Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Kiểm nghiệm nhanh độ vô khuẩn trong 5 ngày

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.49 MB, 22 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Kiểm nghiệm nhanh độ vô khuẩn trong

5 ngày

Nguyễn Thành Khôi (MSc.) Giám đốc kinh doanh

Ngành hàng Kiểm soát Vi sinh (BioMonitoring)29/03/2024

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Kiểm soát vi sinh mơi trường Khơng khí, bề mặt & KTV

Kiểm tra độ nhiễm khuẩn

Máy lấy mẫu vi sinh khí nén

Máy kiểm đếm nhanh VSV Bơm hút chân không

Giải pháp trọn vẹn cho kiểm tra chất lượng vi sinh trong nhà máy

Mơi trường – Quy trình – Sản phẩm

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

Hệ thống tự động phát hiện nhanh và chính xác vi sinh vật

The Milliflex Rapid System (MFR 2.0)

Trả kết quả kiểm vô khuẩn trong 5 ngày

Truy vết sử dụng và xuất kết quả theo chuẩn 21 CFR Part 11

Đọc kết quả tự động

Tương thích với Isolator

Tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế

<small>Milliflex Rapid system with filtration devices and consumable</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<small>Classification: Public</small>

Một phương pháp thay thế phép thử vô trùng truyền thống

 Phương pháp truyền thống EP/USP

 Thử nghiệm trên môi trường rắn (RSTM - Schaedler Blood Agar)  Thời gian nuôi cấy: 5 ngày  Đọc tự động

 Kết quả: định lượng(CFU)

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<small>Classification: Public</small>

Lọc màng trên hệ thống Milliflex và tăng sinh Tăng sinh trên đĩa thạch chuyên dụng

Có thể thử nghiệm với thể tích mẫu lớn

Cho phép loại bỏ các tác nhân ức chế và ATP tự do ATP Phát quang sinh học

Cho phép phát hiện vi khuẩn lạc

Tiết kiệm tới 75% thời gian thử nghiệm

Hệ thống phát hiện và phân tích hình ảnh tiên tiến Giới hạn phát hiện chỉ 1 CFU

Dễ dàng và tự động đếm kết quả (khơng phụ thuộc

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

Quy trình kiểm độ vô khuẩn xuyên suốt

Cho kết quả kiểm độ vô khuẩntin cậy trong 5 ngày

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Không cần hấp tiệt trùng thân bơm

Không tiếp xúc với màng khi thao tác

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Lọc màng - Ủ đĩa thạch

5 ngày ủ

KHÔNG quan sát được khuẩn lạc Quan sát được khuẩn lạc

MẺ THUỐC KHƠNG ĐẠT

Thực hiện quy trình Milliflex Rapid 2.0

Tách màng lọc ra khỏi môi trường thạch

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<small>Classification: Public</small>

Tái nuôi cấy để xác nhận kết quả Dữ liệu đã được công nhận

Chủng thử nghiệmĐiều kiện

nuôi cấy<sup>TTR (với hệ</sup>Milliflex Rapid )

Tái tăng sinh trên môi trường RSTM mới

Stressed

Propionibacterium acnes<sup>30–35 °C </sup>(anaerobic) <sup>91 h (max 5 </sup>days)<sup>yes</sup> Stressed Kocuria

Stressed Penicillium spec. 20–25 °C

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<small>Classification: Public</small>

European Pharmacopoeia5.1.6.Alternative methods for control of microbiological quality

European Pharmacopoeia2.6.12Microbiological examination of non-sterile products: Microbial enumeration tests

United States Pharmacopeia<1223>Validation of alternative microbiological methods United States Pharmacopeia<71>Sterility Tests

United States Pharmacopeia<61>Microbiological examination of nonsterile products: Microbial enumeration tests

Japanese Pharmacopeia4.05Microbiological examination of non-sterile products: Microbial enumeration tests

Japanese Pharmacopeia<GZ-2-172>Quality control of water for pharmaceutical use Parenteral Drug Association (PDA)TR 33Evaluation, Validation and Implementation of New

Microbiological Testing Methods

Thẩm định nội bộ

Các tiêu chuẩn tham chiếu

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

thực hiện trong isolator)• Mơi trường ni cấy:

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<small>Classification: Public</small>

Thẩm định nội bộ Các chỉ tiêu

Thử nghiệmThông sốMục tiêuKết luận

Thời gian cho kết

quả (TTR) <sup>Thời gian ni cấy </sup>(15 chủng chuẩn) <sup>• Xác định thời gian nuôi cấy trên môi trường RSTM cho các</sup>thử nghiệm thẩm định <sup>Tuân thủ</sup>

Độ chắc chắn (Ruggedness)

• Máy chụp ảnh (3)

• Người thao tác (2)

• Lơ phễu Milliflex Oasis<small>đ</small> (2)

ã Lụ mụi trng RSTM (2)

(6 USP / Ph. Eur. strains)

• So sánh khả năng tăng sinh của vật tư tiêu hao đã tiếp xúc

với VHP trong isolator với vật tư tiêu hao không tiếp xúc <sup>Tuân thủ</sup>

Giới hạn phát hin

ã So sỏnh phng phỏp Milliflexđ Rapid 2.0 v Steritestđ truyền thống bằng phương pháp (MPN)

• Phương pháp MPN: pha loãng thập phân: 50-5-0,5-0,05 CFU, lặp lại 10 lần cho mỗi độ pha loãng,

Tuân thủ

Độ tương đương

(Equivalence) <sup>Dựa trờn kt qu ca LOD</sup>

ã Milliflex<small>đ</small> Rapid 2.0 MPN c so sỏnh vi Steritest<small>đ</small> MPN ã Milliflex<small>đ</small> Rapid 2.0 l tương đương hoặc khơng kém

hơn phương pháp Steritest® <sup>Tn thủ</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Classification: Public</small>

Thẩm định nội bộ

Thời gian cho kết quả

Sterility Method Validation

Aspergillus brasiliensis NCPF 2275 / ATCC 16404 RSTM, 20 to 25°C, aerobic 48 h Bacillus spizizenii NCTC 10400 / ATCC 6633 RSTM, 30 to 35°C, aerobic 8 h Burkholderia cepacia NCTC 10743 / ATCC 25416 RSTM, 30 to 35°C, aerobic 22 h Candida albicans NCPF 3179 / ATCC 10231 RSTM, 20 to 25°C, aerobic 24 h Clostridium sporogenes NCTC 12935 / ATCC 19404 RSTM, 30 to 35°C, anaerobic 20 h Cutibacterium acnes DSM 1897 / ATCC 6919 RSTM , 30 to 35°C, anaerobic 48 h Cutibacterium acnes type III (environmental isolate) RSTM, 30 to 35°C, anaerobic 72 h

Methylobacterium extorquens ATCC 43645 RSTM, 20 to 25°C, aerobic 96 h (4 days) Micrococcus luteus ATCC 4698 / NCTC 2665 RSTM, 30 to 35°C, aerobic 24 h

Paenibacillus glucanolyticus DSM 5162 / ATCC 49278 RSTM, 30 to 35°C, aerobic 16 h Penicillium chrysogenum ATCC 10108 RSTM, 20 to 25°C, aerobic 45 h

Pseudomonas aeruginosa NCTC 12924 / ATCC 9027 RSTM, 30 to 35°C, aerobic 15 h 30 min

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Thử nghiệm về số lượng CFU cho thấy khơng có sự khác biệt đáng kể giữa các thay đổi

Thẩm định nội bộ - Độ chắc chắn

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<small>Classification: Public</small>

Thẩm định nội bộ

Giới hạn phát hiện (LOD)

Một nhóm vi sinh vật (12 chủng vi khuẩn, 2 loại nấm mốc và 1 loại nấm men) Tham khảo:

USP <1223> & FDA website: BAM Appendix 2: Most Probable Number from Serial Dilutions | FDA) Các lần chạy thử nghiệm bao gồm:

Lặp lại 10 lần ở mật độ mục tiêu là 50 CFU

Lặp lại 10 lần ở mật độ mục tiêu là 5 CFU

Lặp lại 10 lần ở mật độ mục tiêu là 0,5 CFU

Lặp lại 10 lần ở mật độ mục tiêu là 0,05 CFU

Các chỉ tiêu được chấp nhận:

MPN và khoảng tin cậy của từng phương pháp được xác định bằng Bảng 3 của FDA.

Sự phát triển của vi khuẩn được quan sát bằng Milliflex® Rapid khơng dưới năm lần lặp lại độ pha lỗng ~50 CFU.

Khơng thấy sự tăng trưởng trong đối chứng âm.

Phân tích thống kê chứng minh rằng MPN của Milliflex® Rapid là tương đương hoặc)MPN được xác định bằng phương

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Cutibacterium acnes type I</small> <sub>[2.6-14.0]</sub><sup>6.2</sup> <sub>[2.6-14.0]</sub><sup>6.2</sup>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<small>Classification: Public</small>

<small>Microbial growth observed with Milliflex®Rapid for no less than five replicates of the ~50 CFU dilution</small>

<small>Growth is not detected in </small>

<small>the negative control</small> <sup>Equivalence:</sup><small>two-sample t test</small> <sup>Non inferiority test at 20% </sup><small>rate</small>

<small>Aspergillus brasiliensisPassPassNoPassBacillus spizizeniiPassPassNoPassBurkholderia cepaciaPassPassNoPassCandida albicansPassPassNoPassClostridium sporogenesPassPassPassPassCutibacterium acnesPassPassPassPassCutibacterium acnes type IIIPassPassNoPassMethylobacterium extorquensPassPassNoPassMicrococcus luteusPassPassNoPassPaenibacillus glucanolyticusPassPassPassNoPenicillium chrysogenumPassPassPassNoPseudomonas aeruginosaPassPassNoPassStaphylococcus aureusPassPassNoPassStenotrophomonas maltophiliaPassPassNoPassStreptococcus pneumoniaePassPassNoPass</small>

LOD và So sánh dựa trên kết quả LOD

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Classification: Public</small>

Hệ thống Milliflex Rapid 2.0 Tổng kết

Milliflex Rapid cho phép bạn giảm thời gian ủ thử nghiệm vô trùng từ 14 ngày xuống còn 5 ngày Phương pháp dựa trên nuôi cấy, đảm bảo sự tương đương so với phương pháp truyền thống Chuẩn bị mẫu trên màng (theo USP 71) giúp loại bỏ các chất ức chế và tăng cỡ mẫu

Đã thực hiện đầy đủ thẩm định nội bộ bởi nhà cung cấp (có sẵn bản tóm tắt)

Được phê duyệt thành công ở Mỹ và Châu Âu. Dữ liệu được cơng bố có sẵn từ FDA (CBER)

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<small>Classification: Public</small>

XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN !

</div>

×