Tải bản đầy đủ (.ppt) (75 trang)

oxy lieu phap- huy-2009 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.73 MB, 75 trang )


OXY LIỆU PHÁP
OXY LIỆU PHÁP
TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC
TRONG CẤP CỨU HỒI SỨC
TS. BS Đỗ Quốc Huy
TS. BS Đỗ Quốc Huy
BM Cấp Cứu, Hồi Sức & Chống Độc
BM Cấp Cứu, Hồi Sức & Chống Độc
Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch
Đại Học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Nội dung
Nội dung

Đại cương về oxy liệu pháp
Đại cương về oxy liệu pháp

Nguồn và dụng cụ cung cấp Oxy
Nguồn và dụng cụ cung cấp Oxy

Hướng dẫn sử dụng oxy liệu pháp trong cấp cứu
Hướng dẫn sử dụng oxy liệu pháp trong cấp cứu

Đại cương về oxy liệu pháp
Đại cương về oxy liệu pháp

Oxy (O
Oxy (O
2
2


) là gì?
) là gì?

Khí không màu, không mùi, khô khan và vô vò.
Khí không màu, không mùi, khô khan và vô vò.

Không phải là dưỡng khí mà là một loại thuốc.
Không phải là dưỡng khí mà là một loại thuốc.

Dùng để điều trò bổ xung trong một số bệnh (liệu pháp).
Dùng để điều trò bổ xung trong một số bệnh (liệu pháp).

Khi dùng có thể gây biến chứng, tai nạn nguy hiểm.
Khi dùng có thể gây biến chứng, tai nạn nguy hiểm.

Có chỉ đònh, chú ý, thận trọng khi áp dụng.
Có chỉ đònh, chú ý, thận trọng khi áp dụng.

Oxy liệu pháp là gì ?
Oxy liệu pháp là gì ?

Cho thêm oxy vào trong khí thở vào của BN
Cho thêm oxy vào trong khí thở vào của BN

Nhằm mục đích dự phòng hoặc điều trò những triệu
Nhằm mục đích dự phòng hoặc điều trò những triệu
chứng giảm oxy mô – tế bào (hypoxia).
chứng giảm oxy mô – tế bào (hypoxia).

Đại cương về oxy liệu pháp

Đại cương về oxy liệu pháp

Oxy được dùng như như thế nào?
Oxy được dùng như như thế nào?

Trong thông khí tự nhiên
Trong thông khí tự nhiên
(BN còn tự thở).
(BN còn tự thở).

Trong thông khí nhân tạo (BN phải thở máy).
Trong thông khí nhân tạo (BN phải thở máy).

Trong điều kiện đặc biệt (Oxy cao áp).
Trong điều kiện đặc biệt (Oxy cao áp).

Oxy liệu pháp áp dụng trong hoàn cảnh nào?
Oxy liệu pháp áp dụng trong hoàn cảnh nào?

Trong cấp cứu.
Trong cấp cứu.

Trong chăm sóc BN tại nhà.
Trong chăm sóc BN tại nhà.

Trong đời sống xã hội.
Trong đời sống xã hội.

Đại cương về oxy liệu pháp
Đại cương về oxy liệu pháp


Hypoxia - tình trạng cấp cứu rất thường gặp do:
Hypoxia - tình trạng cấp cứu rất thường gặp do:

Suy hô hấp cấp (giảm oxy máu):
Suy hô hấp cấp (giảm oxy máu):





nồng độ oxy trong khí hít vào (bệnh lý độ cao).
nồng độ oxy trong khí hít vào (bệnh lý độ cao).





thông khí (bệnh đường dẫn khí, TK-cơ, trung tâm HH).
thông khí (bệnh đường dẫn khí, TK-cơ, trung tâm HH).





khuếch tán khí qua màng phế nang-mao mạch phổi.
khuếch tán khí qua màng phế nang-mao mạch phổi.

Suy tuần hoàn cấp: (giảm tưới máu đến mô)
Suy tuần hoàn cấp: (giảm tưới máu đến mô)


Sốc,
Sốc,


cung lượng tim.
cung lượng tim.

Thiếu máu:
Thiếu máu:


Hồng cầu (khả năng vận chuyển O
Hồng cầu (khả năng vận chuyển O
2
2
).
).

Nhiễm độc:
Nhiễm độc:


sử dụng Oxy mô (metHem, kiềm…
sử dụng Oxy mô (metHem, kiềm…







khả
khả
năng trao Oxy cho mô ).
năng trao Oxy cho mô ).
TRAO ÑOÅI KHÍ TAÏI PHEÁ NANG

Chỉ đònh
Chỉ đònh

Giảm hoặc nghi nghờ
Giảm hoặc nghi nghờ


oxy máu (hypoxemia):
oxy máu (hypoxemia):

PaO
PaO
2
2
<60 mmHg hoặc SaO
<60 mmHg hoặc SaO
2
2
<90% (thở khí phòng) hoặc;
<90% (thở khí phòng) hoặc;


PaO
PaO
2
2
và/hoặc SaO
và/hoặc SaO
2
2
thấp hơn mức mục tiêu điều trò.
thấp hơn mức mục tiêu điều trò.

Điều trò bổ xung các trường hợp:
Điều trò bổ xung các trường hợp:





tưới máu mô (sốc, trụy tim mạch, NMCT,…)
tưới máu mô (sốc, trụy tim mạch, NMCT,…)





hồng cầu (mất máu cấp, mạn tính…).
hồng cầu (mất máu cấp, mạn tính…).






khả năng sử dụng oxy mô (metHem; kiềm; )
khả năng sử dụng oxy mô (metHem; kiềm; )

Tăng công hô hấp.
Tăng công hô hấp.

Thận trọng và biến chứng có thể có
Thận trọng và biến chứng có thể có

Nguy cơ cháy nổ khi nồng độ O
Nguy cơ cháy nổ khi nồng độ O
2
2
cao:
cao:

Oxy không cháy, nhưng làm tăng khả năng cháy.
Oxy không cháy, nhưng làm tăng khả năng cháy.

Một chất sẽ không bò cháy trong ĐK khí phòng nhưng sẽ
Một chất sẽ không bò cháy trong ĐK khí phòng nhưng sẽ
cháy nhanh chóng khi có oxy.
cháy nhanh chóng khi có oxy.

Lửa cháy trong môi trường giàu oxy có thể gây nổ mạnh
Lửa cháy trong môi trường giàu oxy có thể gây nổ mạnh

Các dụng cụ Y học bằng chất dẻo (Plastics) sẽ cháy rất

Các dụng cụ Y học bằng chất dẻo (Plastics) sẽ cháy rất
nhanh trong môi trường giàu oxy (đốt điện, laser).
nhanh trong môi trường giàu oxy (đốt điện, laser).

CHÚ Ý - THẬN TRỌNG - CẢNH BÁO
CHÚ Ý - THẬN TRỌNG - CẢNH BÁO
WARNING
WARNING

Có thể cháy nổ.
Có thể cháy nổ.

Không hút thuốc lá.
Không hút thuốc lá.

Không để gần lửa, tia lửa điện.
Không để gần lửa, tia lửa điện.

Vận hành cần nhẹ tay.
Vận hành cần nhẹ tay.

Neỏu khoõng ủieu gỡ seừ xaỷy ra?
Neỏu khoõng ủieu gỡ seừ xaỷy ra?

Thận trọng và biến chứng có thể có
Thận trọng và biến chứng có thể có

Ngộ độc Oxy: nếu FiO
Ngộ độc Oxy: nếu FiO
2

2
>60%; kéo dài >48h.
>60%; kéo dài >48h.

Rối loạn các hoạt động sinh lí:
Rối loạn các hoạt động sinh lí:

Ức chế trung tâm hô hấp.
Ức chế trung tâm hô hấp.

Rối loạn phân phối khí.
Rối loạn phân phối khí.

Xẹp phổi hấp thu, xơ phổi (ngộ độc paraquat).
Xẹp phổi hấp thu, xơ phổi (ngộ độc paraquat).





hoạt động của lông chuyển và bạch cầu.
hoạt động của lông chuyển và bạch cầu.

Tổn thương tế bào do các gốc tự do (free radicals):
Tổn thương tế bào do các gốc tự do (free radicals):

Ức chế tạo hồng cầu.
Ức chế tạo hồng cầu.

Bệnh võng mạc ở trẻ sơ sinh non tháng.

Bệnh võng mạc ở trẻ sơ sinh non tháng.




thông khí
thông khí






PaCO
PaCO
2
2
(COPD)
(COPD)

Voứng quaồn khi coự ngoọ ủoọc oxy
Voứng quaồn khi coự ngoọ ủoọc oxy

Thận trọng và biến chứng có thể có
Thận trọng và biến chứng có thể có

Bội nhiễm khi làm ẩm oxy hay khí dung với O
Bội nhiễm khi làm ẩm oxy hay khí dung với O
2
2

.
.

Bình làm ẩm oxy: nơi chứa rất nhiều vi khuẩn
Bình làm ẩm oxy: nơi chứa rất nhiều vi khuẩn

Dòng Oxy thổi vào đường hô hấp giúp khuếch tán VK.
Dòng Oxy thổi vào đường hô hấp giúp khuếch tán VK.

Dụng cụ: sonde, catheter, masks giúp lan truyền VK.
Dụng cụ: sonde, catheter, masks giúp lan truyền VK.

Làm khô – quánh đờm, viêm niêm mạc hô hấp
Làm khô – quánh đờm, viêm niêm mạc hô hấp

Ngu n vaø d ng c ồ ụ ụ
Ngu n vaø d ng c ồ ụ ụ
cung c p Oxyấ
cung c p Oxyấ

Ngu n cung c p Oxyồ ấ
Ngu n cung c p Oxyồ ấ

Bình ch a Oxy v i aùp l c cao:ứ ớ ự
Bình ch a Oxy v i aùp l c cao:ứ ớ ự

Di ngđộ
Di ngđộ

C nhố đị

C nhố đị

H th ng Oxy trung taâmệ ố
H th ng Oxy trung taâmệ ố

Maùy t o oxy t khí tr i.ạ ừ ờ
Maùy t o oxy t khí tr i.ạ ừ ờ

Ngu n cung c p Oxyồ ấ
Ngu n cung c p Oxyồ ấ

D ng c cung c p ụ ụ ấ
D ng c cung c p ụ ụ ấ

Có hai nhóm dụng cụ cung cấp oxy
Có hai nhóm dụng cụ cung cấp oxy

Cung lượng thấp:
Cung lượng thấp:

Không thể cung cấp đầy đủ nhu cầu thở vào của BN
Không thể cung cấp đầy đủ nhu cầu thở vào của BN

Oxy bò trộn loãng với khí phòng trong khí hít vào.
Oxy bò trộn loãng với khí phòng trong khí hít vào.

FiO
FiO
2
2

thay đổi tùy thuộc thể tích khí thở, tần số thở và tốc
thay đổi tùy thuộc thể tích khí thở, tần số thở và tốc
độ dòng khí hít vào của BN.
độ dòng khí hít vào của BN.



Cung lượng cao:
Cung lượng cao:

Cấp đấy đủ nhun cầu về tốc độ dòng thở vào của BN.
Cấp đấy đủ nhun cầu về tốc độ dòng thở vào của BN.

FiO
FiO
2
2
luôn ổn đònh không phụ thuộc kiểu thở của BN.
luôn ổn đònh không phụ thuộc kiểu thở của BN.

Oxy không bò làm loãng với khí phòng
Oxy không bò làm loãng với khí phòng

Xếp loại dụng cụ cung cấp oxy
Xếp loại dụng cụ cung cấp oxy

Cung lượng thấp:
Cung lượng thấp:

Cannula mũi

Cannula mũi

Catheter mũi
Catheter mũi

Mask đơn giản
Mask đơn giản

Mask thở lại
Mask thở lại

Mask không thở lại
Mask không thở lại

Cung lượng cao:
Cung lượng cao:

Venturi mask
Venturi mask

Aerosol mask
Aerosol mask

Mask CPAP
Mask CPAP

CPAP mũi
CPAP mũi

Máy thở

Máy thở

Catheter (sonde) mũi
Catheter (sonde) mũi

Ưu điểm: rẻ tiền dễ kiếm
Ưu điểm: rẻ tiền dễ kiếm

Nhược điểm:
Nhược điểm:

Không dễ chòu
Không dễ chòu

Dễ gây chướng bụng.
Dễ gây chướng bụng.

1 - 6 l/p.
1 - 6 l/p.

0.22-0.40 F
0.22-0.40 F
I
I
O
O
2
2

Cannula mũi

Cannula mũi

Đơn giản, dễ chòu hơn
Đơn giản, dễ chòu hơn

1 - 6 l/p
1 - 6 l/p

0.22-0.40 F
0.22-0.40 F
I
I
O
O
2
2

F
F
I
I
O
O
2
2
không ổn đònh và
không ổn đònh và
phụ thuộc vào kiểu
phụ thuộc vào kiểu
thở của BN

thở của BN

Khái niệm về khoang dự trữ tự nhiên
Khái niệm về khoang dự trữ tự nhiên

Khoang dự trữ tự nhiên
Khoang dự trữ tự nhiên
rất hạn chế, khó có thể
rất hạn chế, khó có thể
gia tăng FiO
gia tăng FiO
2
2
nếu dùng
nếu dùng
canul hay catheter mũi.
canul hay catheter mũi.

Masks làm rộng thêm
Masks làm rộng thêm
khoang dự trữ tự nhiên.
khoang dự trữ tự nhiên.

Mask chùm mặt đơn giản
Mask chùm mặt đơn giản

5-10 lpm
5-10 lpm

0.40 - 0.60 F

0.40 - 0.60 F
I
I
O
O
2
2

Cung cấp oxy ổn đònh
Cung cấp oxy ổn đònh
hơn cannula/catheter
hơn cannula/catheter

Dễ chấp nhận hơn
Dễ chấp nhận hơn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×