Tải bản đầy đủ (.ppt) (49 trang)

Tổng quan về khoa học tổ chức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.39 KB, 49 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

TỔNG QUAN

<b>VỀ KHOA HỌC TỔ CHỨC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>KHÁI NIỆM VỀ TỔ CHỨC</b>

<b>Nguồn gốc xuất hiện tổ chức của XH :</b>

<b>+ Sự tồn tại, phát triễn</b>

<b>+ Sự Địi hỏi và phân cơng XH</b>

<b>Định nghĩa :</b>

<b>+ Một tập hợp các thành phần + Mang tính chất hệ thống</b>

<b>+ Có chủ ý nhằm vào mục tiêu chuyên biệt.+ Thõa mãn các nhu cầu nhất định của XH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>KHÁI NIỆM VỀ TỔ CHỨC</b>

<small></small><i><b> Theo Chester I. Barnard : “ Tổ chức là một hệ </b></i>

<i><b>thống, của những hoạt động hay nỗ lực của hai hay nhiều người, kết hợp với nhau một cách có ý thức</b></i>

<small></small><b> Theo Edgar Schein thì một tổ chức có các điểm </b>

<i><b>sau : “ Kết hợp nỗ lực của mọi người – Có mục đích và mục tiêu chung – Có sự phân cơng hành động – Có hệ thống thứ bậc quyền lực. “</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<i><b>“ Bệnh viện là một bộ phận không thể tách rời của tổ chức xã hội và ngành y tế, chức năng của nó là chăm sóc sức khỏe tồn diện cho người dân, cả phòng bệnh và chữa bệnh,… Bệnh viện còn là trung tâm đào tạo cán bộ y tế và nghiên cứu </b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>THÀNH PHẦN CỦA TỔ CHỨC</b>

Cơ cấu bộ máy

Chức năng, nhiệm vụ

Quyền hạn, trách nhiệm

<b>Hoạt động ?</b>

<b>Tổ chức SX, KD, PV.. Thỏa </b>

mãn nhu cầu XH

<b>Con người ?</b>

Khả năng trình độ Thái độ, hành vi, …

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>CẤU TRÚC BỘ MÁY TỔ CHỨC BV</b>

<b>Định nghĩa</b> :

<b>- Sự tập hợp các bộ phận.</b>

<b>- Được thiết lập các mối quan hệ rỏ ràng. - Được chun mơn hóa. </b>

<b>- Có trách nhiệm quyền hạn nhất định. </b>

<b>- Bố trí theo từng cấp, bộ phận khác nhau .- Thực hiện các chức năng quản lý, kỹ thuật.- Phục vụ mục đích chung đã xác định.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>CẤU TRÚC TỔ CHỨC</b>

<b>NGUYÊN TẮC</b>

<b>1. Gắn với phương hướng,mục đích tổ chức.2. Khả năng phù hợp, linh hoạt, năng động3. Mang tính hiệu qủa.</b>

<b>YẾU TỐ CƠ BẢN </b>

<b>1. Chun mơn hóa, 2. Tiêu chuẩn hóa, </b>

<b>3. Quan hệ phối hợp, 4. Hệ thống quyền lực.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA BỆNH VIỆN</b>

<small></small> <b>Hoạt động chuyên ngành :</b>

<b>+ Cấp cứu, khám chữa bệnh nội/ngoại trú+ NCKH, Đào tạo, Phòng bệnh, hợp tác</b>

<small></small> <b>Hoạt động Quản lý :</b>

<b>+ Các nguồn lực.</b>

<b>+ Tổ chức điều hành. </b>

<b>+ Giám sát, Theo dõi - Đánh gía.+ Quan hệ, liên kết, chỉ đạo …</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>CON NGƯỜI TRONG TỔ CHỨC</b>

<small></small> <b>Con người chung :</b>

<b>+ Thành phần / Trình độ</b>

<b>+ Hơn nhân gia đình / nơi cư trú .</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>CHỨC NĂNG BỆNH VIỆN </b>

<b>Chức năng chuyên môn : Khám chữa </b>

bệnh – Nghiên cứu khoa học – Đào tạo – Chỉ đạo tuyến dưới – Tham gia phòng chống dịch và các bệnh xã hội – Hợp tác quốc tế.

<b>Chức năng quản lý :</b> Định hướng,Tổ chức - điều hành, Quản lý các

nguồn lực, đặc biệt là quản lý kinh tế, tài chính.

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>MƠI TRƯỜNG BỆNH VIỆN</b>

<b>Văn hố tổ chức</b>

<b>Kinh tếChính trịVH-XH</b>

<b>KH-KT<sup>Địa lý Khí hậu</sup><sup>Tài nguyên</sup></b>

<b>Nhà nước, Pháp luật</b>

<b>Bệnh nhânNhà cung cấpDịch vụ thay thế</b>

<b>Kẻ cạnh tranh</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Edward Tylor (1871) :</b>

“Văn hĩa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, đạo đức, luật pháp, tập

quán, và các khả năng, các thĩi quen khác mà con

đạo, con người và các giá trị, vẻ bên ngồi và

những biểu lộ cĩ thể quan sát được trong các vấn

đề mà những người trong tổ chức làm việc ra sao và cư xử với nhau như thế nào”

<b>VĂN HÓA TỔ CHỨC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>VĂN HÓA TỔ CHỨC</b>

Sự tập hợp các gía trị, kinh nghiệm, cá tính, bầu khơng khí… của các thành phần tổ chức, qua đó hình thành :

<i><b>“ C</b></i>

<i><b>ác </b></i>

<i><b>Phương thức, mà con người trong tổ chức đó : nhận thức, hành động, ti</b></i>

<i><b>ến hành </b></i>

<i><b>thực hiện nhiệm vụ, và hồn thành cơng việc chung của tổ chức cũng như riêng của từng cá nhân. “</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>power flows up and down and across. </small>

<i><b><small>Influence: key </small></b></i>

<i><small>individuals and ‘buy in’ from most members</small></i>

<b>4 NHÓM VĂN HÓA TỔ CHỨC </b>

<i><b><small>“Failure to take culture into account will result </small></b></i>

<i><b><small>in just that – failure!”</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Các yếu tố cấu thành văn hóa tổ chức</b>

<b><small>1.</small>Yếu tố con người.</b>

<b><small>2.</small>Yếu tố phong cách của người lãnh đạo.</b>

<b><small>3.</small>Yếu tố trình độ của cá nhân và tổ chức.</b>

<b><small>4.</small>Yếu tố hệ thống quan hệ, giao tiếp.</b>

<b><small>5.</small>Yếu tố cấu trúc, cơ cấu các mối quan hệ.</b>

<b><small>6.</small>Yếu tố gía trị và nề nếp.</b>

<b><small>7.</small>Yếu tố định hướng, Kế hoạch phát triễn.</b>

<i> (Theo Mc Kinsey )</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i><b>“Một người biết lo bằng cả kho người hay làm”. </b></i>

<i><b>“Mọi lao động xã hội trực tiếp hoặc lao động chung khi thực hiện trên một </b></i>

<i><b>quy mô tương đối lớn, ở mức độ nhiều hay ít đều cần đến quản lý”</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CÁC LÝ THUYẾT VỀ TỔ CHỨC</b>

<b>Lý thuyết Cổ điển :</b>

<b><small> chú trọng cấu trúc chính thức của </small></b>

<small>tổ chức : Phân cơng - Tầm hạn quyền lực - Chức năng & dây truyền hoạt động - Hệ thống kiểm soát.</small>

<small> </small><i><b><small>Max Weber (người Đức, 1864-1920) Đức, 1864-1920)i c, 1864-1920) ,Mơ hình bàn giấy Thuyết quản lý TC : Hợp lý hóa tổ chức, Phân </small></b></i>

<small>cơng lao động, quyền hạn và trách nhiệm rỏ ràng - Hệ thống chỉ huy, trật tự - Hệ thống các văn bản, điều lệ, thủ tục.. - Luật lệ thống nhất và công bằng.</small>

<small> </small><i><b><small>Frederick Taylor,Tổ chức khoa học</small></b></i><b><small> : Xây dựng định </small></b>

<small>mức - Hệ thống tiêu chuẩn & huấn luyện - Khen thưởng - Lập kế hoạch & tổ chức các hoạt động</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<i><b>Henri Fayol (1841 – 1925) 14 nguyên tắc về quản lý </b></i>

1. Phân công phù hợp, rõ ràng, tạo được sự liên kết. 2. Xác định quyền hạn và trách nhiệm rõ, đúng mức. 3. Duy trì kỷ luật, đảm bảo quy củ và tinh thần phục vụ. 4. Thống nhất chỉ huy, mệnh lệnh từ một trung tâm.

5. Chỉ đạo nhất quán (một kế hoạch, một đầu mối). 6. Xử lý hài hòa lợi ích, đ.bảo lợi ích chung cao nhất. 7. Trả cơng thỏa đáng, cơng bằng, sịng phẳng.

8. Tập trung quyền lực trong hệ thống tổ chức quản lý.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

9. Xác định và ổn định cấp bậc với chức trách rõ ràng. 10. Đảm bảo trật tự trong hệ thống với vị trí xác định. 11. Thực hiện công bằng trong quan hệ đối xử.

12. Ổn định đội ngũ nhân sự và được bổ sung kịp thời. 13. Khuyến khích sáng tạo, chủ động của mọi người. 14. Xây dựng bầu khơng khí đồng thuận, đồn kết

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Lý thuyết Tân Cổ điển :</b>

<i><b>Elton Mayo</b></i> :

Trường phái quan tâm đến các mối quan hệ của con người. Mục tiêu là phải làm sao hài hòa giữa các mối quan hệ tâm lý, xã hội

khơng chính thức với cấu trúc và các mối quan hệ chính thức trong tổ chức.

<i><b>Theo A. Maslow,</b></i> 5 bậc thang nhu cầu, chính là động lực thơi thúc con người hành động

nhằm thỏa mản những nhu cầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Nhu cầu cá nhân </b>

<b>theo Maslow và Herzberg</b>

<b>TỰ HỒN THIỆNĐƯỢC TƠN TRỌNG</b>

<b>QUAN HỆ - XÃ HỘI</b>

<b>AN TOÀN BẢN THÂN</b>

<b>SINH LÝ CƠ BẢN</b>

Ưùng xử, giao tiếp, Oån định, chế độ, CS Lương bổng, việc làm

<b>YẾU TỐ THỰC HIỆNYẾU TỐ THÚC ĐẨY</b>

Tạo cơ hội, điều kiện, phát hiện, khuyếnh khích

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Lý thuyết hệ thống :</b>

<i>L.P.Bertalafly </i>(người Áo) từ thập kỷ 40 thế kỷ XX .

<i>Quan điểm hệ thống tương tác giữa các bộ phận </i>

<i>trong và ngoài tổ chức. Bất kỳ sự thay đổi nào </i>

của một bộ phận đều có những ảnh hưởng nhất định đến các bộ phận khác, đến toàn bộ hệ

thống và ngược lại.

Quan điểm này cho rằng tổ chức là một hệ

thống mở có cơ cấu định hướng theo mục tiêu, và các thành phần từ khi vào đến khi ra khỏi tổ chức

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

- Tổ chức là một hệ thống con (subsystem). hệ thống

<b>hợp lực phối sinh (synergy) thành (2+2>4) </b>

- Mỗi thành phần sẽ tạo ra giá trị riêng gấp bội khi tương tác với cả hệ thống mở (Open system). Ranh giới tương đối co giãn, linh động

- Mỗi hệ thống có những Đầu vào - Q trình biến đổi bên trong hệ thống - Đầu ra của hệ thống. Thơng tin

<b>phản hồi là chìa khóa để kiểm soát hệ thống phục vụ </b>

việc đánh giá và điều chỉnh khi cần thiết.

<b>Thuyết quản lý hệ thống : năng động + tương tác + nhiệm vụ quản lý. Có chương trình hành động. Dự </b>

<b>liệu trước kết quả gần và xa. Duy trì cân đối : nhu cầu và mục tiêu của toàn bộ tổ chức.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<small>-</small><b><small> Đạo : Định hướng.- Thể : Bộ máy.</small></b>

<b><small>- Tài : Con người.- Thuật : Điều hành</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>TAM VỊ NHẤT THỂ , TỨ TRỤTRONG QUẢN LÝ</b>

<b><small>Thông tin / đánh giá </small></b>

<b><small>Chính xác,Hiệu qủa</small><sup>Điều hành phối hợp, </sup><small>hợp tác hiệu qủa</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>YẾU TỐ TAM THỂ - TAM TỰ CỦA CON NGƯỜI LAO ĐỘNG</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>KURT LEWIN</b>

<b>DIAMOND</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>THAY ĐỔI & PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC</b>

<b>Nguồn gốc của sự thay đổi</b>

<small></small> <b>Các yếu tố bên ngoài :</b>

<b>+ Nhu cầu XH, Thị trường. </b>

<b>+ Chính sách, Pháp luật Nhà nước.+ Điều kiện kinh tế.</b>

<small></small> <b>Các yếu tố bên trong :</b>

<b>+ Con người</b>

<b>+ Trang thiết bị, công nghệ</b>

<b>+ Năng lực quản lý, chất lượng DV</b>

<b>s.o.s</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>CHU KỲ SỐNG VÀ THỐI HĨA CỦA TỔ CHỨC</b>

<b>Hình thành Tăng trưởngPhát triễnThối hóa</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>SUY THOÁI TỔ CHỨC VÀ CÁC GIẢI PHÁP </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Viễn cảnh thay đổi</b>

<small></small> <b>Thay đổi là không thể tránh được.</b>

<small></small> <b>Thay đổi luôn là thách thức và cơ hội.</b>

<small></small> <b>Thay đổi luôn bị mọi người phản đối.</b>

<small></small> <b>Thay đổi luôn phức tạp và rắc rối.</b>

<small></small> <b>Thay đổi cần có kế hoạch & vai trị lãnh đạo.</b>

<b>Trong thế giới ln bi n ến động độngng, thì chỉ có con đường kiên trì và thực hiện thay đổi.</b>

<b>THAY ĐỔI CẦN CĨ VAI TRỊ CỦA LÃNH ĐẠO VÀ CĨ KẾ HOẠCH / CHƯƠNG TRÌNH THAY ĐỖI</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>5 lĩnh vực thay đổi cần tập trung</b>

<b>Tầm nhìn - Tập hợp những giá trị nòng cốt </b>

“Mọi thứ đều thay đổi khi chúng ta thay đổi”.

Phát triển xoắn ốc

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Phân tích các lực trong thay đổi </b>

<b><small>Kỹ thuật và QL thơng tin</small></b>

<b><small>p lực mơi trường/Chính trị</small></b>

<b><small>Thiếu thời gian Aùp lực giá cả</small></b>

<b><small>Văn hóa tổ chức</small></b>

<b><small>Thiếu động viênCan thiệp của CQ</small></b>

<b><small>Áp lực Dân sốKHCN mới</small></b>

<b><small>Truyền thông kém </small></b>

<b><small>Lo sợ thay đổi</small></b>

<b><small>Chính sách nội bộ</small></b>

<b><small>Lãnh đạo kémĐịi hỏi của </small></b>

<b><small>bệnh nhân</small></b>

<b><small>YT & XH</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Hệ thống cơ bản của nguyên lý đổi mới </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Các yêu cầu của sự thay đổi</b>

người cùng tham gia

có điểm khởi đầu.

đầu tạo niềm tin cho cả hệ thống

Đánh giá và cải thiện các thay đổi

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>THAY ĐỔI LÀ TIẾN TRÌNH LIÊN TỤC PHÁT TRIỂN TỔ CHỨC KHÔNG NGỪNG.</b>

<b>HÃY LÀM CHO SỰ THAY ĐỔI TRỞ THÀNH LẺ SỐNG BÌNH THƯỜNG, THỰC TẾ QUEN THUỘC HẰNG NGÀY CỦA MỖI CÁ NHÂN </b>

<b>VÀ TỔ CHỨC</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>CÁC BƯỚC CHẨN ĐOÁN VẤN ĐỀ</b>

<b><small>Tập trung xác định khu vực thực sự của vấn đề</small></b>

<b><small>Kiểm tra lại dữ kiệnCần thêm dữ kiện</small></b>

<b><small>Xác định khu vực có vấn đềTổ chức đã sẳn sàng cho thay đổi</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>CHẨN ĐOÁN LỰC CẢN - LỰC ĐẨY</b>

<b>Lực cản trở thay đổi</b>

<b>Lực thúc đẩy thay đổi</b>

<b>Thăng bằng hiện tại</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b><small>Môi trường tốt, hấp dẫn</small></b>

<b><small>Gánh nặng công việc / nhàKhí hậu xấu</small></b>

<b><small>Kiểm sốt tuyến Tr.tiếp kém </small></b>

<b><small>Khơng có lợi</small></b>

<b><small>Tiêu chuẩn phép thấp</small></b>

<b><small>Khung chi trả lương</small></b>

<b><small>Chủ trương thúc đẩyLo sợ mất việc</small></b>

<b><small>Sự hứng thú trong công việc6%</small></b>

<b><small>3%</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>CÁC KỸ THUẬT TRONG THAY ĐỔI</b>

<b>1.Kỹ thuật nhận diện lĩnh vực có vấn đề :</b>

<b> + Vật chất - Tinh thần.</b>

<b>+ Kỹ thuật – Tổ chức quản lý.</b>

<b>2. Kỹ thuật phân tích nguyên nhân của vấn đề :</b>

<b>+ Cây vấn đề.</b>

<b>+ Fish-bone and Why+ Phân tích Weisbord </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>Phân tích Weisbord</b>

1. Mô tả chức năng và nhiệm vụ của tổ chức.

2. Mơ tả và phân tích vấn đề có quan hệ với ? : - Sự lãnh đạo của tổ chức.

- Nhiệm vụ và mục tiêu của tổ chức. - Cấu trúc và các bộ máy của tổ chức.

- Các mối quan hệ trong và ngoài tổ chức. - Hệ thống thưởng phạt của tổ chức.

- Chính sách và cơ chế của tổ chức.- Khả năng nguồn lực của tổ chức.- Văn hóa và các gía trị của tổ chức.

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>Phân tích Weisbord (tt)</b>

3. Rút ra các nguyên nhân làm phát sinh vấn đề. 4. Thảo luận và thoả thuận với nguyên nhân gốc

rể của vấn đề.

những yêu cầu : nó giải thích được lý do nẩy sinh các biểu hiện tiêu cực - nguyên nhân này có thể giải quyết được bởi chính nguồn lực của tổ chức - nguyên nhân này trong phạm vi kiểm sốt của tổ chức – Có các biện pháp giải quyết nguyên nhân này với kết qủa ổn định lâu dài.

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>Kỹ thuật phân tích các giải pháp </b>

<i>Các giải pháp được chọn để hành động phải đáp ứng các yêu cầu sau :</i>

- Giải quyết được nguyên nhân gốc rể và vấn đề - Giải quyết được những vướng mắc và xung đột - Thỏa mãn đòi hỏi và thúc đẩy được mọi người. - Kế hoạch thực hiện giải pháp có thể thực thi. - Có đủ thời gian để thực hiện giải pháp.

- Các nguồn lực sẳn sàng để thực hiện giải pháp.- Ngăn chặn được vấn đề dã xãy ra và tái xãy ra.- Cân nhắc được hệ qủa khi thực hiện giải pháp.

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b><small>SƠ ĐỒ CỦA DỰ ÁN THAY ĐỔI</small></b>

<b><small>TÌNH HUỐNG CĨ VẤN ĐỀ</small></b>

<b><small>QUYẾT ĐỊNH THAY ĐỔI ?</small></b>

<small>Nhập cuộc và can thiệp</small>

<b><small>ĐÃ CÓ CÁC CỐ VẤN ?</small></b>

<small>Thống nhất với các Cố vấn</small>

<b><small>CÁC DỮ KIỆN CẦN THIẾT ?</small></b>

<small>Thu thập số liệu</small>

<b><small>PHẠM VI VẤN ĐỀ ?</small></b>

<small> XEM LẠI</small>

<small>chẩn đoán chuyên biệt</small>

<b><small>TỔ CHỨC THỰC HIỆN ?</small></b>

<small>Hệ thống giám sát</small>

<b><small>SAI SÓT ?</small></b>

<b><small>TIẾP TỤC SỮA CHỮA ?QUYẾT ĐỊNH KẾT THÚC VÀ ĐIỀU HÀNH CÁI MỚI</small></b>

<small>Xem xét nhu cầu thay đổi</small>

<small>Thực hiện chu trình mới</small>

<small>34</small>

</div>

×