a. Dịng tiền tệ

b. Dòng vật chất, dịch vụ

d. Cả ba đáp án trên đều đúng

<b>31.Vai trị của hệ thống thơng tin quản lý đối với mục tiêu của tổ chức là:</b>

a. Phương để hoạch định mục tiêu

b. Phương tiện phản ánh kết quả thực hiện mục tiêu c. Phương tiện phổ biến mục tiêu

d. Cả ba đáp án trên đều đúng

<b>32.Đặc điểm của mục tiêu là:</b>

a. Phải giải quyết triệt để các vấn đề còn tồn đọng trước khi hoạch định mục tiêu mới

<i>b.</i><small> </small> Phải khả thi

c. Định hướng để phát triển tổ chức d. Tuyệt đối đúng

<b>33.Những ví dụ nào sau đây là phát biểu chính xác nhất cho mục tiêu kinh doanh của 1 doanh nghiệp:</b>

a. Tăng giá đối với các khách hàng không thường xuyên b. Giảm chi phí bằng cách hạn chế quảng cáo trên TV c. Gia nhập thị trường thực phẩm nội địa của EU

<i>d. Phát triển thị phần lên thêm 7.5% trong năm 2018</i>

<b>34.Mục đích của tổ chức:</b>

a. Phát sinh từ mục tiêu của tổ chức b. Là cơ sở cho việc lập kế hoạch

d. Tồn tại song hành cùng với mục tiêu của tổ chức

<b>35.“S.M.A.R.T” là 5 đặc tính cần thiết của:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>a.Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc khơng. Nó khơng cần là sự tồn tại vật chất.</b>

b. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mơ hình hóa c. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính) d. Khơng có câu nào đúng

<b>39. Mô tả nào phù hợp với khái niệm “thể hiện” trong mơ hình thực thể quan hệ: b </b>

a. Là một cái gì đó tồn tại như tự chính nó, như một chủ thể hoặc như một khách thể, một cách thực sự hay một cách tiềm năng, một cách cụ thể hay một cách trừu tượng, một cách vật lý hoặc khơng. Nó khơng cần là sự tồn tại vật chất.

<i>b. Là một đối tượng cụ thể có những thuộc tính cần thiết cho việc mơ hình hóa</i>

c. Là một tập hợp gồm nhiều đối tượng có chung một số tính chất (thuộc tính)

<i><b>d. Khơng có câu nào đúng (CLC - QTKD)</b></i>

<b>40.Hệ thống thơng tin là một hệ thống bao gồm các yếu tố có quan hệ với </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>quản lý:</b>

a. Máy tính được dùng để xử lý thơng tin

b. Người sử dụng phần mềm để tạo ra thông tin hữu ích cho tổ chức. c. Người làm nhiệm vụ bảo trì và nâng cấp phần mềm

d. Tất cả các đáp án đều đúng

<b>43.Chiến lược cạnh tranh bằng cách nâng cao dịch vụ hay sản phẩm thông qua việc sử dụng các thông tin chuyên biệt hoặc ý kiến của các chuyên gia được gọi là (chiến lược):</b>

b. Gây khó khăn cho việc gia nhập thị trường của đối thủ mới c. Kết dính với nhà cung cấp và khách hàng

d. Tích cực đổi mới trong doanh nghiệp hay tăng cường chi phí chuyển đổi

<b>44.Hiện nay chúng ta đang sống trong kỷ nguyên:</b>

a. Kỷ nguyên công nghệ

b. Kỷ nguyên thông tin

c. Kỷ nguyên công nghệ thông tin

d. Kỷ nguyên công nghệ dựa trên kiến thức

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

d. TB & MB

<b>49.Các hoạt động chính của một hệ thống thơng tin:</b>

a. Nhập dữ liệu & xuất dữ liệu

<b>54.</b><small> </small><b>IPv6 được phát triển để:</b>

<i>a.</i><small> </small><i>Tăng số lượng địa chỉ IP trên Internet</i>

b. Cập nhật các giao thức mới

c. Ứng dụng vào thương mại điện tử d. Chuyển tải dữ liệu nhanh hơn

<b>55.</b><small> </small><b>Một hệ thống mạng bao phủ trên một khu vực địa lý rộng lớn được gọi </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>d. TCP/IP (CLC - lấy trên mạng â)</b>

<b>59. Việc lựa chọn chiến lược hình thành từ:</b>

a. Phân tích chiến lược b. Mục tiêu chiến lược c. Xác định chiến lược

d. Thực hiện chiến lược

<b>60. Phương pháp tiếp cận nổi bật gần như là chiến lược đòi hỏi:</b>

a. Phát triển liên tục và rộng rãi việc phân tích và triển khai chiến lược

b. Phát triển một cách tương quan với nhau việc phân tích và triển khai chiến lược

c. Phát triển khơng tương quan với nhau việc phân tích và triển khi chiến lược

d. Không phải các vấn đề nêu trên

<b>61. Kiểm tra phân tích chiến lược bao hàm việc đánh giá các dịch vụ thương mại điện tử hiện hành là:</b>

a. Phân tích SWOT

b. Phân tích nhu cầu

c. Phân tích theo mơ hình giai đoạn d. Phân tích đối thủ cạnh tranh

<b>62. Mơ tả nào sau đây thể hiện khái niệm “chuyển dịch cơ cấu tổ chức”:</b>

a. Thay đổi quy trình cơng nghệ để tận dụng tri thức khoa học tiên tiến

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

b. Tối ưu hóa các tiến trình trên dây chuyền tạo ra giá trị

c. Thay đổi phương pháp tổ chức nguồn lực để tối ưu hóa cách sử dụng nguồn lực

d. Thay đổi mục tiêu kinh doanh của tổ chức để hợp tác với các đối tác

<b>63. Odoo dùng hệ quản trị cơ sở dữ liệu mặc định là:</b>

a. Postgres SGL

b. MySQL c. DB2

d. Oracle hay Microsoft

<b>64. Quá trình phân giải tên miền thành địa chỉ IP để cho trình duyệt hiểu và truy cập được vào website là công việc của:</b>

a. DNS Server

b. DHCP Server c. DHCP Relay d. LDAP

<b>65. Hệ thống kiểm soát HTTT trong DN không cần phải đảm bảo một trong những yêu cầu sau:</b>

a. Hệ thống kiểm soát cần mang tính chủ quan

b. Hệ thống kiểm sốt cần mang tính khách quan

c. Hệ thống kiểm sốt phải được thiết kế theo kế hoạch, phù hợp với công tác tổ chức và nhân sự trong DN

d. Hệ thống kiểm sốt cần phải có linh hoạt và hiệu quả

<b>66. Mối quan hệ giữa hệ thống thông tin và hệ thống quản trị cao cấp nhất </b>

<b>PHẦN II: PHÂN LOẠI HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ67. Người ta chia các hệ thống thông tin quản lý thành:</b>

a. Các hệ thống thông tin mức chiến lược b. Các hệ thống thông tin mức quản lý c. Các hệ thống thông tin mức tác nghiệp

d. Cả ba đáp án đều đúng

<b>68. ESS là tên viết tắt của hệ thống thông tin nào dưới đây:</b>

a. Trợ giúp lãnh đạo

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

a. Là một chuỗi hoạt động có ý thức để tạo ra những thay đổi cần thiết

b. Là một chuỗi hoạt động đã được quy định sẵn, phải tuân thủ

c. Là một chuỗi hoạt động tương tác giữa người và máy tính d. Phương tiện phổ biến mục tiêu

<b>73. Tiến trình là một thực thể điều khiển đoạn mã lệnh có riêng một khơng gian có:</b>

a. Ngăn xếp (stack) riêng rẽ

b. Bản chứa các số miêu tả file (file descriptor) được mở cùng tiến trình

c. Một định danh PID (precess identifier) duy nhất trong toàn bộ hệ thống thời điểm tiến trình

d. Tất cả các câu trên đều đúng

<b>74. Tiến trình nghiệp vụ là gì?</b>

a. Tập hợp các công việc

b. Các hành vi TC/DN xây dựng để thực thi các kết quả hoạt động SXKD c. Cách thức thống nhất mà các công việc này được tổ chức và phối hợp

d. Tất cả các câu trên đều đúng

<b>75. Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống không được xem là hoạt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>76. ATM (máy rút tiền tự động) là một: đáp án thầy là d</b>

a. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) b. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

<b>c. </b>

<b> Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) (CLC)</b>

<i>d. Cả ba đáp án đều đúng</i>

<b>77. “Nhập liệu vào CSDL, hỗ trợ sửa lỗi và tìm kiếm, in báo cáo thống kê trêndữ liệu” là mô tả của hệ thống: đáp án a</b>

a. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS)

b. Hệ thông tin điều hành (EIS)

c. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

<b>d. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) (CLC)</b>

<i><b>78. Hệ thống nào sau đây phản ánh trung thực mọi diễn biến trong quá trình </b></i>

<b>sản xuất kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp:</b>

a. Hệ thông tin điều hành (EIS)

b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) d. Hệ thông tin điều hành (EIS)

<b>80. Hệ thống nào sau đây cung cấp thông tin về phương án để giải quyết các tình huống: d</b>

a. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

<b>b. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) (CLC)</b>

c. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

d. Hệ thông tin điều hành (EIS)

<b>81. Hệ thống thơng tin nào sau đây phân tích diễn biến doanh thu của một loại hàng hóa theo từng tháng:</b>

a. Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS)

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS)

c. Hệ thống xử lý giao dịch (TPS) d. Hệ thông tin điều hành (EIS)

<b>82. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin MIS: đáp án thầy b</b>

a. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

b. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức

<b>d. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán (QTKD)</b>

<b>83. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết định (DSS): b</b>

<b>a. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức (QTKD)</b>

b. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh

c. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán

d. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

<b>84. Chức năng nào sau đây là của hệ thống thông tin điều hành (EIS): c</b>

a. Trợ giúp thiết kế một chiến dịch khuyến mãi

<b>b. Thông báo về các sản phẩm được bày bán bởi các đối thủ cạnh tranh (QTKD)</b>

c. Xác định nguyên nhân (phạm vi trách nhiệm) làm cho sản phẩm bị tồn đọng quá mức

d. Ghi vết chi tiết các sự kiện mua bán

<b>85. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) luôn thỏa nhu cầu thông tin cấp quản </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>b. Hệ thống thông tin quản lý (MIS) (CLC - QTKD)</b>

c. Hệ thống thông tin điều hành (EIS) d. Hệ thống xử lý tác nghiệp (TPS)

<b>88. Mối quan hệ giữa hệ thống xử lý giao dịch (TPS) và hệ thống thông tin quản lý (MIS) là:</b>

a. Dữ liệu MIS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý TPS b. Dữ liệu TPS được chia sẻ trực tuyến cho các xử lý MIS c. Dữ liệu MIS được copy thường xuyên cho các xử lý TPS

d. Dữ liệu TPS được copy thường xuyên cho các xử lý MIS

<b>89. Trong ba loại kiến thức công nghệ, tổ chức và quản lý, các kiến thức nào là nền tảng đề xác định các chức năng của hệ thống thông tin quản lý: c</b>

a. Phỏng vấn ban giám đốc và những người sử dụng hệ thống

b. Phỏng vấn những người quản lý, phân tích tài liệu và quan sát thực tế

<b>c. Phỏng vấn các chuyên viên đã từng thiết kế cho hệ thống này (CLC - QTKD)</b>

d. Phỏng vấn những người quản lý và những người sử dụng hệ thống

<b>91. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn cá nhân: d</b>

<b>a. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề (QTKD - CLC)</b>

b. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức c. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời

<i>d. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn</i>

<b>92. Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát bằng phiếu thăm dị: c</b>

a. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức

<b>b. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời (QTKD - CLC)</b>

<i>c. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề</i>

d. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

<b>93. Mơ tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp phỏng vấn (Thiết </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>kế kết hợp người dùng) JAD: </b>

a. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

b. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời c. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong cách tài liệu của tổ chức

<i>d. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn</i>

<b>94. Mô tả nào sau đây là chính xác nhất cho phương pháp khảo sát tài liệu:</b>

a. Chuẩn bị câu hỏi, các phương tiện nghe nhìn và thiết kế buổi phỏng vấn

<i>b. Chuẩn bị câu hỏi và tìm câu trả lời trong các tài liệu của tổ chức </i>

c. Chuẩn bị câu hỏi, giới hạn chủ đề và thời gian cho các chủ đề

d. Chuẩn bị câu hỏi ngắn gọn, dễ hiểu và xác định trước các câu trả lời

<b>95. Khuyết điểm chính của phương pháp quan sát thực tế là:</b>

a. Có mâu thuẫn giữa thực tế và mô tả trong các tài liệu của tổ chức b. Khó xác định được thời điểm hợp lý để quan sát

c. Phát hiện nhiều cơng việc khơng có trong quy trình

<i>d. Tốn nhiều thời gian để quan sát</i>

<i><b>96. Ý niệm về “bằng cấp” của nhân viên trong tổ chức được mơ hình hóa tốt </b></i>

<i>a. Loại bỏ dữ liệu không cần thiết</i>

b. Chuyển đổi dữ liệu sang kiểu dữ liệu phù hợp với máy tính c. Phát hiện lỗi và sửa lỗi nhập liệu

d. Cập nhật dữ liệu vào cơ sở dữ liệu

<b>98. Phát biểu nào sau đây là đúng:</b>

a. Thẻ ATM không phải là tài liệu b. Thẻ ATM là tài liệu xoay vòng c. Thẻ ATM là tài liệu bên ngoài

d. Thẻ ATM là tài liệu nội bộ của tổ chức

<b>99. Ý nghĩa của tương tác dạng gói đối với tổ chức là: a</b>

b. Giúp tổ chức kiểm sốt các cơng việc theo quy trình c. Giúp tổ chức đáp ứng các yêu cầu đa dạng từ bên ngoài

<b>d. Cả ba đáp án đều đúng (CLC - QTKD)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>100. Đối với các hệ thống tương tác trên máy tính, phát biểu nào sau đây khơng phải là yêu cầu chính:</b>

b. Hệ thống cần trợ giúp người sử dụng vào bất cứ khi nào trong suốt thời gian tương tác

c. Các nội dung trợ giúp phải phù hợp với vấn đề mà người sử dụng đang giải quyết

d. Phát hiện lỗi và trợ giúp sửa lỗi trong các tương tác

<i><b>101. Trong các loại phụ thuộc (coupling) sau, phụ thuộc nào là tất yếu </b></i>

<b>105. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất: a</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

b. Không cần cài đặt phần mềm ứng dụng cho người sử dụng

c. Có thể sử dụng cho các khách hàng mới hoàn toàn chưa biết trước

<b>d. Cả ba đáp án đều đúng (QTKD)</b>

<b>107. Internet Explorer (IE) là một loại phần mềm:</b>

a. Tiện ích của hệ thống dùng để định vị và truy cập tài nguyên trên mạng Internet

c. Phần mềm điều khiển thiết bị (Drive) d. Phần mềm phát triển ứng dụng

<b> 108.</b><small> </small> <b>Phát biểu nào sau đây là đúng đối với trình biên dịch (compiler):</b>

a. Nó được dùng để biên soạn mã nguồn cho chương trình phần mềm b. Là phần mềm dùng để nhận dạng và xử lý tiếng nói

c. Nó khơng thể biên dịch và thực hiện từng câu lệnh riêng lẻ

d. Cịn được gọi là trình thơng dịch (interpreter)

<b>109.</b><small> </small><b>So sánh nào sau đây là chính xác:</b>

a. Thời gian lập trình bằng ngơn ngữ cấp cao sẽ ngắn hơn

b. Trình biên dịch cho ngơn ngữ lập trình cấp cao sẽ thực thi nhanh hơn c. Chương trình phần mềm được viết bằng ngơn ngữ lập trình cấp cao sẽ

chạy nhanh hơn

d. Cả ba đáp án đều đúng

<b>110.</b><small> </small><b>Tính chất phức tạp trong cơng tác lập trình xuất phát từ ngun nhân:</b>

a. Mang nặng tính sáng tác chứ khơng thể sản xuất bằng quy trình công nghiệp

b. Công nghệ xử lý thông tin thay đổi rất nhanh

c. Sử dụng kiến thức hiện tại để giải quyết các yêu cầu trong tương lai

d. Tất cả đều đúng

<b>111.</b><small> </small><b>Phát biểu nào sau đây đúng với hệ thống thơng tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp:</b>

a. Hỗ trợ phối hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi tồn doanh nghiệp b. Tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

c. Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi toàn doanh nghiệp

d. Hỗ trợ phối hợp và tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi cục bộ của doanh nghiệp

<b>112.</b><small> </small><b>Hệ thống thơng tin tích hợp các tiến trình kinh doanh trên phạm vi tồn doanh nghiệp có thể bao gồm các phần mềm ứng dụng tích hợp: d</b>

<b>a.Enterprise systems (ERP) (CLC) </b>

b. Supply chain management systems (SCM)

c. Customer relationship management systems (CRM)

d. Tất cả các câu trên đều đúng

<b>113.</b><small> </small><b>ERP là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi tồn doanh nghiệp:</b>

b. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng

c. Hệ thống quản lý mối quan hệ với khách hàng d. Hệ thống quản lý tri thức

<b>114.</b><small> </small><b>SCM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trênphạm vi tồn doanh nghiệp:</b>

a. Hệ thống quản lí toàn diện doanh nghiệp

b. Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng

c. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng d. Hệ thống quản lý tri thức

<b>115.</b><small> </small><b>CRM là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trên phạm vi tồn doanh nghiệp:</b>

a. Hệ thống quản lí tồn diện doanh nghiệp b. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng

d. Hệ thống quản lý tri thức

<b>116.</b><small> </small><b>KMS là tên viết tắt của phần mềm nào trong tiến trình kinh doanh trênphạm vi tồn doanh nghiệp:</b>

a. Hệ thống quản lí tồn diện doanh nghiệp b. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng

c. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng

d. Hệ thống quản lý tri thức

<b>117.</b><small> </small><b>Phần mềm nào không phải là phần mềm ứng dụng tích hợp:</b>

a. Hệ thống quản lí tồn diện doanh nghiệp b. Hệ thống quản lí chuỗi cung ứng

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

c. Hệ thống quản lí mối quan hệ với khách hàng

d. Cách mà các sản phẩm được định giá bán và đóng gói

<b>120.</b><small> </small><b>Yếu tố nào của Marketing Mix trực tiếp ảnh hưởng đến giá trị trao đổi </b>

<b>121.</b><small> </small><b>Yếu tố nào của Marketing Mix truyền thống quyết định số lượng kháchhàng của hàng hóa/dịch vụ đang cung cấp:</b>

a. Product (sản phẩm) b. Price (giá)

c. Promotion (khuyến mãi)

d. Place (khu vực)

<b>122.</b><small> </small><b>Một doanh nghiệp muốn làm thỏa mãn nhu cầu và mong muốn của khách hàng tốt hơn bằng cách cung cấp dịch vụ chất lượng tốt hơn. Yếu tố nào trong Marketing Mix mà doanh nghiệp cần hướng đến?</b>

a. Place (khu vực) b. Price (giá)

c. Promotion (khuyến mãi)

d. Product (sản phẩm)

<b>123.</b><small> </small><b>Một doanh nghiệp muốn làm cho khách hàng nhận thức được nhiều hơn về các đặc tính và lợi ích vượt trội của sản phẩm. Yếu tố nào của </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Marketing Mix giúp họ đạt được mong muốn này?</b>

a. Price (giá) b. Place (khu vực)

d. Product (sản phẩm)

<b>124.</b><small> </small><b>Sản phẩm được tiêu thụ bằng cách nào:</b>

a. Qua các kênh tiếp thị

b. Qua các hình thức khuyến mãi c. Qua các kênh phân phối

d. Tất cả các câu trên

<b>125.</b><small> </small><b>“Sah-Ohs” là một câu lạc bộ đêm dành cho giới trung niên trên 40. Loại phân khúc thị trường nào đã được sử dụng cho câu lạc bộ?</b>

b. Phân khúc theo khu vực địa lý c. Phân khúc theo nghề nghiệp d. Phân khúc theo lối sống

<b>126.</b><small> </small><b>Khi một doanh nghiệp phân khúc thị trường dựa trên các từ chuyên môn như “người lao động”, “tầng lớp trung lưu”, “giới quý tộc”,… thì loại phân khúc thị trường nào đã được sử dụng?</b>

b. Phân khúc theo lối sống c. Phân khúc theo tín ngưỡng d. Phân khúc theo dân số

<b>127.</b><small> </small><b>Những gì sau đây là ưu điểm của việc phân khúc thị trường:</b>

a. Làm cho doanh nghiệp đầu tư nhiều hơn vào sản xuất

b. Cho phép doanh nghiệp tập trung vào chiến lược khuếch trương có hiệu quả hơn

c. Cho phép doanh nghiệp tính giá sản phẩm cao hơn d. Tiết kiệm tiền, do không cần quảng cáo trên TV

<b>128.</b><small> </small><b>Hoạt động nào sau đây tốt nhất cho việc nghiên cứu mức độ hấp dẫn của sản phẩm đối với khách hàng: a</b>

b. Gửi phiếu thăm dò bằng thư điện tử đến các khách hàng đã biết

<b>c.Thu hút khách hàng ghé thăm Website của sản phẩm và đặt câu hỏi (QTKD)</b>

<b>d. Phân tích hành vi, thái độ của khách hàng khi họ đang quan tâm đến sản phẩm yêu thích (CLC)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>129.</b><small> </small><b>Nội dung của dự báo nhu cầu (demand forecasting) là:</b>

a. Xác định sản phẩm cần có những đặc tính gì b. Dự đốn diễn biến về mức tiêu thụ của sản phẩm c. Tìm hiểu sức mua của thị trường đối với sản phẩm

d. Cả ba đáp án đều đúng

<b>130.</b><small> </small><b>Để cung cấp thêm thông tin cho khách hàng khi đang sử dụng sản phẩm, các doanh nghiệp sử dụng kỹ thuật “đẩy” (push), ví dụ như:</b>

a. Gửi khuyến nghị về các cải tiến mới cho các khách hàng đang sử dụng sản phẩm

b. Thiết lập số điện thoại hỗ trợ, tư vấn

d. Thiết lập Website cung cấp các câu hỏi thường gặp (FAQs)

<b>131.</b><small> </small><b>Dấu hiệu nào sau đây thể hiện lòng trung thành của khách hàng: ca.Khách hàng mua sản phẩm với số lượng nhiều trong thời gian dài </b>

<b>d. Khách hàng không quan tâm đến thương hiệu của sản phẩm (QTL)</b>

<b>132.</b><small> </small><b>Hệ thống website để đặt hàng qua mạng cần phải hỗ trợ … d</b>

a. Chuyển yêu cầu đặt hàng đến nơi phụ trách bán hàng

<b>b. Cho biết số lượng hàng tồn kho của một mặt hàng (QTKD)</b>

c. Khách hàng tìm được đại lý bán hàng gần nhất

d. Cả ba đáp án đều đúng (CLC - QTL)

<b>133.</b><small> </small><b>Các quảng cáo có hiệu quả là quảng cáo…</b>

<i>Mang đúng nội dung quảng cáo (không thừa, không thiếu) đến đúng đối tượng nhận.</i>

<b>134.</b><small> </small><b>Hoạt động nào sau đây quyết định tính chất vượt trội của sản phẩm trên thị trường.</b>

<i>Mua sắm </i>

<b>135.</b><small> </small><b> Quản lý kho bằng phương pháp EQQ dựa trên:</b>

b. Điểm cân bằng giữa chi phí lưu kho và chi phí đặt hàng c. Chi phí lưu kho tối thiểu thỏa mãn nhu cầu sử dụng vật tư

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

d. Chi phí đặt hàng tối thiểu trong mỗi lần đặt hàng

<b>136.</b><small> </small><b>Phát biểu nào sau đây không phải là lý do sử dụng mô-đun chuẩn để lắp ráp sản phẩm:</b>

a. Giảm chi phí bảo hành, sửa chữa sản phẩm

b. Sản phẩm có nhiều tính năng vượt trội hơn các sản phẩm khác

d. Việc sản xuất ra sản phẩm ít bị phụ thuộc vào nguồn cung cấp các mô-đun

<b>137.</b><small> </small><b>Các nội dung kế toán được dùng để cung cấp cho Giám đốc tài chính là:</b>

a. Số liệu của các tài khoản tín dụng

b. Báo cáo tài chính

c. Tất cả các loại báo cáo kế toán d. Số liệu chi tiết của các tài khoản

<b>138.</b><small> </small><b>Nội dung nào sau đây khơng thuộc hệ thống kế tốn của một cơng ty tưnhân:</b>

a. Bản cân đối kế toán

b. Dự báo mức tăng trưởng doanh thu

c. Số liệu lãi lỗ

d. Định mức chi phí cho các hoạt động kinh doanh

<b>139.</b><small> </small><b>Phân tích hệ thống sản xuất kinh doanh của một doanh nghiệp chủ yếu là các hoạt động: c</b>

<b>a.Phân tích các tiến trình sản xuất (CLC - QTKD)</b>

b. Phân tích các tiến trình quản lý

b. Tất cả những người ký tên trên báo cáo

</div>

×