Tải bản đầy đủ (.pptx) (188 trang)

Bài Giảng Quy Hoạch Sử Dụng Đất 2 - Xây Dựng Đồ Án Môn Học - Quy Hoạch Sử Dụng Đất Cấp Xã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.45 MB, 188 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÀI GIẢNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2XÂY DỰNG ĐỒ ÁN MÔN HỌC</b>

<b>QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT CẤP XÃ</b>

<b>KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI</b>

<b>BỘ MÔN QUY HOẠCH ĐẤT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG NGHIÊN CỨU</b>

- Nghiên cứu cơ sở lý luận của quy hoạch sử dụng đất (sự cần thiết của QHSDĐ).

- Nghiên cứu điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội địa bàn xã làm quy hoạch.

- Xây dựng định hướng phát triển kinh tế - xã hội, định hướng sử dụng đất của xã trong tương lai (10 năm tới và xa hơn)

- Lập phương án quy hoạch sử dụng đất (với các nội dung theo yêu cầu)

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>

- Giáo trình Quy hoạch sử dụng đất. - Hiến pháp năm 1992.

- Luật Đất đai năm 2003, 2013.

- Các văn bản dưới luật có liên quan đến quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất và xây dựng bản đồ hiện trạng sử dụng đất, bản đồ quy hoạch sử dụng đất:

+ Nghị định 181, Thông tư 30, Quyết định 04... + Nghị định 69, Thông tư 19,…

+ Các văn bản pháp lý khác có liên quan đã ban hành (cả ở trung ương và địa phương làm quy hoạch), các tài liệu khác...

- Trang Web của Bộ Tài nguyên và Môi trường (

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>YÊU CẦU MÔN HỌC </b>

- Tham dự đầy đủ số giờ lên lớp theo quy định: ít nhất trên 75% số tiết.

- Hoàn thành và nộp các bài tập môn học đầy đủ và đúng thời hạn.

- Tất cả các bài tập đều phải làm bằng tay, khơng đánh máy báo cáo, số hóa bản đồ...

- Không sử dụng điện thoại, khơng hút thuốc, nói chuyện riêng... trong giờ học.

- Các yêu cầu khác...

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>GIỚI THIỆU MƠN HỌC </b>

<b>Mục đích</b>

- Củng cố kiến thức lý luận về quy hoạch sử dụng đất (Môn học Quy hoạch sử dụng đất I) và các mơn khoa học chun ngành kế cận có liên quan;

- Giúp cho sinh viên nắm được các phương pháp dự báo về kinh tế, xã hội, về sử dụng đất và triển vọng phát triển tương lai của các đơn vị sử dụng đất;

- Giúp cho sinh viên nắm được phương pháp xây dựng, lập luận chứng kinh tế - kỹ thuật (Báo cáo thuyết minh tổng hợp) và đánh giá hiệu quả của một phương án quy hoạch sử dụng đất, đồng thời có kỹ năng tính tốn, xây dựng các biện pháp tổ chức thực hiện quy hoạch.

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><b>Yêu cầu: Sản phẩm / 1 sinh viên</b></i>

- Bản đồ hiện trạng sử dụng đất (theo quy phạm); - Bản đồ quy hoạch sử dụng đất (theo quy

- Báo cáo thuyết minh tổng hợp (luận chứng kinh tế - kỹ thuật) cho phương án quy hoạch sử dụng đất (theo quy định);

- Các bản vẽ trích lục và thiết kế mặt bằng cho các vị trí cấp đất ở (thể hiện ở tỷ lệ 1/500 trên khổ giấy A3).

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Yêu cầu đối với lớp:</b> Làm việc theo các nhóm, 3 - 4 sinh viên / nhóm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>HƯỚNG DẪN XÂY DỰNG BẢN ĐỒ HIỆN TRẠNG & QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT </b>

•<i>Bản đồ hiện trạng sử dụng đất là bản đồ thể </i>

hiện sự phân bố các loại đất tại một thời điểm xác định, được lập theo đơn vị hành chính.

•<i>Bản đồ quy hoạch sử dụng đất là bản đồ </i>

được lập tại thời điểm đầu kỳ quy hoạch, thể hiện sự phân bổ các loại đất tại thời điểm cuối kỳ quy hoạch.

(Điều 4 - Luật Đất đai 2003)

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

• Nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất phải đảm bảo phản ánh trung thực hiện trạng sử dụng các loại đất theo mục đích sử dụng và các loại đất theo thực trạng bề mặt tại thời điểm thành lập.

• Bản đồ hiện trạng sử dụng đất được thành lập trong các kỳ kiểm kê đất đai, khi lập quy hoạch sử dụng đất, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất hoặc khi thực hiện các Dự án đầu tư liên quan đến sử dụng đất.

• Bản đồ hiện trạng sử dụng đất phải thể hiện tồn bộ diện tích các loại đất trong đường địa giới hành chính được xác định theo hồ sơ địa giới hành chính, quyết định điều chỉnh địa giới hành chính của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

•Các loại đất theo mục đích sử dụng và các loại đất theo thực trạng bề mặt được xác định và biểu thị trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất dưới dạng khoanh đất có đường ranh giới khép kín theo ký hiệu quy ước.

dựa vào: kích thước, hình dạng của đơn vị hành chính, của khu vực; đặc điểm, diện tích, độ chính xác của các yếu tố nội dung chuyên môn hiện trạng sử dụng đất phải thể hiện trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><b><small>Sơ đồ 1. Thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất bằng phương pháp </small></b></i>

<i><small>hiện chỉnh bản đồ hiện trạng sử dụng đất chu kỳ trước </small></i>

<small>Điều tra, thu thập, đánh giá,</small>

<small>Viết thuyết minh</small>

<small>Kiểm tra, nghiệm thu, lưu trữ vàgiao nộp sản phẩm</small>

<i><small>Bản đồ HTSDĐ chu kỳ trướcSố liệu thống kê diện tích đất đaiCác tài liệu liên quan</small></i>

<i><small>Chỉnh lý các yếu tố cơ sở địa lý</small></i>

<i><small>Chỉnh lý các khoanh đất có biến độngLập trích lục bản đố HTSDĐ</small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><b>Trình tự thành lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất:</b></i>

a) Điều tra, thu thập tài liệu, số liệu, bản đồ; b) Kiểm tra, đánh giá tài liệu bản đồ;

c) Điều tra, đối soát, chỉnh lý các tài liệu bản đồ đã thu thập;

d) Xác định ranh giới các khoanh đất và các khu đất;

đ) Thu hoặc phóng bản đồ tài liệu về tỷ lệ bản đồ hiện trạng sử dụng đất và chuyển về Hệ toạ độ quốc gia VN-2000, tổng hợp các yếu tố nội dung hiện trạng

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

b) Các yếu tố nội dung hiện trạng sử dụng đất:

- Khoanh đất theo mục đích sử dụng; - Khoanh đất theo thực trạng bề mặt;

- Ranh giới các khu vực đất theo chức năng làm khu dân cư nông thôn, khu đô thị, khu công nghệ cao, khu kinh tế, khu dịch vụ và các cơng trình, dự án; ranh giới các nông trường, lâm trường;

- Biểu đồ cơ cấu diện tích các loại đất; - Bảng chú dẫn.

Bên cạnh đó là hướng bản đồ (hướng bắc) và vị trí ký xác nhận và xét duyệt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b><small>Hình 1. Mẫu Sơ đồ bố cục bản đồ cấp xã</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b><small>Hình 2. Mẫu khung và tên bản đồ cấp xã</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Hình 3. Mẫu Sơ đồ vị trí xã</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b><small>Hình 4. Mẫu Chú dẫn</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b><small>Hình 5. Mẫu cơ cấu diện tích đất đai</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b><small>Hình 6. Mẫu nội dung bản đồ hiện trạng sử dụng đất</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>Hình 7. Mẫu xác nhận (đối với đồ án mơn học)</small></b>

<small>KHOA QUẢN LÝ ĐẤT ĐAI</small>

<b>BỘ MƠN QUY HOẠCH ĐẤT</b>

<b>ĐỒ ÁN MÔN HỌC</b>

<b>QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT</b>

Tên đề tài: Quy hoạch sử dụng đất xã X – huyện Y – tỉnh Z giai đoạn 2014 -2020

<i><b> <small>Người thực hiện: </small></b></i><b>Nguyễn Văn A</b>

Nhóm: 3 - Lớp: QLĐĐA K56

<i><b><small> Giáo viên hướng dẫn: </small></b></i><b><small>ThS. Vũ Thị Thu</small></b>

<i><small> </small> Hà Nội, 2014</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>THỨ TỰ TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO </b>

<b>1. Trang bìa</b>

<b>2. Trang mục lục</b>

<b>3. Nội dung báo cáo thuyết minh: Gồm các phần </b>

theo hướng dẫn (5 phần), khoảng 40 - 50 trang.

<b>4. Tài liệu tham khảo</b>

<b>5. Phần phụ lục: Các bản vẽ trích lục và thiết kế </b>

mặt bằng khu vực cấp đất ở; hệ thống biểu mẫu đất đai và các biểu khác; các tài liệu, số liệu khác có liên quan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>NỘI DUNG BÁO CÁO THUYẾT MINH </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>PHẦN I - ĐẶT VẤN ĐỀ</b>

1. Tính cấp thiết của đề tài

Vai trò và ý nghĩa của đất đai trong sự phát triển kinh tế, xã hội

Vai trò, sự cần thiết của quy hoạch sử dụng đất Vị trí, vai trị của quy hoạch sử dụng đất cấp xã

<i><b>- Tên đồ án môn học.</b></i>

2. Căn cứ pháp lý và cơ sở thực tiễn xây dựng phương án quy hoạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Phần I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI </b>

<b><small>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG</small></b>

<b><small>1. Điều kiện tự nhiên</small></b>

<b><small>2. Các nguồn tài nguyên3. Thực trạng môi trường</small></b>

<b><small>II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI 1. Tình hình phát triển kinh tế</small></b>

<b><small>2. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập</small></b>

<b><small>3. Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cư </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>I. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, TÀI NGUYÊN VÀ CẢNH QUAN MÔI TRƯỜNG</b>

<b>1. Điều kiện tự nhiên</b>

Chú ý đánh giá các lợi thế và hạn chế (thuận lợi và khó khăn) của các yếu tố tự nhiên.

<i><b>1.1. Vị trí địa lý</b></i>

<i><b>1.2. Địa hình, địa mạo1.3. Khí hậu</b></i>

<i><b>1.4. Thuỷ văn</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>Bảng. Đặc điểm phân cấp địa hình</i>

TT Cấp địa hình Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Ghi chú

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>Bảng. Một số chỉ tiêu khí tượng, thủy văn </i>

<small>TT</small> <sup> Tháng</sup>

<small>Các yếu tố</small> <sup>1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12</sup>

<small>Cả năm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>2. Các nguồn tài nguyên</b>

Phân tích, đánh giá khái quát các lợi thế, hạn chế về đặc điểm các nguồn tài nguyên, mức độ khai thác và sử dụng.

<i><b>2.1. Tài nguyên đất</b></i>

<i><b>2.2. Tài nguyên nước</b></i>

<i><b>2.3. Tài nguyên rừng, thảm thực vật2.4. Tài nguyên khoảng sản</b></i>

<i><b>2.5. Tài nguyên biển, ven biển2.6. Tài nguyên nhân văn</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>Bảng. Tổng hợp diện tích các loại đất theo phát sinh</i>

TT Loại đất Diện tích (ha) Tỷ lệ (%) Ghi chú

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>3. Thực trạng cảnh quan, môi trường</b>

Phân tích, đánh giá khái quát các lợi thế và hạn chế về hiện trạng môi trường, cảnh quan và các hệ sinh thái.

- Đánh giá đặc điểm cảnh quan (loại hình, vị trí phân bố, những biến đổi gần đây...), danh lam thắng cảnh, các hệ sinh thái đặc trưng. Chú ý đến khả năng khai thác vào mục đích du lịch sinh thái và các yêu cầu bảo vệ.

- Đánh giá hiện trạng môi trường, mức độ ô nhiễm hiện tại (thực trạng môi trường đất, mơi trường khơng khí, mơi trường nước) và nguyên nhân (các tác nhân) gây ô nhiễm môi trường hay các nguy cơ gây ô nhiễm; thực trạng về các giải pháp giảm thiểu ô nhiễm môi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>II. THỰC TRẠNG PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI </b>

<b>1. Tình hình phát triển kinh tế</b>

<i><b>1.1. Tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế</b></i>

- Phân tích, đánh giá về tình hình tăng trưởng kinh tế, cơ cấu, giá trị kinh tế và sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo các ngành kinh tế.

- Phân tích, đánh giá về tổng thu nhập, thu nhập bình quân, mức sống của người dân trong vùng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><small>Bảng 1</small></i><small>. Tổng hợp một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội </small>

TT Chỉ tiêu ĐVT Năm ... Năm ... Năm 2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Một số chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội</b>

• Tổng giá trị sản xuất

• Tốc độ tăng trưởng kinh tế • Giá trị sản xuất nơng nghiệp • Giá trị sản xuất TTCN-XDCB

• Giá trị sản xuất thương mại, dịch vụ • Giá trị bình qn đầu người

• Cơ cấu kinh tế: - Nông nghiệp - TTCN-XDCB

- Thương mại, dịch vụ

• Tổng sản lượng lương thực quy thóc • Bình qn lương thực/nhân khẩu... • Tỷ lệ hộ nghèo...

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><b>1.2. Thực trạng phát triển các ngành (các khu vực) kinh tế</b></i>

<i>a. Khu vực kinh tế nông nghiệp</i>

- Chuyển dịch cơ cấu giữa ngành trồng trọt và chăn nuôi (lâm nghiệp);

- Quy mơ phát triển ngành trồng trọt.

- Tình hình phát triển ngành chăn ni, ni trồng thủy sản (lâm nghiệp).

- Giá trị, cơ cấu, mức độ đóng góp, vấn đề đầu tư và vai trị của ngành sản xuất nông nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><small>Bảng 2</small></i><small>. Kết quả sản xuất ngành nông nghiệp qua một số năm </small>

TT Chỉ tiêu ĐVT Năm ... Năm ... Năm 2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><small>Bảng. Diện tích, năng suất, sản lượng một số cây trồng chính</small></i>

<small>TTChỉ tiêuĐVT Năm ... Năm ...</small> <sub>2008</sub><sup>Năm </sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i>Bảng. Tình hình sản xuất ngành chăn ni</i>

<small>TTChỉ tiêuĐVT Năm ... Năm ... Năm 20081 Đại gia súcCon</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>b. Khu vực kinh tế công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp</i>

- Số lượng cơ sở, ngành nghề, sản lượng, loại sản phẩm, chất lượng sản phẩm; lực lượng lao động sử dụng; diện tích chiếm đất và thực trạng sử dụng đất.

- Giá trị, cơ cấu, mức độ đóng góp, vấn đề đầu tư và vai trò của khu vực kinh tế công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trong nền kinh tế quốc dân.

- Khả năng phát triển của khu vực kinh tế công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp giai đoạn tới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<i>c. Khu vực kinh tế dịch vụ</i>

- Số lượng cơ sở, hình thức kinh doanh, loại hình dịch vụ, mặt hàng kinh doanh chủ yếu; lực lượng lao động sử dụng; diện tích chiếm đất và thực trạng sử dụng đất.

- Giá trị, cơ cấu, mức độ đóng góp, vấn đề đầu tư và vai trò của khu vực kinh tế dịch vụ trong nền kinh tế quốc dân.

- Khả năng phát triển của khu vực kinh tế dịch vụ giai đoạn tới.

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>2. Dân số, lao động, việc làm và thu nhập</b>

Phân tích, đánh giá khái quát đặc điểm dân số,

<b>lao động, việc làm và mức sống, tập quán </b>

có liên quan đến sử dụng đất.

- Hiện trạng phát triển dân số, lao động chung; - Đặc điểm phân bố và dịch chuyển dân cư, lao

- Việc làm và mức sống.

- Tập quán sinh hoạt, sản xuất có liên quan đến sử dụng đất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<i>Bảng 3</i>. Biến động dân số qua một số năm

TT Chỉ tiêu ĐVT Năm ... Năm ... Năm 2008

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>Một số chỉ tiêu biến động dân số chính</b>

<i><b>- Tổng dân số</b></i>

• Theo thời gian: + Dân số đầu năm + Dân số cuối năm

+ Dân số trung bình trong năm • Theo ngành nghề: + Dân số nông nghiệp

+ Dân số phi nông nghiệp • Theo dân tộc, giới tính, độ tuổi...

<i><b>- Biến động dân số:</b></i>+ Số sinh trong năm + Số chết trong năm

+ Số chuyển đi trong năm + Số chuyển đến trong năm

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<i><b>- Tổng số lao động: </b></i>Theo ngành nghề, độ tuổi, trình độ đào tạo, việc làm, thu nhập, dân tộc...

+ Lao động nông nghiệp

+ Lao động phi nông nghiệp

<i><b>- Tổng số hộ: </b></i>Theo ngành nghề, thu nhập, dân tộc... + Hộ nông nghiệp

+ Hộ phi nông nghiệp

<i><b>- Tỷ lệ phát triển dân số:</b></i>

+ Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên + Tỷ lệ tăng dân số cơ học

<i><b>- Số cặp kết hôn trong năm- Quy mô hộ...</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>3. Thực trạng phát triển đô thị và các khu dân cư nơng thơn</b>

Phân tích, đánh giá khái quát thực trạng phân bố, mức độ phát triển của các khu dân cư (theo từng thơn).

- Vị trí phân bố, đặc điểm hình thành, phát triển. - Quy mô diện tích, mật độ dân số, bình qn

diện tích.

- Vai trị, ý nghĩa trong phát triển kinh tế, những bất cập tồn tại trong quá trình phát triển của các khu dân cư.

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

- Đất khu dân cư nông thôn là đất chủ yếu để xây dựng nhà ở, xây dựng các cơng trình cơng cộng, đất nơng nghiệp gắn liền với nhà ở và các loại đất khác thuộc phạm vi ranh giới khu dân cư nông thôn trong địa giới hành chính các xã.

Ranh giới của khu dân cư nông thôn được xác định theo quy hoạch.

- Đất đô thị bao gồm các loại đất nằm trong phạm vi địa giới hành chính của các phường, thị trấn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<i>Bảng 4</i>. Tình hình phân bố dân cư và đất ở

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b>Một số chỉ tiêu phân bố dân cư và đất ở</b>

1. Tổng số khẩu: - Nông nghiệp - Phi nông nghiệp 2. Số lao động: - Nông nghiệp

- Phi nông nghiệp

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>4. Phân tích, đánh giá thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội</b>

Phân tích, đánh giá khái quát thực trạng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội (giao thông; thuỷ lợi; giáo dục - đào tạo; y tế; văn hoá; thể dục - thể thao; năng lượng; bưu chính viễn thơng; quốc phịng, an ninh): - Thực trạng phát triển, số lượng cơng trình,

chất lượng cơng trình, khả năng khai thác sử dụng, so sánh với tiêu chuẩn, định mức theo từng ngành, hiệu quả kinh tế - xã hội

- Diện tích chiếm đất và thực trạng sử dụng đất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<i><b>4.1. Giao thông: (đường sắt, đường bộ, đường thuỷ, </b></i>

hàng không)

Đường bộ: Các tuyến đường chính, tình trạng chất lượng và các công trình giao thơng khác, mật độ đường, các chỉ tiêu kỹ thuật (bề rộng nền đường và mặt đường, độ cao, độ dốc, chất liệu làm mặt đường, bề rộng của hành lang an toàn), đánh giá năng lực phục vụ của hệ thống giao thông.

<i><b>4.2. Thuỷ lợi:</b></i>

Điều tra nghiên cứu hiện trạng phân bố và chất lượng các cơng trình thuỷ lợi, bao gồm hệ thống đê điều, nguồn cung cấp nước và tiêu thoát nước (hồ chứa nước, cơng trình đầu mối, trạm bơm, hệ thống kênh mương...), đánh giá năng lực phục vụ của chúng (lưu ý về đặc điểm thời vụ).

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<i>Bảng 11. Hiện trạng hệ thống giao thông, thủy lợi </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<i><b>4.3. Các cơng trình khác:</b></i>

<i>+ Giáo dục - đào tạo: Cần đánh giá về số lượng các </i>

trường tiểu học, trung học cơ sở, trung học phổ thông, số nhà trẻ, mẫu giáo, số học sinh, số lớp học, số giáo viên, diện tích sử dụng đất, bình qn diện tích trên 1 học sinh; đánh giá về chất lượng giáo dục thông qua các chỉ tiêu số học sinh đến trường theo độ tuổi, số lên lớp, tỷ lệ học sinh cuối cấp thi đỗ tốt nghiệp.

<i>+ Y tế: Diện tích sử dụng đất của trạm y tế, vị trí phân </i>

bố, đội ngũ y, bác sỹ, khả năng đáp ứng nhu cầu chăm sóc sức khoẻ ban đầu cho cộng đồng; số lượt người đến khám chữa bệnh, số điều trị nội trú, ngoại trú; tỷ lệ tiêm phòng văc xin cho trẻ em, cho phụ nữ có thai…

</div>

×