Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.56 KB, 20 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b><small>MỤC TIÊU</small></b>
<small>› Trình bày nguyên lý sử dụng vaccin và huyết thanh miễn dich› Phân loại vaccin và huyết thanh miễn dịch</small>
<small>› Nguyên tắc sử dụng› Tai biến có thể xảy ra</small>
<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3"><small>Định nghĩa:</small>
<small>Nguyên lý hoạt động:</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>Vaccin đơn giáVaccin đa giá</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Tiêu chuẩn của vaccin
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><small>6</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><b>Vaccin chết:</b>
VSV bị giết chết (bằng hoá chất hay nhiệt độ: ho gà, thương hàn, tả, dịch hạch)
Ưđ: an tồn, gây đ.ứ md (khơng hồn tồn) Nđ: thời gian hiệu lực ngắn, cần tiêm nhắc
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><b>Vaccin sống giảm độc lực:</b>
VSV còn sống, mất k.năng gây bệnh (Vaccin lao, sởi) Ưđ: gây đ.ứ md như nhiễm tự nhiên, thời gian miễn dịch
kéo dài, có thể chỉ tiêm 1 lần
Nđ: có k.năng đột biến gây bệnh;
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><b>Vaccin giải độc tố:</b>
độc tố có bản chất protein được xử lý thành vô hại và sử dụng làm kháng nguyên sản xuất vắc xin (bạch hầu và giải độc tố uốn ván)
Ưđ: tạo KT kháng độc tố, trung hoà độc tố VK; an toàn, dễ bảo quản.
Nđ:cần chất hấp phụ để tăng đ.ứ md, ko tạo đ.ứ md mạnh
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><b>Vaccin KN chọn lọc:</b>
Thế hệ mới, chọn lựa KN cần thiết từ VSV (VX viêm gan B huyết tương, VX polysaccharid) Ưđ: loại bỏ các KN ko cần thiết.
Nđ: kỹ thuật hiện đại
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b>Vaccin tái tổ hợp:</b>
Phân lập gen để tạo nên KN từ VK khác (VX viêm gan B tái tổ hợp) Ưđ: sx được nhiều, dễ kiểm soát, ko có k. năng gây bệnh
Nđ: kỹ thuật hiện đại, giá thành cao, bảo quản khó
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><b>Vaccin kết hợp polysaccharide:</b>
KN Poly/oligosaccharide kết hợp với protein (accine MenACWY)
Ưđ: làm tăng đ.ứ md của KN do kết hợp với protein
Nđ: đ.ứ md kém hơn vaccin từ vsv, hiệu quả ngắn hạn
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Vaccin đơn giá:</b>
Chứa 1 chủng duy nhất của 1 KN duy nhất (vaccin sởi)
Ưđ: phổ biến, dễ sx hơn vaccin đa giá
Nđ: tốn kém khi tiêm ngừa nhiều chủng loại; dựa vào bản chất của vaccin
<b>Vaccin đa giá:</b>
chứa hai hoặc nhiều chủng/ type huyết thanh của kháng nguyên (Ví dụ vắc xin bại liệt.
Ưđ: giảm chi phí số lần đi tiêm Nđ: khó sx
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><b>Vaccin hấp phụ:</b>
Phối hợp KN với chất hấp phụ (vaccin uốn ván hấp phụ) Ưđ: tăng hấp thụ nhờ tá dược
Nđ: phản ứng phụ do tá dược
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><small>20</small>
</div>