Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.92 KB, 1 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
BÀI TẬP CHƯƠNG 12
<i>17. Bouderi’s portfolio was hedged with a 50 percent hedge ratio. Examining just hisU.S. equity exposure of A$285,000, suppose he had been fully hedged at the A$:US$ =0.56 forward rate. Over his portfolio performance measurement period, the exchangerate moved to A$:US$ = 0.59. What would the currency hedge have contributed inadditional performance to the un-hedged U.S. equity portfolio return?</i>
- Theo giả thiết, danh mục có tỷ lệ phịng ngừa là 50% nên giá trị danh mục được phòng ngừa bằng: 285000 * (1-50%) = 142500A$
- Giá trị của danh mục đầu tư có phịng ngừa bằng: 142500 * 0,56 = 79800$
- Vì tỷ giá hối đối đã chuyển sang A$:US$ = 0.59. Bouderi có thể mua lại danh mục đầu tư với số tiền là: 79800 * <sub>0,59</sub><sup>1</sup> = 135254,24A$
- Do đó, phịng ngừa rủi ro đem lại tỷ suất sinh lợi bổ sung cho danh mục khơng phịng ngừa là: <sup>142500−135254,24</sup><sub>285000</sub> = 2,54%
Phòng ngừa rủi ro đem lại tỷ suất sinh lợi bổ sung cho danh mục khơng phịng ngừa Hoa Kỳ là 2,54%
<i>18. Bouderi’s portfolio was hedged with a 50 percent hedge ratio. Examining just hisU.S. equity exposure of A$285,000, suppose he sold U.S. dollars forward at A$:US$ =0.56 forward rate. Over his portfolio performance measurement period, the exchangerate moved to A$:US$ = 0.50. What would the currency hedge have contributed innegative performance to the un-hedged U.S. equity portfolio return?</i>
- Theo giả thiết, danh mục có tỷ lệ phịng ngừa là 50% nên giá trị danh mục được phòng ngừa bằng: 285000 * (1-50%) = 142500A$
- Giá trị của danh mục đầu tư có phịng ngừa bằng: 142500 * 0,56 = 79800$
- Vì tỷ giá hối đối đã chuyển sang A$:US$ = 0.5. Bouderi có thể mua lại danh mục đầu tư với số tiền là: 79800 * <sub>0,5</sub><sup>1</sup> = 159600A$
- Do đó, phịng ngừa rủi ro đem lại tỷ suất sinh lợi bổ sung cho danh mục không phòng ngừa là: <sup>142500−159600</sup><sub>285000</sub> = -6%
Phòng ngừa rủi ro đem lại tỷ suất sinh lợi danh mục không phòng ngừa Hoa Kỳ là -6%
</div>