Tải bản đầy đủ (.pdf) (452 trang)

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm của Công ty hữu hạn tập đoàn Dell tại Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.33 MB, 452 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BÁO CÁO </b>

<b>ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG </b>

<b>CỦA DỰ ÁN NHÀ MÁY SẢN XUẤT VĂN PHỊNG PHẨM CỦA CƠNG TY HỮU HẠN TẬP ĐỒN DELI TẠI VIỆT NAM </b>

<b>ĐỊA ĐIỂM: LÔ XN15A, KHU CÔNG NGHIỆP ĐẠI AN MỞ RỘNG, THỊ TRẤN LAI CÁCH, HUYỆN CẨM GIÀNG, TỈNH HẢI DƯƠNG </b>

<b>HẢI DƯƠNG, THÁNG 3/2024 </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

3

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<i><small>hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

<b>MỤC LỤC </b>

MỞ ĐẦU ... 1

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN ... 1

1.1. Thông tin chung về dự án ... 1

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư ... 2

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác ... 2

1.4. Thông tin về Khu công nghiệp Đại An mở rộng ... 4

2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ... 8

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn ... 8

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền ... 12

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập ... 12

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 12

4. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ... 14

4.1. Các phương pháp ĐTM ... 14

4.2. Các phương pháp khác ... 15

5. TÓM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ... 16

5.1. Thơng tin về dự án ... 16

5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu ... 21

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn . 25 5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ... 27

5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án ... 37

CHƯƠNG 1: THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ... 41

1.1. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN ... 41

1.1.1. Tên dự án ... 41

1.1.2. Tên chủ dự án ... 41

1.1.3. Vị trí địa lý thực hiện dự án ... 41

1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án ... 44 1.1.5. Khoảng cách tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về môi trường . 44

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ... 49

1.2. CÁC HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN ... 55

1.2.1. Dây chuyền thiết bị máy móc sản xuất sản phẩm chính: ... 55

1.2.2. Các hạng mục cơng trình của dự án ... 69

1.2.3. Đánh giá việc lựa chọn công nghệ, hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án đầu tư có khả năng gây tác động đến mơi trường. ... 86

1.3. NGUYÊN, NHIÊN, VẬT LIỆU, HÓA CHẤT SỬ DỤNG CỦA DỰ ÁN; NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC VÀ CÁC SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ... 87

1.3.1. Giai đoạn thi công xây dựng ... 87

1.3.2. Giai đoạn vận hành sản xuất: ... 90

1.4. CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT, VẬN HÀNH ... 113

1.4.1. Quy trình sản xuất của các sản phẩm thuộc Nhóm thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ... 113

1.4.2. Quy trình sản xuất của nhóm sản phẩm không thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ... 124

1.5. BIỆN PHÁP TỔ CHỨC THI CƠNG ... 160

1.5.1. Cơng tác chuẩn bị mặt bằng ... 162

1.5.2. Phương án bố trí mặt bằng thi cơng ... 162

1.5.3. Thi cơng xây dựng các hạng mục chính ... 163

1.5.4. Thi cơng lắp đặt thiết bị máy móc ... 165

1.6. TIẾN ĐỘ, TỔNG MỨC ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ

2.1. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI ... 170

2.2. HIỆN TRẠNG CHẤT LƯỢNG MÔI TRƯỜNG VÀ ĐA DẠNG SINH HỌC KHU VỰC ... 170

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i><small>hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường ... 170 2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ... 175 2.3. NHẬN DẠNG CÁC ĐỐI TƯỢNG BỊ TÁC ĐỘNG, YẾU TỐ NHẠY CẢM MÔI TRƯỜNG ... 175 2.4. SỰ PHÙ HỢP CỦA ĐỊA ĐIỂM LỰA CHỌN THỰC HIỆN DỰ ÁN... 176 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MÔI TRƯỜNG ... 178

3.1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN THI CÔNG, XÂY DỰNG ... 178

3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động mơi trường... 178 3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ... 202 3.2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH ... 209

3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động môi trường... 209 3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ... 241 3.3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ... 289

3.3.1. Danh mục các cơng trình BVMT trong giai đoạn hoạt động của dự án được tổng hợp qua bảng sau: ... 289 3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường, thiết bị xử lý chất thải 290 3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ... 290 3.4. NHẬN XÉT MỨC ĐỘ TIN CẬY CÁC KẾT QUẢ NHẬN DẠNG, ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO ... 291

3.4.1. Về mức độ tin cậy, chi tiết của những kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo 291 3.4.2. Về độ tin cậy của những kết quả đánh giá, dự báo ... 291 CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC... 293 CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 294 5.1. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ MƠI TRƯỜNG CỦA CHỦ DỰ ÁN ... 294

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

5.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC, GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ... 300

5.2.1. Giai đoạn thi cơng, xây dựng ... 300

5.2.2. Giai đoạn khi vận hành dự án ... 300

CHƯƠNG 6. KẾT QUẢ THAM VẤN ... 303

KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT ... 304

KẾT LUẬN ... 304

KIẾN NGHỊ ... 304

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ... 304

1. Cam kết về độ chính xác, trung thực của các thông tin, số liệu, tài liệu ... 304

2. Cam kết có biện pháp, kế hoạch, nguồn lực để thực hiện ... 304

3. Cam kết đảm bảo tính khả thi khi thực hiện trách nhiệm của chủ dự án ... 306

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i><small>hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

<b>TT Các từ và ký hiệu viết tắt Diễn giải các từ và ký hiệu viết tắt </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

<b>DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU </b>

Bảng 0- 1: Ngành nghề thu hút của KCN Đại An mở rộng ... 5

Bảng 0- 2: Tiêu chuẩn nước thải đầu vào và đầu ra của KCN Đại An ... 7

Bảng 0- 3: Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải của KCN trong năm 2023 ... 8

Bảng 0- 4: Danh sách các thành viên tham gia thực hiện báo cáo ... 13

Bảng 0- 5: Bảng tổng hợp các hạng mục cơng trình của dự án ... 22

Bảng 0- 6: Các hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường ... 24

Bảng 0- 7: Các tác động mơi trường chính của dự án ... 25

Bảng 0- 8: Vị trí và cơng suất và quy trình xử lý khí thải từ công đoạn đùn nhựa dạng tấm, ép nhựa, nấu keo, đùn hạt nhựa ... 31

Bảng 0- 9: Quy trình cơng nghệ, cơng suất xử lý bụi của dây chuyền sản xuất bảng ... 32

Bảng 0- 10: Biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý CTRSH ... 33

Bảng 0- 11: Chương trình quan trắc mơi trường trong giai đoạn vận hành ... 39

Bảng 1- 1: Danh sách các điểm mốc tọa độ khu đất thực hiện dự án ... 42

Bảng 1- 2: Bảng hiện trạng sử dụng đất ... 44

Bảng 1- 3: Danh mục thiết bị máy móc phục vụ q trình sản xuất các loại bảng ... 55

Bảng 1- 4: Danh mục thiết bị máy móc phục vụ q trình sản xuất keo dán ... 56

Bảng 1- 5: Danh mục thiết bị máy móc phục vụ cơng đoạn sản xuất các chi tiết nhựa/tấm nhựa ... 58

Bảng 1- 6: Danh mục thiết bị sản xuất ghim, kẹp ghim, dụng cụ gỡ ghim, máy dập ghim, giá dựa sách ... 60

Bảng 1- 7: Danh mục thiết bị máy móc sản xuất, lắp ráp các loại sản phẩm còn lại (file nhựa, hộp/khay đựng tài liệu, file đựng tài liệu, file trình ký, túi đựng tài liệu, file lá đựng ảnh, file lá đựng tài liệu, các thiết bị điện, điện tử, sản xuất các sản phẩm từ cao su,…) . 62 Bảng 1- 8: Thiết bị máy móc kiểm tra (sử dụng chung) ... 66

Bảng 1- 9: Thiết bị phụ trợ sử dụng chung ... 67

Bảng 1- 10: Tổng hợp cơ cấu sử dụng đất của dự án ... 69

Bảng 1- 11: Quy mơ các hạng mục cơng trình xây dựng chính của dự án ... 70

Bảng 1- 12: Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ... 79

Bảng 1- 13: Các hạng mục cơng trình bảo vệ môi trường của dự án ... 80

Bảng 1- 14: Quy mô hạng mục đường giao thông của dự án ... 82

Bảng 1- 15: Khối lượng hệ thống cấp nước của dự án ... 83

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><small>hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

Bảng 1- 16: Khối lượng hạng mục thoát nước mưa ... 84

Bảng 1- 17: Hệ thống thoát nước thải dự kiến của dự án ... 84

Bảng 1- 18: Khối lượng hệ thống cấp điện, chiếu sáng ... 85

Bảng 1- 19: Khối lượng hệ thống thông tin liên lạc ... 86

Bảng 1- 20: Khối lượng đào đắp của dự án ... 87

Bảng 1- 21: Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu xây dựng dự án ... 88

Bảng 1- 22: Bảng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn thi công xây dựng ... 89

Bảng 1- 23: Danh mục nguyên liệu chính phục vụ hoạt động sản xuất của dự án ... 90

Bảng 1- 24: Đặc tính, tính chất của một số nguyên liệu chính đầu vào ... 95

Bảng 1- 25: Thành phần các nguyên liệu để sản xuất keo ... 96

Bảng 1- 26: Danh mục hóa chất sử dụng ... 96

Bảng 1- 27: Thành phần chính của một số hóa chất sử dụng tại nhà máy ... 98

Bảng 1- 28: Nhu cầu sử dụng điện dự kiến sử dụng của dự án ... 100

Bảng 1- 29: Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt ... 101

Bảng 1- 30: Lượng nước cấp cho máy đùn ép nhựa ... 101

Bảng 1- 31: Nhu cầu sử dụng nước tưới cây, rửa đường ... 102

Bảng 1- 32: Nhu cầu sử dụng nước của dự án ... 102

Bảng 1- 33: Danh mục các sản phẩm của dự án ... 104

Bảng 1- 34: Danh mục thiết bị máy móc sử dụng cho giai đoạn thi công xây dựng ... 161

Bảng 1- 35: Giá trị, tỉ lệ góp vốn và tiến độ góp vốn ... 167

Bảng 1- 36: Bảng cơ câu nguồn vốn dự kiến ... 167

Bảng 1- 37: Dự kiến số lao động là việc tại dự án ... 168

Bảng 2- 1: Tốc độ gió trung bình các thàng trong năm ... 170

Bảng 2- 2: Kết quả quan trắc môi trường không khí trong KCN Đại An mỏ rộng ... 171

Bảng 2- 3: Vị trí lấy mẫu hiện trạng mơi trường nền ... 171

Bảng 2- 4: Kết quả phân tích hiện trạng mơi trường khơng khí khu vực thực hiện dự án ... 174

Bảng 2- 5: Yếu tố nhạy cảm và đối tượng tác động ... 175

Bảng 2- 6: Sự phù hợp của địa điểm dự án ... 177

Bảng 3- 1: Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động ... 178

Bảng 3- 2: Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 180

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

Bảng 3- 3: Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ... 180

Bảng 3- 4: Bảng tổng hợp khối lượng nước thải phát sinh từ hoạt động thi công xây dựng ... 181

Bảng 3- 5: Nồng độ nước thải xây dựng tham khảo ... 182

Bảng 3- 6: Số chuyến xe cần sử dụng để vận chuyển vật liệu ... 185

Bảng 3- 7: Hệ số phát thải của xe tải hạng nặng động cơ diesel ... 185

Bảng 3- 8: Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải phương tiện vận chuyển sử dụng dầu Diezel ... 185

Bảng 3- 9: Kết quả tính tốn nồng độ các chất ơ nhiễm do phương tiện vận tải ... 186

Bảng 3- 10: Hệ số phát thải bụi cuốn từ mặt đường ... 186

Bảng 3- 11: Tải lượng bụi cuốn lên từ mặt đường ... 187

Bảng 3- 12: Nồng độ bụi phát sinh do cuốn lên từ mặt đường ... 187

Bảng 3- 13: Nồng độ các chất ô nhiễm tổng hợp từ hoạt động vận chuyển ... 187

Bảng 3- 14: Hệ số phát thải khí thải ... 188

Bảng 3- 15: Tải lượng các chất ơ nhiễm do các máy móc thi cơng sử dụng dầu DO ... 188

Bảng 3- 16: Tổng tải lượng các chất ô nhiễm từ hoạt động thi công xây dựng ... 189

Bảng 3- 17: Dự báo nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động xây dựng ... 190

Bảng 3- 18: Thông số kỹ thuật của que hàn sử dụng trong dự án ... 191

Bảng 3- 19: Tải lượng các chất ơ nhiễm phát sinh từ q trình hàn ... 191

Bảng 3- 20: Nồng độ các chất ô nhiễm phát sinh từ khói hàn ... 191

Bảng 3- 21: Tỷ lệ một số loại chất thải phát sinh tại công trường xây dựng ... 194

Bảng 3- 22: Tổng hợp khối lượng chất thải rắn phát trình trong giai đoạn xây dựng ... 195

Bảng 3- 23: Dự báo khối lượng chất thải nguy hại trong quá trình xây dựng ... 196

Bảng 3- 24: Mức ồn phát sinh tại nguồn của một số máy móc thiết bị ... 196

Bảng 3- 25: Tính tốn tiếng ồn lan truyền theo khoảng cách... 198

Bảng 3- 26: Mức rung theo khoảng cách của các máy móc thi cơng... 198

Bảng 3- 27: Nguồn phát sinh khí thải trong giai đoạn vận hành ... 209

Bảng 3- 28: Lưu lượng xe container ra vào dự án ... 210

Bảng 3- 29: Số lượng xe vận chuyển CBCNV làm việc tại dự án ... 210

Bảng 3- 30: Lưu lượng xe vận chuyển ra vào dự án ... 211

Bảng 3- 31: Hệ số phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thông ... 211

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><small>hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

Bảng 3- 32: Tải lượng chất ô nhiễm trong khí thải từ các phương tiện vận chuyển ... 211

Bảng 3- 33: Kết quả tính tốn phát tán nồng độ các chất ô nhiễm ... 212

Bảng 3- 34: Hạt nhựa sử dụng tại máy ép nhựa ... 212

Bảng 3- 35: Hạt nhựa sử dụng tại máy đùn nhựa dạng tấm ... 214

Bảng 3- 36: Nhiệt độ nhiệt phân và đùn ép của một số loại nhựa ... 214

Bảng 3- 37: Tải lượng khí thải phát sinh từ q trình ép n hựa, đùn nhựa dạng tấm... 215

Bảng 3- 38: Diện tích khu vực đặt máy ép nhựa ... 215

Bảng 3- 39: Nồng độ các chất ô nhiễm tại xưởng nhựa ... 216

Bảng 3- 40: Nồng độ bụi phát sinh từ quá trình nghiền bavia nhựa ... 218

Bảng 3- 41: Tải lượng hơi VOC phát sinh từ quá trình đùn tạo hạt nhựa ... 218

Bảng 3- 42: Nồng độ các chất ơ nhiễm từ q trình đùn tạo hạt nhựa ... 219

Bảng 3- 43: Nồng độ các chất ô nhiễm các chất từ quá trình in ... 221

Bảng 3- 44: Khối lượng kim loại sử dụng cho quá trình sản xuất bảng ... 222

Bảng 3- 45: Tải lượng phát thải bụi kim loại ... 222

Bảng 3- 46: Khối lượng gỗ sử dụng ... 222

Bảng 3- 47. Hệ số ô nhiễm do đốt dầu DO đối với lị hơi cơng nghiệp ... 223

Bảng 3- 48: Tải lượng khí thải phát sinh từ q trình đốt dầu DO của lị hơi cơng nghiệp ... 224

Bảng 3- 49: Nồng độ các chất ô nhiễm đốt nhiên liệu tại lò 2 tấn/h ... 224

Bảng 3- 50: Kết quả tính tốn lượng khí phát thải từ máy phát điện ... 225

Bảng 3- 51: Lưu lượng nước thải sinh hoạt phát sinh ... 226

Bảng 3- 52: Hệ số phát thải các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ... 226

Bảng 3- 53: Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ... 227

Bảng 3- 54: Tính chất nước thải từ quá trình sản xuất keo ... 228

Bảng 3- 55: Lượng nước làm mát phát sinh ... 229

Bảng 3- 56: Bảng tổng hợp khối lượng nước thải công nghiệp phát sinh đưa về trạm XLNT số 02 ... 229

Bảng 3- 57: Tổng hợp khối lượng CTRTT phát sinh ... 233

Bảng 3- 58: Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại của dự án ... 233

Bảng 3- 59: Khối lượng hệ thống thu gom nước mưa của dự án ... 241

Bảng 3- 60: Vị trí điểm đấu nối nước mưa ... 242

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

Bảng 3- 61: Khối lượng hạng mục hệ thống thu gom nước thải ... 243

Bảng 3- 62: Số lượng và vị trí đặt bể tự hoại tại dự án ... 245

Bảng 3- 63: Giá trị giới hạn đầu ra của trạm XLNT ... 247

Bảng 3- 64: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 200 m<sup>3</sup>/giờ ... 252

Bảng 3- 65: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử ly nước thải công suất 265 m<sup>3</sup>/ngày đêm ... 259

Bảng 3- 66: Thông số kỹ thuật của các thiết bị giải nhiệt nước làm mát ... 260

Bảng 3- 67: Tính tốn cơng suất hút tối đa của quạt hút ... 267

Bảng 3- 68: Số lượng và vị trí lắp đặt hệ thống xử lý khí thải từ cơng đoạn ép nhựa, đùn nhựa dạng tấm, đùn hạt nhựa, nấu keo ... 268

Bảng 3- 69: Thông số kỹ thuật của 4 hệ thống xử lý khí thải ... 268

Bảng 3- 70: Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi từ máy nghiền bavia (HTXLKT-04) ... 272

Bảng 3- 71: Tính tốn công suất của hệ thống ... 274

Bảng 3- 72: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi cho máy cắt tấm gỗ (HTXLKT-05) ... 274

Bảng 3- 73: Tính tốn cơng suất hệ thống xử lý bụi cho máy cắt nhôm (HTXLKT-06) 276 Bảng 3- 74: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi cho máy cắt nhôm (HTXLKT-06)

Bảng 3- 77: Biện pháp phân loại, lưu giữ, chuyển giao xử lý CTRSH ... 280

Bảng 3- 78: Danh mục các cơng trình BVMT của dự án ... 289

Bảng 3- 79: Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường ... 290

Bảng 3- 80: Mức độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ... 292

Bảng 5- 1: Tổng hợp chương trình quản lý môi trường của dự án... 295

Bảng 5- 2: Chương trình quan trắc mơi trường trong giai đoạn vận hành ... 301

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i><small>hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

<b>DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ </b>

Hình 1- 1: Vị trí thực hiện dự án trên bản đồ quy hoạch của KCN Đại An mở rộng ... 43

Hình 1- 2: Hình ảnh hiện trạng khu đất ... 44

Hình 1- 3: Vị trí của dự án và khu dân cư lân cận ... 45

Hình 1- 4: Các đối tượng kinh tế xã hội xung gần khu vực dự án ... 47

Hình 1- 5: Hình ảnh các tuyến đường tiếp giáp với khu đất dự án ... 48

Hình 1- 6: : Quy trình sản xuất máy tính điện tử cá nhân ... 113

Hình 1- 7: Quy trình sản xuất máy photocopy ... 115

Hình 1- 8: Quy trình sản xuất máy hủy tài liệu ... 117

Hình 1- 9: Quy trình sản xuất máy ép plastic ... 118

Hình 1- 10: Quy trình sản xuất máy scan mã vạch ... 120

Hình 1- 11: Quy trình sản xuất máy chấm cơng ... 121

Hình 1- 12: Quy trình sản xuất ổ cắm điện ... 123

Hình 1- 13: Quy trình sản xuất các sản phẩm văn phịng phẩm ... 124

Hình 1- 14: Quy trình sản xuất các loại dao dọc giấy, gọt bút chì ... 125

Hình 1- 15: Quy trình lắp ráp dụng cụ cắt giấy ... 127

Hình 1- 16: Các bộ phận chính của dao cắt giấy ... 127

Hình 1- 17: Quy trình sản xuất các loại bút... 128

Hình 1- 18: Quy trình sản xuất các file nhựa, hộp đựng tài liệu ... 130

Hình 1- 19: Quy trình sản xuất mút lau bảng ... 132

Hình 1- 20: Quy trình sản xuất túi đựng tài liệu ... 134

Hình 1- 21: Quy trình sản xuất file đựng tài liệu, file trình ký ... 137

Hình 1- 22: Quy trình sản xuất file lá đựng ảnh, file lá đựng tài liệu ... 139

Hình 1- 23: Quy trình sản xuất khay đựng tài liệu ... 141

Hình 1- 24: Quy trình sản xuất cuộn băng dính ... 143

Hình 1- 25: Quy trình sản xuất móc quần áo, xơ, chậu, hộp tiện lợi ... 144

Hình 1- 26: Quy trình sản xuất chổi nhựa ... 146

Hình 1- 27: Quy trình sản xuất keo dán ... 148

Hình 1- 28: Quy trình sản xuất các sản phẩm bằng nhơm ... 151

Hình 1- 29: Quy trình sản xuất bảng ... 152

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

Hình 1- 30: Quy trình sản xuất đinh nam châm ... 153

Hình 1- 31: Quy trình sản xuất ghim, kẹp ghim, máy dập ghim, dụng cụ gỡ ghim... 154

Hình 1- 32: Quy trình sản xuất dụng cụ đục lỗ ... 156

Hình 1- 33: Quy trình sản xuất giá dựa sách ... 157

Hình 1- 34: Sơ đồ quy trình thi cơng xây dựng cơng trình ... 161

Hình 1- 35: Sơ đồ quản lý thực hiện dự án... 168

Hình 2- 1: Sơ đồ vị trí lấy mẫu quan trắc mơi trường ... 172

Hình 3- 1: Thành phần các khí ơ nhiễm trong các xưởng tái chế nhựa ... 219

Hình 3- 2: Sơ đồ thu gom thốt nước tổng qt của dự án ... 242

Hình 3- 3: Bể tách dầu mỡ ... 246

Hình 3- 4: Thiết kế công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt tập trung... 248

Hình 3- 5: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải sinh hoạt công suất 200 m<sup>3</sup>/ngày đêm ... 249

Hình 3- 6: Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải tại trạm XLNT 02 (cụm hóa lý cơng suất 65 m<sup>3</sup>/ngày; cụm sinh học 265 m<sup>3</sup>/ngày) ... 253

Hình 3- 7: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải trạm XLNT 02 công suất 265 m<sup>3</sup>/ngày ... 254

Hình 3- 8: Quy trình cơng nghệ giải nhiệt nước làm mát ... 260

Hình 3- 9: Sơ đồ minh họa hệ thống xử lý nước làm mát ... 261

Hình 3- 10: Cấu tạo của tháp giải nhiệt ... 261

Hình 3- 11: Nguyên lý hoạt động của tháp giải nhiệt ... 262

Hình 3- 12: Hình ảnh minh họa hệ thống thu gom khí thải từ các máy ép nhựa ... 264

Hình 3- 13: Sơ đồ nguyên lý xử lý khí thải ... 265

Hình 3- 14: Quy trình xử lý khí thải từ cơng đoạn đùn/ép nhựa ... 266

Hình 3- 15: Hình ảnh minh họa đối với giải pháp chống bụi khi nghiền bavia ... 270

Hình 3- 16: Quy trình xử lý bụi từ máy nghiền nhựa (HTXLKT-04) ... 270

Hình 3- 17: Sơ đồ nguyên lý thu gom và xử lý bụi cho máy cắt tấm gỗ (HTXLKT-05) 272 Hình 3- 18: Sơ đồ công nghệ xử lý bụi cho máy cắt tấm gỗ ... 273

Hình 3- 19: Sơ đồ nguyên lý thu gom và xử lý bụi từ máy cắt nhôm (HTXLKT-06) .... 275

Hình 3- 20: Sơ đồ cơng nghệ xử lý bụi từ máy cắt nhơm ... 275

Hình 3- 21: Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý bụi từ máy cắt chữ V và máy cắt 45<sup>o </sup> (HTXLKT-07) ... 277

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

<b>MỞ ĐẦU 1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN </b>

<b>1.1. Thông tin chung về dự án </b>

Khu công nghiệp Đại An mở rộng được thực hiện trên địa bàn phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương và các xã Cẩm Đông, Cẩm Đoài, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, có diện tích 416,21 ha, với hệ thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật đồng bộ, hiện đại, thân thiện với môi trường.

Dự án “Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli

<i>tại Việt Nam” của Cơng ty TNHH cơng nghệ văn phịng Deli Việt Nam (chủ sở hữu là cơng ty hữu hạn tập đồn Deli) được thực hiện tại Lô XN15A (lô XN15A là một phần của lô XN13, KCN Đại An mở rộng), Khu công nghiệp Đại An mở rộng, thị trấn Lai </i>

Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương đã được Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 4310100618, cấp lần đầu ngày 09/11/2023, cấp điều chỉnh lần thứ nhất ngày 5/2/2024, với quy mô sản xuất của dự án gồm:

 Nhóm thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP:

+ Sản xuất máy tính điện tử cá nhân, máy photocopy, máy hủy tài liệu, máy ép plastic, máy scan mã vạch, máy chấm công, ổ cắm điện (mã ngành 2817, 2829, 2733): 2.4000.000 sản phẩm/năm.

 Nhóm khơng thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm môi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP:

+ Sản xuất các sản phẩm văn phòng phẩm từ giấy, nhựa, các sản phẩm hàng gia dụng từ nhựa (mã ngành 1709, 2220): 104.250.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất các loại hồ, keo dán dạng khô và nước (mã ngành 3290): 33.750.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất các sản phẩm hàng gia dụng, thiết bị văn phòng, thiết bị giáo dục, đồ dùng học sinh từ kim loại; sản xuất bảng gỗ, bảng các loại (mã ngành 2599, 2817, 3100): 23.750.000 sản phẩm/năm.

+ Sản xuất bóng cao su, gậy cao su, thảm cao su, dụng cụ vệ sinh, chổi cao su

<i>từ cao su thành phẩm (không bao gồm các công đoạn: chế biến mũ cao su; sản xuất, chế biến nguyên liệu cao su; sản xuất sản phẩm cao su (trừ hoạt động gia cơng, lắp ráp, định hình cơ học sản phẩm); tái chế cao su) (mã ngành 2219, 2220): 22.500.000 </i>

sản phẩm/năm.

+ Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn): Danh thu khoảng 5.000.000 đô la Mỹ/năm;

Đây là dự án xây dựng mới trong đó có nhóm loại hình sản xuất thuộc loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô công

<i>suất lớn (dự án có sản xuất máy tính điện tử cá nhân, máy photocopy, máy hủy tài liệu, máy ép plastic, máy scan mã vạch, máy chấm công, ổ cắm điện với quy mô công suất 2.400.000 sản phẩm/năm) quy định tại số thứ tự 17, Phụ lục II. Dự án có tổng mức đầu </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

<i>tư là 6.490.800.000.000 đồng (Sáu nghìn, bốn trăm chín mươi tỷ, tám trăm triệu đồng) </i>

thuộc dự án nhóm A. Như vậy, dự án thuộc số thứ tự 01, 03, Phụ lục III của Nghị định

<i>08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 (Danh mục dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ gây tác động xấu đến môi trường ở mức độ cao quy định tại khoản 3, Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường). </i>

Căn cứ điểm a, khoản 1, Điều 30 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường

<i>và thuộc thẩm quyền thẩm định của Bộ Tài nguyên và Môi trường (quy định tại điểm a, khoản 1, Điều 35 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14). </i>

<b>Phạm vi đánh giá tác động môi trường của dự án: </b>

Phạm vi thực hiện ĐTM của dự án bao gồm đánh giá các tác động từ hoạt động thi công xây dựng; vận chuyển nguyên vật liệu, hoạt động sinh hoạt của cán bộ công nhân viên; lắp đặt dây chuyền thiết bị và hoạt động sản xuất trên tổng diện tích 21,248 ha.

Đối với các hoạt động vận chuyển bên ngoài nhà máy, Công ty hợp đồng với các đơn vị cung cấp giao hàng và lấy hàng từ cổng nhà máy, vì vậy phạm vi đánh giá tác động mơi trường của dự án khơng có hoạt động giao thơng, vận chuyển bên ngoài nhà máy.

<b>1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư </b>

- Cơ quan phê duyệt dự án đầu tư của dự án là Công ty TNHH Công nghệ văn phòng Deli Việt Nam.

- Cơ quan cấp giấy chứng nhận đầu tư: Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương.

- Cơ quan phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án là Bộ Tài nguyên và Môi trường.

<b>1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác </b>

<i><b>1.3.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh </b></i>

<i><b>a) Sự phù hợp với quy hoạch bảo vệ mơi trường quốc gia </b></i>

Tính đến thời điểm hiện tại, Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia chưa được ban hành nên chưa có cơ sở để xác định sự phù hợp của Dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia.

<i><b>b) Về tính phù hợp với Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 </b></i>

<i>Tại quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022 đưa ra mục tiêu cụ thể “Các tác động xấu gây ơ nhiễm, suy thối mơi trường được chủ động phịng ngừa, kiểm sốt”. </i>

Dự án được áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến, tự động; đầu tư các công trình bảo vệ mơi trường đồng bộ, đảm bảo giảm thiểu các tác động xấu đến môi trường

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

nên phù hợp với mục tiêu, chiến lược được đề ra tại Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 13/4/2022.

<i><b>c) Sự phù hợp của dự án với quy hoạch vùng tỉnh Hải Dương </b></i>

<i>+ Sự phù hợp với Quyết định số 3155/QĐ-UBND, ngày 15/11/2011 của UBND tỉnh Hải Dương: </i>

UBND tỉnh Hải Dương đã ban hành Quyết định số 3155/QĐ-UBND, ngày 15/11/2011 về việc quy hoạch vùng tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Theo Quyết định số 3155/QĐ-UBND, thì tầm nhìn tới năm 2030 và xa hơn

<i>(tới năm 2050) là “xây dựng Hải Dương trở thành vùng phát triển năng động và hiệu quả, là tỉnh công nghiệp theo hướng hiện đại của quốc gia và khu vực”. Như vậy, việc </i>

thực hiện dự án sẽ góp phần thúc đẩy sự phát triển cơng nghiệp của tỉnh góp phần xây dựng tỉnh Hải Dương thành tỉnh cơng nghiệp.

Về loại hình cơng nghiệp chính: Cơ khí, điện tử, cơng nghệ thơng tin; sản xuất vật liệu xây dựng; chế biến nông sản, thực phẩm; sản xuất dệt may da giày; điện nước và cơng nghiệp sạch khác. Với loại hình sản xuất của dự án bao gồm sản xuất các linh kiện thiết bị điện điện tử, các sản phẩm hàng gia dụng, thiết bị văn phịng, … thuộc nhóm ngành sản xuất điện tử, công nghiệp sạch khác nên phù hợp với loại hình cơng nghiệp chính của tỉnh Hải Dương đưa ra tại Quyết định số 3155/QĐ-UBND.

<i>+ Sự phù hợp với Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/7/2023 </i>

- Theo quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050” (sau đây gọi tắt là “Quy hoạch tỉnh”) đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương thông qua tại Nghị quyết số 33/NQ-HĐND ngày 13/7/2023. Thì phương hướng phát triển các ngành công nghiệp quan trọng gồm:

Phát triển cơng nghiệp theo 4 trụ cột chính, đây cũng chính là 4 chiến lược phát triển, bao gồm: (1) Tập trung mở rộng và nâng cao chuỗi giá trị, tận dụng liên kết vùng cho các ngành công nghiệp chủ lực. (2) Xây dựng năng lực cạnh tranh chiến lược, tiến tới phát triển các ngành cơng nghiệp có tiềm năng trong tương lai. (3) Duy trì và tái cơ cấu các ngành công nghiệp giá trị sản xuất nhỏ, đảm bảo an sinh xã hội. (4) Xây dựng Hải Dương thành trung tâm công nghiệp động lực của vùng đồng bằng sông Hồng, gắn với với khu kinh tế chuyên biệt, cụm công nghiệp hiện đại và lõi trung tâm đổi mới sáng tạo.

Phát triển một số ngành công nghiệp chủ lực như: cơ khí chế tạo; điện, điện tử; chế biến nông, lâm, thủy sản. Phát triển một số ngành công nghiệp tiềm năng như: công nghiệp hỗ trợ, công nghiệp công nghệ cao, hóa chất, hóa dược. Tiếp tục duy trì một số ngành cơng nghiệp hiện có như: dệt may, da giày, sản xuất vật liệu xây dựng, công nghiệp khai khoáng; sản xuất và phân phối điện, nước, xử lý rác thải, nước thải.

Như vậy, dự án thuộc ngành công nghiệp định hướng phát triển của tỉnh theo Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 và dự án phù hợp với mục tiêu môi trường tỉnh đến năm 2030: được đầu tư trong KCN đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt tiêu chuẩn xả ra ngồi mơi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

<i><b>d) Sự phù hợp của dự án với quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Hải Dương đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 (Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của 3130/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương) </b></i>

Theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 28/8/2018 của UBND tỉnh Hải

<i>Dương thì mục tiêu phát triển giai đoạn đến năm 2025 “tích cực tái cơ cấu các ngành cơng nghiệp theo hướng tập trung phát triển, nâng cao năng lực và tỷ trọng của các ngành cơng nghiệp có lợi thế, có giá trị nội địa hóa cao như: điện tử, viễn thông, thép chất lượng cao, thép chuyên dụng, ô tô, vật liệu xây dựng mới, công nghiệp chế biến thực phẩm. Phát triển công nghiệp hỗ trợ cho ngành cơ khí chế tạo, điện, điện tử; liên kết chuỗi”. Giai đoạn sau năm 2025 “Phát triển ngành công nghiệp môi trường, ưu tiên </i>

phát triển công nghệ cao, công nghệ sạch, tiết kiệm năng lượng”.

Định hướng phát triển ngành cơng nghiệp hóa chất gồm: Đối với nhóm ngành nhựa cơng nghiệp: Tăng dần tỷ trọng sản phẩm nhựa kỹ thuật cao phục vụ công nghiệp, trước hết là công nghiệp ô tô, điện tử, điện lạnh, ti vi, máy tính, điện thoại, đồ chơi cao cấp,...

Với loại hình sản xuất của dự án bao gồm sản xuất các thiết bị điện điện tử, các sản phẩm hàng gia dụng, thiết bị văn phịng,… thuộc nhóm ngành sản xuất điện tử, công nghiệp sạch khác, công nghiệp hóa chất,.. nên phù hợp với mục tiêu phát triển kinh tế của tỉnh Hải Dương theo Quyết định số 3130/QĐ-UBND ngày 28/8/2018.

<i><b>e) Sự phù hợp của dự án với các loại ngành nghề thu hút vào địa bàn tỉnh Hải Dương: </b></i>

Theo quyết định số 3118/QĐ-UBND ngày 22/12/2023 của UBND tỉnh Hải Dương về việc ban hành danh mục dự án thu hút đầu tư, hạn chế thu hút đầu tư và không thu hút đầu tư trên địa bàn tỉnh Hải Dương, giai đoạn 2024-2030 thì dự án không thuộc danh mục “không thu hút đầu tư” và “hạn chế đầu tư” nên là phù hợp với ngành nghề thu hút của tỉnh Hải Dương theo quyết định số 3118/QĐ-UBND.

<i><b>1.3.2. Mối quan hệ của dự án với dự án khác: </b></i>

Dự án thực hiện trong KCN Đại An mở rộng, 4 phía tiếp giáp với đường giao thông nội bộ của KCN. Đối diện với dự án qua đường Đông Tây phía bắc dự án có công ty TNHH Samsong Vina (hoạt động sản xuất linh kiện tự động cho thiết bị động cơ) và Công ty TNHH Suntel Vina (sản xuất linh kiện và phụ kiện điện thoại). Do đó loại hình sản xuất của dự án cùng tương tự các nhà máy đang đầu tư trong KCN.

<b>1.4. Thông tin về Khu công nghiệp Đại An mở rộng </b>

Tên khu công nghiệp: Khu công nghiệp Đại An mở rộng

Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV phát triển hạ tầng KCN Đại An Tổng diện tích của KCN: 416,21 ha được chia làm 2 giai đoạn trong đó: + Giai đoạn 1: Có diện tích 189,02 ha (đã được đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh và đi vào hoạt động từ năm 2013).

+ Giai đoạn 2: Có diện tích 227,19 ha (đang trong giai đoạn đầu tư xây dựng). Địa điểm: Phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương và các xã Cẩm Đơng, Cẩm Đồi, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.

Quy hoạch:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

+ KCN Đại An mở rộng được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch phát triển tại: Văn bản số 1059/TTg-CN ngày 07/7/2006; Quyết định số 1107/QĐTTg ngày 21/8/2006; Văn bản số 1156/TTg-KTN ngày 14/7/2014; Quyết định số 1639/QĐ-TTg ngày 19/12/2023.

+ KCN Đại An mở rộng được thành lập năm 2007. KCN Đại An mở rộng (bao gồm giai đoạn 1 và giai đoạn 2) được UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch/điều chỉnh quy hoạch tại các Quyết định: Số 4401/QĐ-UBND ngày 22/12/2006, số 2411/QĐ-UBND ngày 03/10/2014; số 1247/QĐ-UBND ngày 17/5/2016; số 4029/QĐ-UBND ngày 02/11/2018; số 621/QĐ-UBND ngày 09/3/2022; số 1940/QĐ-UBND ngày 13/9/202.

Ngành nghề thu hút đầu tư và sự phù hợp của dự án với ngành nghề thu hút đầu tư vào KCN Đại An mở rộng:

Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam được thực hiện tại Lô XN15A, Khu công nghiệp Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.

Khu công nghiệp Đại An mở rộng đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp Đại An mở rộng” tại Quyết định số 1290/QĐ-BTNMT ngày 19/5/2023.

KCN Đại An mở rộng đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp giấy phép môi trường số 74/GPMT-BTNMT ngày 7/3/2024.

Theo đó, loại hình sản xuất, kinh doanh dịch vụ của KCN bao gồm:

<i>Bảng 0- 1: Ngành nghề thu hút của KCN Đại An mở rộng </i>

Sản xuất, lắp ráp linh kiện, thiết bị điện, điện tử, điện lạnh, viễn thông, các sản phẩm từ công nghệ mới, kỹ thuật cao.

C26, C27

2

Cơ khí chế tạo; sản xuất lắp ráp máy móc, thiết bị, mô tô, ô tô, sản phẩm từ kim loại, mạ, đúc sẵn, nấu luyện kim (có sử dụng phế liệu làm nguyên liệu sản xuất).

C24, C251, C259, C28, C29, C309, C33

3

Sản xuất, chế biến nông, lâm sản, thực phẩm, đồ uống, thức ăn chăn nuôi (không bao gồm giết mổ gia súc, gia cầm).

C101, C102, C103, C104, C105, C107, C108, C11

4

Nhóm dự án về chế biến gỗ, sản xuất thủy tinh gốm sứ; sản xuất giấy, bìa, bao bì từ giấy và bìa, các sản phẩm từ plastic.

C231, C2391, C2392, C2393, C22

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

5

Nhóm dự án về hóa chất, dược phẩm, mỹ phẩm, đồ gia dụng, sơn, bao bì, in, thêu, nhãn mác, vật liệu xây dựng mới (bê tông nhẹ, gạch ngói khơng nung, tấm 3D panel, tấm lợp cách âm, cách điện), gốm sứ, thủy tinh, thiết bị nội thất, nhà bếp, phụ gia bê tơng, hóa chất môi trường, vật liệu phủ, sản xuất, phân phối nhiên liệu.

Nhóm các dự án khác: Các ngành sản xuất vật liệu mới công nghệ Nano; vận chuyển và các ngành công nghiệp hỗ trợ sản xuất; dệt, may mặc (không nhuộm); sản xuất nhãn mác in trên mọi chất liệu; công nghiệp chế biến,

Dịch vụ Logistics, vận tải kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ khác; đầu tư xây dựng nhà xưởng xây sẵn và văn phòng để cho thuê.

H52, L68

Giai đoạn này “Dự án nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam” sẽ thực hiện đầu tư các nhóm ngành có mã số 1709, 3290, 2599, 2817, 3100, 2829, 2733, 2219, 2220 nên phù hợp với các nhóm ngành nghề thu hút của KCN Đại An mở rộng.

Tình hình thu hút đầu tư:

KCN Đại An mở rộng hiện nay đã thu hút được khoảng 39 dự án vào KCN, tỷ lệ lấp đầy của giai đoạn 1 đạt 90%. Một số nhà máy đầu tư vào KCN như Công ty TNHH KOYO Việt Nam, Công ty TNHH Hyundai Kefico Việt Nam, Công ty TNHH During Việt Nam, Công ty TNHH Nam Yang Delta, Công ty TNHH KPF Việt Nam, Công ty TNHH SD Global Việt Nam,..

Cơng trình xử lý nước thải

Theo Quyết định số 1290/QĐ-BTNMT ngày 19/5/2023 của Bộ Tài nguyên và Mơi trường thì KCN Đại An mở rộng sẽ có 1 trạm XLNT tập trung gồm 3 mô đun với tổng công suất 7.500 m<sup>3</sup>/ngày đêm, mỗi mơ đun có công suất 2.500 m<small>3</small>/ngày đêm. Hiện nay, KCN Đại An mở rộng đã xây dựng xong mô đun 1 công suất 2.500 m<sup>3</sup>/ngày

<i>đêm và đã đưa vào hoạt động (đã được cấp giấy phép môi trường số 74/GPMT-BTNMT ngày 7/3/2024). </i>

- Quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý nước thải tập trung: Nước thải → Hố bơm → Bể tách dầu → Bể điều hòa → Bể keo tụ → Bể tạo bông → Bể lắng sơ cấp → Bể SBR A/B → Bể khử trùng → Kênh Đò Cậy - Tiên Kiều.

Tiêu chuẩn nước thải đầu vào và đầu ra của hệ thống xử lý nước thải tập trung của Khu cơng nghiệp:

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<i><small>hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

<i><b>Bảng 0- 2: Tiêu chuẩn nước thải đầu vào và đầu ra của KCN Đại An </b></i>

<b>TT Thông số Đơn vị <sup>Giới hạn tiếp nhận </sup><sub>nước thải đầu vào </sub><sup>Giá trị giới hạn nước </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

Tuy nhiên, theo thỏa thuận tại hợp đồng nguyên tắc (về thuê đất) kí ngày 24/8/2023 thì chất lượng nước thải của dự án theo thỏa thuận là đạt cột B, QCVN 40:2011/BTNMT (do dự án không phát sinh nước thải có chứa kim loại).

Bảng tổng hợp khối lượng nước thải thu gom về trạm XLNT của KCN Đại An mở rộng trong năm 2023 như sau:

<i>Bảng 0- 3: Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải của KCN trong năm 2023 </i>

<b>Thời gian Lưu lượng nước thải đưa về </b>

Hiện nay, KCN Đại An mở rộng đã đầu tư xây dựng mô đun 1 công suất 2.500 m<sup>3</sup>/ngày đưa vào hoạt động. Căn cứ vào lưu lượng nước thải đưa về KCN hiện nay là trung bình là khoảng 1.691,98 m<sup>3</sup>/ngày đạt 67,7% công suất thiết kế của mô đun 1.

<b>2. CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM 2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn </b>

<i><b>a) Văn bản luật </b></i>

+ Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, ngày 17 tháng 11 năm 2020; + Luật Xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17 tháng 6 năm 2020;

+ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14, ngày 24 tháng 11 năm 2017;

+ Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch, ngày 20/11/2018;

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

+ Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29 tháng 11 năm 2013;

+ Luật Phòng cháy, chữa cháy sửa đổi số 40/2013/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2013;

+ Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, ngày 17 tháng 6 năm 2010; + Luật Hóa chất số 06/2007/QH12, ngày 21 tháng 11 năm 2007;

+ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; + Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

<i><b>b) Nghị định quy định </b></i>

+ Nghị định số 35/2022/NĐ-CP, ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

+ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP, ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

+ Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26 tháng 03 năm 2021 của Chính Phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;

+ Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03 tháng 03 năm 2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng;

+ Nghị định 09/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ quản lý vật liệu xây dựng

+ Nghị định số 10/2021/NĐ-CP ngày 09/02/2021 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng cơng trình;

+ Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng;

+ Nghị định số 39/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính Phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động;

+ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

+ Nghị định số 72/2012/NĐ-CP ngày 24/9/2012 của Chính phủ về Quản lý và sử dụng chung cơng trình hạ tầng kỹ thuật;

+ Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây

<i><b>dựng. </b></i>

+ Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy.

+ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm.

+ Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

+ Nghị định số 82/2022/NĐ-CP ngày 18/10/2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 9/10/2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất.

<i><b>c) Thông tư hướng dẫn </b></i>

+ Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/1/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

+ Thông tư số 06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp cơng trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;

+ Thông tư 48/2020/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Bộ Công thương về ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong sản xuất, kinh doanh, sử dụng, bảo quản và vận hành chuyển hóa chất nguy hiểm

+ Thơng tư số 14/2021/TT-BXD ngày 08/9/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định chi phí bảo trì cơng trình xây dựng;

+ Thông tư số 11/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

+ Thông tư số 12/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ Xây dựng về việc ban hành định mức xây dựng;

+ Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành ngày 30/6/2021 Quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc chất lượng môi trường;

+ Thông tư số 149/2020/TT-BCA ngày 31/12/2020 của Bộ Công an Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;

+ Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16 tháng 5 năm 2017 của Bộ Xây dựng Quy định về quản lý chất thải rắn xây dựng;

+ Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường: Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng môi trường xung quanh

+ Thông tư số 30/2011/TT-BCT của Bộ Công thương: Quy định tạm thời về giới hạn hàm lượng cho phép của một số hóa chất độc hại trong sản phẩm điện, điện tử.

<i><b>d) Các Quyết định </b></i>

+ Quyết định 9028/QĐ- BTC ngày 08/10/2014 của Bộ công thương phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp hỗ trợ đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030.

+ Quyết định số 879/QĐ -TTg ngày 09/06/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt chiến lượng phát triển cơng nghiệp Việt Nam đến năm 2025 tầm nhìn 2035.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

+ Quyết định số 09/2020/QĐ-TTg ngày 16/3/2020 của Thủ tướng Chính phủ ban hành quy chế ứng phó sự cố chất thải.

+ Quyết định số 146/QĐ-TTg ngày 23/2/2023 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch quốc gia ứng phó sự cố chất thải giai đoạn 2023 - 2030.

+ Quyết định số 958/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh Hải Dương về việc phê duyệt quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Hải Dương đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.

+ Quyết định số 11/2023/QĐ-UBND ngày 14/2/2023 của UBND tỉnh Hải Dương ban hành quy định về quản lý chất thải rắn sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hải Dương.

<i><b>e) Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật </b></i>

+ QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy hoạch xây dựng. + QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn tiếp xúc cho phép 5 yếu tố bụi tại nơi làm việc;

+ QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn tiếp xúc cho phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc;

+ QCVN 24:2016/BYT - Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;

+ QCVN 26:2016/BYT - Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc;

+ QCVN 03:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng đất. + QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí.

+ QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.

+ QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn. + QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.

+ QCVN 19:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ.

+ QCVN 20:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp đối với một số chất hữu cơ.

+ QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải nguy hại

+ QCVN 50:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối với bùn thải từ quá trình xử lý nước.

+ QCVN 40:2011/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công nghiệp

+ QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải sinh hoạt.

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

<i><b>Các quy chuẩn, tiêu chuẩn khác liên quan </b></i>

+ QCVN 06-2022/BXD-Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn cháy cho nhà và cơng trình.

+ TCVN 13606:2023 - Cấp nước - Mạng lưới đường ống và cơng trình. + TCVN 7957:2023 - Thoát nước - mạng lưới và cơng trình bên ngồi.

<b>2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền </b>

+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số 4310100618 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Hải Dương cấp lần đầu ngày 9/11/2023, cấp điều chỉnh ngày 5/2/2024.

+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số doanh nghiệp 0801409926 do Phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Hải Dương cấp đăng ký lần đầu ngày 10/11/2023.

+ Hợp đồng nguyên tắc (về thuê đất) kí ngày 24/8/2023. + Các văn bản pháp lý liên quan do chủ đầu tư cung cấp.

<b>2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập </b>

+ Báo cáo đề xuất thuyết minh dự án đầu tư của Dự án; + Hồ sơ, bản vẽ thiết kế các hạng mục cơng trình của Dự án.

+ Kết quả tham vấn (kết quả tham vấn trên trang thông tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường; kết quả tham vấn Ban quản lý các KCN tỉnh Hải Dương, kết quả tham vấn công ty TNHH MTV phát triển hạ tầng Khu công nghiệp Đại An).

+ Kết quả phân tích mẫu hiện trạng môi trường khu vực dự án. + Các tài liệu, số liệu khác do Chủ dự án cung cấp.

<b>3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MƠI TRƯỜNG </b>

Báo cáo đánh giá tác động mơi trường của “Dự án nhà máy sản xuất văn phòng phẩm của công ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam” được Công ty TNHH cơng nghệ văn phịng Deli Việt Nam phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty Cổ phần Đo lường chất lượng và Môi trường Hoàng Kim thực hiện và lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo đúng cấu trúc hướng dẫn tại Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

<i><b> Thông tin về chủ dự án </b></i>

+ Tên Chủ dự án: CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ VĂN PHÒNG DELI VIỆT NAM.

+ Địa chỉ trụ sở chính: Lơ XN15A, KCN Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.

+ Mã số thuế: 0801409926.

+ Đại diện: Ông Chen Zhiwang, Chức vụ: Tổng giám đốc. + Điện thoại: 0974.493.100

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

<i><b> Thông tin về đơn vị tư vấn </b></i>

<b>Tên đơn vị tư vấn: CÔNG TY CỔ PHẦN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG VÀ MƠI TRƯỜNG HỒNG KIM </b>

+ Địa chỉ trụ sở chính: 40 - TT2, Khu đô thị mới Văn Phú, phường Phú La, quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội.

+ Mã số thuế: 0106536915.

+ Đại diện: (Bà) NGUYỄN THỊ LIÊN, Chức vụ: Giám đốc. + Điện thoại: 0246 6867 424.

Công ty Cổ phần Đo lường chất lượng và Mơi trường Hồng Kim đã được Bộ Tài ngun và Môi trường cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường số hiệu: VIMCERT 290 kèm theo Quyết định số 126/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 01 năm 2022 về việc chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường.

Danh sách các thành viên tham gia thực hiện báo cáo chính gồm:

<i><b>Bảng 0- 4: Danh sách các thành viên tham gia thực hiện báo cáo </b></i>

<b>TT Họ và tên Chuyên môn <sup>Nhiệm vụ thực </sup></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

<b>TT Họ và tên Chuyên môn <sup>Nhiệm vụ thực </sup></b>

<i><b> Phương pháp đánh giá nhanh </b></i>

Phương pháp đánh giá nhanh là phương pháp đánh giá dựa vào hệ số phát thải ơ nhiễm, có hiệu quả cao trong xác định tải lượng, nồng độ ô nhiễm đối với các DA công nghiệp, đô thị, giao thơng. Từ đó có thể dự báo khả năng tác động môi trường của các nguồn gây ô nhiễm. Phương pháp đánh giá nhanh dùng để dự báo nhanh tải lượng cho cơ sở phát sinh chất ô nhiễm.

Ở Việt Nam, phương pháp này được giới thiệu và ứng dụng trong nhiều nghiên cứu ESMP, thực hiện tương đối chính xác việc tính thải lượng ơ nhiễm trong điều kiện hạn chế về thiết bị đo đạc, phân tích. Trong báo cáo này, các hệ số tải lượng ô nhiễm lấy theo tài liệu hướng dẫn Assessment Of Sources Of Air, Water and Land Pollution - Part one: Rapid Inventory Techniques in Environmental Pollution, WHO, Geneva, 1993; tài liệu Emission Inventory Manual (tạm dịch là sổ tay kiểm kê khí thải) được xuất bản lần đầu bởi chương trình mơi trường liên hợp quốc (United Nations Environment Programme -UNEP) vào năm 2013,...để tính tốn tải lượng các khí thải, chất thải phát sinh từ hoạt động thi công xây dựng, hoạt động sản xuất của dự án.

Phương pháp đánh giá nhanh được sử dụng tại Chương 3 Đánh giá tác động môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng.

Phương pháp liệt kê

Được sử dụng khá phổ biến và mang lại nhiều kết quả khả quan do có nhiều ưu điểm như trình bày cách tiếp cận rõ ràng, cung cấp tính hệ thống trong suốt q trình phân tích và đánh giá hệ thống. Bao gồm 2 loại chính:

+ Bảng liệt kê mô tả: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên cứu cùng với các thơng tin về đo đạc, dự đốn, đánh giá;

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

+ Bảng liệt kê đơn giản: Phương pháp này liệt kê các thành phần môi trường cần nghiên cứu có khả năng bị tác động.

Phương pháp liệt kê cũng được sử dụng ở hầu hết các chương của báo cáo, từ việc liệt kê các hạng mục cơng trình, liệt kê các số liệu môi trường nền, liệt kê các nguồn, đối tượng, tác động môi trường, liệt kê các biện pháp giảm thiểu, liệt kê các đơn vị liên quan, liệt kê các cuộc tham vấn và kết quả tham vấn cộng đồng (Áp dụng ở các chương 1, 2, 3 của báo cáo).

<b>4.2. Các phương pháp khác </b>

Phương pháp điều tra khảo sát thực địa:

Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện lập báo cáo ĐTM để xác định hiện trạng khu vực thực hiện Dự án, các đối tượng lân cận có liên quan, khảo sát để chọn lựa vị trí lấy mẫu, khảo sát hiện trạng cấp nước, thoát nước, cấp điện cho Dự án. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu trong giai đoạn tiền xây dựng nhằm xác định các yếu tố gây ô nhiễm, xác định hiện trạng môi trường nền và vị trí nhạy cảm mơi trường, các tác động tích lũy từ các dự án khác trên địa bàn.

(Phương pháp áp dụng ở chương 1 và chương 2 của báo cáo) Phương pháp lấy mẫu và phân tích mẫu hiện trạng:

Việc lấy mẫu và phân tích các mẫu của các thành phần mơi trường (đất, nước, khơng khí) là không thể thiếu trong việc xác định và đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền tại khu vực triển khai Dự án. Sau khi khảo sát hiện trường, chương trình lấy mẫu và phân tích mẫu được lập ra với các nội dung chính như: vị trí lấy mẫu, thông số đo đạc và phân tích, nhân lực, thiết bị và dụng cụ cần thiết, thời gian thực

<i><b>hiện, kế hoạch bảo quản mẫu, kế hoạch phân tích. </b></i>

(Phương pháp áp dụng ở chương 2 của báo cáo) Phương pháp so sánh:

Phương pháp so sánh là đánh giá chất lượng mơi trường, chất lượng dịng thải, tải lượng ô nhiễm… trên cơ sở so sánh với các Quy chuẩn, tiêu chuẩn môi trường liên quan, các quy chuẩn của Bộ Y tế cũng như những đề tài nghiên cứu và thực nghiệm có liên quan. Phương pháp so sánh được sử dụng ở hầu hết các chương của báo cáo, được sử dụng xuyên suốt toàn bộ báo.

<i><b>(áp dụng chương 2, 3 của báo cáo) </b></i>

Phương pháp kế thừa và tổng hợp, phân tích thơng tin, dữ liệu:

Phương pháp này nhằm xác định, đánh giá điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ở khu vực thực hiện dự án thông qua các số liệu, thông tin thu thập được từ các nguồn khác nhau như: Niên giám thống kê, báo cáo tình hình kinh tế - xã hội khu vực, hiện trạng môi trường khu vực và kế thừa các số liệu của KCN Đại An mở rộng. Đồng thời,

<i><b>kế thừa các nghiên cứu và báo cáo đã có là thực sự cần thiết. </b></i>

Phương pháp này được sử dụng ở hầu hết các chương của báo cáo, từ việc tổng hợp thông tin, các cuộc khảo sát thực địa, tham vấn cộng đồng đến việc xử lý thông tin về hiện trạng môi trường, các nguồn gây tác động… Ngoài ra, báo cáo kế thừa các

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

cơng thức tính tốn, các phương pháp và các biện pháp từ những báo cáo tương tự hoặc những nghiên cứu tương tự khác.

(Áp dụng chương 2, chương 3 của báo cáo)

Phương pháp tham vấn cổng thông tin điện tử và đơn vị quản lý hạ tầng

<i><b>KCN, ban quản lý các KCN tỉnh Hải Dương. </b></i>

Phương pháp này sử dụng trong quá trình tham vấn trên trang thơng tin điện tử của Bộ Tài nguyên và Môi trường, chủ hạ tầng KCN Đại An mở rộng và Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hải Dương để thu thập các thông tin cần thiết cho việc lập báo cáo ĐTM của dự án. Trên cơ sở các ý kiến đóng góp của các tổ chức/cá nhân, tổng hợp những ý kiến phản hồi về dự án để tiếp thu, chỉnh sửa báo cáo.

(áp dụng chương 6 của báo cáo)

<b>5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM 5.1. Thông tin về dự án </b>

<i><b>5.1.1. Thông tin chung </b></i>

+ Tên dự án: Dự án nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam.

+ Địa điểm thực hiện: Lô XN15A, Khu công nghiệp Đại An mở rộng, thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương.

<i><b>5.1.2. Phạm vi, quy mơ, cơng suất </b></i>

 Phạm vi dự án: Diện tích thực hiện dự án 21,248 ha.  Quy mô, cơng suất của dự án:

<i>+ Nhóm thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: </i>

- Sản xuất máy tính điện tử cá nhân, máy photocopy, máy hủy tài liệu, máy ép plastic, máy scan mã vạch, máy chấm công, ổ cắm điện: 2.4000.000 sản phẩm/năm. Cụ thể gồm:

<i>+ Nhóm khơng thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: </i>

- Sản xuất các sản phẩm văn phòng phẩm từ giấy, nhựa; các sản phẩm hàng gia dụng từ nhựa: 104.250.000 sản phẩm/năm. Cụ thể gồm:

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

- Sản xuất các loại hồ, keo dán dạng khô và nước: 33.750.000 sản phẩm/năm. - Sản xuất các sản phẩm hàng gia dụng, thiết bị văn phòng, thiết bị giáo dục, đồ dùng học sinh từ kim loại; sản xuất bảng gỗ, bảng các loại: 23.750.000 sản phẩm/năm; cụ thể gồm:

Các sản phẩm bằng nhôm (Giàn phơi quần áo, con lăn

- Sản xuất bóng cao su, gậy cao su, thảm cao su, dụng cụ vệ sinh, chổi cao su từ cao su thành phẩm (không bao gồm các công đoạn: chế biến mủ cao su; sản xuất chế biến nguyên liệu cao su, sản xuất sản phẩm cao su (trừ hoạt động gia công, lắp ráp, định hình cơ học sản phẩm); tái chế cao su): 22.500.000 sản phẩm/năm. Cụ thể gồm:

<b>Sản xuất gậy cao su, dụng cụ vệ sinh, chổi cao su </b> 15.000.000 sản phẩm/năm

- Thực hiện quyền xuất khẩu, quyền nhập khẩu và quyền phân phối bán buôn (không gắn với thành lập cơ sở bán buôn): Danh thu khoảng 5.000.000 đô la Mỹ/năm;

<i><b>5.1.3. Công nghệ sản xuất </b></i>

<i>5.1.3.1. Công nghệ sản xuất đối với nhóm thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP: </i>

 Quy trình cơng nghệ sản xuất máy tính điện tử cá nhân:

<i><b>Quy trình cơng nghệ sản xuất máy tính điện tử cá nhân: Nguyên liệu (hạt nhựa </b></i>

<b>PP, PC, ABS) → Ép nhựa → Gắn kết chi tiết → Điểm keo → Lắp ráp hồn thiện → </b>

Kiểm tra, đóng gói.

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

 Quy trình sản xuất máy photocopy:

<i><b>Quy trình cơng nghệ sản xuất máy photocopy: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, PC, </b></i>

<b>ABS) → Ép nhựa → Gắn kết chi tiết → Điểm keo → Lắp ráp hồn thiện → Kiểm tra, </b>

đóng gói.

 Quy trình sản xuất máy hủy tài liệu:

<i><b>Quy trình cơng nghệ sản xuất máy hủy tài liệu: Ngun liệu (hạt nhựa PP, PC, </b></i>

<b>ABS) → Ép nhựa → Gắn kết chi tiết → Lắp ráp hoàn thiện → Kiểm tra, đóng gói. </b>

 Quy trình sản xuất máy ép plastic:

<i><b>Quy trình cơng nghệ sản xuất máy ép plastic: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, PC, </b></i>

<b>ABS) → Ép nhựa → Lắp ráp gắn kết chi tiết → Hoàn thiện lắp ráp → Kiểm tra, đóng </b>

gói.

 Quy trình sản xuất máy scan mã vạch:

<i><b>Quy trình cơng nghệ sản xuất máy scan mã vạch: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, </b></i>

<b>PC, ABS) → Ép nhựa → Lắp ráp gắn kết chi tiết → Hoàn thiện lắp ráp → Kiểm tra, </b>

đóng gói.

 Quy trình sản xuất máy chấm cơng

<i><b>Quy trình cơng nghệ sản xuất máy chấm công: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, PC, </b></i>

<b>ABS) → Ép nhựa → Lắp ráp gắn kết chi tiết → Hồn thiện lắp ráp → Kiểm tra, đóng </b>

gói.

 Quy trình sản xuất ổ cắm điện

<i><b>Quy trình cơng nghệ sản xuất ổ cắm điện: Ngun liệu (hạt nhựa PP, PC, ABS) </b></i>

<b>→ Ép nhựa → Lắp ráp gắn kết chi tiết → Hoàn thiện lắp ráp → Kiểm tra, đóng gói. </b>

<i>5.1.3.2. Cơng nghệ sản xuất đối với nhóm khơng thuộc loại hình sản xuất có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường theo quy định tại phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP a) Quy trình sản xuất các sản phẩm văn phòng phẩm từ giấy, nhựa; các sản phẩm hàng gia dụng từ nhựa: </i>

 Công nghệ sản xuất các sản phẩm văn phịng phẩm từ bìa giấy:

Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm từ bìa giấy: Nguyên liệu (giấy, tấm bìa giữa, màng PET) → Dán keo → Ép → Hàn siêu âm → Hoàn thiện đóng gói → Thành phẩm.

 Cơng nghệ sản xuất các loại dao dọc giấy, gọt bút chì:

Quy trình cơng nghệ sản xuất dao dọc giấy, gọt bút chì: Nguyên liệu (hạt nhựa PC, ABS) → Ép nhựa → Lắp ráp thành phẩm → Kiểm tra, đóng gói → Thành phẩm.  Cơng nghệ sản xuất dụng cụ cắt giấy:

Quy trình cơng nghệ sản xuất dụng cụ cắt giấy: Nguyên liệu → Lắp ráp thành phẩm → Kiểm tra, đóng gói → Thành phẩm.

 Quy trình sản xuất các loại bút:

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

Quy trình cơng nghệ sản xuất các loại bút: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, PC, ABS) → Ép nhựa (vỏ bút, nắp bút) → Dán tem → Tổ hợp ngòi bút, bút → Kiểm tra → Đóng gói, nhập kho.

 Quy trình sản xuất các loại file nhựa, hộp đựng tài liệu:

Quy trình cơng nghệ sản xuất các loại file nhựa, hộp đựng tài liệu: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, LDPE) → Sấy → Gia nhiệt → Đùn nhựa dạng tấm → Ép viền bìa nhựa → Uốn viền bìa nhựa → Dập túi đựng nhãn, tem nhãn → Đặt giấy tem nhãn, tem gáy → Dán miếng khóa dính → Dập khóa sắt, vịng khun trịn → Hàn siêu âm bề mặt → Đóng khói, nhập kho.

 Quy trình sản xuất mút lau bảng:

Quy trình cơng nghệ sản xuất mút lau bảng: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, LDPE) → Ép nhựa → Phần nhựa của mút lau bảng (1); Nguyên liệu (miếng mút tấm) → Cắt thành hình tấm lau bảng → Miếng mút của mút lau bảng (2).

(1) Phần nhựa của mút lau bảng và (2) Miếng mút của mút lau bảng  Lắp ráp hoàn thiện → Kiểm tra → Đóng khói, nhập kho.

 Quy trình sản xuất túi đựng tài liệu:

Quy trình cơng nghệ sản xuất túi đựng tài liệu: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, LDPE) → Sấy → Gia nhiệt → Đùn nhựa dạng tấm → Ép nối các ngăn (1) và Cắt tấm PP (2), trong đó:

(1) Ép nối các ngăn → May → Lắp ráp hồn thiện → Đóng gói, nhập kho. (2) Cắt tấm PP → Dập vải → May → Lắp ráp hồn thiện → Đóng gói, nhập kho.

 Cơng nghệ sản xuất file đựng tài liệu, file trình ký:

Quy trình cơng nghệ sản xuất file đựng tài liệu, file trình ký: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, LDPE) → Sấy → Gia nhiệt → Đùn nhựa dạng tấm → Ép tạo rãnh → Kẹp lỗ tán đinh → Đóng gói, nhập kho.

 Công nghệ sản xuất file lá đựng ảnh, file lá đựng tài liệu:

Quy trình cơng nghệ sản xuất file lá đựng ảnh, file lá đựng tài liệu: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, LDPE) → Sấy → Gia nhiệt → Đùn nhựa dạng tấm → Ép tạo rãnh → Hàn siêu âm → Đóng gói, nhập kho.

 Cơng nghệ sản xuất khay đựng tài liệu:

Quy trình cơng nghệ sản xuất khay đựng tài liệu: Nguyên liệu (hạt nhựa GPPS, HIPS) → Ép nhựa → Tổ hợp, hoàn thiện → Đóng gói, xuất hàng.

 Cơng nghệ sản xuất tủ ngăn kéo:

Quy trình cơng nghệ sản xuất tủ ngăn kéo: Nguyên liệu (hạt nhựa PP-BH975, PP-HJ333MO) → Ép nhựa → Tổ hợp, hoàn thiện → Đóng gói, xuất hàng.

 Cơng nghệ sản xuất băng dính

Quy trình cơng nghệ sản xuất băng dính: Ngun liệu (cuộn băng dính) → Cắt → Đóng gói, nhập kho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

 Quy trình sản xuất móc quần áo, xơ, chậu, hộp tiện lợi

Quy trình cơng nghệ sản móc quần áo, xơ, chậu, hộp tiện lợi: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, PC, ABS, PP-RH668M) → Ép nhựa → Móc quần áo, xơ, chậu (1) và hộp tiện lợi (2).

(1) Móc quần áo, xơ, chậu → Kiểm tra → Đóng gói, nhập kho.

(2) Hộp tiện lợi → Dán tem → Lắp vịng cao su → Đóng gói, nhập kho.  Quy trình sản xuất chổi nhựa:

Quy trình cơng nghệ sản móc chổi nhựa: Ngun liệu (hạt nhựa PP, PC, ABS) → Ép nhựa → Gắn lơng → Kiểm tra, đóng gói.

<i>b) Quy trình sản xuất keo dán </i>

Quy trình cơng nghệ sản xuất keo dán: Nguyên liệu → Tạo keo → Keo (1); Nguyên liệu (hạt nhựa HDPE, PP) → Ép nhựa → Lắp thân ống → Vỏ ống keo (2); (1) Keo và (2) vỏ ống keo → Chiết keo → Lọ keo thành phẩm, làm mát → Dán nhãn, đóng gói.

<i>c) Quy trình sản xuất các sản phẩm hàng gia dụng, thiết bị văn phòng, thiết bị giáo dục, đồ dùng học sinh từ kim loại; sản xuất bảng các loại </i>

 Công nghệ sản xuất các sản phẩm bằng nhôm: Giàn phơi quần áo, con lăn thảm, gậy nhơm

Quy trình cơng nghệ sản các sản phẩm bằng nhôm: Nguyên liệu (hạt nhựa PP, ABS) → Ép nhựa → Tổ hợp → Đóng gói, nhập kho.

 Quy trình sản xuất bảng:

Quy trình cơng nghệ sản xuất bảng: Ngun liệu (bản gỗ) → Cắt bản gỗ → Tổ hợp mặt bảng (1); Nguyên liệu (thanh nẹp nhôm, gỗ, sắt) → Cắt → Thanh nẹp để tạo khung viền cho bảng (2); (1) tổ hợp mặt bảng và (2) khung viên → Tổ hợp viền, đóng ghim → Đóng gói, nhập kho.

 Quy trình sản xuất đinh nam châm:

Quy trình cơng nghệ sản xuất đinh nam châm: Nguyên liệu (đinh) → Tạo từ → Kiểm tra → Đóng gói, nhập kho.

 Quy trình sản xuất ghim, kẹp ghim, máy dập ghim, dụng cụ gỡ ghim

Quy trình cơng nghệ sản xuất kẹp ghim, máy dập ghim, dụng cụ gỡ ghim: Nguyên liệu (hạt nhựa PP) → Ép nhựa → Chi tiết nhựa (1); Nguyên liệu (thép, kẽm) → Dập → Mạ điện (thuê đơn vị ngoài thực hiện) → Chi tiết kim loại (2); Chi tiết nhựa (1) và chi tiết kim loại (2)  Lắp ráp thành phẩm → Kiểm tra sản phẩm → Đóng gói.  Quy trình cơng nghệ sản xuất dụng cụ đục lỗ

Quy trình cơng nghệ sản xuất dụng cụ đục lỗ: Nguyên liệu (hạt nhựa PP) → Ép nhựa → Lắp ráp → Kiểm tra, đóng gói.

 Quy trình cơng nghệ sản xuất giá dựa sách

Quy trình cơng nghệ sản xuất giá dựa sách: Nguyên liệu (cuộn thép) → Đột dập thành hình → Phun sơn (thuê đơn vị ngoài thực hiện) → Đóng gói, nhập kho.

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i><small>hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

<i>d) Quy trình sản xuất bóng cao su, gậy cao su, thảm cao su, dụng cụ vệ sinh, chổi cao su từ cao su thành phẩm (không bao gồm các công đoạn: chế biến mủ cao su; sản xuất chế biến nguyên liệu cao su; sản xuất sản phẩm cao su (trừ hoạt động gia cơng, lắp ráp, định hình cơ học sản phẩm); tái chế cao su): </i>

 Quy trình sản xuất bóng cao su:

Nguyên liệu  Bơm hơi  Đóng gói, nhập kho  Quy trình sản xuất cao su, dụng cụ vệ sinh, chổi cao su

Nguyên liệu  Ép nhựa  Hồn thiện  Kiểm tra, đóng gói  Quy trình sản xuất thảm cao su

Nguyên liệu  Cắt  Đóng gói, nhập kho

<i><b>5.1.4. Các yếu tố nhạy cảm về môi trường </b></i>

Căn cứ điểm a, khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường, thì dự án

<i>thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường (có loại hình sản xuất linh kiện điện, điện tử; quy mô công suất lớn), tuy nhiên dự án được </i>

thực hiện tại KCN Đại An mở rộng thuộc thị trấn Lai Cách, huyện Cẩm Giàng, không nằm trong khu vực nội thành nội thị nên khơng có yếu tố nhạy cảm về môi trường.

Căn cứ các điểm b, c, d, đ, e khoản 4, Điều 25 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/1/2022 thì dự án khơng có yếu tố nhạy cảm về mơi trường do dự án được thực hiện trong KCN Đại An mở rộng (công ty đã ký hợp đồng nguyên tắc về th đất có hạ tầng) nên khơng chiếm dụng đất lúa, đất của khu dịch tích lịch sử, danh lam thắng cảnh, khu bảo tồn, đất mặt nước,…không có u cầu di dân tái định cư nên khơng có yếu tố nhạy cảm về mơi trường.

<b>5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu </b>

<i><b>5.2.1. Hạng mục cơng trình của dự án </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

kho. <i>trong phần 1.689,84 m<sup>2</sup> của hạng mục </i>

<b>- </b>+ 1 hệ thống xử lý khí thải cho máy đùn nhựa dạng tấm và máy đùn hạt nhựa (bố trí tại xưởng 5): công suất 45.000 m<small>3</small>

- 11 tuyến đường với tổng chiều dài 3.015 m - 7 vị trí đấu nối cổng với KCN

2 Hệ thống cấp nước

- Sử dụng ống HDPE D40-D160 với chiều dài là 3.515 m - Sử dụng ống thép tráng kẽm D100-D250 với chiều dài 3.100m - Tủ chữa cháy ngoài nhà: 42 tủ; trụ cấp nước 42 cái, trụ tiếp

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phịng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

- Hố ga thông tin liên lạc: 48 hố

<i><b>5.2.2. Các hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu </b></i>

<i><b>Bảng 0- 6: Các hoạt động của dự án có khả năng gây tác động xấu đến môi trường </b></i>

<b>Nguồn phát sinh <sup>Chất thải/tác </sup><sub>động chính </sub><sup>Đối tượng bị </sup><sub>tác động </sub><sup>Phạm vi, mức độ </sup><sub>tác động </sub>1. Giai đoạn thi công xây dựng </b>

Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng, vận chuyển máy

Hoạt động của các máy móc thiết bị trên công trường; thi công xây Hoạt động vận chuyển nguyên vật

liệu, sản phẩm; hoạt động giao thông đi lại của cán bộ công nhân viên

Hoạt động vận hành các cơng trình xử lý bụi khí thải, nước thải

Hoạt động sinh hoạt của công nhân

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<i><small>hữu hạn tập đoàn Deli tại Việt Nam </small></i>

<b>5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn </b>

<i>Bảng 0- 7: Các tác động mơi trường chính của dự án </i>

<b>I </b> <i><b>Giai đoạn thi công xây dựng </b></i>

1 Nước thải

- Nguồn phát sinh: Hoạt động sinh hoạt của công nhân. - Lưu lượng phát sinh dự tính: 4,5 m<sup>3</sup>/ngày.

- Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất hữu cơ, TSS, chất dinh dưỡng và coliform.

- Nguồn phát sinh: Hoạt động thi công xây dựng. - Lưu lượng phát sinh dự tính: 22,6 m<sup>3</sup>/ngày.

- Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng, dầu mỡ. - Nguồn phát sinh: Nước mưa chảy tràn.

- Lưu lượng phát sinh dự tính: 2,26 m<sup>3</sup>/s. - Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng.

2 Khí thải

- Nguồn phát sinh: Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu, máy móc thiết bị, hoạt động thi công xây dựng; hoạt động hàn kết cấu, sơn hồn thiện cơng trình.

- Chất ơ nhiễm đặc trưng: Bụi, khí thải (CO, SO<small>2</small>, NO<small>x</small>)

3

Chất thải rắn công nghiệp thông thường

- Nguồn phát sinh: Hoạt động thi công xây dựng, lắp đặt thiết bị - Khối lượng phát sinh: 12,68 tấn/ngày (hoạt động xây dựng) và 5,6 tấn/ngày (đối với hoạt động lắp đặt thiết bị)

Chất thải rắn sinh hoạt

- Nguồn phát sinh: Chất thải rắn sinh hoạt của công nhân - Khối lượng phát sinh: 50 kg/ngày.

4 <sup>Chất thải nguy </sup> hại

- Nguồn phát sinh: Hoạt động sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, hoạt động thi công xây dựng,…

- Khối lượng phát sinh dự kiến: 156 kg/tháng

5 <sup>Tiếng ồn, độ </sup> rung

- Nguồn phát sinh: Tiếng ồn phát sinh chủ yếu từ các phương tiện vận chuyển, các máy móc xây dựng, động cơ điện, máy bơm nước… - Kết quả tính tốn mức ồn ở khoảng cách ≥ 100 m thì tiếng ồn đảm bảo Quy chuẩn QCVN 26:2010/BTNMT

- Sự cố thời tiết bất thường, cực đoan

<b>II </b> <i><b>Giai đoạn vận hành hoạt động </b></i>

1 Nước thải

- - Nguồn phát sinh: Hoạt động sinh hoạt của công nhân. - - Lưu lượng phát sinh dự tính: 382,4 m<sup>3</sup>/ngày.

- - Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất hữu cơ, TSS, chất dinh dưỡng và coliform.

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i><small>Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất văn phòng phẩm của Cơng ty hữu hạn tập đồn Deli tại Việt Nam </small></i>

- - Nguồn phát sinh: Hoạt động sản xuất (rửa thiết bị máy móc của dây chuyền sản xuất keo, hoạt động xử lý khí thải, hoạt động làm mát,…) - - Lưu lượng phát sinh dự tính đưa về trạm XLNT: 53,85 m<sup>3</sup>/ngày. - - Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất hữu cơ COD, BOD, TSS cao. - - Nguồn phát sinh: Nước mưa chảy tràn.

- - Lưu lượng phát sinh: 5,33 m<sup>3</sup>/s

- - Chất ô nhiễm đặc trưng: Chất rắn lơ lửng.

2 Bụi, khí thải

- Nguồn số 01: Bụi, khí thải từ các phương tiện vận chuyển. - Nguồn số 02: Bụi phát sinh do cuốn lên từ mặt đường

- Nguồn số 03: Bụi, khí thải phát sinh từ công đoạn đùn nhựa dạng tấm, ép nhựa, đùn nhựa dạng hạt;

- Nguồn số 04: Bụi khí thải phát sinh từ công đoạn nghiền bavia nhựa.

- Nguồn số 05: Bụi, khí thải phát sinh từ dây chuyền sản xuất keo (nấu keo) và các công đoạn sử dụng keo dán.

- Nguồn số 06: Bụi, khí thải phát sinh từ công đoạn in - Nguồn số 07: Bụi, khí thải phát sinh từ cơng đoạn hàn; - Nguồn số 08: Bụi phát sinh từ công đoạn cắt gỗ, cắt nhôm; - Nguồn số 09: Bụi, khí thải phát sinh từ lị hơi đốt dầu - Nguồn số 10: Khí thải từ máy phát điện dự phịng

- Chất ơ nhiễm đặc trưng: Bụi, hơi hữu cơ (VOC), các khí thải như

- + Bavia nhựa + sản phẩm nhựa lỗi: 1.465 kg/ngày

- + Thùng carton, hộp xốp, túi nilong, palte gỗ,.. từ q trình lắp ráp, đóng gói,..: 3.200 kg/ngày

- + Bùn thải từ trạm XLNT sinh hoạt: 104,9 kg/ngày

- + Bùn từ bể tự hoại, hệ thống thu gom nước thải: 525 kg/ngày. Chất thải sinh

hoạt

- - Nguồn phát sinh: Hoạt động sinh hoạt của công nhân. - - Khối lượng phát sinh: 3.840 kg/ngày

- - Nguồn phát sinh: Hoạt động sản xuất,… - - Khối lượng phát sinh: 11.400 kg/năm.

4 <sup>Tiếng ồn, độ </sup> rung

- - Nguồn phát sinh: Công đoạn sản xuất, hoạt động vận chuyển của các phương tiện giao thông.

</div>

×