Tải bản đầy đủ (.pdf) (130 trang)

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN LOA VÀ TAI NGHE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.24 MB, 130 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>CÔNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ PULLY VIỆT NAM </b>

<b>------BÁO CÁO </b>

<b>ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG của dự án </b>

<b>NHÀ MÁY SẢN XUẤT LINH KIỆN LOA VÀ TAI NGHE </b>

Địa điểm thực hiện: Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh

<i><b>Quảng Ninh, tháng năm 2024 </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

1.1. Thông tin chung về Dự án ... 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ... 2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan ... 2

1.4. Thông tin về KCN Đông Mai ... 3

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ... 3

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn thực hiện ĐTM ... 3

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án ... 6

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM. ... 6

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 6

3.1. Chủ dự án ... 6

3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM ... 7

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 8

5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ... 10

5.1. Thông tin về dự án ... 10

5.1.1. Thông tin chung ... 10

5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất ... 11

5.1.3. Công nghệ sản xuất ... 11

5.1.4. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án ... 12

5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường ... 13

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

5.3.3. Tiếng ồn, độ rung ... 16

5.3.4. Các tác động khác ... 16

5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 16

5.4.1. Các cơng trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải ... 16

5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại: ... 17

5.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung ... 18

5.4.5. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ... 19

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của Chủ dự án ... 20

5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ... 20

5.5.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm ... 20

5.5.3. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại ... 20

5.5.4. Giám sát CTR sinh hoạt, CTR thông thường và CTNH ... 21

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ... 24

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường

1.2.5. Đánh giá việc lựa chọn cơng nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng tác động xấu đến môi trường ... 31

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ... 31

1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ... 31

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

1.3.2. Giai đoạn vận hành ... 31

1.3.2.1. Nguyên, nhiên, vật liệu của dự án ... 31

1.3.2.2. Nhu cầu sử dụng điện của dự án ... 34

1.3.2.3. Nhu cầu sử dụng nước của dự án ... 34

1.3.2.4. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của Nhà máy ... 35

1.3.3. Sản phẩm của dự án ... 37

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ... 38

1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CÔNG ... 42

1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ... 47

2.2.1.1. Hiện trạng môi trường không khí ... 47

2.2.1.2. Hiện trạng mơi trường nước thải ... 48

2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ... 49

2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM VỀ MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ... 50

2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN ... 50

Chương 3 ... 52

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI

TRƯỜNG ... 52

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ... 52

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ... 52

3.1.1.1. Đánh giá tác động có liên quan đến chất thải ... 52

3.1.1.2. Nguồn gây tác động không liêmn quan tới chất thải ... 56

3.1.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công lắp đặt ... 59

3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ... 61

3.1.2.1. Biện pháp giảm thiểu nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ... 61

3.1.2.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ... 62

3.1.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ... 63

3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ... 64

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ... 64

3.2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ... 66

3.2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ... 78

3.2.1.3. Tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành ... 80

3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ... 84

3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ... 84

3.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải rắn thông thường ... 91

3.1.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do chất thải nguy hại ... 92

3.2.2.2. Biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải ... 93

3.2.2.3. Biện pháp giảm thiểu tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn vận hành 94 3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI

3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ... 101

3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ... 101

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Chương 4 ... 105

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ... 105

Chương 5 ... 106

CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 106

5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ... 106

5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MÔI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ... 112

5.2.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi công xây dựng ... 112

5.2.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm ... 112

5.2.3. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại ... 112

5.2.3.1. Giám sát khí thải ... 112

5.2.3.2. Giám sát nước thải ... 112

5.2.3.3. Giám sát CTR sinh hoạt, CTR thông thường và CTNH ... 113

3. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ... 115

TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 118

PHỤ LỤC ... 119

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>DANH MỤC CÁC BẢNG </b>

Bảng 0. 1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM ... 7

Bảng 0. 2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM ... 8

Bảng 1. 1. Tọa độ thực hiện dự án... 22

Bảng 1. 7. Nhu cầu sử dụng nước của Nhà máy ... 34

Bảng 1. 10. Tiến độ thực hiện dự án ... 42

Bảng 3. 1. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động ... 52

Bảng 3. 7. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt trong q trình thi cơng xây dựng dự án ... 54

Bảng 3. 8. Dự báo nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt từ q trình thi cơng xây dựng ... 54

Bảng 3. 9. Thành phần và số lượng CTNH phát sinh từ quá trình lắp đặt ... 56

Bảng 3. 10. Mức độ ồn do các phương tiện thi công gây ra tại nguồn ... 56

Bảng 3. 11. Nguồn phát sinh và mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn theo khoảng cách .... 57

Bảng 3. 12. Mức rung suy giảm theo khoảng cách từ các thiết bị thi công ... 58

Bảng 3. 13. Nguồn gây tác động, đối tượng bị tác động và quy mô chịu tác động giai đoạn hoạt động Nhà máy ... 64

Bảng 3. 14. Bảng tổng hợp các nguồn phát sinh khí thải của nhà máy ... 66

Bảng 3. 15. Tính tốn số lượng xe container ra vào dự án ... 67

Bảng 3. 16. Lưu lượng xe container ra vào dự án ... 67

Bảng 3. 17. Số lượng xe vận chuyển CBCNV làm việc tại dự án ... 67

Bảng 3. 18. Lưu lượng xe vận chuyển CBCNV ra vào dự án ... 68

Bảng 3. 19. Tải lượng phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thơng ... 68

Bảng 3. 20. Nồng độ khí - bụi do hoạt động của giao thông nội bộ trong Công ty ... 69

Bảng 3. 21. Tải lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm trong khói hàn ... 70

Bảng 3. 22. Tải lượng, nồng độ phát sinh các hơi dung mơi trong q trình làm sạch 71 Bảng 3. 23. Các hợp chất gây mùi chứa S tạo ra từ q trình phân huỷ kỵ khí ... 72

Bảng 3. 24. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 73

Bảng 3. 25. Dự báo nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt từ quá trình vận hành ... 73

Bảng 3. 26. Hệ số dịng chảy theo đặc điểm mặt phủ ... 74

Bảng 3. 27. Lưu lượng nước mưa khu vực thực hiện dự án ... 74

Bảng 3. 28. Tải lượng chất ô nhiễm trong nước mưa khu vực thực hiện dự án ... 75

Bảng 3. 31. Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người ... 78

Bảng 3. 32. Một số sự cố thường gặp trong quá trình vận hành Trạm XLNT ... 81

Bảng 3. 33. Một số nguyên nhân sự cố ở bể sinh học ... 82

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

Bảng 3. 38. Thông số kỹ thuật các bể của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất

50 m<small>3</small>/ngày đêm ... 91

Bảng 3. 41. Dự tốn kinh phí đầu tư xây dựng các cơng trình xử lý mơi trường ... 99

Bảng 3. 42. Nhận xét mức độ tin cậy của các đánh giá ... 101

Bảng 5. 1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ... 107

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>DANH MỤC CÁC HÌNH </b>

Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án ... 23

Hình 1. 4. Sơ đồ tổ chức thực hiện dự án trong giai đoạn vận hành ... 43

Hình 3. 1. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống thơng gió tự nhiên ... 85

Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu bụi tại các phân xưởng sản xuất ... 86

Hình 3. 3. Mặt bằng bể tự hoại 3 ngăn ... 90

Hình 3. 4. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 50 m<small>3</small>/ngày đêm ... 90

Hình 3. 6. Quy trình ứng phó sự cố cháy nổ ... 96

Hình 3. 7. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giai đoạn triển khai xây dựng ... 100

Hình 3. 8. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường giai đoạn vận hành ... 101

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN </b>

<b>1.1. Thơng tin chung về Dự án </b>

CƠNG TY TNHH KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ PULLY VIỆT NAM là đơn vị thuộc sở hữu của Công ty TNHH Tonly Electronics Holdings - thành viên Tập đồn cơng nghệ đa phương tiện TCL (Hồng Kông) được thành lập từ năm 2000, chủ yếu tham gia vào hoạt động thiết kế, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm trong lĩnh vực video, âm thanh và nhà thông minh.

Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp 5702013150 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Quảng Ninh cấp đăng ký lần đầu ngày 20/9/2019, thay đổi lần thứ 1 ngày 21/3/2022.

Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của thị trường và các chính sách của Việt Nam, khả năng về vốn, kinh nghiệm quản lý, kỹ thuật sản xuất… Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam đã đầu tư dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. Dự án đã được Ban quản lý khu kinh tế tỉnh Quảng Ninh cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9868846923, chứng nhận lần đầu ngày 20/8/2019 và chứng nhận điều chỉnh lần thứ hai ngày 08/12/2023 tổng diện tích 20.834 m<small>2</small> với tổng công suất 150.000.350 sản phẩm/năm gồm các sản phẩm:

+ Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe (bao gồm: Sản xuất bản mạch chủ; sản xuất bộ mạch onboard wifi/BT; sản xuất bảng chuyển tiếp; sản xuất bảng điều khiển cảm ứng; sản xuất bảng đèn): 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc. Bao gồm sản xuất các linh kiện nhựa trên các sản phẩm: Loa, tai nghe, đầu đĩa DVD, micro thông minmh, modem wifi, công tắc thông minh, khung tranh thông minh, thiết bị y tế, linh kiện xe ơ tơ, đồ dùng gia đình thơng minh, linh kiện máy móc, móc khóa thơng minh, camera, tivi, máy quẹt thẻ, vịng tay thơng minh, các thiết bị phụ trợ…: 138.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker: 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất khuôn kim loại để đúc các sản phẩm nhựa: 350 sản phẩm/năm. Dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” công suất 18.000.000 sản phẩm/năm với các sản phẩm: Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe 6.000.000 sản phẩm/năm; linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc 6.000.000 sản phẩm/năm; sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker: 6.000.000 sản phẩm/năm đã được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 2418/QĐ-UBND ngày 24/8/2022; Giấy phép môi trường số 324/GPMT-UBND ngày 09/02/2023 và Giấy phép môi trường điều chỉnh số 1629/GPMT-324/GPMT-UBND ngày 15/6/2023.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

Hiện nay, do nhu cầu mở rộng thị trước dự án đầu tư mở rộng, nâng công suất từ 18.000.000 sản phẩm/năm lên 150.000.350 sản phẩm/năm theo Giấy chứng nhận đầu tư 9868846923, chứng nhận lần đầu ngày 20/8/2019 và chứng nhận điều chỉnh lần thứ hai ngày 08/12/2023 với các sản phẩm: Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe; linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc; sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker; sản xuất khuôn kim loại để đúc các sản phẩm nhựa.

Căn cứ theo Quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường, dự án thuộc loại hình dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường, thuộc số thứ tự số 12, phụ lục III - Dự án đầu tư mở rộng (quy mô, nâng cao công suất) tương đương với dự án tại số thứ tự 17, Phụ lục II, Nghị định 08/2022/NĐ-CP thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường theo quy định tại Điểm a, Khoản 1, Điều 30, Luật Bảo vệ môi trường. Dự án thuộc nhóm I do đó cơ quan thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường là Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ Môi trường.

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư </b>

- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: Ban quản lý KKT Quảng Ninh

- Cơ quan, tổ chức phê duyệt dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam.

<b>1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan </b>

<i>“Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” phù hợp với Quyết định số </i>

80/QĐ-TTg ngày 11/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-20230, tầm nhìn đến năm 2050. Cụ thể, đối với ngành công nghiệp với mục tiêu: Phát triển công nghiệp xanh, tăng nhanh tỷ trong đóng góp của cơng nghiệp chế biến, chế tạo công nghệ cao, giá trị gia tăng lớn; đưa ngành công nghiệp chế biến chế tạo trở thành một trụ cột chính trong nền kinh tế.

Việc triển khai dự án là phù hợp với hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Quảng Ninh, cụ thể như sau:

- Ngày 24/9/2020, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 29/2020/QĐ-TTg về việc thành lập Khu kinh tế (KKT) ven biển Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh; mục tiêu phát triển KKT ven biển Quảng Yên nhằm:

(i) Khai thác lợi thế về điều kiện tự nhiên, vị trí trong việc kết nối kinh tế, thương mại, dịch vụ với các khu kinh tế ven biển như: Vân Đồn, Đình Vũ - Cát Hải, Quảng Ninh.

(ii) Xây dựng và phát triển thành khu kinh tế ven biển đa ngành, hình thành trung

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

tâm cơng nghiệp, dịch vụ, hậu cần cảng và đô thị hiện đại, thông minh của tỉnh Quảng Ninh và khu vực Đồng bằng sông Hồng.

(iii) Tạo việc làm, đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, tăng thu nhập cho người lao động.

Đồng thời, theo Nghị quyết Đại hội Đảng bộ tỉnh Quảng Ninh lần thứ XV, nhiệm kỳ 2020-2025, một trong những định hướng phát triển giai đoạn 2020 - 2025 là xây dựng, phát triển Khu kinh tế ven biển Quảng Yên là hạt nhân, động lực tăng trưởng mới của tuyến phía Tây và của Tỉnh, trở thành đơ thị - công nghiệp - dịch vụ - cảng biển thông minh, hiện đại,…

Quy hoạch môi trường tỉnh Quảng Ninh đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1799/QĐ-UBND ngày 18/8/2014. Theo đó vị trí Dự án thuộc tiểu vùng công nghiệp và đô thị công nghiệp của tỉnh. Dự án sẽ đầu tư các cơng trình và thực hiện các biện pháp để kiểm sốt mơi trường đất, nước, khơng khí và chất thải rắn đảm bảo các quy chuẩn môi trường hiện hành.

<b>1.4. Thông tin về KCN Đông Mai </b>

<i>Dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” nằm trong Khu công nghiệp </i>

Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

Khu công nghiệp Đông Mai được thành lập theo Quyết định số 1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 của UBND tỉnh Quảng Ninh có quy mơ diện tích 200 ha. Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp Đông Mai” đã được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường.

KCN chủ yếu thu hút các doanh nghiệp đầu tư các ngành nghề bao gồm các ngành

- Nhóm ngành cơng nghiệp sạch, thân thiện mơi trường;

<i>Như vậy, việc thực hiện dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” là </i>

phù hợp với quy hoạch nhóm ngành nghề sản xuất mặt hàng công nghiệp điện tử, viễn thông tại KCN. Dự án được tiến hành sẽ góp phần khai thác quỹ đất tại KCN một cách hiệu quả, thúc đẩy phát triển ngành công nghiệp địa phương.

<b>2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn thực hiện ĐTM </b>

<b>Luật </b>

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 ngày 29/6/2021;

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày ngày 21/11/2007;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC số 40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;

- Luật An toàn, Vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015; - Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/6/2020;

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020. <b>Nghị định </b>

- Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng chung cơng trình hạ tầng kỹ thuật;

- Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;

- Nghị định số 83/2017/NĐ-CP ngày 18/7/2017 của Chính phủ quy định về công tác cứu nạn, cứu hộ của lực lượng phòng cháy và chữa cháy;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đầu tư công;

- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật PCCC và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật PCCC;

- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư;

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Nghị định 45/2022/NĐ-CP ngày 07/7/2022 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;

<b>Thông tư, Quyết định </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

- Thông tư số 30/2021/TT-BCT ngày 10/8/2011 của Bộ Công thương Quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử;

- Quyết định số 4693/QĐ-BCT ngày 16/9/2011 của Bộ Cơng thương về việc đính chính Thơng tư số 30/2021/TT-BCT ngày 10/8/2011 của Bộ Công thương Quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử;

- Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động – Thương binh và xã hội Ban hành danh mục các loại máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm ngặt về an tồn, vệ sinh lao động;

- Thơng tư 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13/3/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh.

<i>*) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn </i>

<b>Các quy chuẩn </b>

- QCVN 14:2008/BTMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt. - QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn khu vực

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.

- QCVN 27:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép tại nơi làm việc.

- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi.

- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.

- QCVN 05A:2020/BCT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về An toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận chuyển hóa chất nguy hiểm.

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng. - QCVN 03:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất. - QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí.

- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

<b>Tiêu chuẩn </b>

- TCXDVN 13606:2023 – Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình - u cầu thiết kế.

- TCVN 7957:2023 - Thoát nước - Mạng lưới và cơng trình bên ngồi – u cầu thiết kế.

- TCVN 5687:2010 về thơng gió - Điều hịa khơng khí - Tiêu chuẩn thiết kế - Sổ tay ASHRAE 2019 "Heating, Ventilating and Air – Conditioning APPLICATIONS”.

- Tiêu chuẩn đấu nối nước thải KCN Đông Mai.

<b>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan đến Dự án </b>

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 9868846923 do Ban quản lý KKT Quảng Ninh cấp lần đầu ngày 20/8/2019; điều chnhr lần thứ 2 ngày 08/12/2023;

<b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực hiện ĐTM. </b>

- Thuyết minh đầu tư Dự án;

- Các tài liệu, số liệu khác do Chủ dự án cung cấp.

<b>3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </b>

Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM gồm: đơn vị chủ trì lập báo cáo (Chủ dự án) và đơn vị tư vấn lập báo cáo. Trách nhiệm cụ thể của mỗi bên được trình bày dưới đây:

<b>3.1. Chủ dự án </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam</b></i>

Đại diện: Liu Mu Sheng Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc

Địa chỉ tạm trú: Nhà A1, khu A cảng Nam Tuần Châu, phường Tuần Châu, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

<b>3.2. Cơ quan tư vấn lập báo cáo ĐTM </b>

Tên công ty: <b>Công ty TNHH Công nghệ môi trường Phước Đạt </b>

Địa chỉ: Tầng 4, số 204, Hồng Ngân, phường Trung Hịa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Đại diện: Bùi Duy Khánh Chức vụ: Giám đốc Điện thoại: 024 22623777

Email:

Danh sách cán bộ tham gia thực hiện lập ĐTM:

<i><b>Bảng 0. 1. Danh sách thành viên tham gia lập báo cáo ĐTM </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

Trên cơ sở các quy định của Luật Bảo vệ môi trường 2020, quá trình lập báo cáo ĐTM của dự án được thực hiện theo các bước sau:

<i>- Bước 1: Lập và thông qua đề cương chi tiết của báo cáo - Bước 2: Nghiên cứu tổng hợp các tài liệu đã có </i>

+ Hồ sơ dự án đầu tư xây dựng cơng trình của dự án (bao gồm thuyết minh và thiết kế cơ sở).

+ Các tài liệu, thông tin liên quan thu thập được. + Kết quả khảo sát địa chất cơng trình.

<i>- Bước 3: Thu thập số liệu, điều tra khảo sát thực tế khu vực thực hiện dự án, đo đạc, lấy mẫu và phân tích </i>

+ Thu thập các số liệu về điều kiện tự nhiên và kinh tế - xã hội khu vực thực hiện dự án trên địa bàn KCN Đông Mai.

+ Sử dụng các thiết bị thí nghiệm, khảo sát đo đạc, lấy mẫu, phân tích đánh giá hiện trạng mơi trường tại khu vực dự án.

<i>- Bước 4: Phân tích xử lý số liệu, viết báo cáo </i>

+ Phân tích và xử lý số liệu về hiện trạng môi trường khu vực dự án.

+ Trên cơ sở số liệu nhận được, tiến hành nhận dạng và dự báo mức độ gây ô nhiễm, đề xuất các biện pháp giảm thiểu tác động xấu đến môi trường.

+ Tổng hợp số liệu, soạn thảo báo cáo.

+ Gửi văn bản và tài liệu xin ý kiến đóng góp của các chuyên gia, chỉnh sửa và hoàn chỉnh báo cáo sau góp ý.

+ Trình báo cáo ĐTM xin thẩm định tại cơ quan Bộ Tài nguyên và Môi trường.

<b>4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </b>

Các phương pháp sử dụng trong báo cáo được thể hiện trong bảng sau:

<i><b>Bảng 0. 2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện ĐTM </b></i>

<i><b>I Các phương pháp ĐTM </b></i>

1 <sub>đánh giá nhanh </sub><sup>Phương pháp </sup>

Dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải, nước thải, ồn, rung.

Dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động của Dự án. Việc tính tải lượng chất ô nhiễm dựa trên hệ số ô nhiễm. - Đối với mơi trường khơng khí sử dụng hệ số ô nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) và Cơ quan Bảo vệ Môi trường Hoa kỳ (USEPA). - Đối với tiếng ồn, độ rung sử dụng hệ số ô nhiễm của Ủy ban BVMT U.S và Cục đường bộ Hoa Kỳ tính tốn mức độ ồn, rung của phương tiện, máy móc thiết bị thi cơng theo khoảng cách. Từ đó đưa ra tác

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>TT Phương pháp Nội dung áp dụng </b>

động đến đối tượng xung quanh như nhà dân, khu vực nhạy cảm như trường học, di tích lịch sử…

- Nước thải phát sinh sử dụng TCVN 7957:2023 – Thoát nước, mạng lưới và cơng trình bên ngồi – u cầu thiết kế.

- CTR xây dựng phát sinh thi cơng xây dựng có định mức hao hụt vật liệu trong quá trình thi công tại Định mức vật tư trong xây dựng công bố kèm theo Thông tư số 12/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng.

- CTR sinh hoạt sử dụng định mức theo QCVN 01:2021/BXD- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Quy hoạch xây dựng.

Nội dung phương pháp này sử dụng tại Chương 3 của báo cáo

2 <sup>Phương pháp </sup><sub>mơ hình hóa </sub>

Là cách tiếp cận tốn học mơ phỏng diễn biến q trình chuyển hóa, biến đổi (phân tán hoặc pha loãng) trong thực tế về thành phần và khối lượng của các chất ô nhiễm trong không gian và theo thời gian. Đây là một phương pháp có mức độ định lượng và độ tin cậy cao cho việc mơ phỏng các q trình vật lý, sinh học trong tự nhiên và dự báo tác động mơi trường, kiểm sốt các nguồn gây ơ nhiễm.

Báo cáo sử dụng mơ hình Sutton, mơ hình nguồn đường để tính tốn nồng độ bụi và khí thải phát tán do phương tiện vận chuyển (tiểu mục 3.1.1.1.3, Mục 3.1.1, Chương 3).

- Báo cáo sử dụng phần mềm AERMOD để tính tốn phát thải ơ nhiễm từ nguồn thải của dự án tới môi trường xung quanh (tại tiểu kê môi trường

Dựa trên việc lập thể hiện mối quan hệ giữa tác động của dự án với các thông số môi trường có khả năng chịu tác động nhằm mục tiêu nhận dạng các tác động mơi trường. Từ đó có thể định tính được tác động đến mơi trường do các tác nhân khác nhau trong quá trình thi công, vận hành dự án. Cụ thể là các bảng danh mục đánh giá nguồn tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và hoạt động được thể hiện tại Chương 3 của báo cáo

<i><b>II Các phương pháp khác</b></i>

1 <sup>Phương pháp </sup><sub>điều tra </sub>

Trước khi tiến hành thực hiện ĐTM, Chủ dự án đã chủ trì điều tra khảo sát thực địa để xác định đối tượng xung quanh, nhạy cảm của khu vực có khả năng chịu tác động trong quá trình hoạt động của dự án.

Ngồi ra cịn khảo sát hiện trạng khu vực thực hiện Dự án về đất đai, sơng ngịi, cơng trình cơ sở hạ tầng, hiện trạng đầu tư của Khu công nghiệp Đông Mai điều kiện vi khí hậu, xác định sơ bộ chất lượng môi trường nền,... Phương pháp này chủ yếu được sử dụng trong Chương

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>TT Phương pháp Nội dung áp dụng </b>

1, 2 của báo cáo.

2 <sup>Phương pháp </sup><sub>so sánh </sub>

Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên cơ sở so sánh số liệu đo đạc hoặc kết quả tính tốn với các giới hạn cho phép trong các QCVN, TCVN còn hiệu lực.

Phương pháp này được sử dụng trong chương 3 báo cáo, trên cơ sở kết quả so sánh, các đánh giá khi vượt quá giới hạn cho phép, đề xuất biện pháp giảm thiểu trong Chương 3 của báo cáo.

So sánh các số liệu thu thập, phân tích hiện trạng chất lượng mơi trường khơng khí, nước mặt, đất với các tiêu chuẩn, quy chuẩn quy định để đánh giá chất lượng môi trường nền tại khu vưc dự án tại chương 2 của báo cáo.

Từ các số liệu đo đạc thực tế, các kết quả tính tốn về tải lượng ơ nhiễm và hiệu quả của các biện pháp xử lý ô nhiễm áp dụng cho báo cáo ĐTM, so sánh với các TCVN, QCVN về môi trường để đưa ra các kết luận về mức độ ô nhiễm môi trường dự án.

3 <sup>Phương pháp </sup><sub>kế thừa </sub>

Đây là phương pháp không thể thiếu trong công tác đánh giá tác động mơi trường nói riêng và cơng tác nghiên cứu khoa học nói chung. - Kế thừa các nghiên cứu và báo cáo ĐTM của các loại hình sản xuất thiết bị điện, điện tử tương tự là thực sự cần thiết vì khi đó sẽ kế thừa được các kết quả đã đạt trước đó; đồng thời phát triển tiếp những mặt càng hạn chế và tránh những sai lầm.

- Tham khảo các tài liệu, đặc biệt là tài liệu chuyên ngành liên quan đến dự án, có vai trị quan trọng trong việc nhận dạng và phân tích các tác động liên quan đến hoạt động của dự án.

4 <sup>Phương pháp </sup><sub>chuyên gia </sub>

Đây là phương pháp thường sử dụng trong quá trình quyết định là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của quá trình quyết định. Các thành viên tham vấn bao gồm các nhà khoa học, đại diện cơ quan quản lý nhà nước các cấp, các chuyên gia trong ngành sẽ đóng góp những ý kiến có chiều sâu cho báo cáo ĐTM, giúp chủ dự án hoàn thiện các biện pháp BVMT nhằm giảm thiểu ô nhiễm môi trường, sự cố môi trường ở mức thấp nhất. Chi tiết thể hiện tại Chương 5 của Báo cáo.

<b>5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM 5.1. Thông tin về dự án </b>

<i><b>5.1.1. Thông tin chung </b></i>

<i>- Tên dự án: Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe </i>

- Địa điểm thực hiện: Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

- Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><b>5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất </b></i>

- Phạm vi, quy mô: Diện tích th sử dụng khoảng 20.834 m<small>2</small> tại Lơ CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

- Sản phẩm và công suất dự án: Tổng công suất thiết kế khoảng 150.000.350 sản phẩm/năm, trong đó:

+ Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe (bao gồm: Sản xuất bản mạch chủ; sản xuất bộ mạch onboard wifi/BT; sản xuất bảng chuyển tiếp; sản xuất bảng điều khiển cảm ứng; sản xuất bảng đèn): 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc. Bao gồm sản xuất các linh kiện nhựa trên các sản phẩm: Loa, tai nghe, đầu đĩa DVD, micro thông minmh, modem wifi, công tắc thông minh, khung tranh thông minh, thiết bị y tế, linh kiện xe ô tơ, đồ dùng gia đình thơng minh, linh kiện máy móc, móc khóa thơng minh, camera, tivi, máy quẹt thẻ, vịng tay thơng minh, các thiết bị phụ trợ…: 138.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker: 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất khuôn kim loại để đúc các sản phẩm nhựa: 350 sản phẩm/năm.

<i><b>5.1.3. Công nghệ sản xuất </b></i>

<i>5.1.3.1. Công nghệ linh kiện điện tử cho loa và tai nghe (bao gồm: Sản xuất bản mạch chủ; sản xuất bộ mạch onboard wifi/BT; sản xuất bảng chuyển tiếp; sản xuất bảng điều khiển cảm ứng; sản xuất bảng đèn) </i>

Hàn bản mạch<small>(1) </small>(quét kem hàn trên bo mạch trần, thực hiện bằng máy khép kín) → Gắn linh kiện điện tử<small>(2) </small>(dán keo, thực hiện bằng máy khép kín) → Sấy bản mạch nhằm cố định linh kiện kiện điện tử (nhiệt độ 260 <small>o</small>C, thực hiện bằng máy gia nhiệt khép kín) → Sản phẩm<small>(3) </small>→ Kiểm tra sản phẩm và loại bỏ nếu khơng đạt u cầu → Đóng gói chuyển sang xưởng của Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam để lắp ráp. (1)(2) Bản mạch, linh kiện điện tử được đưa vào dây chuyền theo từng yêu cầu của đơn hàng.

(3) Sản phẩm đầu ra được gắn nhãn và mã vạch itheo từng đơn hàng, bao gồm: Bản mạch chủ, bộ mạch onboard wifi/BT, băng chuyền tiếp, bẳng điều khiển cảm ứng, bảng đèn.

<i><b>5.1.3.2. Công nghệ sản xuất linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc </b></i>

Hạt nhựa<small>(4)</small> → Máy ép phun để tạo hình (nhựa nóng cháy được bơm vào khn có hình dáng, kích thước phù hợp)<small> (5)</small> → Làm mát bằng đường ống nước → Mở khuôn để lấy sản phẩm → Kiểm tra ngoại quan sản phẩm và loại bỏ nếu không đạt yêu cầu → Chuyển đến buồn phun sơn (tầng 2) → In nhãn (dập nóng) → Lắp ráp linh kiện nhựa (bằng keo; hàn nhựa cao tần) → Kiểm tra sản phẩm và loại bỏ nếu khơng đạt u cầu → Đóng gói chuyển sang xưởng của Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam để lắp ráp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

(4) Hạt nhựa được nhập khẩu dạng nguyên sinh hoặc tái sử dụng từ bavia nhựa

<i>5.1.3.3. Sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker </i>

Chuẩn bị và kiểm tra nguyên vật liệu trước sản xuất (linh kiện nhựa, linh kiện điện tử, nam châm, màng loa, cuộn âm,…) → Gắn định vị khung sắt U và khung viền bằng keo → Lị sấy khép kín<small>(6)</small> → Lắp nam châm chính và nam châm phụ của loa bằng keo → Nạp từ → Gắn các linh kiện nhựa, màng loa và cuộn âm bằng keo → Chuyển qua lò sấy khép kín (7) → Gắn nắp chụp chống bụi bằng keo → Kiểm tra âm thanh và ngoại quan sản phẩm và loại bỏ nếu không đạt yêu cầu → Đóng gói chuyển sang xưởng của Cơng ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam để lắp ráp.

(6)(7) Sấy thiết bị ở nhiệt độ 230 <small>o</small>C – 250 <small>o</small>C nhằm cố định linh kiện điện tử bằng lị sấy khép kín.

<i>5.1.3.4. Sản xuất khn kim loại để đúc các sản phẩm nhựa </i>

Cắt nguyên liệu → Mài tấm thép → Khoan, taro, vát → Phay CNC → Gia công điện cực → Cắt dây → Xung điện → Đánh bóng → Làm nhám → Lắ ráp, kiểm tra →

- Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường: nhà rác (35 m<small>2</small>). Trong đó: Kho chất thải nguy hại 10 m<small>2</small>, sinh hoạt 3 m<small>2</small>, chất thải rắn 22 m<small>2</small>.

+ Hệ thống thu gom, thoát nước thải;

+ Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 50 m<small>3</small>/ngày đêm

+ 01 hệ thống xử lý bụi sơn công suất 30.000 m<small>3</small>/giờ và 01 công suất 120.000 m<small>3</small>/giờ

<i>+ 01 hệ thống xử lý khí thải cơng đoạn gia cơng khn cơng suất 25.000 m</i><small>3</small>/giờ + 01 hệ thống xử lý khí thải cơng đoạn ép nhựa cơng suất 25.000 m<small>3</small>/giờ

+ 01 hệ thống xử lý bụi và khí thải công đoạn trộn hạt nhựa và nghiền bavia nhựa công suất 25.000 m<small>3</small>/giờ.

<i>5.1.4.2. Các hoạt động của dự án đầu tư </i>

- Thi công lắp đặt thiết bị máy móc

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

- Sản phẩm và công suất dự án: Tổng công suất thiết kế khoảng 150.000.350 sản phẩm/năm, trong đó:

+ Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe (bao gồm: Sản xuất bản mạch chủ; sản xuất bộ mạch onboard wifi/BT; sản xuất bảng chuyển tiếp; sản xuất bảng điều khiển cảm ứng; sản xuất bảng đèn): 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc. Bao gồm sản xuất các linh kiện nhựa trên các sản phẩm: Loa, tai nghe, đầu đĩa DVD, micro thông minmh, modem wifi, công tắc thông minh, khung tranh thông minh, thiết bị y tế, linh kiện xe ơ tơ, đồ dùng gia đình thơng minh, linh kiện máy móc, móc khóa thơng minh, camera, tivi, máy quẹt thẻ, vịng tay thơng minh, các thiết bị phụ trợ…: 138.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker: 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất khuôn kim loại để đúc các sản phẩm nhựa: 350 sản phẩm/năm.

<i><b>5.1.5. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường </b></i>

Dự án nằm trong KCN Đơng Mai đã hồn thiện mặt bằng nên khơng có hoạt động chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa; khơng sử dụng đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, rừng tự nhiên, rừng phịng hộ; khơng di dân tái định cư. Trên khu đất thực hiện dự án khơng có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

Căn cứ theo điểm c, khoản 4, Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày

<i>10/01/2022 Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường dự án </i>

<i><b>“Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” thuộc danh mục loại hình sản xuất kinh </b></i>

doanh dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường nằm trong thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (khu vực nội thành, nội thị của đơ thị), dự án có các yếu tố nhạy cảm về môi trường. Chủ dự án cam kết sẽ thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động tới môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành.

<b>5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi trường </b>

<i><b>5.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng </b></i>

- Hoạt động phát sinh bụi, khí thải: Bụi, khí thải do hoạt động vận chuyển máy móc thiết bị; bụi, khí thải do hoạt động lắp đặt máy móc thiết bị.

- Hoạt động phát sinh nước thải: Sinh hoạt của công nhân

- Hoạt động phát sinh chất thải rắn thông thường: Sinh hoạt của công nhân; vật liệu xây dựng rơi vãi trong quá trình vận chuyển và thi công xây dựng.

- Hoạt động phát sinh tiếng ồn, độ rung: Hoạt động của các phương tiện vận

<i><b>chuyển vật liệu xây dựng, chất thải; hoạt động của các máy móc thiết bị thi cơng. 5.2.2. Giai đoạn vận hành </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

tải ra vào Nhà máy;hơi dung môi phát sinh trong các công đoạn sản xuất; khí thải từ q trình hàn trong sản xuất linh kiện điện tử; khí thải phát sinh từ q trình ép nhựa và gia cơng khn; bụi sơn phát sinh trong quá trình phun sơn linh kiện nhựa; mùi khu vực trạm xử lý nước thải.

- Hoạt động phát sinh nước thải: Sinh hoạt của cán bộ công nhân

- Hoạt động phát sinh chất thải rắn thông thường: Sinh hoạt của cán bộ công nhân - Hoạt động phát sinh chất thải nguy hại (CTNH): Hoạt động sản xuất

- Hoạt động phát sinh tiếng ồn, độ rung: Hoạt động của các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu và thành phẩm; hoạt động của máy móc thiết bị sản xuất; hoạt động của hệ thống xử lý nước thải và các hệ thống xử lý khí thải.

<b>5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của Dự án </b>

<i><b>5.3.1. Nước thải, khí thải </b></i>

<i>5.3.1.1. Nguồn phát sinh, quy mơ, tính chất nước thải </i>

5.3.1.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng

Hoạt động sinh hoạt của công nhân trên công trường phát sinh nước thải tại dự án ước tính khoảng 1,35 m<small>3</small>/ngày. Thơng số ơ nhiễm đặc trưng: TSS, BOD<small>5</small>, sunfua (tính theo H2S), amoni (tính theo N), nitrat (tính theo N), dầu mỡ động thực vật, tổng các chất hoạt động bề mặt, phosphat (tính theo P), coliforms.

5.3.1.1.1. Giai đoạn vận hành

- Hoạt động sinh hoạt của cán bộ cơng nhân phát sinh nước thải ước tính khoảng 18,68 m<small>3</small>/ngày. Thông số ô nhiễm đặc trưng: TSS, BOD<small>5</small>, sunfua (tính theo H<small>2</small>S), amoni (tính theo N), nitrat (tính theo N), dầu mỡ động thực vật, tổng các chất hoạt động bề mặt, phosphat (tính theo P), coliforms.

- Nước thải phát sinh trong quá trình sản xuất từ quá trình làm sạch với lưu lượng ước tính khoảng 10 m<small>3</small>/ngày đêm. Thơng số ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng (SS), BOD<small>5</small>, COD.

<i><b>5.3.2. Khí thải </b></i>

5.3.2.1. Giai đoạn thi cơng xây dựng

- Hoạt động thi công xây dựng các hạng mục cơng trình, bốc xếp, tập kết ngun vật liệu, vận chuyển nguyên vật liệu thi công. Thông số ô nhiễm đặc trưng: Bụi, CO, NO<small>x</small>, SO<small>2</small>.

- Hoạt động của các thiết bị, máy móc thi cơng phát sinh bụi, khí thải. Thơng số ơ nhiễm đặc trưng: Bụi, SO<small>2</small>, NO<small>x</small>, CO, VOCs.

5.3.2.2. Giai đoạn vận hành:

- Hoạt động của các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu và thành phẩm phát sinh khí thải. Thơng số ơ nhiễm đặc trưng: Bụi, SO<small>2</small>, NOx, CO.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

- Hơi dung môi phát sinh trong các công đoạn sản xuất. Thông số ô nhiễm đặc trưng: VOCs (Aceton).

- Khí thải từ q trình hàn trong sản xuất linh kiện điện tử. Thông số ô nhiễm đặc trưng: VOCs (Aceton).

- Khí thải phát sinh từ q trình ép nhựa và gia công khuôn. Thông số ô nhiễm đặc trưng: VOCs (Aceton).

- Bụi sơn phát sinh trong q trình phun sơn linh kiện nhựa. Thơng số ô nhiễm đặc trưng: VOCs (Aceton).

- Tập trung rác thải sinh hoạt phát sinh mùi. Thông số ô nhiễm đặc trưng: H<small>2</small>S, CH<small>4</small>, NH<small>3</small>.

<i><b>5.3.3. Chất thải rắn, chất thải nguy hại </b></i>

<i>5.3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt: </i>

5.3.3.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng

Hoạt động sinh hoạt của cán bộ, công nhân viên phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ước tính khoảng 39 kg/ngày. Thành phần chủ yếu: Các loại bao bì, vỏ chai lọ, túi nilon, thức ăn thừa.

5.3.3.1.2. Giai đoạn vận hành

Hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên phát sinh chất thải rắn sinh hoạt ước tính khoảng 323,7 kg/ngày. Thành phần chủ yếu: Vỏ hộp, giấy báo, bao bì, vỏ chai lọ, hộp đựng thức ăn, thức ăn thừa,...

<i>5.3.2.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường </i>

5.3.2.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng

Hoạt động thi công xây dựng các hạng mục cơng trình của dự án phát sinh chất thải rắn công nghiệp thông thường với khối lượng ước tính khoảng 0,15 tấn/tổng thời gian thi công xây dựng. Thành phần chủ yếu: Gạch vỡ, sắt thép phế liệu.

5.3.2.2.2. Giai đoạn vận hành

Chất thải rắn công nghiệp thông thường phát sinh từ hoạt động sản xuất của dự án ước tính khoảng 67,69 tấn/năm. Thành phần chủ yếu: Sản phẩm lỗi, nguyên liệu lỗi hỏng; thùng bìa carton; bao bì đóng gói sản phẩm; bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.

<i>5.3.2.3. Chất thải nguy hại </i>

5.3.2.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng

Hoạt động thi cơng xây dựng các hạng mục cơng trình phát sinh CTNH ước tính khoảng 3,23 tấn/tổng thời gian thi công xây dựng. Thành phần chủ yếu: Giẻ lau, găng tay dính dầu, dầu thải; que hàn thải; vật liệu thấm đầu thải bỏ.

5.3.2.3.2. Giai đoạn vận hành

Chất thải nguy hại phát sinh từ hoạt động sản xuất của dự án ước tính khoảng

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

50,41 tấn/năm. Thành phần chủ yếu: Bóng đèn huỳnh quang thải;găng tay, giẻ lau dính thành phần nguy hại; pin, ắc quy thải; than hoạt tính đã qua sử dụng

<i>5.3.2.4. Chất thải công nghiệp phải kiểm soát </i>

Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải ước tính khoảng 1,575 tấn/năm.

<i><b>5.3.3. Tiếng ồn, độ rung </b></i>

- Giai đoạn thi công: Tiếng ồn, độ rung phát sinh từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu và thiết bị hoạt động trong q trình thi cơng,…

- Giai đoạn vận hành: Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung từ hoạt động của các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc thiết bị sản xuất, hệ thống xử lý nước thải và hệ thống xử lý khí thải.

<i><b>5.3.4. Các tác động khác </b></i>

Tác động bởi sự cố (cháy nổ, tai nạn lao động, tai nạn giao thông, sự cố hóa chất, sự cố hệ thống xử lý khí thải, hệ thống xử lý nước thải hỏng hóc/khơng hoạt động).

<b>5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án </b>

<i><b>5.4.1. Các công trình và biện pháp thu gom, xử lý nước thải, khí thải </b></i>

<i>5.4.1.1. Đối với thu gom và xử lý nước thải </i>

5.4.1.1.1. Giai đoạn thi công Khong phát sinh

5.4.1.1.2. Giai đoạn vận hành

- Nước thải sinh hoạt được thu gom, xử lý sơ bộ bằng các bể tự hoại, sau đó được dẫn theo đường ống PVC D200 - D400 mm vào hệ thống thu gom nước thải sinh hoạt của dự án công suất 50 m<small>3</small>/ngày đêm.

Quy chuẩn áp dụng: Đáp ứng yêu cầu nước thải đầu vào của KCN Đông Mai.

<i>5.4.1.2. Đối với thu gom và xử lý bụi, khí thải </i>

5.4.1.2.1. Giai đoạn thi cơng xây dựng

- Sử dụng phương tiện, máy móc được đăng kiểm.

- Che phủ bạt đối với tất cả các phương tiện chuyên chở nguyên vật liệu, đất thải, phế thải,... không để rơi rớt vật liệu.

- Phương tiện vận chuyển chở đúng trọng tải quy định.

- Thường xuyên thu dọn đất, cát, vật liệu rơi vãi tại khu vực thi công và đường tiếp cận, đảm bảo vệ sinh.

- Phun nước giảm bụi tối thiểu 02 lần/ngày vào những ngày trời không mưa tại cơng trường.

- Bố trí cầu rửa xe tại vị trí gần khu vực cổng ra vào của cơng trường để rửa sạch bùn đất bánh xe của các phương tiện vận chuyển trước khi ra khỏi công trường.

5.4.1.2.2. Giai đoạn vận hành

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

- Biện pháp giảm thiểu bụi từ giao thông:

+ Có bạt che phủ đối với tất cả các thùng xe vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm có khả năng phát tán bụi dọc đường vận chuyển.

+ Sử dụng các phương tiện vận tải có hiệu năng sử dụng nhiên liệu cao, tiêu tốn ít nhiên liệu.

- Biện pháp giảm thiểu tác động của khí thải từ q trình sản xuất:

<i>a2. Biện pháp giảm thiểu tác động từ bụi, khí phát sinh từ công đoạn sơn vỏ nhựa </i>

- Lắp đặt 02 hệ thống xử lý bụi sơn như sau: - Cơng nghệ: Hấp thụ và hấp phụ than hoạt tính.

<i>a3. Biện pháp giảm thiểu tác động từ khí thải trong q trình sản xuất * Xử lý khí thải công đoạn gia công khuôn </i>

- Công nghệ: hấp phụ than hoạt tính

- Số lượng: 01 hệ thống cơng suất 25.000 m<small>3</small>/h - Quy trình xử lý:

Khí thải  Chụp hút  Đường ống thu gom  Tia UV  Hấp phụ than hoạt tính  Quạt hút  Ống thải.

<i>* Xử lý khí thải cơng đoạn ép nhựa </i>

- Cơng nghệ: hấp phụ than hoạt tính

- Số lượng: 01 hệ thống công suất 25.000 m<small>3</small>/h - Quy trình xử lý:

Khí thải  Chụp hút  Tháp hấp thụ (nước sạch)  Hấp phụ than hoạt tính  Quạt hút  Ống thải.

<i>* Xử lý bụi và khí thải cơng đoạn trộn hạt nhựa và nghiền bavia nhựa </i>

- Công nghệ: Cyclone và hấp phụ than hoạt tính - Số lượng: 01 hệ thống cơng suất 25.000 m<small>3</small>/h; - Quy trình xử lý:

Bụi, khí thải  Chụp hút  Đường ống dẫn khí  Lọc bụi bằng Cyclone  Tia UV  Tháp hấp phụ (than hoạt tính)  Quạt hút  Ống thải.

<i><b>5.4.2. Các cơng trình, biện pháp quản lý chất thải rắn, chất thải nguy hại: </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i>5.4.2.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thônghường </i>

5.4.2.1.1. Giai đoạn thi công xây dựng

- Áp dụng biện pháp giảm thiểu hiện tại nhà máy đang áp dụng. 5.4.2.1.2. Giai đoạn vận hành

- CTR sinh hoạt:

+ Chủ dự án tận dụng các thùng chứa bố trí từ giai đoạn thi cơng để thu gom toàn bộ chất thải sinh hoạt phát sinh từ công trường. Tại khu vực nhà ăn công nhân và văn phịng bố trí các thùng chứa nhỏ thu gom rác sinh hoạt. Toàn bộ CTR sinh hoạt của dự án sau đó được thu gom vào 04 thùng thể tích 100 lít.

+ Chất thải có khả năng tái chế được chuyển giao cho các đơn vị có chức năng thu gom, tái chế. Chất thải khơng có khả năng tái chế được thu gom, chuyển giao cho các đơn vị có chức năng thu gom, xử lý với tần suất 2 lần/tuần.

- CTR công nghiệp thông thường: CTR công nghiệp thông thường, bùn thải từ hệ thống XLNT được thu gom, lưu giữ tạm thời tại các ngăn chứa riêng biệt tại kho lưu giữ CTR sinh hoạt diện tích 3 m<small>2</small> và kho lưu giữ CTR sản xuất diện tích 22 m<small>2</small>.

<i>5.4.3.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải cơng nghiệp phải kiểm sốt </i>

Bùn thải từ hệ thống XLNT được thu gom, phân tích các chỉ tiêu và so sánh với QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước để xác định biện pháp quản lý, xử lý phù hợp. Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải sau khi được phân định, phân loại sẽ được lưu chứa tại vị trí phù hợp (kho chứa CTR thông thường hoặc kho chứa CTNH). Định kỳ chuyển giao cho đơn vị có đầy đủ năng lực, chức năng thu gom, vận chuyển và xử lý theo quy định.

<i><b> 5.4.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tác động do tiếng ồn, độ rung </b></i>

<i>5.4.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng </i>

- Sử dụng các máy xây dựng mới, đáp ứng các quy định kỹ thuật về tiếng ồn, khả năng gây ồn thấp.

- Không sử dụng cùng một lúc trên công trường nhiều máy móc, thiết bị thi cơng có gây độ ồn lớn để tránh tác động cộng hưởng của tiếng ồn.

- Thường xuyên bảo dưỡng và định kỳ kiểm tra các phương tiện thi công, thay thế các bộ phận truyền động bị hư hỏng, lắp đặt và bảo trì các thiết bị giảm thanh, đảm bảo đạt tiêu chuẩn về độ ồn theo quy định và luôn đảm bảo máy móc hoạt động tốt.

<i>5.4.3.2. Giai đoạn vận hành </i>

+ Các phương tiện vận tải thường xuyên được bảo dưỡng và vận hành đúng tốc độ tại từng khu vực nhằm đảm bảo không gây tiếng ồn cho môi trường xung quanh, hạn chế việc sử dụng còi trong khu vực dự án.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

+ Sử dụng máy móc mới có chất lượng cao, chạy không rung, tiếng ồn nhỏ. Bảo dưỡng thay thế phụ tùng thiết bị đúng hướng dẫn và đúng quy trình của nhà sản xuất. Kiểm tra định kỳ mức độ ồn trong xưởng sản xuất nhằm đảm bảo môi trường làm việc cho người lao động.

<i><b>5.4.5. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác </b></i>

<i>5.4.5.1. Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường </i>

- Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố cháy nổ: Lắp đặt và vận hành hệ thống phòng cháy và chữa cháy theo quy định của pháp luật về phòng cháy và chữa cháy.

- Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố hóa chất: Xây dựng kế hoạch, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất theo quy định. Thực hiện các quy định về an toàn trong vận chuyển, tiếp nhận, bảo quản, lưu trữ hóa chất.

- Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đối với khu lưu giữ CTR, CTNH: Khu lưu giữ chất thải được phân chia thành nhiều khu vực lưu giữ khác nhau với khoảng cách phù hợp để hạn chế khả năng tương tác giữa các loại chất thải dẫn đến xảy ra sự cố cháy nổ và sự cố rò rỉ, các khu vực lưu giữ được trang bị các biển cảnh báo theo đúng quy định.

- Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đường ống cấp thoát nước: Thường xuyên kiểm tra và bảo trì các mối nối, van khóa trên hệ thống đường ống dẫn đảm bảo an toàn và đạt độ bền, độ kín khít của tất cả các tuyến ống.

- Phương án phòng ngừa và ứng phó sự cố đối với các hệ thống xử lý nước thải: + Thường xuyên theo dõi hoạt động và thực hiện bảo trì, bảo dưỡng định kỳ máy móc, thiết bị của hệ thống xử lý nước thải;

+ Bố trí nhân viên quản lý, vận hành hệ thống xử lý nước thải, giám sát vận hành hàng ngày và tuân thủ nghiêm ngặt chương trình vận hành và bảo dưỡng được thiết lập cho hệ thống xử lý nước thải của dự án;

+ Ln có các thiết bị dự phịng để kịp thời khắc phục khi có sự cố. Bảo đảm hoạt động của hệ thống van chặn tại các bể của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và sản xuất và các bể có thể lưu chứa nước thải tối đa trong trường hợp xảy ra sự cố của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt và sản xuất;

- Phương án phịng ngừa và ứng phó sự cố đối với các hệ thống xử lý khí thải: + Thường xuyên theo dõi hoạt động, tuân thủ các yêu cầu thiết kế, chương trình vận hành, bảo dưỡng được thiết lập cho hệ thống xử lý bụi và khí thải; định kỳ đo đạc, xác định khả năng hấp phụ của than hoạt tính để kịp thời thay thế, bảo đảm năng lực xử lý triệt để của hệ thống và khơng gây gián đoạn q trình xử lý khí thải

+ Có kế hoạch bảo trì, bảo dưỡng định kỳ các hệ thống thu gom, xử lý khí thải và chuẩn bị các bộ phận, thiết bị dự phòng đối với các bộ phận, thiết bị dễ hư hỏng;

+ Trong trường hợp khí thải vượt quy chuẩn cho phép Chủ dự án phải dừng hoạt động của hệ thống xử lý khí thải, tiến hành kiểm tra, khắc phục sự cố. Sau khi khắc phục

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

xong, tiếp tục hoạt động đảm bảo khí thải phát sinh trong quá trình vận hành của dự án đạt quy chuẩn trước khi xả ra ngồi mơi trường.

<i>5.4.5.2. Các cơng trình, biện pháp khác </i>

- Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu ô nhiễm do nước mưa: thiết kế, xây dựng và vận hành hệ thống thoát nước mưa tách biệt với hệ thống thoát nước thải đảm bảo các yêu cầu về tiêu thoát nước và các điều kiện vệ sinh mơi trường trong q trình thi công xây dựng và vận hành dự án.

- Bố trí mặt bằng trong khn viên dự án để trồng cây xanh, đảm bảo tỷ lệ diện tích đất cây xanh theo quy định của pháp luật.

<b>5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của Chủ dự án </b>

<i><b>5.5.1. Giám sát môi trường giai đoạn thi cơng xây dựng </b></i>

Khơng có hoạt động thi cơng xây dựng, chỉ tiến hành lắp đặt máy móc.

<i><b>5.5.2. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm </b></i>

Dự án không thuộc đối tượng phải vận hành thử nghiệm thực hiện chương trình giám sát mơi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm theo các quy định tại Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường và Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết thi hành một số điều của luật bảo vệ môi trường.

<i><b>5.5.3. Giám sát môi trường giai đoạn vận hành thương mại </b></i>

<i>5.5.3.1. Giám sát khí thải </i>

- Vị trí giám sát: 05 vị trí tại ống thốt khí thải hệ thống xử lý khí thải - Thơng số giám sát: Lưu lượng, bụi tổng, Benzen, Toluen, Xylen. - Tần suất giám sát: 06 tháng/lần

- Quy chuẩn so sánh: QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ; QCĐP 5:2020/QN – Quy chuẩn kỹ thuật địa phương về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ tỉnh Quảng Ninh (Kp = 0,8; Kv = 0,6).

<i>5.5.3.2. Giám sát nước thải </i>

Dự án đấu nối nước thải vào HTXLNTTT của KCN Đông Mai do vậy không thuộc đối tượng phải thực hiện quan trắc tự động, liên tục, quan trắc định kỳ nước thải theo quy định tại khoản 2 Điều 97 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP.

<i>5.5.3.3. Giám sát CTR sinh hoạt, CTR thông thường và CTNH </i>

Thực hiện phân định, phân loại, giám sát và quản lý chặt chẽ, bảo đảm toàn bộ CTR, CTNH phát sinh được thu gom, lưu chứa và xử lý đáp ứng quy định tại Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT và các quy định có liên quan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><b>5.5.4. Giám sát CTR sinh hoạt, CTR thông thường và CTNH </b></i>

Thực hiện phân định, phân loại, giám sát và quản lý chặt chẽ, bảo đảm toàn bộ CTR, CTNH phát sinh được thu gom, lưu chứa và xử lý đáp ứng quy định tại Luật Bảo vệ môi trường, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT và các quy định có liên quan.

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><b>Chủ dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully Việt Nam</b></i>

Đại diện: Liu Mu Sheng Chức vụ: Phó Tổng Giám đốc

Địa chỉ tạm trú: Nhà A1, khu A cảng Nam Tuần Châu, phường Tuần Châu, thành phố Hạ Long, Quảng Ninh.

<b>1.1.3. Vị trí thực hiện dự án </b>

<i>Dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” diện tích 20.834 m</i><small>2</small> tại lô CN-02 Khu công nghiệp Đông Mai., thị xã Quảng n, tỉnh Quảng Ninh.

+ Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH Vega Balls Việt Nam + Phía Nam giáp đường Quy hoạch Khu cơng nghiệp + Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Yazaki

+ Phía Tây giáp Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam.

<i>- Tọa độ vị trí dự án thuê nhà xưởng (Theo VN2000, kinh tuyến 107<small>o</small>45’, múi </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

\

<i>Hình 1. 1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án </b>

Khu đất thực hiện dự án khoảng 20.834 m<small>2</small> tại lô CN-02 Khu công nghiệp Đông Mai., thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh đã xây dựng hoàn thiện.

<b>1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi trường </b>

Dự án nằm trong Khu công nghiệp Đông Mai đã hồn thiện mặt bằng nên khơng có hoạt động chuyển đổi mục đích sử dụng đất trồng lúa; khơng sử dụng đất có mặt nước của khu bảo tồn thiên nhiên, khu dự trữ sinh quyển, rừng tự nhiên, rừng phịng hộ; khơng di dân tái định cư. Trên khu đất thực hiện dự án không có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh.

Căn cứ theo điểm c, khoản 4, Điều 25 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày

<i>10/01/2022 Nghị định quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” thuộc danh mục loại hình sản xuất kinh </i>

doanh dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường nằm trong thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh (khu vực nội thành, nội thị của đơ thị), dự án có các yếu tố nhạy cảm về môi trường. Chủ dự án cam kết sẽ thực hiện các biện pháp giảm thiểu tác động tới môi trường theo quy định của pháp luật hiện hành.

<b>1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án </b>

<i><b>1.1.6.1. Mục tiêu dự án </b></i>

<i>Mục tiêu của dự án “Nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai nghe” với mục tiêu </i>

cụ thể như sau:

- Tạo nguồn thu cho doanh nghiệp, tạo công ăn việc làm và thu nhập ổn định cho người lao động, đóng góp ngân sách địa phương,...

- Tạo việc làm cho lao động địa phương và khu vực lân cận, tăng doanh thu cho Cơng ty, đóng góp cho ngân sách địa phương.

- Mang lại nguồn lợi nhuận cho chủ dự án và góp phần làm tăng thu nhập cho ngân sách tỉnh, thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội và đẩy mạnh phát triển ngành công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh.

<i><b>1.1.6.2. Quy mô dự án </b></i>

- Phạm vi, quy mơ: Diện tích th sử dụng khoảng 20.834 m<small>2</small> tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.

- Sản phẩm và công suất dự án: Tổng công suất thiết kế khoảng 150.000.350 sản phẩm/năm, trong đó:

+ Linh kiện điện tử cho loa và tai nghe (bao gồm: Sản xuất bản mạch chủ; sản xuất bộ mạch onboard wifi/BT; sản xuất bảng chuyển tiếp; sản xuất bảng điều khiển cảm ứng; sản xuất bảng đèn): 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc. Bao gồm sản xuất các linh

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

kiện nhựa trên các sản phẩm: Loa, tai nghe, đầu đĩa DVD, micro thông minmh, modem wifi, công tắc thông minh, khung tranh thông minh, thiết bị y tế, linh kiện xe ô tô, đồ dùng gia đình thơng minh, linh kiện máy móc, móc khóa thơng minh, camera, tivi, máy quẹt thẻ, vịng tay thơng minh, các thiết bị phụ trợ…: 138.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker: 6.000.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất khuôn kim loại để đúc các sản phẩm nhựa: 350 sản phẩm/năm.

<i><b>1.1.6.3. Cơng nghệ và loại hình dự án </b></i>

<i>1.1.6.1.1. Công nghệ linh kiện điện tử cho loa và tai nghe (bao gồm: Sản xuất bản mạch chủ; sản xuất bộ mạch onboard wifi/BT; sản xuất bảng chuyển tiếp; sản xuất bảng điều khiển cảm ứng; sản xuất bảng đèn) </i>

Hàn bản mạch<small>(1) </small>(quét kem hàn trên bo mạch trần, thực hiện bằng máy khép kín) → Gắn linh kiện điện tử<small>(2) </small>(dán keo, thực hiện bằng máy khép kín) → Sấy bản mạch nhằm cố định linh kiện kiện điện tử (nhiệt độ 260 <small>o</small>C, thực hiện bằng máy gia nhiệt khép kín) → Sản phẩm<small>(3) </small>→ Kiểm tra sản phẩm và loại bỏ nếu khơng đạt u cầu → Đóng gói chuyển sang xưởng của Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam để lắp ráp. (1)(2) Bản mạch, linh kiện điện tử được đưa vào dây chuyền theo từng yêu cầu của đơn hàng.

(3) Sản phẩm đầu ra được gắn nhãn và mã vạch itheo từng đơn hàng, bao gồm: Bản mạch chủ, bộ mạch onboard wifi/BT, băng chuyền tiếp, bẳng điều khiển cảm ứng, bảng đèn.

<i><b>1.1.6.1.2. Công nghệ sản xuất linh kiện nhựa cho sản phẩm điện tử và máy móc </b></i>

Hạt nhựa<small>(4)</small> → Máy ép phun để tạo hình (nhựa nóng cháy được bơm vào khn có hình dáng, kích thước phù hợp)<small> (5)</small> → Làm mát bằng đường ống nước → Mở khuôn để lấy sản phẩm → Kiểm tra ngoại quan sản phẩm và loại bỏ nếu không đạt yêu cầu → Chuyển đến buồn phun sơn (tầng 2) → In nhãn (dập nóng) → Lắp ráp linh kiện nhựa (bằng keo; hàn nhựa cao tần) → Kiểm tra sản phẩm và loại bỏ nếu không đạt yêu cầu → Đóng gói chuyển sang xưởng của Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

<i>1.1.6.1.3. Sản xuất các loại loa mini trong tai nghe và loa Wireless Speaker </i>

Chuẩn bị và kiểm tra nguyên vật liệu trước sản xuất (linh kiện nhựa, linh kiện điện tử, nam châm, màng loa, cuộn âm,…) → Gắn định vị khung sắt U và khung viền

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

bằng keo → Lò sấy khép kín<small>(6)</small> → Lắp nam châm chính và nam châm phụ của loa bằng keo → Nạp từ → Gắn các linh kiện nhựa, màng loa và cuộn âm bằng keo → Chuyển qua lị sấy khép kín (7) → Gắn nắp chụp chống bụi bằng keo → Kiểm tra âm thanh và ngoại quan sản phẩm và loại bỏ nếu khơng đạt u cầu → Đóng gói chuyển sang xưởng của Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam để lắp ráp.

(6)(7) Sấy thiết bị ở nhiệt độ 230 <small>o</small>C – 250 <small>o</small>C nhằm cố định linh kiện điện tử bằng lò sấy khép kín.

<i>1.1.6.1.3. Sản xuất khn kim loại để đúc các sản phẩm nhựa </i>

Cắt nguyên liệu → Mài tấm thép → Khoan, taro, vát → Phay CNC → Gia công điện cực → Cắt dây → Xung điện → Đánh bóng → Làm nhám → Lắ ráp, kiểm tra → Xuất xưởng.

<i>1.1.6.1.3. Loại hình dự án </i>

Dự án đầu tư mới.

<b>1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN 1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính </b>

Các hạng mục phục vụ cho dây chuyền sản xuất chính khơng thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số 5408/QĐ-UBND ngày 24/12/2019.

Cụ thể như sau:

<i>a. Khu nhà xưởng sản xuất chính </i>

Dự án đã xây dựng hồn thiện 01 nhà xưởng diện tích 11.290 m<small>2</small>, cao 13 m bao gồm tầng một phục vụ sản xuất, kho nguyên liệu, thành phẩm và tầng lửng làm kho vật liệu, xưởng và văn phòng điều hành. Kết cấu khu nhà như sau:

<b>- Móng: </b>

+ Móng cọc BT ly tâm dự ứng lực đường kính D350, sâu trung bình 11m + Đài móng cao 0,9m kích thước 0,95x1,95 m

+ Hệ giằng móng tiết diện 300 x 500 (mm). + Bê tơng đài móng, giằng móng M300 đá 1x2. - Nền nhà xưởng kết cấu từ trên xuống dưới như sau:

+ Vữa có phụ gia tạo độ phẳng, độ cứng đối với khu vực xưởng sản xuất. Khu vực văn phòng làm việc và nhà vệ sinh trong nhà xưởng lát gạch Ceramic.

+ BT M300 đá 1x2 dày 20cm

+ Đá 2x4 dày 40cm lu lèn chặt K≥ 0,98 + Đất tự nhiên đầm chặt K≥ 0,95

- Sàn tầng lửng có kết cấu như sau:

+ Lớp vữa có phụ gia tạo độ phẳng, độ cứng, sơn chống tĩnh điện

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

+ Sàn tôn thép trên hệ dầm thép sơn chống cháy - Phần thân:

+ Thân nhà xưởng cao 13m, kết cấu dạng khung thép gồm các cột và vì kèo. Cột và vì kèo kết cấu bằng thép hình, thép tấm tổ hợp; liên kết giữa cột và kèo bằng các bu lông.

+ Tường bao xây gạch dày 20cm cao 3m, trát tường dày 1,5cm.

+ Bao che phần từ tường gạch đến mái sử dụng tấm panel nhẹ (tôn + xốp + tơn) dày khoảng 50mm đến 100mm có khả năng cách âm, cách nhiệt tốt

- Phần mái kết cấu từ trên xuống dưới như sau:

+ Lắp đặt 06 cầu thang bộ và 04 thang máy vận chuyển hàng trong Nhà xưởng + Ngăn cách các khu sản xuất tại mỗi tầng bằng tấm panel tôn xốp cách nhiệt. + Cửa ra vào bằng tôn cuốn kích thước rộng x cao = 4,0 x 4,5m.

<i>b. Nhà bảo vệ </i>

Dự án đã xây dựng hoàn thiện hai nhà bảo vệ quy mô 1 tầng cao 3,5 m, diện tích 20 m<small>2</small>/nhà có kết cấu như sau:

Dự án đã hoàn thiện nhà để rác – kho chất thải gồm 3 ngăn kho CTNH, CTR sản xuất và rác thải sinh hoạt.

Cấu trúc 01 tầng cao 5m trên diện tích 35 m<small>2</small>. - Kho chất thải nguy hại diện tích 10 m<small>2</small>. - Nhà để rác thải sinh hoạt diện tích 3 m<small>2</small>.

- Nhà để chất thải rắn sản xuất có diện tích 22 m<small>2</small>.

<i>d. Phịng bơm và nhà vận hành Trạm xử lý nước thải </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

Nhà vận hành 1 tầng cao 3,5 m, diện tích 14 m<small>2</small> được xây trên hệ thống bể xử lý nước thải. Kết cấu nhà như sau:

+ Sàn là lớp BTCT mái bể có phủ lớp phụ gia tăng độ cứng + Tường xây gạch VXM M75 dày 200mm, trát VXM dày 15mm + Mái BTCT dày 100mm

Phòng bơm 1 tầng cao 4m diện tích 56m<small>2</small> được xây trên bể cấp nước. Kết cấu tương tự như nhà vận hành Trạm xử lý nước thải.

<b>1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ </b>

Cơng trình phụ trợ khơng thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được UBND tỉnh Quảng Ninh phê duyệt tại Quyết định số 5408/QĐ-UBND ngày 24/12/2019.

Cụ thể như sau:

<i>a. Hệ thống cấp điện </i>

- Nguồn điện: Đấu nối từ trạm biến áp 5.800kVA của Nhà máy sản xuất loa và tai nghe - Công ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam (là đơn vị cùng trực thuộc Công ty TNHH Tonly Electronics Holdings (Hồng Kơng) tiếp giáp phía Tây Dự án)

- Mạng lưới cấp điện sử dụng cáp đồng hạ thế 0,4kV luồn trong ống HDPE chôn ngầm dọc theo vỉa hè và đường giao thông nội bộ Nhà máy đến các tủ điện phân phối.

<i>b. Hệ thống cấp nước </i>

- Nguồn cấp nước: Đường ống cấp nước D150 của Khu cơng nghiệp Đơng Mai tại góc Đơng Nam dự án.

- Mạng lưới phân phối nước:

+ Bể chứa nước: bể nước ngầm dung tích 630m<small>3</small> bên dưới phòng bơm tại khu đất hạ tầng kĩ thuật phía Đơng Bắc Dự án phục vụ cấp nước sinh hoạt và PCCC. Bể chứa nước có kết cấu như sau:

. Bê tơng lót đáy bể M150 đá 1x2 dày 100mm

. Bể BTCT toàn khối M250 đá 1x2, đáy bể dày 450mm, thành bể dày 350mm. . Láng vữa XM M75

. Đánh màu chống thấm dày 2mm

<i>c. Hệ thống giao thông </i>

Đường giao thơng nội bộ Nhà máy có tổng chiều dài 376m, mặt đường rộng 8-27m, tổng diện tích 5.146m<small>2</small>. Chi tiết từ trên xuống như sau:

- Lớp tăng độ cứng hardener - BT M350 đá 1x2 dày 22cm - Đá dăm loại 1 dày 40cm, k≥0,98 - Đất đầm chặt k = 0,95

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>d. Hệ thống phòng cháy chữa cháy </i>

Hệ thống phòng cháy chữa cháy (PCCC) bao gồm: Hệ thống PCCC trong nhà và bên ngoài.

- Hệ thống chữa cháy tự động Sprinkler bên trong Nhà xưởng bao gồm các đầu phun nước tự động Sprinkler hoạt động theo nguyên lý kích hoạt bằng nhiệt.

- Hệ thống chữa cháy bên ngoài: lắp đặt 06 trụ cứu hoả bên ngoài Nhà xưởng được đấu nối với đường ống cấp nước cứu hỏa.

- Hệ thống bình chữa cháy xách tay bao gồm bình bột tổng hợp ABC loại 8kg và bình khí CO<small>2</small> loại 5kg.

- Hệ thống đèn chiếu sáng sự cố, đèn chỉ lối thoát nạn bảo đảm thời gian chiếu sáng tối thiểu 2 giờ trong trường hợp khơng có điện lưới.

- Hệ thống nội quy, tiêu lệnh PCCC.

<i>e. Hệ thống tiếp địa chống sét </i>

- Sử dụng kim thu sét bằng thép φ16 mạ đồng dài 1,5m, dây thu và dẫn sét bằng thép φ10.

- Hệ thống nối đất chống sét và hệ thống nối đất an toàn sử dụng cọc đồng chôn ngầm trong đất, dây nối đất dùng thép dẹt 60x6. Điện trở nối đất R < 4 Ω.

<i>f. Tường rào, cây xanh cảnh quan </i>

- Xây dựng tường rào bao quanh Dự án (trừ phía tiếp giáp lơ đất Quy hoạch Cơng ty TNHH Kỹ thuật Điện tử Tonly Việt Nam):

+ Trụ hàng rào: Móng trụ BTCT 2x1m sâu 80cm. Trụ BTCT cao 2,8m kích thước 400x400, tim trụ cách nhau 4,5m.

+ Tường rào: xây gạch cao 0,55m, phía trên lắp hàng rào sắt cao 1,8m.

- Cây xanh được trồng bao quanh hai phía Bắc, phía Nam Nhà xưởng sản xuất và khu đất hạ tầng kỹ thuật tại góc phía Đơng Bắc Dự án. Tổng diện tích cây xanh là 4.180 m<small>2</small>, các loại cây bóng mát được trồng xen kẽ với cỏ để tạo cảnh quan và điều hịa vi khí hậu cho khu vực Nhà máy.

<b>1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường TT <sup>Hạng mục/Công đoạn sản </sup><sub>xuất </sub>Mô tả cấu tạo </b>

<b>I Cơng trình thu gom và xử lý nước thải </b>

11 <sup>Hệ thống thu gom và xử lý </sup><sub>nước thải sinh hoạt </sub>

- Mạng lưới thu gom nước thải bằng ống HDPE D200

- Bể tự hoại xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt - Trạm xử lý nước thải sinh hoạt ở phía Đơng Bắc Dự án; công suất trạm: 50m<small>3</small>/ng.đ.

</div>

×