Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

Đề tài: Học thuyết kinh tế về Chủ nghĩa tư bản độc quyền và Chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 38 trang )

NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
NHỮNG NGUYÊN LÝ CƠ BẢN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
CỦA CHỦ NGHĨA MÁC-LÊNIN
Đ tàiề
: H c thuy t kinh t v Ch ọ ế ế ề ủ
ngh a t b n đ c quy n và Ch ngh a t ĩ ư ả ộ ề ủ ĩ ư
b n đ c quy n nhà n cả ộ ề ướ .
GVHD: Ngô Văn An
Nha Trang University
Nhóm 8 2

Bùi Thái Hoàng (Nhóm tr ng)ưở

Ph m T ng Vyạ ườ

Võ Th Thu Th oị ả

Giang Th Thanh Huy nị ề

Nguy n Đình Tìnhễ

V Xuân Hùngũ

Lê Qu c Vinhố
Thành viên thực hiện:
N I DUNGỘ
N I DUNGỘ
A. CNTB đ c quy n là giai đo n phát tri n cao c a ộ ề ạ ể ủ
CNTB c nh tranh t do.ạ ự
B. CNTB đ c quy n nhà n c là giai đo n phat tri n ộ ề ướ ạ ể


t t cùng c a CNTBộ ủ
Nha Trang University Nhóm 8 3

Ch ngh a t b n phát tri n qua hai giai đo n là: ủ ĩ ư ả ể ạ
Ch ngh a t b n c nh tranh t do ( CNTB- ủ ĩ ư ả ạ ự
CTTD) và ch ngh a t b n đ c quy n (CNTB- ủ ĩ ư ả ộ ề
ĐQ). Giai đo n đ c quy n là s k t c tr c ti p ạ ộ ề ự ế ụ ự ế
giai đo n t do c nh tranh trong cùng m t ph ng ạ ự ạ ộ ươ
th c s n xu t TBCN. ứ ả ấ
Nha Trang University Nhóm 8 4
1.Nguyên nhân hình thành CNTBĐQ:
1.Nguyên nhân hình thành CNTBĐQ:

M t là: S phát tri n c a ộ ự ể ủ
l c l ng s n xu t d i ự ượ ả ấ ướ
tác d ng c a ti n b ụ ủ ế ộ
KHKT, làm xu t hi n ấ ệ
nh ng ngành s n xu t m i. ữ ả ấ ớ
Ngay t đ u nó đã là ừ ầ
nh ng ngành có trình đ ữ ộ
tích t cao, đó là nh ng xí ụ ữ
nghi p l n đòi h i nh ng ệ ớ ỏ ữ
hình th c kinh t t ch c ứ ế ổ ứ
m i.ớ
Nha Trang University Nhóm 8 5

Hai là: C nh tranh t do. ạ ự
M t m t bu c các nhà TB ộ ặ ộ
ph i c i ti n k thu t, tăng ả ả ế ỹ ậ
qui mô tích l y. M t khác, ũ ặ

đã d n đ n nhi u doanh ẫ ế ề
nghi p nh , trình đ k ệ ỏ ộ ỹ
thu t kém, ho c b các đ i ậ ặ ị ố
th m nh thôn tính, ho c ủ ạ ặ
ph i liên k t v i nhau đ ả ế ớ ể
đ ng v ng trong c nh ứ ữ ạ
tranh. Vì v y xu t hi n m t ậ ấ ệ ộ
s xí nghi p t b n l n ố ệ ư ả ớ
n m đ a v th ng tr m t ắ ị ị ố ị ộ
ngành hay trong m t s ộ ố
ngành công nghi pệ .
Nha Trang University Nhóm 8 6

Ba là: Kh ng ho ng kinh t ủ ả ế
làm cho nhi u xí nghi p ề ệ
nh và v a b ph s n. ỏ ừ ị ả ả
M t s s ng sót ph i đ i ộ ố ố ả ổ
m i k thu t đ thoát ớ ỹ ậ ể
kh i kh ng ho ng, do đó ỏ ủ ả
thúc đ y quá trình t p ẩ ậ
trung s n xu t. Tín d ng ả ấ ụ
TBCN m r ng tr thành ở ộ ở
đòn b y m nh m thúc ẩ ạ ẽ
đ y t p trung s n xu t.ẩ ậ ả ấ
Nha Trang University Nhóm 8 7

B n là: Nh ng xí ố ữ
nghi p và công ty l n có ệ ớ
ti m l c kinh t m nh ề ự ế ạ
m l i ti p t c c nh ẽ ạ ế ụ ạ

tranh v i nhau ngày càng ớ
kh c li t, khó phân ố ệ
th ng b i, vì th n y ắ ạ ế ả
sinh xu h ng th a ướ ỏ
hi p, t đó hình thành ệ ừ
các t ch c đ c quy n.ổ ứ ộ ề
Nha Trang University Nhóm 8 8
2.B n ch t c a CNTB ĐQả ấ ủ
2.B n ch t c a CNTB ĐQả ấ ủ
:
:

CNTB ĐQ là m t n c thang phát tri n m i c a ộ ấ ể ớ ủ
CNTB, trong đó h u h t các ngành, các l nh v c c a ầ ế ĩ ự ủ
n n kinh t t n t i các t ch c t b n đ c quy n ề ế ồ ạ ổ ứ ư ả ộ ề
và chúng chi ph i s phát tri n c a toàn b n n ố ự ể ủ ộ ề
kinh t .ế
Nha Trang University Nhóm 8 9

S ra đ i c a CNTB đ c ự ờ ủ ộ
quy n v n không làm thay ề ẫ
đ i đ c b n ch t c a ổ ượ ả ấ ủ
CNTB. B n thân quy lu t l i ả ậ ợ
nhu n đ c quy n c ng ch là ậ ộ ề ũ ỉ
m t hình thái bi n t ng ộ ế ướ
c a quy lu t giá tr th ng ủ ậ ị ặ
d .ư

S th ng tr c a đ c quy n ự ố ị ủ ộ ề
thay th cho s th ng tr ế ự ố ị

c a c nh tranh t doủ ạ ư
Nha Trang University Nhóm 8 10
3.V trí, vai trò :ị
3.V trí, vai trò :ị
● N m đ c đ a v th ng tr trong l nh v c s n xu t và l u thông ắ ượ ị ị ố ị ĩ ự ả ấ ư
nên các t ch c đ c quy n có kh năng đ nh ra giá c đ c quy n.ổ ứ ộ ề ả ị ả ộ ề

Giá c đ c quy n:ả ộ ề
là giá c hàng hóa có s ch nh l ch r t l n so ả ự ệ ệ ấ ớ
v i giá c s n xu t, c th h đ nh ra giá c đ c quy n cao h n ớ ả ả ấ ụ ể ọ ị ả ộ ề ơ
giá c s n xu t đ i v i nh ng hàng hóa bán ra và th p h n giá c ả ả ấ ố ớ ữ ấ ơ ả
s n xu t đ i v i nh ng hàng hóa mua vào, qua đó thu đ c l i ả ấ ố ớ ữ ượ ợ
nhu n đ c quy n. ậ ộ ề

T ch c đ c quy n ra đ i có vai trò to l n, không nh ng th ng ổ ứ ộ ề ờ ớ ữ ố
tr trong l nh v c s n xu t và tiêu th hàng hóa, mà còn m r ng ị ĩ ự ả ấ ụ ở ộ
s th ng tr trong l u thông t b n.ự ố ị ư ư ả

S ra đ i c a các t ch c đ c quy n còn giúp cho các công ty, xí ự ờ ủ ổ ứ ộ ề
nghi p liên minh l i v i nhau, gi m c nh tranh ệ ạ ớ ả ạ
Nha Trang University Nhóm 8 11

Ví d : ụ Nh trên th ư ị
tr ng có s đ c quy n ườ ự ộ ề
v m t hàng xăng d u. ề ặ ầ
Cho dù giá xăng có đ t ắ
và ch t l ng không t t ấ ượ ố
thì b n s v n ph i mua ạ ẽ ẫ ả
nó vì b n v n c n ph i ạ ẫ ầ ả
đi l i, các công ty v n ạ ẫ

c n nhiên li u đ đ t, đ ầ ệ ể ố ể
v n hành máy móc, và ậ
ngoài ra còn r t nhi u ấ ề
ho t đ ng c n dùng đ n ạ ộ ầ ế
xăng d u. ầ
Nha Trang University Nhóm 8 12
4.Đ c đi m kinh t c b n c a CNTB- ĐQ:ặ ể ế ơ ả ủ
4.Đ c đi m kinh t c b n c a CNTB- ĐQ:ặ ể ế ơ ả ủ
( 5đ c đi m)ặ ể
( 5đ c đi m)ặ ể
a)S t p trung s n xu t và các t ch c đ c quy n:ự ậ ả ấ ổ ứ ộ ề
-S t p trung s n xu t: là quá trình thay th các xí nghi p nh , b ự ậ ả ấ ế ệ ỏ ố
trí phân tán b ng các xí nghi p l n có đông công nhân và làm ra ằ ệ ớ
m t kh i l ng s n ph m l n. Chính s tích t và t p trung t ộ ố ượ ả ẩ ớ ự ụ ậ ư
b n đã d n t i s tích t và t p trung s n xu t.ả ẫ ớ ự ụ ậ ả ấ
-Trình đ t p trung s n xu t bi u hi n các m t sau:ộ ậ ả ấ ể ệ ở ặ
+T ng s t b n t p trung trong các xí nghi p l n chi m t tr ng ổ ố ư ả ậ ệ ớ ế ỷ ọ
l n trong t ng s t b n xã hôi.ớ ổ ố ư ả
+S công nhân trong xí nghi p l n chi m t tr ng l n trong t ng s ố ệ ớ ế ỉ ọ ớ ổ ố
xí nghi p.ệ
+Giá tr s n l ng trong các xí nghi p l n chi m t tr ng l n trong ị ả ượ ệ ớ ế ỉ ọ ớ
t ng giá tr s n l ngổ ị ả ượ
-Các hình th c t p trung s n xu t: công ti c ph n và xí nghi p liên ứ ậ ả ấ ổ ầ ệ
hi pệ
Nha Trang University Nhóm 8 13
a)S t p trung s n xu t và các t ch c đ c quy n ự ậ ả ấ ổ ứ ộ ề
a)S t p trung s n xu t và các t ch c đ c quy n ự ậ ả ấ ổ ứ ộ ề
(tt)
(tt)
-Khái ni m ệ

T ch c đ c quy n là t ch c liên minh gi a các nhà t ổ ứ ộ ề ổ ứ ữ ư
b n l n đ t p trung vào trong tay ph n l n vi c s n ả ớ ể ậ ầ ớ ệ ả
xu t và tiêu th m t s lo i hàng hóa nào đó nh m m c ấ ụ ộ ố ạ ằ ụ
đích thu l i l i nhu n đ c quy n cao.ạ ợ ậ ộ ề
-các t ch c đ c quy n phát tri n qua các hình th c t ổ ứ ộ ề ể ứ ừ
th p đ n caoấ ế
Nha Trang University Nhóm 8 14
Phân bi t m t s hình th c t ch c đ c quy nệ ộ ố ứ ổ ứ ộ ề
Phân bi t m t s hình th c t ch c đ c quy nệ ộ ố ứ ổ ứ ộ ề
Cácten
(cartel)
Xanhđica
(syndicate)
Tơ rớt (trust) Công-xooc-xi-om
(consortium)
Hình thức tổ
chức độc quyền
đơn giản, vẫn
độc lập về sản
suất và lưu
thông, tuy nhiên
có thỏa thuận
về giá cả, quy
mô, sản lượng,
thị trường tiêu
thụ,…
Hình thức tổ
chức liên minh
độc quyền ,
trong đó các xí

nghiệp độc lập
sản xuất
nhưng lưu
thông không
độc lập mà do
một ban quản
trị điều hành
thống nhất
Tổ chức độc
quyền mang
hình thức công
cổ phần, các
thành phần tham
gia hoàn toàn
mất độc lập cả
về sản suất lẫn
lưu thông,
nhưng chỉ liên
minh trong một
ngành sản xuất
nhất định. (liên
kết ngang)
Hình thức liên minh
độc quyền quy mô
lớn gồm hàng trăm xí
nghiệp, liên minh sản
xuất kinh doanh
nhiều ngành khác
nhau, mọi hoạt động
sản xuất và lưu thông

đều không được độc
lập mà chịu sự khống
chế của một nhóm
nhà tư bản có lực
lượng tài chính rất
lớn. (liên kết dọc)
b) TB tài chính và b n đ u s tài chínhọ ầ ỏ
b) TB tài chính và b n đ u s tài chínhọ ầ ỏ

Vai trò m i c a ngân hàngớ ủ
-khi ch a hình thành TBĐQ ngân hàng ch có vai trò trung gian trong ư ỉ
thanh toán và tín d ng ng n h n.ụ ắ ạ
-giai đo n đ c quy n, quá trình tích t và t p trung t b n trong ạ ộ ề ụ ậ ư ả
ngân hàng đã hình thành nên các t ch c đ c quy n ngân hàng →ổ ứ ộ ề
n m trong tay h u h t t ng t b n ti n t c a xã h i kh ng →ắ ầ ế ổ ư ả ề ệ ủ ộ ố
ch tài kho n c a các nhà t b n công nghi p ki m soát 1 cách →ế ả ủ ư ả ệ ể
chính xác ho t đ ng c a nhà t b nạ ộ ủ ư ả
Nói cách khác các t ch c đ c quy n ngân hàng cho các t ch c ổ ứ ộ ề ổ ứ
đ c quy n công nghi p vay và nh n g i s ti n l n c a các t ộ ề ệ ậ ử ố ề ớ ủ ổ
ch c đ c quy n công nghi p trong m t th i gian dàiứ ộ ề ệ ộ ờ
Nha Trang University Nhóm 8 16


T b n tài chínhư ả
T b n tài chínhư ả
-là s k t h p gi a t b n công nghi p và t b n ngân hàng trên c ự ế ợ ữ ư ả ệ ư ả ơ
s t p trung s n xu t.ở ậ ả ấ
-S phát tri n c a TB tài chính đã d n đ n s hình thành m t nhóm ự ể ủ ẫ ế ự ộ
nh nh ng ch ngân hàng và công nghi p đ c quy n k ch xù chi ỏ ữ ủ ệ ộ ề ế
ph i toàn b h th ng kinh t , chính tr c a xã h i. Đó chính là ố ộ ệ ố ế ị ủ ộ

b n đ u s tài chính.ọ ầ ỏ
● B n đ u s tài chínhọ ầ ỏ
Kh ng ch các ngành kinh t ch y u thông qua "ch đ tham d " ố ế ế ủ ế ế ộ ự
v i s c phi u kh ng ch t đó chi ph i đ c công ty g c (công ớ ố ổ ế ố ế ừ ố ượ ố
ty m ) -> chi ph i công ty con ->chi ph i công ty cháu… Nh v y ẹ ố ố ư ậ
ch b ng m t s TB nh t đ nh m t đ u s tài chính có th n m ỉ ằ ộ ố ấ ị ộ ầ ỏ ể ắ
đ c nh ng v trí ch ch t trong đ i s ng kinh tượ ữ ị ủ ố ờ ố ế
Nha Trang University Nhóm 8 17
c) Xu t kh u t b n:ấ ẩ ư ả
c) Xu t kh u t b n:ấ ẩ ư ả

Xu t kh u hàng hóa là mang hàng hóa ra n c ngoài đ th c ấ ẩ ướ ể ự
hi n giá tr hàng hóa trong đó có giá tr th ng d .ệ ị ị ặ ư

Xu t kh u t b n là xu t kh u giá tr ra n c ngoài (đ u t t ấ ẩ ư ả ấ ẩ ị ướ ầ ư ư
b n ra n c ngoài) nh m m c đích chi m đo t giá tr th ng d ả ướ ằ ụ ế ạ ị ặ ư
và các ngu n l i khác các n c nh p kh u t b n đó.ồ ợ ở ướ ậ ẩ ư ả

Xu t kh u t b n là t t y uấ ẩ ư ả ấ ế :
+ Vì trong các n c t b n có hi n t ng "th a t b n“ c n tìm ướ ư ả ệ ượ ừ ư ả ầ
n i đ u t có nhi u l i nhu n so v i đ u t trong n c.ơ ầ ư ề ợ ậ ớ ầ ư ở ướ
+ Giá tr nguyên li u và nhân công các n c ch m phát tri n r , ị ệ ở ướ ậ ể ẻ
nh ng l i thi u v n và k thu t t su t l i nhu n cao, h p d n →ư ạ ế ố ỹ ậ ỷ ấ ợ ậ ấ ẫ
đ u t t b nầ ư ư ả
+ Các n c ch m phát tri nđa s là có dân s đông, nhu c u s ướ ậ ể ố ố ầ ư
d ng hàng hóa cao th tr ng tiêu th hàng hóa r ng l n.→ụ ị ườ ụ ộ ớ
Nha Trang University Nhóm 8 18
Hình th c xu t kh u TB:ứ ấ ẩ
Hình th c xu t kh u TB:ứ ấ ẩ


Xu t kh u t b n hoat đ ng (đ u t tr c ti p): Xây d ng ho c ấ ẩ ư ả ộ ầ ư ự ế ự ặ
mua l i các xí nghi p, tr c ti p kinh doanh nh ng n c nh n ạ ệ ự ế ở ữ ướ ậ
đ u t , bi n nó thành chi nhánh c a công ty m chính qu c đ ầ ư ế ủ ẹ ở ố ể
thu l i nhu n.ợ ậ

Xu t kh u t b n cho vay (đ u t gián ti p): Cho vay t b n đ ấ ẩ ư ả ầ ư ế ư ả ể
thu lãi….

Xu t kh u TB v a có tác d ng tích c c v a có tác d ng tiêu c c, ấ ẩ ừ ụ ự ừ ụ ự
đ c bi t là đ i v i các n c nh n đ u t ặ ệ ố ớ ướ ậ ầ ư
+Tích c c:các n c nh p kh u t b n có s phát tri n nh t đ nh ự ướ ậ ẩ ư ả ự ể ấ ị
v kinh t , k thu t.ề ế ĩ ậ
+Tiêu c c: nhân dân các n c nh p kh u t b n b bóc l t nhi u ự ở ướ ậ ẩ ư ả ị ộ ề
h n, s l thu c v kinh t tăng lên d n đ n s l thu c v chính ơ ự ệ ộ ề ế ẫ ế ự ệ ộ ề
trị
Nha Trang University Nhóm 8 19
d) S phân chia th gi i v m t kinh t gi a các liên minh ự ế ớ ề ặ ế ữ
d) S phân chia th gi i v m t kinh t gi a các liên minh ự ế ớ ề ặ ế ữ
đ c quy n qu c tộ ề ố ế
đ c quy n qu c tộ ề ố ế

Vi c xu t kh u TB tăng lên v quy mô và m r ng ph m vi t t ệ ấ ẩ ề ở ộ ạ ấ
y u d n đ n vi c phân chia th gi i v m t kinh t , ngh a là phân ế ẫ ế ệ ế ớ ề ặ ế ĩ
chia l nh v c đ u t TB, phân chia th tr ng th gi i gi a các t ĩ ự ầ ư ị ườ ế ớ ữ ổ
ch c đ c quy n qu c t v i nhau T đó hình thành các liên minh ứ ộ ề ố ế ớ ừ
đ c quy n qu c t : Cacten, Xanhđica, T r t qu c t .ộ ề ố ế ơ ớ ố ế

Nh ng gi a các t ch c này luôn luôn di n ra s c nh tranh l n ư ữ ổ ứ ễ ự ạ ẫ
nhau… t t y u d n đ n xu h ng tho hi p t đó hình thành các ấ ế ẫ ế ướ ả ệ ừ
liên minh đ c quy n qu c t .ộ ề ố ế

Nha Trang University Nhóm 8 20
e) S phân chia th gi i v m t lãnh th gi a các c ng ự ế ớ ề ặ ổ ữ ườ
e) S phân chia th gi i v m t lãnh th gi a các c ng ự ế ớ ề ặ ổ ữ ườ
qu c đ qu cố ế ố
qu c đ qu cố ế ố



L i ích c a vi c xu t kh u TB đã thúc đ y các c ng qu c ợ ủ ệ ấ ẩ ẩ ườ ố
TB đi xâm chi m thu c đ a, vì trên th tr ng thu c đ a d ế ộ ị ị ườ ộ ị ễ
dàng lo i tr đ c các đ i th c nh tranh, d dàng n m ạ ừ ượ ố ủ ạ ễ ắ
đ c đ c quy n nguyên li u và th tr ng tiêu th .ượ ộ ề ệ ị ườ ụ

Do tác đ ng đó, đ c bi t là do tác đ ng c a quy lu t phát ộ ặ ệ ộ ủ ậ
tri n không đ u c a CNTB đó là nh ng nguyên nhân d n ể ề ủ ữ ẫ
đ n các cu c chi n tranh th gi i l n th nh t và l n th ế ộ ế ế ớ ầ ứ ấ ầ ứ
hai, c ng nh các cu c xung đ t nóng nhi u khu v c trên ũ ư ộ ộ ở ề ự
th gi i hi n nay ế ớ ệ
Nha Trang University Nhóm 8 21

K t lu n:ế ậ Nh ng đ c đi m nói trên có m i quan h ữ ặ ể ố ệ
v i nhau, n u 2 đ c đi m đ u ph n ánh s th ng tr ớ ế ặ ể ầ ả ự ố ị
c a CNTBĐQ trong t ng n c thì 3 đ c đi m sau ph n ủ ừ ướ ặ ể ả
ánh s bành tr ng th l c đ c quy n ra n c ngoài. ự ướ ế ự ộ ề ướ

Ý ngh a:ĩ ngiên c u nh ng đ c đi m kinh t này giúp ta ứ ữ ặ ể ế
hi u vì sao nói ch ngh a đ qu c là ch ngh a TBĐQ, ể ủ ĩ ế ố ủ ĩ
nh ng đ c đi m kinh t nói trên đã nói lên b n ch t ữ ặ ể ế ả ấ
c a CNTBĐQủ


Ch ngh a đ qu c là s k t h p gi a yêu c u v n ra ủ ĩ ế ố ự ế ợ ữ ầ ươ
và th ng tr n c ngoài c a t b n đ c quy n (kinh ố ị ở ướ ủ ư ả ộ ề
t ) v i đ ng l i xâm lăng c a nhà n c (chính tr ).ế ớ ườ ố ủ ướ ị
Nha Trang University Nhóm 8 22
5.S ho t đ ng c a quy lu t giá tr và quy lu t giá ự ạ ộ ủ ậ ị ậ
5.S ho t đ ng c a quy lu t giá tr và quy lu t giá ự ạ ộ ủ ậ ị ậ
tr th ng d trong giai đo n CNTBĐQị ặ ư ạ
tr th ng d trong giai đo n CNTBĐQị ặ ư ạ

a)Quan h gi a đ c quy n và c nh tranh trong giai ệ ữ ộ ề ạ
đo n CNTBĐQạ


Đ c quy n sinh ra t c nh tranh t do, nh ng nó ộ ề ừ ạ ự ư
đ i l p v i c nh tranh t do. Trong giai đo n CNTB ố ậ ớ ạ ự ạ
đ c quy n, không ch t n t i s c nh tranh gi a ộ ề ỉ ồ ạ ự ạ ữ
nh ng ng i s n xu t nh ,gi a nh ng nhà TB nh ữ ườ ả ấ ỏ ữ ữ ư
trong giai đo n c nh tranh t do, mà còn có thêm ạ ạ ự
các lo i c nh tranh sau:ạ ạ
Nha Trang University Nhóm 8 23

C nh tranh gi a các t ch c đ c quy n v i các xí nghi p ạ ữ ổ ứ ộ ề ớ ệ
ngoài đ c quy n.Các t ch c đ c quy n tìm m i cách chèn ộ ề ổ ứ ộ ề ọ
ép, chi ph i, thôn tính các xí nghi p ngoài đ c quy n b ng ố ệ ộ ề ằ
nhi u bi n pháp.ề ệ


C nh tranh gi a các t ch c đ c quy n v i nhau.Lo i c nh ạ ữ ổ ứ ộ ề ớ ạ ạ
tranh này có nhi u hình th c:c nh tranh gi a các t ch c ề ứ ạ ữ ổ ứ
đ c quy n trong 1 ngành, k t thúc b ng 1 s th a hi p hay ộ ề ế ằ ự ỏ ệ

b ng s phá s n c a 1 bên ằ ự ả ủ

C nh tranh trong n i b các t ch c đ c quy n. đó là c nh ạ ộ ộ ổ ứ ộ ề ạ
tranh đ đ giành th tr ng tiêu th có l i, giành t l cao ể ể ị ườ ụ ợ ỷ ệ
h n, c nh tranh chi m c phi u, chi m đ a v ch ch t trong ơ ạ ế ổ ế ế ị ị ủ ố
đ c quy n và phân chia l i nhu nộ ề ợ ậ
Nha Trang University Nhóm 8 24
b) Bi u hi n ho t đ ng c a quy lu t giá tr và quy lu t giá ể ệ ạ ộ ủ ậ ị ậ
b) Bi u hi n ho t đ ng c a quy lu t giá tr và quy lu t giá ể ệ ạ ộ ủ ậ ị ậ
tr th ng d trong giai đo n CNTBĐQị ặ ư ạ
tr th ng d trong giai đo n CNTBĐQị ặ ư ạ
■Th nh t: trong giai đo n CNTBĐQ quy lu t giá tr đ c bi u ứ ấ ạ ậ ị ượ ể
hi n thành quy lu t giá c đ c quy nệ ậ ả ộ ề
-Do chi m đ c v trí đ c quy n nên các t ch c đ c quy n đã áp ế ượ ị ộ ề ổ ứ ộ ề
đ t giá c đ c quy n (th p khi mua và cao khi bán)ặ ả ộ ề ấ
-V th c ch t, giá c đ c quy n v n ko thoát ly và ko ph đ nh c ề ự ấ ả ộ ề ẫ ủ ị ơ
s c a nó là giá tr , b i vì xét trên ph m vi toàn xã h i thì: T ng ở ủ ị ở ạ ộ ổ
giá c v n b ng t ng giá tr ; t ng s l i nhu n v n b ng t ng s ả ẫ ằ ổ ị ổ ố ợ ậ ẫ ằ ổ ố
giá tr th ng d .ị ặ ư
-T c là nh ng gì mà các t ch c đ c quy n thu đ c c ng là cái mà ứ ữ ổ ứ ộ ề ượ ũ
t ng l p t s n v a và nh , nhân dân lao đ ng chính qu c và ầ ớ ư ả ừ ỏ ộ ở ố
thu c đ a m t đi.ộ ị ấ
→có th hi u trong giai đo n CNTB đ c quy n, quy lu t giá tr bi u ể ể ạ ộ ề ậ ị ể
hi n thành quy lu t giá c đ c quy n. không vi ph m quy lu t →ệ ậ ả ộ ề ạ ậ
giá tr .ị

Nha Trang University Nhóm 8 25

×