Tải bản đầy đủ (.pptx) (33 trang)

Ô nhiễm môi trường đất

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.25 MB, 33 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

Ơ NHIỄM MƠI TRƯỜNG ĐẤT

Nhóm 10

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG ĐẤT</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>VAI TRÒ-KHÁI NIỆM</b>

<b>01</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>I. Vai trị:</b>

<b>- Đất là nguồn tài </b>

<b>ngun có nhiều vai trị đối với con người.</b>

<b>- Trực tiếp: đất là nơi </b>

<b>sinh sống của con </b>

người và sinh vật trên

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>I. Vai trò:</b>

<b>- Gián tiếp: đất là nơi </b>

<b>tạo ra môi trường sống </b>

cho con người và mọi

<b>sinh vật trên TĐ, đồng </b>

<b>thời thông qua cơ chế điều hịa của đất, nước, </b>

rừng và khí quyển tạo ra các điều kiện môi trường khác nhau.

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>I. Khái niệm:</b>

<b>- Ơ nhiễm mơi trường </b>

<b>đất được hiểu là quá trình biến đổi hoặc </b>

<b>thải vào đất các chất nhiễm làm thay đổi </b>

tính chất và cấu trúc của nó theo chiều

hướng khơng có lợi,

mất khả năng đáp ứng cho các nhu cầu sống của con người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Các nguồn gây ô nhiễm</b>

<b>02</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>1. Hoạt động sản xuất nông nghiệp:</b>

<small></small> <b><small>Tồn tại nhiều hệ thống tưới tiêu không </small></b>

<b><small>hợp lý  hiện tượng thoái hóa mt  Vùng đất </small></b>

<small>phèn, khó canh tác, giảm năng suất cây trồng.</small>

<small></small> <b><small>Sử dụng nguồn nước tưới tiêu không phù hợp  ô nhiễm bởi các tác nhân độc hại  Thâm </small></b>

<small>nhập vào nguồn nước  dây chuyền thức ăn gây nguy hại đến sức khỏe con người.</small>

<small></small> <b><small>Sử dụng phân bón hóa học, thuốc trừ sâu, diệt cỏ không đúng quy cách  Ô </small></b>

<small>nhiễm, cản trở quá trình hoạt động của các VSV trong đất, dư thừa các chất có nguồn gốc động, thực vật.</small>

<small></small> <b><small>Chế độ canh tác không hợp lý, đặc biệt là ở các vùng cao, với phương thức lạc hậu  Tàn phá đất đai, khi mưa sẽ gây lũ, xói </small></b>

<small>mịn cuốn trơi phù sa của diện tích lớn vùng đồi núi.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<small>Sử dụng nguồn nước không phù hợp</small>

<small>Sử dụng thuốc trừ sâu không đúng cách Chế độ canh tác không hợp lýHệ thống tưới không hợp lý, không đảm bảo</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>2. Hoạt động sản xuất cơng nghiệp:</b>

 <b>Khí thải từ các ống khói, các khu cơng nghiệp, giao thông đưa vào </b>

khơng khí dưới dạng bụi khí và hơi  Lắng xuống đất theo trọng lực hoặc do hơi ẩm hay mưa  Thay đổi tính chất của đất  Đất bị chua, bị mặn khơng có khả năng canh tác (mưa kéo theo các chất ô nhiễm thường có tính axit cao pH rất nhỏ, có khi xuống đến 2,8).

 <b>Trong sản xuất còn dư thừa nhiều chất thải rắn, lỏng chứa nhiều tác </b>

nhân ơ nhiễm khơng có lợi cho đất, khi thải vào đất  Ô nhiễm đất và nguồn nước ngầm.

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>3. Hoạt động sinh hoạt của con người:</b>

<b>Trong sinh hoạt con người đã tạo ra </b>

<b>nhiều rác thải mà đất là nơi tiếp </b>

nhận chúng.

<b>Trong rác, phân và chất thải sinh hoạt đô thị hàm lượng chất hữu cơ lớn, độ ẩm cao  Môi trường vi </b>

khuẩn phát triển mạnh (trực khuẩn lỵ, thương hàn, ký sinh trùng)

<b>Xuất hiện những bãi rác tự phát, lộ thiên hoặc thiết kế không vệ sinh  Nguy cơ lan truyền, thấm và </b>

tích tụ các chất gây biến đổi, ô nhiễm đất rất cao.

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<small>Rác thải trong quá trình sinh hoạt của con người.</small>

<small>Các bãi rác tự phát ngày càng nhiều.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

thay đổi địa hình, ảnh hưởng dịng chảy, tạo đk xói mịn đất.

<b>Các hoạt động khai khống  Tác </b>

động đến cảnh quan, hình thái mơi trường, cấu trúc của đất, tích tụ chất gây ơ nhiễm trong đất  Ảnh hưởng đến việc sử dụng nước  Phá vỡ cân bằng điều kiện sinh thái, gây ô

nhiễm lớn đối với môi trường và đời sống xã hội.

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<small>Hoạt động khai thác khoáng sản gây nhiều tác động xấu.Phá huỷ thảm thực vật để </small>

<small>xây dựng các cơng trình.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Ảnh hưởng</b>

<b>03</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>1. Đất bị thối hóa</b>

Phần lớp đất mặt bị thay đổi, dễ bị các lồi nấm gây hại và dễ bị xói mòn khi gặp mưa lớn, dư thừa

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<small>Đất bị xói mịn.Đất bị chai cứng.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>2. Ảnh hưởng đến nguồn nước ngầm</b>

• Qua cơ chế thẩm thấu tác động xấu đến nguồn nước ngầm.

• Cụ thể, các hóa chất độc hại có trong đất bị ơ nhiễm nặng có thể ngấm vào nước ngầm. • Điều này vơ cùng nguy hại,

vì nước ngầm có vai trò cung cấp cho nhu cầu ăn uống, sinh hoạt, tưới tiêu hằng ngày trong các hoạt động con người

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<small>Các chất độc hại trong đất ngấm vào nguồn nước ngầm</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>3. Tác động xấu đến ngành sản xuất nông </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>Ảnh hưởng từ ô nhiễm đến chất lượng nông sản.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>4. Gây hại cho sức khỏe con người</b>

 Ảnh hưởng lớn tới sức khỏe con người thông qua tiếp xúc trực tiếp với đất, qua đường hô hấp do sự bốc hơi của chất gây ô nhiễm trong đất hoặc tầng nước ngầm bị xâm nhập.  Tiêu thụ thực phẩm nguy cơ

cao được nuôi trồng tại khu vực ô nhiễm  Người dân sống ở các khu vực ô nhiễm đất có khả năng phơi nhiễm các chất độc trong môi trường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>4. Gây hại cho sức khỏe con người</b>

 Các chất độc như kim loại nặng, các chất độc hóa học (đặc biệt là dioxin) do tồn lưu trong đất được tích lũy trong nguồn nước dưới đất, thực vật, thủy sản thông qua đường tiêu hóa vào cơ thể con người gây bệnh về tim mạch, thần kinh, xương khớp, hô hấp, ung thư…

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>5. Ô nhiễm môi trường đất tác động đến HST</b>

Các chất gây ơ nhiễm làm thay đổi q trình chuyển hóa thực vật, giảm năng suất cây trồng, mất cân bằng HST, đe dọa sự sống cịn của HST và lồi người.

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

thủy sinh  Giúp tăng thêm vai trò vsv phân hủy chất hữu cơ trong đất

Cần có biện pháp bù đắp chất dinh dưỡng cho đất theo phương thức phù hợp với quy luật phát triển HST

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>1. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý</b>

<b>o Trong nông nghiệp: Cần có biện </b>

pháp canh tác tưới tiêu hợp lý, ảnh hưởng trực tiếp đến quá trình sinh trưởng của cây trồng. Tránh ngập úng, duy trì độ ẩm thích hợp cho đất  Tăng khả năng chống chịu sâu bệnh cho cây trồng và hạn chế lây lan bệnh truyền nhiễm.

<b>o Giải pháp: Sử dụng hệ thống tưới tự </b>

động vào mùa khô và thoát nước vào mùa mưa được áp dụng phổ biến hiện nay  Gia tăng năng suất cây trồng, hạn chế ô nhiễm môi trường đất.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>2. Xử lý chất thải</b>

<small>Biện pháp thu gom, vận chuyển, tập trung và xử lý chế biến rác và chất thải rắn, </small>

<small>tránh tồn tại lâu trên bề mặt đất</small>

<small>Khử các vi trùng gây bệnh, chuyển hóa các chất hữu cơ dễ phân hủy thành dạng không gây mùi</small>

<small>Chế biến các chất thải rắn thành dạng phân bón cho nơng nghiệp hoặc ngun liệu thứ cấp cho cơng nghiệp</small>

<small>Các chất thải từ khói thải hoặc nước thải từ hoạt động công nghiệp cần được xử lý hoặc khử độc trong các thiết bị đặc biệt, đáp ứng các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thải đến nơi tiếp nhận</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>3. Các biện pháp phòng ngừa</b>

 Tăng cường lớp thực vật che phủ

 Giảm độ dốc bề mặt đất canh tác tránh xói mịn đất do gió thổi hoặc mưa lũ 

<b>Biện pháp: trồng lại cây, phục hồi rừng, </b>

san ruộng bậc thang, đào mương, đắp bờ

 <b>Về thủy lợi: xây dựng đập, hệ thống </b>

tưới tiêu theo các đường đồng mức để ngăn nước

 <b>Chống xói mịn: xây đập và giếng tiêu </b>

năng tại những vị trí quá dốc

 <b>Về lâm nghiệp: che phủ kín mặt đất, </b>

như gieo trồng, làm luống ngang theo hướng ngang với sườn dốc; chọn cây

trồng phù hợp với đất để nâng cao năng suất

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Cảm ơn cô và các bạn đã lắng </b>

<b>nghe!</b>

</div>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×